How did trains standardize time in the United States? - William Heuisler

Những con tàu đã chuẩn hóa thời gian ở Mỹ như thế nào? - William Heuisler

231,977 views

2013-02-05 ・ TED-Ed


New videos

How did trains standardize time in the United States? - William Heuisler

Những con tàu đã chuẩn hóa thời gian ở Mỹ như thế nào? - William Heuisler

231,977 views ・ 2013-02-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Viết Ngọc Đặng Reviewer: Nelson Dinh
00:13
The development and spread of railroads
1
13459
1578
Sự phát triển và mở rộng của đường sắt
00:15
across the United States
2
15037
1237
ra khắp nước Mỹ
00:16
brought a wave of changes to American life.
3
16274
2875
đã tạo ra làn sóng thay đổi cuộc sống của người dân.
00:19
During the railroad boom,
4
19149
1163
Trong sự bùng nổ đó,
00:20
thousands of jobs were created,
5
20312
1996
hàng ngàn việc làm đã được tạo ra,
00:22
new towns were born,
6
22308
1257
nhiều thị trấn được thành lập,
00:23
trade increased,
7
23565
1523
việc buôn bán được mở rộng,
00:25
transportation was faster,
8
25088
1482
hàng hóa được vận chuyển nhanh hơn,
00:26
and the overall landscape of the nation transformed.
9
26570
3287
và quang cảnh đất nước được thay đổi.
00:29
But, perhaps the most interesting change of all
10
29857
2033
Tuy nhiên, có lẽ sự thay đổi thú vị nhất
00:31
is the least known:
11
31890
1558
lại ít được biết đến nhất:
00:33
the establishment of standard time.
12
33448
2198
Thiết lập giờ tiêu chuẩn.
00:35
Today, we know if it is 6:28 a.m. in Los Angeles,
13
35646
3748
Ngày nay, nếu là 6:28 sáng tại Los Angeles,
00:39
it is 9:28 a.m. in New York,
14
39394
2085
tức là 9:28 sáng tại New York,
00:41
2:28 p.m. in London,
15
41479
1956
2:28 chiều ở Luân Đôn
00:43
5:28 p.m. in Moscow,
16
43435
1887
5:28 chiều ở Moscow,
00:45
and 10:28 p.m in Tokyo.
17
45322
2494
và 10:28 chiều ở Tokyo.
00:47
No matter where you are,
18
47816
1052
Không phụ thuộc vào việc bạn đang ở đâu,
00:48
the minute and second are the exact same.
19
48868
2416
Phút và giây luôn luôn giống nhau.
00:51
But, before the railroads,
20
51284
1414
Tuy nhiên, trước khi ngành đường sắt ra đời,
00:52
there was no need for a national or global clock,
21
52698
2586
không cần thiết phải có một giờ chung cho quốc gia hay toàn cầu,
00:55
and each town kept its own local time.
22
55284
2658
và mỗi thị trấn có một giờ của riêng địa phương của mình.
00:57
So when it was 12 noon in Chicago,
23
57942
1847
Vì vậy, khi 12 giờ trưa ở Chicago,
00:59
it was 12:07 p.m. in Indianapolis,
24
59789
2573
sẽ là 12:07 chiều ở Indianapolis
01:02
11:50 a.m. in St. Louis,
25
62362
2007
11:50 sáng ở St. Louis,
01:04
and 11:27 a.m. in Omaha.
26
64369
2417
và 11:27 sáng ở Omaha.
01:06
This worked just fine when the only modes of travel
27
66786
2426
Điều này thích hợp khi bạn đang đi du lịch
01:09
were horses or steamboats,
28
69212
1585
bằng xe ngựa hay thuyền.
01:10
but it became incredibly problematic
29
70797
1838
nhưng giờ nó là vấn đề nghiêm trọng
01:12
when railroads came along.
30
72635
1673
khi đường sắt ngày càng phát triển
01:14
How can you keep a train schedule
31
74308
1358
Làm thế nào bạn có thể lên lịch cho chuyến tàu
01:15
when each town has its own time?
32
75666
2266
khi mà mỗi thị trấn có một giờ khác nhau?
01:17
And how do you prevent collisions or accidents on the tracks
33
77932
2761
Và làm thế nào để tránh va chạm hay tai nạn trên đường ray
01:20
if train conductors are using different clocks?
34
80693
2715
nếu lái tàu đang sử dụng những đồng hồ khác nhau?
01:23
It doesn't really make sense to leave a station at 12:14 p.m.,
35
83408
3572
Thực sự vô nghĩa khi bạn rời một ga lúc 12:14,
01:26
travel for 22 minutes,
36
86980
1763
đi trong 22 phút,
01:28
and arrive at 12:31 p.m.
37
88743
2786
và đến lúc 12:31.
01:31
In order to eliminate that confusion,
38
91529
1591
Để loại bỏ sự nhầm lẫn đó,
01:33
the railroads of the United States and Canada
39
93120
1934
các tuyến đường sắt của Mỹ và Canada
01:35
instituted standard time zones
40
95054
1504
đã thiết lập múi giờ tiêu chuẩn
01:36
on November 18, 1883 at noon.
41
96558
3199
vào trưa ngày 18 tháng 11 năm 1883.
01:39
It allowed the railroad companies
42
99757
1407
Nó cho phép các công ty đường sắt
01:41
to operate more effectively
43
101164
1395
hoạt động hiệu quả hơn
01:42
and reduce deadly accidents.
44
102559
2072
và giảm thiểu nhiều tai nạn chết người.
01:44
The American public, however,
45
104631
1287
