A simple way to tell insects apart - Anika Hazra

298,695 views ・ 2018-04-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Chi Reviewer: Thu Ha Tran
Một chiếc vòi hút cuộn,
00:07
A whip-like straw.
0
7184
1524
00:08
Powerful, crushing blades.
1
8708
2337
những càng khỏe mạnh,
00:11
A pointed, piercing tube.
2
11045
2560
một chiếc vòi sắc nhọn.
00:13
There are nearly a million known insect species in the world,
3
13605
3474
Có gần một triệu loài côn trùng trên thế giới,
00:17
but most have one of just five common types of mouthparts.
4
17079
3742
hầu hết chúng đều có một trong năm loại phần phụ miệng phổ biến.
00:20
And that’s extremely useful to scientists
5
20821
2237
Điều đó rất hữu ích cho các nhà khoa học
00:23
because when they encounter an unfamiliar insect in the wild,
6
23058
2945
vì khi bắt gặp một loài côn trùng lạ,
00:26
they can learn a lot about it just by examining how it eats.
7
26003
4431
họ có thể nghiên cứu rất nhiều về nó chỉ bằng cách xem nó ăn.
00:30
Scientific classification, or taxonomy,
8
30434
2915
Sự phân loại khoa học hay hệ thống phân loại sinh vật
00:33
is used to organize all living things into seven levels:
9
33349
3996
được dùng để sắp xếp tất cả sinh vật sống vào bảy bậc.
00:37
kingdom,
10
37345
1168
Giới
00:38
phylum,
11
38513
901
ngành,
00:39
class,
12
39414
1144
lớp,
00:40
order,
13
40558
1005
bộ,
00:41
family,
14
41563
1032
họ,
00:42
genus,
15
42595
1101
chi
00:43
and species.
16
43696
1789
và loài.
00:45
The features of an insect’s mouthparts can help identify which order it belongs to,
17
45485
5456
Đặc điểm phần phụ miệng của côn trùng giúp xác định nó thuộc bộ nào
00:50
while also providing clues about how it evolved and what it feeds on.
18
50941
5490
và cung cấp những manh mối về cách chúng tiến hóa và ăn.
00:56
The chewing mouthpart is the most common.
19
56431
2542
Phần phụ miệng nhai là phổ biến nhất.
00:58
It’s also the most primitive—
20
58973
1530
và cũng là nguyên thủy nhất.
01:00
all other mouthparts are thought to have started out looking like this one
21
60503
3722
Tất cả phần phụ miệng được cho là bắt nguồn từ giống phần nhai này
01:04
before evolving into something different.
22
64225
2340
trước khi tiến hóa thành những loại khác.
01:06
It features a pair of jaws called mandibles
23
66565
3082
Nó gồm một đôi quai hàm gọi là hàm trên
01:09
with toothed inner edges that cut up and crush solid foods,
24
69647
4185
với hàm răng sắc nhọn dùng để cắt và nghiền thức ăn dai, cứng
01:13
like leaves or other insects.
25
73832
2383
như lá cây hay những loài côn trùng khác.
01:16
You can find this mouthpart on ants from the Hymenoptera order,
26
76215
3679
Bạn có thể tìm thấy phần phụ miệng này ở loài kiến thuộc bộ Cánh Màng,
01:19
grasshoppers and crickets of the Orthoptera order,
27
79894
3015
châu chấu và dế thuộc bộ Cánh Thẳng
01:22
dragonflies of the Odonata order,
28
82909
2680
chuồn chuồn thuộc bộ Chuồn Chuồn,
01:25
and beetles of the Coleoptera order.
29
85589
3068
và bọ cánh cứng thuộc bộ Cánh Cứng
01:28
The piercing-sucking mouthpart consists of a long, tube-like structure called a beak.
30
88657
5664
Phần phụ miệng sắc nhọn bao gồm một kết cấu ống dài gọi là vòi.
01:34
This beak can pierce plant or animal tissue
31
94321
2889
Chiếc vòi này có thể chọc thủng mô động và thực vật
01:37
to suck up liquids like sap or blood.
32
97210
2787
để hút chất lỏng như nhựa hoặc máu.
01:39
It can also secrete saliva with digestive enzymes
33
99997
3078
Nó cũng có thể tiết ra nước bọt với những enzym tiêu hóa
01:43
that liquefy food for easier sucking.
34
103075
2775
hóa lỏng thức ăn để dễ hấp thụ.
01:45
Insects in the Hemiptera order have piercing-sucking mouthparts
35
105850
4253
Những loài côn trùng thuộc bộ Cánh Nửa có phần phụ miệng sắc nhọn
01:50
and include bed bugs,
36
110103
1300
và bao gồm rệp,
01:51
cicadas,
37
111403
868
ve sầu,
01:52
aphids,
38
112271
785
rệp vừng
01:53
and leafhoppers.
