A brief history of dogs - David Ian Howe

3,188,639 views ・ 2019-03-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Da My Tran Ngoc Reviewer: Emily Nguyen
00:07
Since their emergence over 200,000 years ago,
0
7842
3503
Từ khi xuất hiện, hơn 200.000 năm trước,
00:11
modern humans have established homes and communities all over the planet.
1
11345
4460
người hiện đại đã xây dựng nhà cửa và cộng đồng khắp hành tinh.
00:15
But they didn’t do it alone.
2
15805
1690
Nhưng họ không làm điều đó một mình.
00:17
Whatever corner of the globe you find homo sapiens in today,
3
17495
3650
Bất cứ nơi nào trên thế giới có con người,
00:21
you’re likely to find another species nearby:
4
21145
3090
rất có khả năng bạn sẽ tìm thấy một loài khác gần đó:
00:24
Canis lupus familiaris.
5
24235
2460
Chó nhà - Canis lupus familiaris.
00:26
Whether they’re herding, hunting, sledding, or slouching
6
26695
3920
Dù là chăn gia súc, săn mồi, kéo xe hay nằm ườn,
00:30
the sheer variety of domestic dogs is staggering.
7
30615
3750
sự đa dạng của chó nhà luôn khiến ta ngạc nhiên.
00:34
But what makes the story of man’s best friend so surprising
8
34365
3860
Nhưng điều bất ngờ trong câu chuyện về bạn thân nhất của con người
00:38
is that they all evolved from a creature
9
38225
2100
là tất cả chúng đều tiến hóa từ một loài
00:40
often seen as one of our oldest rivals:
10
40325
3110
thường được xem là một trong các kẻ thù lâu đời nhất của ta:
00:43
Canis lupus, or the gray wolf.
11
43435
3670
Canis lupus, hay sói xám.
00:47
When our Paleolithic ancestors first settled Eurasia roughly 100,000 years ago,
12
47105
5680
Khoảng 100.000 năm trước, vào thời đồ đá, khi tổ tiên ta bắt đầu định cư ở Á-Âu,
00:52
wolves were one of their main rivals at the top of the food chain.
13
52785
3769
sói là một trong những đối thủ chính ở đầu chuỗi thức ăn.
00:56
Able to exert over 300 lbs. of pressure in one bone-crushing bite
14
56554
5010
Có thể tạo ra lực cắn lên đến 136 ki-lô-gam trong một cú táp,
01:01
and sniff out prey more than a mile away,
15
61564
2936
và đánh hơi được con mồi cách hơn 1.6 ki-lô-mét,
01:04
these formidable predators didn’t have much competition.
16
64500
3600
không nhiều loài có thể cạnh tranh với đối thủ đáng gờm này.
Giống với người, săn bắn-hái lượm,
01:08
Much like human hunter-gatherers,
17
68100
1840
01:09
they lived and hunted in complex social groups
18
69940
2610
chúng sống và đi săn theo các nhóm xã hội phức tạp,
01:12
consisting of a few nuclear families,
19
72550
2330
gồm một vài gia đình,
01:14
and used their social skills to cooperatively take down larger creatures.
20
74880
4740
sử dụng kỹ năng bầy đàn để hạ gục những con mồi lớn.
01:19
Using these group tactics,
21
79620
1672
Dùng chiến thuật nhóm,
01:21
they operated as effective persistence hunters,
22
81292
3170
sói xám là những thợ săn kiên nhẫn và đáng gờm.
01:24
relying not on outrunning their prey,
23
84462
2340
Ngoài tốc độ hơn hẳn,
01:26
but pursuing it to the point of exhaustion.
24
86802
2910
sói xám còn đeo đuổi dai dẳng khiến con mồi kiệt sức.
01:29
But when pitted against the similar strengths of their invasive new neighbors,
25
89712
4210
Nhưng khi đối đầu với những kẻ xâm lăng mạnh ngang ngửa,
01:33
wolves found themselves at a crossroads.
26
93922
2809
sói buộc phải chọn lựa.
