What are stem cells? - Craig A. Kohn

Tế bào gốc là gì ? - Craig A. Kohn

1,916,451 views ・ 2013-09-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Minh Ngoc Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Imagine two people are listening to music.
0
6688
3090
Hãy tưởng tượng 2 người đang nghe nhạc.
00:09
What are the odds
1
9778
837
Tỉ lệ để họ cùng nghe
00:10
that they are listening
2
10615
760
00:11
to the exact same playlist?
3
11375
1805
một danh sách nhạc như nhau là?
00:13
Probably pretty low.
4
13180
1603
Có lẽ là khá thấp.
00:14
After all, everyone has very different tastes in music.
5
14783
3587
Rốt cuộc, mọi người đều có gu âm nhạc khác nhau .
00:18
Now, what are the odds
6
18370
1365
Và bây giờ, tỉ lệ mà cơ thể bạn cần
00:19
that your body will need
7
19735
1186
00:20
the exact same medical care and treatment
8
20921
2233
sự chăm sóc và điều trị y tế
00:23
as another person's body?
9
23154
1770
y hệt như cơ thể người khác là?
00:24
Even lower.
10
24924
1377
Thậm chí còn thấp hơn.
00:26
As we go through our lives,
11
26301
1471
Trong cuộc sống của chúng ta
00:27
each of us will have very different needs
12
27772
1991
mỗi cá nhân đều có nhu cầu rất khác nhau
00:29
for our own healthcare.
13
29763
2043
về chăm sóc sức khỏe.
00:31
Scientists and doctors are constantly researching ways
14
31806
2633
Các nhà khoa học và các bác sỹ không ngừng nghiên cứu
00:34
to make medicine more personalized.
15
34439
2566
phương pháp cá nhân hóa thuốc.
00:37
One way they are doing this
16
37866
1165
Một phương pháp mà họ đang làm là nghiên cứu về tế bào gốc.
00:39
is by researching stem cells.
17
39031
2613
00:41
Stem cells are cells that are undifferentiated,
18
41644
3390
Tế bào gốc là các tế bào chưa được chuyên biệt
00:45
meaning they do not have a specific job or function.
19
45034
3526
nghĩa là chúng chưa có chức năng hay nhiệm vụ cụ thể.
00:48
While skin cells protect your body,
20
48560
2084
Trong khi các tế bào da thì bảo vệ cơ thể
00:50
muscle cells contract,
21
50644
1714
tế bào cơ thì co rút
00:52
and nerve cells send signals,
22
52358
2127
và tế bào thần kinh thì truyền tín hiệu
00:54
stem cells do not have any specific structures or functions.
23
54485
4430
tế bào gốc không có cấu trúc hay chức năng nào cụ thể.
00:58
Stem cells do have the potential
24
58915
1993
Tế bào gốc có tiềm năng
01:00
to become all other kinds of cells in your body.
25
60908
3356
trở thành tất cả các tế bào khác trong cơ thể bạn.
01:04
Your body uses stem cells
26
64264
1578
Cơ thể bạn dùng tế bào gốc
01:05
to replace worn-out cells when they die.
27
65842
2917
để thay thế các tế bào bị hao mòn khi chúng chết đi.
01:08
For example, you completely replace
28
68759
2450
Ví dụ như, bạn thay thế hoàn toàn
01:11
the lining of your intestines every four days.
29
71209
3347
niêm mạc ruột mỗi 4 ngày.
01:14
Stem cells beneath the lining of your intestines
30
74556
2252
Các tế bào gốc bên dưới lớp niêm mạc ruột
01:16
replace these cells as they wear out.
31
76808
2911
thay thế các tế bào này khi chúng bị hao mòn.
01:20
Scientists hope that stem cells could be used
32
80349
2622
Các nhà khoa học hi vọng có thể sử dụng tế bào gốc
01:22
to create a very special kind of personalized medicine
33
82971
3541
để tạo ra các dạng thuốc cá nhân chuyên biệt
01:26
in which we could replace your own body parts with,
34
86512
3179
để có thể thay thế các phần cơ thể của mình
01:29
well, your own body parts.
35
89691
2497
bằng, chính các phần cơ thể đó.
01:32
Stem cell researchers are working hard
36
92188
2440
Các nhà nghiên cứu tế bào gốc đang làm việc chăm chỉ
01:34
to find ways in which to use stem cells
37
94628
2068
nhằm tìm ra cách sử dụng tế bào gốc
01:36
to create new tissue
38
96696
1500
để tạo ra các mô mới thay thế cho các phần cơ quan
01:38
to replace the parts of organs
39
98196
1376
01:39
that are damaged by injury or disease.
40
99572
3546
bị phá hủy bởi tổn thương hay bệnh tật.
Việc sử dụng tế bào gốc để thay thế các mô bị hủy hoại
01:43
Using stem cells to replace damaged bodily tissue
41
103118
2844
01:45
is called regenerative medicine.
42
105962
2713
được gọi là y học tái tạo.
01:48
For example, scientists currently use stem cells
43
108675
3232
Chẳng hạn, các nhà khoa học hiện sử dụng tế bào gốc
01:51
to treat patients with blood diseases
44
111907
1892
để điều trị cho bệnh nhân có bệnh về máu
01:53
such as leukemia.
45
113799
2112
như bệnh bạch cầu.
01:55
Leukemia is a form of cancer
46
115911
1888
Bệnh bạch cầu là một dạng ung thư
01:57
that affects your bone marrow.
