Why isn’t the Netherlands underwater? - Stefan Al

3,536,804 views ・ 2020-03-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyên Vương Reviewer: Hoàng Trung Lê
00:07
In January of 1953, a tidal surge shook the North Sea.
0
7875
5686
Tháng Giêng năm 1953, một đợt thủy triều đã chấn động Bắc Hải.
00:13
The titanic waves flooded the Dutch coastline,
1
13561
3041
Những đợt sóng lớn làm ngập cả bờ biển Hà Lan,
00:16
killing almost 2,000 people.
2
16602
2823
cướp đi sinh mạng của gần 2000 người.
00:19
54 years later, a similar storm threatened the region.
3
19425
4066
54 năm sau, một cơn bão cũng đe dọa tính mạng người dân nơi đây.
00:23
But this time, the Netherlands were ready.
4
23491
2960
Nhưng lần này, người Hà Lan đã chuẩn bị trước.
00:26
As the water swelled,
5
26451
1350
Khi nước biển dâng cao,
00:27
state-of-the-art computer sensors activated emergency protocols.
6
27801
4668
cảm biến điện tử tối tân liền kích hoạt quy trình khẩn cấp.
00:32
Over the next 30 minutes,
7
32469
1630
Trong vòng 30 phút sau,
00:34
a pair of 240-meter steel arms swung shut,
8
34099
4853
một cặp cánh tay thép dài 240 mét sẽ đóng chặt lại,
00:38
protecting the channel ahead.
9
38952
1880
bảo vệ kênh rạch phía trước nó.
00:40
Using 680-tonne ball joints,
10
40832
2860
Sử dụng các khớp nối cầu nặng 680 tấn,
00:43
the barrier moved in rhythm with the shifting wind and waves.
11
43692
4194
lớp rào chắn này chuyển động nhịp nhàng theo chiều gió và từng đợt sóng.
00:47
By morning, the storm had passed with minimal flooding.
12
47886
3641
Khi trời sáng, cơn bão vừa qua chỉ gây ngập lụt nhẹ.
00:51
The first field activation of the Maeslantkering
13
51527
3470
Lần thử nghiệm thực tế đầu tiên của rào chắn Maeslantkering
00:54
had been a resounding success.
14
54997
2200
đã thành công mĩ mãn.
00:57
As one of the planet’s largest mobile structures,
15
57197
2914
Là một trong số các công trình di động lớn nhất thế giới,
01:00
this storm surge barrier is a marvel of human engineering.
16
60111
4000
hàng rào chắn bão này là một kiệt tác của ngành kỹ thuật.
01:04
But the Maeslantkering is just one part of a massive,
17
64111
3271
Nhưng Maeslantkering chỉ là một phần nhỏ của một hệ thống
01:07
interlocking system of water controls known as the Delta Works—
18
67382
5096
kiểm soát lũ lụt đồ sộ kết nối mật thiết với nhau mang tên Delta Works -
01:12
the most sophisticated flood prevention project in the world.
19
72478
4803
công trình phòng chống lũ phức tạp nhất trên thế giới.
01:17
The Netherlands has a long history with water management.
20
77281
3130
Hà Lan đã có một lịch sử lâu dài về việc điều tiết nguồn nước.
01:20
The country lies along the delta of three major European rivers,
21
80411
4187
Đất nước này có vùng châu thổ được ba dòng sông lớn ở Châu Âu đổ vào,
01:24
and nearly a quarter of its territory is below sea level.
22
84598
4058
và gần một phần tư lãnh thổ quốc gia nằm dưới mực nước biển.
01:28
This geography makes the region extremely prone to flooding.
23
88656
4072
Điều kiện địa lý trên khiến nơi đây cực kì dễ bị lũ lụt ảnh hưởng,
01:32
So much so, that some of the earliest Dutch governing bodies
24
92728
3770
đến nỗi mà chính các bộ máy nhà nước Hà Lan từ xa xưa
01:36
were informal “water boards” that coordinated flood protection projects.