01:36
For most packs,
27
96731
1210
Với hầu hết các đàn,
01:37
these bourgeoning bipeds represented a serious threat to their territory.
28
97941
4940
loài hai chân có số lượng tăng nhanh này là mối đe dọa nghiêm trọng tới lãnh thổ.
01:42
But for some wolves,
29
102881
1240
Nhưng với một số khác, nhất là những con không sống theo bầy đàn,
01:44
especially those without a pack,
30
104121
2060
01:46
human camps offered new opportunities.
31
106181
2930
trại của con người đem đến những cơ hội mới.
01:49
Wolves that showed less aggression towards humans
32
109111
2830
Những con sói ít hung hãn,
01:51
could come closer to their encampments,
33
111941
2010
có thể tiếp cận các khu trại của con người,
01:53
feeding on leftovers.
34
113951
1580
ăn thức ăn thừa.
01:55
And as these more docile scavengers outlasted their aggressive brethren,
35
115531
4380
Do kẻ ăn mót ngoan ngoãn sống lâu hơn những anh em hiếu chiến,
01:59
their genetic traits were passed on,
36
119911
2250
các đặc điểm di truyền của chúng được truyền lại,
02:02
gradually breeding tamer wolves in areas near human populations.
37
122161
4830
dần dà, sói thuần hóa được nhân giống ở gần những khu dân cư.
02:06
Over time humans found a multitude of uses for these docile wolves.
38
126991
4292
Theo thời gian,
con người thấy được nhiều lợi ích của những con sói ngoan ngoãn này.
02:11
They helped to track and hunt prey,
39
131283
2150
Chúng giúp theo dấu và săn mồi,
02:13
and might have served as sentinels to guard camps
40
133433
2740
còn có thể giúp canh gác bảo vệ trại,
02:16
and warn of approaching enemies.
41
136173
1990
và cảnh báo khi có kẻ địch tiếp cận.
02:18
Their similar social structure made it easy to integrate with human families
42
138163
4010
Cấu trúc xã hội tương tự
khiến chúng dễ dàng hòa nhập vào gia đình con người
02:22
and learn to understand their commands.
43
142173
2548
và học cách hiểu mệnh lệnh của họ.
02:24
Eventually they moved from the fringes of our communities into our homes,
44
144721
4000
Cuối cùng, từ những kẻ xa lạ, chúng đã bước vào nhà chúng ta,
02:28
becoming humanity’s first domesticated animal.
45
148721
4048
trở thành động vật được thuần hóa đầu tiên của loài người.
02:32
The earliest of these Proto-Dogs or Wolf-Dogs,
46
152769
3190
Chó cổ hay chó lai sói này,
02:35
seem to have appeared around 33,000 years ago,
47
155959
3340
xuất hiện khoảng 33,000 năm trước.
02:39
and would not have looked all that different from their wild cousins.
48
159299
3520
và không khác mấy với anh em hoang dã của chúng.
02:42
They were primarily distinguished by their smaller size
49
162819
2950
Chúng chủ yếu được phân biệt
qua kích thước nhỏ hơn, mõm ngắn hơn, răng nhỏ hơn.
02:45
and a shorter snout full of comparatively smaller teeth.
50
165769
3810
02:49
But as human cultures and occupations became more diverse and specialized,
51
169579
4380
Khi văn hóa và nghề nghiệp của con người phát triển đa dạng và chuyên biệt hơn,
02:53
so did our friends.
52
173959
1765
chó cũng phát triển theo.
02:55
Short stocky dogs to herd livestock by nipping their heels;
53
175724
3940
Giống chó ngắn, mập dùng để chăn, lùa gia súc;
02:59
elongated dogs to flush badgers and foxes out of burrows;
54
179664
4320
giống chó thon dài để xua lửng và cáo ra khỏi hang;
03:03
thin and sleek dogs for racing;
55
183984
2546
chó thân mỏng và dáng đẹp sử dụng cho các cuộc đua,
03:06
and large, muscular dogs for guard duty.
56
186530
3100
và chó to lớn, cơ bắp để canh gác.
