Mysteries of vernacular: Dynamite - Jessica Oreck and Rachael Teel

Mysteries of vernacular: Dynamite - Jessica Oreck and Rachael Teel

49,025 views

2013-06-07 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Dynamite - Jessica Oreck and Rachael Teel

Mysteries of vernacular: Dynamite - Jessica Oreck and Rachael Teel

49,025 views ・ 2013-06-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Bedirhan Cinar Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: An Nguyen Hoang Reviewer: Allie Nguyen
00:14
Mysteries of vernacular:
1
14882
2389
Bí ẩn của tiếng địa phương:
00:17
Dynamite,
2
17271
1616
Thuốc nổ,
00:18
an explosive consisting of nitroglycerin,
3
18887
3039
một chất gây nổ chứa nitrôglyxêrin,
00:21
typically molded into sticks.
4
21926
2328
thường đúc thành thanh.
00:24
Dynamite, which coincidentally is closely related
5
24254
3170
Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ
00:27
to the word dynasty,
6
27424
1721
với từ triều đại,
00:29
has as much to do with familial persuasion
7
29145
2833
nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình
00:31
as it does etymology.
8
31978
2834
như từ nguyên học cho thấy.
00:34
Following in the footsteps of his inventor father,
9
34812
2795
Theo bước chân của người cha là nhà phát minh,
00:37
Alfred Nobel took up engineering.
10
37607
2999
Alfred Nobel đã học môn kỹ thuật.
00:40
In 1850, he was exposed to the work of Ascanio Sobrero,
11
40606
5258
Năm 1850, ông tiếp xúc với công việc của Ascanio Sobrero,
00:45
the chemist who invented nitroglycerin.
12
45864
2989
nhà hóa học phát minh nitrôglyxêrin.
00:48
More powerful than gun powder
13
48853
1808
Mạnh hơn so với thuốc súng
00:50
and extremely unpredictable,
14
50661
1920
và cực kỳ không thể đoán trước,
00:52
this highly explosive liquid captivated Alfred.
15
52581
4210
chất lỏng có sức nổ này quyến rũ Alfred.
00:56
Working closely with his father,
16
56791
2042
Làm việc chặt chẽ với cha,
00:58
he began experimenting with nitroglycerin,
17
58833
2881
ông bắt đầu thử nghiệm với nitrôglyxêrin,
01:01
searching for a practical application for the compound.
18
61714
3628
đang tìm kiếm một ứng dụng thực tế cho các hợp chất.
01:05
After several explosions,
19
65342
2197
Sau khi một số vụ nổ,
01:07
including one that killed Alfred's brother,
20
67539
2725
trong đó có một mà giết anh trai của Alfred,
01:10
authorities banned nitroglycerin tests
21
70264
2969
chính quyền Cấm nitrôglyxêrin thử nghiệm
01:13
within Stockholm city limits.
22
73233
2536
trong các giới hạn thành phố Stockholm.
01:15
Undeterred, Alfred moved his lab
23
75769
2407
Không nản lòng, Alfred di chuyển phòng thí nghiệm của mình
01:18
and began experimenting with additives,
24
78176
2308
và bắt đầu thử nghiệm với phụ gia,
01:20
eventually finding one that transformed
25
80484
2498
cuối cùng tìm thấy một chuyển đổi
01:22
the dangerous liquid into malleable paste,
26
82982
3231
chất lỏng nguy hiểm vào dán tánh dể sai khiến,
01:26
easier to handle
27
86213
1489
dễ dàng hơn để xử lý
01:27
and perfect for construction sites.
28
87702
2841
và hoàn hảo cho trang web xây dựng.
01:30
He named this material dynamite,
29
90543
2543
Ông đặt tên này vật liệu nổ,
01:33
from the Greek dunamis,
30
93086
2153
từ Hy Lạp dunamis,
01:35
meaning power,
31
95239
1594
có nghĩa là quyền lực,
01:36
and the common scientific suffix -ite.
32
96833
3503
và phổ biến khoa học hậu tố - ite.
01:40
Explosives made Alfred a very wealthy man.
33
100336
3751
Vật liệu nổ làm Alfred một người đàn ông rất giàu có.
01:44
And, in an effort to balance
34
104087
1212
Và, trong một nỗ lực để cân bằng
01:45
the destruction caused by his invention,
35
105299
2832
sự tàn phá gây ra bởi các phát minh của mình,
01:48
he created an endowment
36
108131
1851
ông đã tạo ra một tài trợ
01:49
that would award Nobel Prizes
37
109982
2227
mà sẽ trao giải thưởng Nobel
01:52
to authors,
38
112209
972
tác giả,
01:53
scientists,
39
113181
1211
Các nhà khoa học,
01:54
and advocates of world peace
40
114392
2269
và những người ủng hộ của hòa bình thế giới
01:56
for generations to come.
41
116661
2443
cho các thế hệ tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7