25
96498
5101
cũng phải bắt tay vào công cuộc phòng chống lũ.
01:41
But after the storms of 1953, the Dutch government took more official measures.
26
101599
5411
Nhưng đến cơn bão năm 1953, chính quyền Hà Lan đã phải quyết đoán hơn.
01:47
They established the Delta Commission,
27
107010
2550
Chính phủ đã thành lập Ủy ban Delta,
01:49
and tasked them with protecting the entire southwestern region.
28
109560
4479
và giao cho họ trọng trách bảo vệ toàn bộ vùng tây nam lãnh thổ.
01:54
Focusing on densely populated cities,
29
114039
2310
Tập trung vào các thành phố đông dân,
01:56
their aim was to reduce the annual odds of flooding below 1 in 10,000—
30
116349
5624
mục tiêu của họ là giảm rủi ro ngập lụt xuống thấp hơn một trên 10,000 lần -
02:01
about 100 times as safe as the average coastal city.
31
121973
4330
an toàn gấp khoảng 100 lần các thành phố ven biển khác.
02:06
Accomplishing this lofty goal required various infrastructure projects
32
126303
4439
Để đạt được mục tiêu khó nhằn này đòi hỏi nhiều cơ sở hạ tầng
02:10
along the southwestern coast.
33
130742
1870
dọc bờ biển tây nam.
02:12
The first line of defense was to dam the region’s flood-prone estuaries.
34
132612
4952
Tuyến phòng thủ đầu tiên là xây đập cho các vùng cửa sông dễ bị lũ nhất.
02:17
These large inlets fed many of the country’s rivers into the North Sea,
35
137564
4736
Những vùng vịnh hẹp này là nơi nhiều con sông đổ ra Bắc Hải,
02:22
and during storms they allowed flood water to surge inland.
36
142300
4306
và đến mùa bão thì chúng là nơi khiến nước lũ dâng tràn vào đất liền.
02:26
Using a series of dams, the Delta Commission transformed these estuaries
37
146606
4487
Bằng hệ thống nhiều con đập, Ủy ban Delta đã biến những cửa sông này
02:31
into expansive lakes that serve as nature preserves and community parks.
38
151093
4816
thành nhiều hồ chứa phục vụ cho các khu bảo tồn và công viên công cộng.
02:35
However, this solution wouldn’t work for the Nieuwe Waterweg.
39
155909
4145
Tuy nhiên, giải pháp này không áp dụng được cho kênh Nieuwe Waterweg.
02:40
As the lifeblood of the local shipping industry,
40
160054
2950
Là huyết mạch của ngành hàng hải ở khu vực,
02:43
this passage had to be kept open in safe conditions,
41
163004
3760
con kênh phải được rộng mở vào ngày thường,
02:46
and barricaded during storm surges.
42
166764
2790
và phải được che chắn lúc giông bão.
02:49
In 1998, the completed Maeslantkering
43
169554
3160
Vào năm 1998, rào chắn Maeslantkering được hoàn thành
02:52
provided the flexible protection necessary.
44
172714
3339
giúp bảo vệ con kênh một cách linh hoạt khi cần.
02:56
Alongside additional barriers, like grassy dikes and concrete seawalls,
45
176053
4933
Cùng với các rào chắn khác, như dốc đê mọc cỏ và mương bê tông,
03:00
these fortifications made up the bulk of the Delta Works project,
46
180986
4172
các hàng phòng thủ này là phần cốt lõi của hệ thống Delta Works,
03:05
which was primarily focused on holding back ocean storms.
47
185158
4000
vì mục đích chính của hệ thống là ngăn chặn bão từ biển.
03:09
But in the following decades, the Dutch pursued additional plans
48
189158
3590
Nhưng ở các thập kỷ kế tiếp, Hà Lan đã lên nhiều kế hoạch mới
03:12
to complement the Delta Works and protect against floods further inland.
49
192748
4562
để củng cố hệ thống Delta Works và phòng chống lũ vào sâu đất liền.