03:09
With the emergence of kennel clubs and dog shows during England’s Victorian era,
57
189630
4940
Với sự xuất hiện của câu lạc bộ chó giống,
và các buổi trình diễn chó thời Victoria ở Anh,
03:14
these dog types were standardized into breeds,
58
194570
2924
những loài chó này đã được chọn làm tiêu chuẩn để nhân giống,
03:17
with many new ones bred purely for appearance.
59
197494
3250
nhiều loài chó mới được tạo ra chỉ thuần do ngoại hình đẹp.
03:20
Sadly, while all dog breeds are the product of artificial selection,
60
200744
4150
Đáng buồn thay, dù mọi giống chó đều là sản phẩm của chọn lọc nhân tạo,
03:24
some are healthier than others.
61
204894
2350
thể trạng của chúng lại không giống nhau.
03:27
Many of these aesthetic characteristics come with congenital health problems,
62
207244
4640
Nhiều tính trạng đẹp đi kèm với các vấn đề sức khỏe,
03:31
such as difficulty breathing or being prone to spinal injuries.
63
211884
5036
như khó thở hoặc dễ bị chấn thương cột sống,
03:36
Humanity’s longest experiment in controlled evolution
64
216920
3351
Thực nghiệm lâu dài nhất của loài người về tiến hóa có kiểm soát
03:40
has had other side effects as well.
65
220271
1970
cũng có những tác dụng phụ khác.
03:42
Generations of selection for tameness
66
222241
2470
Qua nhiều thế hệ chọn lọc, thuần hóa,
03:44
have favored more juvenile and submissive traits
67
224711
2880
tính trạng trẻ lâu, phục tùng được ưa thích,
03:47
that were pleasing to humans.
68
227591
2040
làm con người hài lòng.
03:49
This phenomenon of selecting traits associated with youth is known as neoteny,
69
229631
4980
Hiện tượng chọn lọc tính trạng liên quan đến tuổi trẻ gọi là ấu nhi,
03:54
and can be seen in many domestic animals.
70
234611
2830
có thể bắt gặp ở nhiều vật nuôi.
03:57
Thousands of years of co-evolution may even have bonded us chemically.
71
237441
4470
Hàng ngàn năm đồng tiến hóa,
thậm chí, có thể tạo ra mối liên kết chó-người về mặt hoá học.
04:01
Not only can canines understand our emotions and body language,
72
241911
3890
Không chỉ hiểu được cảm xúc và ngôn ngữ cơ thể của chúng ta,
04:05
but when dogs and humans interact,
73
245801
2380
khi chó và người tương tác, hai bên đều giải phóng oxytocin;
04:08
both our bodies release oxytocin;
74
248181
2530
04:10
a hormone commonly associated with feelings of love and protectiveness.
75
250711
5150
hormon gắn liền với cảm giác yêu thương và bảo vệ.
04:15
It might be difficult to fathom how every Pomeranian, Chihuahua, and Poodle
76
255861
4934
Thật khó có thể tưởng tượng
những chú chó Pomeranian, Chihuahua và Poodle
04:20
are descended from fierce wolves.
77
260795
2150
lại là hậu duệ của loài sói hung dữ.
04:22
But the diversity of breeds today is the result of a relationship
78
262945
3630
Nhưng sự đa dạng của các giống chó ngày nay,
là thành quả của mối quan hệ
04:26
that precedes cities, agriculture,
79
266575
2430
xuất hiện trước cả thành thị, nền nông nghiệp,
04:29
and even the disappearance of our Neanderthal cousins.
80
269005
3460
và cả người anh em Neanderthal đã tuyệt chủng của chúng ta.
04:32
And it’s heartening to know
81
272465
1330
Và thật ấm lòng khi biết rằng chỉ cần có đủ thời gian,
04:33
that given enough time,
82
273795
1520
04:35
even our most dangerous rivals can become our fiercest friends.
83
275315
4450
ngay cả kẻ thù nguy hiểm nhất
cũng có thể trở thành người bạn dũng mãnh nhất.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7