The poet who painted with his words - Geneviève Emy

354,051 views ・ 2016-03-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Allie Nguyen Reviewer: Linh Ngo Thi Hong
Trong số những nhà thơ lớn của lịch sử văn học,
00:07
Among the great poets of literary history,
0
7200
2254
00:09
certain names like Homer,
1
9454
1516
những cái tên như Homer, Shakespeare, Milton,
00:10
Shakespeare,
2
10970
1092
00:12
Milton,
3
12062
866
00:12
and Whitman are instantly recognizable.
4
12928
2295
và Whitman đều ngay lập tức, được nhận ra.
00:15
However, there's an early 20th century great French poet
5
15223
2666
Tuy vậy, có một nhà thơ Pháp xuất sắc đầu thế kỉ 20
00:17
whose name you may not know:
6
17889
1763
mà có thể bạn chưa biết đến: Guillaume Apollinaire.
00:19
Guillaume Apollinaire.
7
19652
2091
00:21
He was a close friend and collaborator of artists like Picasso,
8
21743
2966
Ông là bạn thân và là người cộng tác với nhiều hoạ sĩ
00:24
Rousseau,
9
24709
841
như Picasso, Rousseau và Chagall.
00:25
and Chagall.
10
25550
1740
Ông là người đặt tên cho trào lưu "siêu thực",
00:27
He coined the term surrealism,
11
27290
1516
00:28
and he was even suspected of stealing the Mona Lisa in 1911.
12
28806
4625
thậm chí, còn bị nghi ngờ đánh cắp bức hoạ Mona Lisa vào năm 1911.
00:33
During his short lifetime,
13
33431
1617
Trong cuộc đời ngắn ngủi của mình,
00:35
he created poetry that combined text and image
14
35048
2409
ông đã sáng tạo thể thơ kết hợp chữ và hình ảnh,
00:37
in a way that seemingly predicted an artistic revolution to come.
15
37457
4185
làm tiền đề cho một cuộc cách mạng nghệ thuật.
00:41
In the late 19th and early 20th century Paris,
16
41642
2772
Cuối thế kỉ 19 - đầu thế kỉ 20 ở Paris,
00:44
the low-rent districts of Montmartre and Montparnasse
17
44414
2963
hai quận bình dân Montmartre và Montparnasse
00:47
were home to every kind of starving artist.
18
47377
2445
là mái nhà của đủ loại nghệ sĩ nghèo. Đó là nơi duy nhất họ đủ tiền sinh sống.
00:49
It was all they could afford.
19
49822
1983
00:51
These painters, writers, and intellectuals,
20
51805
2098
Những hoạ sĩ, nhà văn, trí thức này,
00:53
united in their artistic passion and counterculture beliefs,
21
53903
3186
tập hợp lại bởi đam mê nghệ thuật và niềm tin vượt thời đại,
00:57
made up France's bohemian subculture.
22
57089
2228
cùng nhau tạo nên văn hoá Bohemia ở Pháp.
00:59
And their works of art, literature, and intellect would shake up the world.
23
59317
5528
Những tác phẩm mỹ thuật, văn chương, học thuật của họ làm thế giới rung chuyển.
01:04
At the turn of the 20th century,
24
64845
1775
Vào đầu thế kỉ 20, giữa cảnh tượng náo nhiệt này,
01:06
within this dynamic scene,
25
66620
1447
là nhà phê bình nghệ thuật, thi sĩ và người tiên phong,
01:08
art critic, poet, and champion of the avant-garde,
26
68067
2998
01:11
Guillaume Apollinaire was a well-known fixture.
27
71065
3399
Guillaume Apollinaire là một nhân vật có tiếng.
01:14
As an art critic, Apollinaire explained
28
74464
1878
Trong vai trò nhà phê bình nghệ thuật, ông giúp thế giới
01:16
the cubist and surrealist movements to the world,
29
76342
2357
hiểu về trường phái lập thể và siêu thực,
01:18
and rose to the defense of many young artists
30
78699
2571
lên tiếng bênh vực nhiều nghệ sĩ trẻ trước đám đông bài ngoại và bảo thủ.
01:21
in the face of what was often a xenophobic and narrow-minded public.
31
81270
4215
01:25
As a poet, Apollinaire was passionate about all forms of art
32
85485
3186
Trong vai trò thi sĩ, Apollinaire say mê tất cả loại hình nghệ thuật.
01:28
and a connoisseur of medieval literature,
33
88671
2285
Ông là người sành văn chương trung cổ, đặc biệt là thư pháp và chữ cái trang trí.
01:30
especially calligraphy and illuminated initials.
34
90956
3671
01:34
As a visionary, Apollinaire saw a gap between two artistic institutions.
35
94627
4118
Là người có tầm nhìn, Apollinaire nhận ra sự khác biệt giữa hai hình thức này.
01:38
On one side was the popular, highly lauded traditional art forms of the time.
36
98745
4215
Một bên là mỹ thuật truyền thống phổ biến và được tán dương lúc bấy giờ.
01:42
On the other, the forms of artistic expression
37
102960
2382
Một bên là biểu hiện nghệ thuật
01:45
made possible through surrealism,
38
105342
1615
được truyền tải qua chủ nghĩa siêu thực, lập thể,
01:46
cubism,
39
106957
827
01:47
and new inventions, like the cinema
40
107784
1750
và các phát kiến, như điện ảnh và máy hát.
01:49
and the phonograph.
41
109534
1735
01:51
Within that divide,
42
111269
1112
Guillaume Apollinaire đã nối liền sự phân chia đó
01:52
through the creation of his most important contribution to poetry,
43
112381
3117
bằng cống hiến thi ca quan trọng nhất của mình - Calligram.