Với kế hoạch "Dành đất cho Sông",
03:17
Under the "Room for the River" plan,
50
197310
2260
03:19
farms and dikes were relocated away from the shore.
51
199570
4000
các nông trại và dốc đê được tái định vị sâu hơn vào đất liền.
03:23
This left more space for water to collect in low-lying floodplains,
52
203570
4096
Việc này đã giúp nước tràn vào các bãi bồi thấp,
03:27
creating reservoirs and habitats for local wildlife.
53
207666
4118
tạo ra các hồ chứa và nơi sinh sống cho nhiều động vật hoang dã.
03:31
This strategic retreat not only decreased flood risk,
54
211784
4070
Kế hoạch rút vào sâu hơn không chỉ giảm nguy cơ lũ lụt,
03:35
but allowed for the redeveloped settlements
55
215854
2184
mà còn giúp những vùng định cư mới
03:38
to be built more densely and sustainably.
56
218038
2900
được thiết lập đông đúc và bền vững hơn.
03:40
Perhaps no city embodies the Netherlands' multi-pronged approach to water management
57
220938
5314
Có lẽ sẽ chẳng có thành phố nào ở Hà Lan điều tiết nguồn nước một cách đa chiều
03:46
as much as Rotterdam, a thriving city almost entirely below sea level.
58
226252
5427
như Rotterdam, thành phố tuy gần như dưới mực nước biển nhưng lại rất phát triển.
03:51
When a storm threatens,
59
231679
1550
Khi bão giông đến,
03:53
densely populated older districts are protected by traditional dikes.
60
233229
4917
các quận lâu đời đông dân cư được các dốc đê cũ bảo vệ.
03:58
Meanwhile, newer districts have been artificially elevated,
61
238146
4132
Trong khi đó, các quận mới được bồi đắp xây cao hơn,
04:02
often sporting green roofs that store rainwater.
62
242278
3530
với nhiều hộ còn xây mái nhà xanh để trữ nước mưa.
04:05
Numerous structures around the city transform into water storage facilities,
63
245808
4419
Nhiều tòa nhà được biến thành các phương tiện tích trữ nước,
04:10
including parking garages and plazas
64
250227
2850
bao gồm các ga-ra đỗ xe và quảng trường
04:13
which normally serve as theaters and sports arenas.
65
253077
3680
mà thường ngày dùng cho các vở kịch hoặc các giải đấu thể thao.
04:16
Meanwhile in the harbor, floating pavilions rise with the water level.
66
256757
4650
Trong khi đó ở các cảng biển, nhiều sảnh đường nổi lên theo mực nước.
04:21
These are the first of several planned amphibious structures,
67
261407
3600
Đây là một trong vài công trình vừa trên cạn vừa trên mặt nước đầu tiên,
04:25
some of which house water purification systems and solar collectors.
68
265007
5019
một số còn có hệ thống lọc nước uống và trữ năng lượng mặt trời.
04:30
These strategies are just some of the technologies and policies
69
270026
3500
Các giải pháp trên chỉ là một trong số nhiều công nghệ và chính sách
04:33
that have put the Netherlands at the cutting edge of water management.
70
273526
4000
giúp Hà Lan vượt trội hơn hẳn trong việc điều tiết nguồn nước.
04:37
The country continues to find new ways to make cities more resilient
71
277526
3920
Quốc gia này sẽ tiếp tục tìm ra nhiều cách giúp các thành phố kiên cố hơn
04:41
to natural disasters.
72
281446
1600
trước thiên tai.
04:43
And as the rising sea levels caused by climate change
73
283046
2979
Và khi mực nước biển dâng cao hơn do biến đổi khí hậu
04:46
threaten low-lying cities across the world,
74
286025
2830
đe dọa tính mạng các thành phố thấp trên toàn thế giới,
04:48
the Netherlands offers an exceptional example of how to go with the flow.
75
288855
5081
Hà Lan sẽ là một ví dụ điển hình cho việc "xuôi theo dòng đời".
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7