47
117799
2252
có ảnh hưởng đến tủy xương.
02:00
Bone marrow is the spongy tissue inside your bones
48
120051
3058
Tủy xương là mô xốp bên trong xương,
02:03
where your blood cells are created.
49
123109
2274
nơi các tế bào máu được tạo ra.
02:05
In leukemia, some of the cells inside your bone marrow
50
125383
3520
Ở bệnh bạch cầu, một vài tế bào bên trong tủy xương
02:08
grow uncontrollably, crowding out the healthy stem cells
51
128903
3749
tăng sinh vô hạn, lấn át các tế bào gốc khỏe mạnh
02:12
that form your blood cells.
52
132652
2213
giúp hình thành các tế bào máu.
02:14
Some leukemia patients can receive
53
134865
2126
Một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu có thể được ghép tế bào gốc.
02:16
a stem cell transplant.
54
136991
2078
Các tế bào gốc mới này sẽ tạo ra
02:19
These new stem cells will create
55
139069
1684
02:20
the blood cells needed by the patient's body.
56
140753
3288
các tế bào máu cần thiết cho cơ thể bệnh nhân.
Thực tế, có nhiều loại tế bào gốc có thể được sử dụng
02:24
There are actually multiple kinds
57
144041
1517
02:25
of stem cells that scientists can use
58
145558
1730
02:27
for medical treatments and research.
59
147288
2335
cho các phương pháp điều trị y tế và nghiên cứu.
02:29
Adult stem cells or tissue-specific stem cells
60
149623
3290
Tế bào gốc trưởng thành hoặc tế bào gốc mô cụ thể
02:32
are found in small numbers
61
152913
1797
được tìm thấy với số lượng nhỏ
02:34
in most of your body's tissues.
62
154710
2336
trong hầu hết các mô cơ thể.
02:37
Tissue-specific stem cells replace
63
157046
2134
Các tế bào gốc mô cụ thể thay thế
02:39
the existing cells in your organs
64
159180
2000
các tế bào hiện có trong cơ quan
02:41
as they wear out and die.
65
161180
2253
khi chúng bị hao mòn hoặc chết đi.
02:43
Embryonic stem cells are created
66
163433
2243
Tế bào gốc phôi được tạo ra từ
02:45
from leftover embryos that are willingly donated
67
165676
3151
phôi thai còn sót lại khi chúng được hiến tặng
02:48
by patients from fertility clinics.
68
168827
2617
bởi các bệnh nhân từ nhà hộ sinh.
02:51
Unlike tissue-specific stem cells,
69
171444
2423
Không giống như tế bào gốc mô cụ thể,
02:53
embryonic stem cells are pluripotent.
70
173867
3278
các tế bào gốc phôi thì đa năng.
Nghĩa là chúng có thể phát triển
02:57
This means that they can be grown
71
177145
1379
02:58
into any kind of tissue in the body.
72
178524
2906
thành bất cứ dạng mô nào trong cơ thể.
Loại tế bào gốc thứ 3
03:02
A third kind of stem cells
73
182168
1614
03:03
is called induced pluripotent stem cells.
74
183782
3458
được gọi là tế bào gốc đa năng cảm ứng.
03:07
These are regular skin, fat, liver, or other cells
75
187240
3748
Đây là các tế bào da, mỡ, gan thông thường...
03:10
that scientists have changed
76
190988
1168
mà các nhà khoa học đã thay đổi
03:12
to behave like embryonic stem cells.
77
192156
2990
để giống với các tế bào gốc phôi.
03:15
Like embryonic stem cells,
78
195146
2304
Giống như tế bào gốc phôi,
03:17
they, too, can become any kind of cell in the body.
79
197450
2951
chúng cũng có thể trở thành bất cứ tế bào nào trong cơ thể.
03:20
While scientists and doctors hope to use
80
200401
2008
Cùng với hi vọng dùng các loại tế bào gốc này
03:22
all of these kinds of stem cells
81
202409
1809
03:24
to create new tissue to heal your body,
82
204218
2607
tạo ra các mô mới chữa bệnh cho cơ thể,
03:26
they can also use stem cells
83
206825
1772
các nhà khoa học và các bác sĩ cũng có thể dùng chúng
03:28
to help understand how the body works.
84
208597
3537
để hiểu được cách mà cơ thể hoạt động.
Các nhà khoa học có thể quan sát sự phát triển của tế bào gốc trong mô
03:32
Scientists can watch stem cells develop
85
212134
2506
03:34
into tissue to understand the mechnanisms
86
214640
2268
để hiểu rõ hơn cơ chế mà cơ thể dùng để tạo mô mới
03:36
that the body uses to create new tissue
87
216908
3033
03:39
in a controlled and regulated way.
88
219941
2715
một cách có kiểm soát và điều hòa.
03:42
Scientists hope that with more research,
89
222656
2340
Các nhà khoa học hi vọng với nhiều nghiên cứu hơn
03:44
they can not only develop specialized medicine
90
224996
2333
họ không chỉ phát triển được các loại thuốc đặc hiệu
03:47
that is specific to your body
91
227329
1910
riêng biệt cho từng cơ thể
03:49
but also better understand
92
229239
1797
mà còn hiểu rõ hơn chức năng của cơ thể
03:51
how your body functions,
93
231036
1258
03:52
both when it's healthy
94
232294
1494
cả khi khỏe mạnh lẫn khi không.
03:53
and when it's not.
95
233788
1616
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7