01:55
the calligram,
44
115498
1464
01:56
Guillaume Apollinaire built a bridge.
45
116962
2447
Apollinaire tạo ra calligram như một bức họa bằng thơ,
01:59
Apollinaire created the calligram as a poem picture,
46
119409
2546
02:01
a written portrait,
47
121955
1157
bức chân dung chữ, bức vẽ những suy nghĩ,
02:03
a thoughts drawing,
48
123112
1221
02:04
and he used it to express his modernism
49
124333
2462
dùng nó để diễn tả chủ nghĩa tân thời
02:06
and his desire to push poetry beyond the normal bounds of text and verse
50
126795
3436
và lòng mong muốn đưa thơ vượt giới hạn bình thường của câu chữ
02:10
and into the 20th century.
51
130231
3058
tiến vào thể kỉ 20.
02:13
Some of his calligrams are funny,
52
133289
1730
Một vài bài của ông khá buồn cười, như "Lettre-Océan."
02:15
like the "Lettre-Océan."
53
135019
1565
02:16
Some of them are dedicated to his young dead friends,
54
136584
2576
Một vài bài được viết tặng những người bạn đã mất,
02:19
like "La Colombe Poignardée et le jet d'eau."
55
139160
2658
như "La Colombe Poignardée et le jet d'eau."
02:21
Some of them are the expression of an emotional moment,
56
141818
2605
Một vài bài diễn tả khoảnh khắc xúc động, như "II Pleut":
02:24
as is "Il Pleut":
57
144423
3572
"Trời đang trút như mưa những giọng nói phụ nữ
02:27
"It's raining women's voices as if they had died even in memory,
58
147995
3376
như thể chúng tan biến cả ngay trong kí ức,
02:31
and it's raining you as well, Marvellous encounters of my life,
59
151371
4355
và mưa cả các bạn, những cuộc gặp tuyệt vời,
02:35
o little drops.
60
155726
1669
ô kìa, những giọt nhỏ. Vần mây kia bắt đầu
02:37
Those rearing clouds begin to neigh a whole universe of auricular cities.
61
157395
3508
hí vang cả vũ trụ thầm thì những thành đô.
02:40
Listen if it rains while regret and disdain weep to an ancient music.
62
160903
4960
Nghe mưa trong hối tiếc, khóc khinh khúc nhạc xưa.
02:45
Listen to the bonds fall off which hold you above and below."
63
165863
4770
Lắng nghe ràng buộc rơi xuống ôm trọn lấy bạn."
02:50
Each calligram is intended to allow readers to unchain themselves
64
170633
3207
Mỗi bài thơ đều nhằm mục đích giải thoát người đọc
02:53
from the regular experience of poetry,
65
173840
1869
khỏi những trải nghiệm thi ca tầm thường,
02:55
and feel and see something new.
66
175709
3706
để cảm nhận và nhìn thấy những điều mới lạ.
02:59
"Lettre-Océan" is first an image to be seen before even the words are read.
67
179415
4205
"Lettre-Océan" trước hết là một bức tranh thay vì từ ngữ.
03:03
Text-only elements combine with words in shapes and forms.
68
183620
2870
Các chi tiết bằng chữ kết hợp với từ thành hình.
03:06
Two circular forms, one locked in a square,
69
186490
3673
Hai hình tròn, một nằm trong hình vuông,
03:10
the other, morph beyond the page in the shape of a spiral.
70
190163
3021
một như chuyển động trên trang giấy theo hình xoắn ốc.
03:13
Together they create a picture that hints towards cubism.
71
193184
3703
Cùng nhau, chúng tạo ra một bức tranh gợi lên trường phái lập thể.
03:16
Then on closer reading of the text,
72
196887
1864
Quan sát kĩ hơn,
03:18
the descriptive words within suggest
73
198751
1809
những từ ngữ gợi tả hình tháp Eiffel nhìn từ trên xuống.
03:20
the image of an aerial view of the Eiffel Tower.
74
200560
2451
Chúng giống như sóng điện từ của máy điện báo,
03:23
They give tribute to electromagnetic waves of the telegraph,
75
203011
4113
03:27
a new form of communication at the time.
76
207124
2189
một phương tiện liên lạc mới vào thời đó.
03:29
Undoubtedly, the deeply layered artistic expressions in Apollinaire's calligrams
77
209313
5051
Không nghi ngờ gì nữa, những lớp biển hiện nghệ thuật trong calligram của Apollinaire
03:34
are not just a brilliant display of poetic prowess
78
214364
2383
vượt lên trên sự phô bày khả năng thơ ca lỗi lạc,
03:36
from a master of the form.
79
216747
2197
03:38
Each calligram itself is also a snapshot in time,
80
218944
2635
mỗi bài là một bức ảnh chớp nhoáng, gói trọn đam mê, háo hức,
03:41
encapsulating the passion,
81
221579
1613
03:43
the excitement,
82
223192
770
03:43
and the anticipation of all the bohemian artists of Paris,
83
223962
3470
và hi vọng của tất cả nghệ sĩ phóng túng ở Paris, bao gồm cả Apollinaire,
03:47
including Apollinaire,
84
227432
1519
03:48
most of whom are well ahead of their time,
85
228951
2381
mà phần lớn, bằng những tác phẩm cách tân của mình,
03:51
and with their innovative work,
86
231332
1507
03:52
eagerly grasping for the future.
87
232839
2358
đã bỏ xa thời đại, tóm lấy tương lai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7