39
113056
1490
và rầy lá.
01:54
The siphoning mouthpart,
40
114546
1273
Phần vòi chích,
01:55
a friendlier version of the piercing and sucking beak,
41
115819
2783
phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn
01:58
also consists of a long, tube-like structure called a proboscis
42
118602
4537
cũng bao gồm một kết cầu vòi dài
02:03
that works like a straw to suck up nectar from flowers.
43
123139
3216
làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
02:06
Insects of the Lepidoptera order—
44
126355
2179
Côn trùng thuộc bộ Cánh Vẩy
02:08
butterflies and moths—
45
128534
1670
bướm và bướm đêm
02:10
keep their proboscises rolled up tightly beneath their heads
46
130204
3477
giữ cho những chiếc vòi của chúng cuộn vào ngay trên đầu khi ngưng ăn.
02:13
when they’re not feeding
47
133681
1001
02:14
and unfurl them when they come across some sweet nectar.
48
134682
3992
và trải ra khi chúng bắt gặp mật hoa hấp dẫn.
02:18
With the sponging mouthpart, there’s yet another tube,
49
138674
2584
Cùng với phần phụ miệng đa dạng, vẫn còn một loài vòi
02:21
this time ending in two spongy lobes
50
141258
2677
được chia thành hai thùy đàn hồi
02:23
that contain many finer tubes called pseudotracheae.
51
143935
3629
gồm những chiếc vòi chuyên hóa hơn gọi là "pseudotrachease".
02:27
The pseudotracheae secrete enzyme-filled saliva
52
147564
3119
Kiểu vòi này tiết ra enzym nước bọt
02:30
and soak up fluids and dissolved foods by capillary action.
53
150683
4401
và thấm qua chất lỏng, phân rã thức ăn thông qua hoạt động của ống mao dẫn.
02:35
House flies,
54
155084
1385
Ruồi nhà,
02:36
fruit flies,
55
156469
1101
Ruồi giấm,
02:37
and the other non-biting members of the Diptera order
56
157570
3003
và những động vật không chích thuộc bộ Ruồi
02:40
are the only insects that use this technique.
57
160573
2800
là những loài côn trùng duy nhất sử dụng phương pháp này.
02:43
But, there’s a catch.
58
163373
1363
Nhưng, vẫn còn một loại nữa,
02:44
Biting flies within Diptera,
59
164736
2027
Những loài côn trùng có đốt trong bộ Ruồi
02:46
like mosquitoes,
60
166763
1071
như muỗi
02:47
horse flies,
61
167834
842
ruồi trâu
02:48
and deer flies,
62
168676
1074
ruồi hươu
02:49
have a piercing-sucking mouthpart instead of the sponging mouthpart.
63
169750
4501
có một phần phụ miệng sắc nhọn thay vì phần phụ miệng đàn hồi.
02:54
And finally, the chewing-lapping mouthpart is a combination of mandibles
64
174251
4313
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi
02:58
and a proboscis with a tongue-like structure at its tip
65
178564
3225
cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh
03:01
for lapping up nectar.
66
181789
1576
để hút mật hoa.
03:03
On this type of mouthpart,
67
183365
1750
Với loại phần phụ miệng này,
03:05
the mandibles themselves are not actually used for eating.
68
185115
3511
hàm trên không thực sự được dùng để ăn.
03:08
For bees and wasps, members of the Hymenoptera order,
69
188626
3748
Với ong và ong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng,
03:12
they serve instead as tools for pollen-collecting and wax-molding.
70
192374
4788
chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
03:17
Of course, in nature, there are always exceptions to the rules.
71
197162
3412
Tất nhiên, trong tự nhiên, luôn luôn có những ngoại lệ.
03:20
The juvenile stages of some insects, for example,
72
200574
2934
Ví dụ, vài loài côn trùng non
03:23
have completely different kinds of mouths than their adult versions,
73
203508
3599
có loại kết cấu miệng hoàn toàn khác so với lúc trưởng thành,
03:27
like caterpillars, which use chewing mouthparts to devour leaves
74
207107
3403
như sâu bướm, sử dụng phần phụ miệng để ăn lá cây
03:30
before metamorphosing into butterflies and moths
75
210510
2950
trước khi biến đổi thành bướm và bướm đêm
03:33
with siphoning mouthparts.
76
213460
1814
với phần miệng có kết cấu vòi.
03:35
Still, mouthpart identification can, for the most part,
77
215274
3175
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng,
03:38
help scientists—and you —categorize insects.
78
218449
3481
giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng.
03:41
So why not break out a magnifying lens
79
221930
1922
Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp
03:43
and learn a little more about who’s nibbling your vegetable garden,
80
223852
3199
tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau,
03:47
biting your arm,
81
227051
1204
chích đốt cánh tay
03:48
or just flying by your ear.
82
228255
1796
và bay lòng vòng bên tai bạn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7