Những người dân Mỹ, tuy nhiên,
01:45
was not so quick to embrace this new change,
46
105918
2753
không nhanh chóng tiếp nhận sự thay đổi này,
01:48
as many cities continued to use their own local time.
47
108671
2792
khi mà nhiều thành phố vẫn tiếp tục dùng giờ địa phương.
01:51
Resistance was so strong that, in some towns,
48
111463
2711
Sự phản kháng rất mạnh mẽ khi mà ở một số thị trấn,
01:54
clocks would show both the local time and the railway time.
49
114174
4402
đồng hồ sẽ hiển thị cả giờ địa phương và giờ đường sắt.
01:58
Imagine this conversation:
50
118576
1523
Hãy tưởng tượng cuộc trò chuyện này:
02:00
"Pardon me, sir. Do you have the time?"
51
120099
2178
"Xin lỗi, thưa ông. Bây giờ là mấy giờ?"
02:02
"Why yes, which do you need?
52
122277
1775
"À vâng, bạn cần cái nào?
02:04
It's 12:13 local time and 12:16 railway time."
53
124052
4105
Bây giờ là 12:13 giờ địa phương và 12:16 giờ đường sắt."
02:08
Ultimately, the logic of keeping a standard time prevailed,
54
128157
3210
Cuối cùng, lý thuyết giữ một giờ tiêu chuẩn chiếm ưu thế,
02:11
and the United States government made time zones a matter of law
55
131367
3420
và Chính phủ Liên bang đã luật hóa múi giờ
02:14
with the Standard Time Act of March 19, 1918.
56
134787
3375
bằng với Đạo luật về Múi giờ (Standard Time Act) ngày 19 tháng 3 năm 1918.
02:18
Since then, there have been numerous changes
57
138162
2124
Kể từ đó, đã có nhiều thay đổi
02:20
to the time zones,
58
140286
1259
về các múi giờ,
02:21
but the concept of standard time has remained.
59
141545
3008
nhưng các khái niệm về giờ tiêu chuẩn vẫn được giữ lại.
02:24
But, the United States was actually not the first
60
144553
2548
Tuy nhiên, Hoa Kỳ là không phải là người đầu tiên
02:27
to develop standard time.
61
147101
1743
triển khai giờ tiêu chuẩn.
02:28
The first company to implement the use of standard time
62
148844
2370
Công ty đầu tiên tiến hành sử dụng giờ tiêu chuẩn
02:31
was the Great Western Railway in 1840 in Britain,
63
151214
3717
là công ty đường sắt Great Western Railway vào năm 1840 ở Anh,
02:34
and by 1847, most British railways were using
64
154931
3170
và vào năm 1847, nhiều công ty đường sắt tại Anh đã sử dụng
02:38
Greenwich Mean Time, or G.M.T.
65
158101
3053
Giờ Trung bình Greenwich (Greenwich Mean Time), hay G.M.T.
02:41
The British government made it official
66
161154
1785
Nó được chính phủ Anh chính thức hóa
02:42
on August 2, 1880 with the Statutes, or Definition of Time, Act.
67
162939
4507
vào ngày 2 tháng 8 năm 1880 với Đạo luật Định nghĩa Thời gian, Statutes (Definition of Time) Act.
02:47
But, while Britain may have been the first
68
167446
1792
Giờ đây, trong khi Anh là quốc gia đầu tiên
02:49
to establish standard time,
69
169238
1302
thiết lập giờ tiêu chuẩn,
02:50
it is Asia and the islands of the South Pacific
70
170540
2537
các quốc gia châu Á và Nam Thái Bình Dương lại
02:53
that enjoyed the first hour of each new day.
71
173077
2904
rất thích thú khi là nơi đầu tiên bắt đầu ngày mới.
02:55
The International Date Line
72
175981
1416
Tuyến đổi ngày quốc tế
02:57
passes through the Pacific Ocean
73
177397
1477
đi ngang qua Thái Bình Dương
02:58
on the opposite side of the Earth
74
178874
1550
và ở phía đối diện của Trái Đất
03:00
from the Prime Meridian in Greenwich where,
75
180424
2408
Kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn tại Greenwich,
03:02
thanks to trains,
76
182832
1158
, cảm ơn những đoàn tàu lửa,
03:03
standard time was first used.
77
183990
2607
nhờ chúng mà giờ tiêu chuẩn đã được sử dụng.
03:06
Trains have evolved over the years
78
186597
1474
Những con tàu đã phát triển trong những năm qua
03:08
and remain a prominent form
79
188071
1235
và vẫn là một hình thức quan trọng
03:09
of transportation and trade throughout the world.
80
189306
2340
trong giao thông vận tải và thương mại trên toàn thế giới.
03:11
And, from the New York City subways
81
191646
1533
Và, từ những tàu điện ngầm ở thành phố New York
03:13
to the freight trains traveling across the Great Plains,
82
193179
2738
tới những đoàn tàu chở hàng đi khắp vùng Great Plains,
03:15
to the trolleys in San Francisco,
83
195917
2185
đến những toa xe điện ở San Francisco,
03:18
they all know exactly what time it is.
84
198102
2751
tất cả họ đều biết chính xác thời gian của mình.
03:20
And, thanks to them, we do too!
85
200853
2504
Và chúng ta cũng biết ơn họ rất nhiều về điều đó!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7