You are your microbes - Jessica Green and Karen Guillemin

1,982,285 views ・ 2013-01-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Hong An Nguyen Reviewer: Mỹ Bùi
00:13
Being human,
1
13974
2437
Là con người,
00:16
we each view ourselves as a unique and independent individual,
2
16411
4665
mỗi chúng ta xem bản thân mình là một cá thể độc lập và duy nhất,
00:21
but we're never alone!
3
21076
1988
nhưng chúng ta chưa bao giờ đơn độc!
00:23
Millions of microscopic beings inhabit our bodies,
4
23064
3892
Hàng triệu sinh vật nhỏ bé đang cư trú trên cơ thể chúng ta
00:26
and no two bodies are the same.
5
26956
2506
và không cơ thể nào giống nhau.
00:29
Each is a different habitat for microbial communities:
6
29462
3618
Mỗi cơ thể là một môi trường khác nhau cho quần thể vi sinh vật:
00:33
from the arid deserts of our skin,
7
33080
2239
từ những sa mạc khô cằn trên da chúng ta,
00:35
to the villages on our lips,
8
35319
2787
đến những thôn xóm trên môi,
00:38
and the cities in our mouths.
9
38106
1872
và các thành phố trong miệng.
00:39
Even every tooth is its own distinctive neighborhood,
10
39978
4718
Thậm chí từng cái răng cũng có khu dân cư riêng biệt của nó.
00:44
and our guts are teaming metropolises of interacting microbes.
11
44696
5630
và ruột chính là khu đô thị sầm uất của các vi sinh vật tương hỗ.
00:50
And in these bustling streets of our guts,
12
50326
2540
Và trên những con đường đông đúc của ruột,
00:52
we see a constant influx of food,
13
52866
3440
chúng ta thấy dòng chảy không ngừng của thức ăn,
00:56
and every microbe has a job to do.
14
56306
2805
và mỗi vi sinh vật đều có việc để làm.
00:59
Here's a cellulolytic bacteria, for example.
15
59111
2836
Ví dụ, đây là vi khuẩn phân huỷ cellulose,
01:01
Their one job is to break down cellulose,
16
61947
2890
công việc duy nhất của chúng là phân giải cellulose thành đường
01:04
a common compound in vegetables, into sugars.
17
64837
3730
cellulose là một hợp chất thường thấy trong rau,
01:08
Those simple sugars then move along to the respirators,
18
68567
3123
Những đường đơn sau đó di chuyển đến cơ quan hô hấp,
01:11
another set of microbes that snatch up
19
71690
2265
một hệ các vi khuẩn khác sẽ hấp thụ đường đơn này
01:13
these simple sugars and burn them as fuel.
20
73955
3392
và dùng chúng như nhiên liệu đốt.
01:17
As food travels through our digestive tract,
21
77347
2466
Khi thức ăn đi qua đường tiêu hoá,
01:19
it reaches the fermentors who extract energy from these sugars
22
79813
3903
nó sẽ gặp các phân tử lên men để phân giải đường thành năng lượng
01:23
by converting them into chemicals,
23
83716
1531
bằng cách biến đổi chúng thành những chất hóa học,
01:25
like alcohol and hydrogen gas,
24
85247
2199
như cồn và khí hydro,
01:27
which they spew out as waste products.
25
87446
3066
những thứ này sẽ thoát ra ngoài dưới dạng chất thải.
01:30
Deeper in the depths of our gut city,
26
90512
2653
Sâu hơn nữa trong ruột của chúng ta
01:33
the syntrophs eke out a living off the fermenters' trash.
27
93165
4353
sự hợp dưỡng duy trì sự sinh sôi của các sản phẩm phụ từ phân tử lên men
01:37
At each step of this process,
28
97518
2071
Ở mỗi bước của quá trình này,
01:39
energy is released,
29
99589
1662
nằng lượng được giải phóng,
01:41
and that energy is absorbed
30
101251
1525
và năng lượng được hấp thụ
01:42
by the cells of the digestive tract.
31
102776
1716
bởi những tế bào tiêu hoá.
01:44
This city we just saw is different in everyone.
32
104492
3677
Thành phố mà chúng ta vừa thấy thì khác nhau ở mỗi người.
01:48
Every person has a unique and diverse community of gut microbes
33
108169
3961
Mỗi người có một quần thể vi sinh vật đường ruột đa dạng và duy nhất
01:52
that can process food in different ways.
34
112130
2902
có thể xử lý thức ăn theo nhiều cách khác nhau
01:55
One person's gut microbes may be capable
35
115032
2610
Vi sinh vật đường ruột của người này có thể chỉ
01:57
of releasing only a fraction of the calories
36
117642
2265
giải phóng được một lượng nhỏ calo
01:59
that another person's gut microbes can extract.
37
119907
3206
so với vi sinh vật đường ruột của người khác.
02:03
So, what determines the membership of our gut microbial community?
38
123113
4550
Điều gì quyết định về quần thể vi sinh vật đường ruột ở mỗi người?
02:07
Well, things like our genetic makeup
39
127663
2998
Yếu tố di truyền
02:10
and the microbes we encounter throughout our lives
40
130661
2412
hoặc các tế bào vi sinh mà chúng ta gặp trong cuộc sống
02:13
can contribute to our microbial ecosystems.
41
133073
3756
đều có thể làm nên hệ sinh thái vi khuẩn của mỗi ngườ.
02:16
The food we eat also influences
42
136829
2244
Thức ăn chúng ta ăn cũng ảnh hưởng
02:19
which microbes live in our gut.
43
139073
2202
tới việc vi sinh vật nào sống trong ruột ta.
02:21
For example, food made of complex molecules,
44
141275
3079
Ví dụ như thức ăn được tạo bởi những phân tử phức tạp,
02:24
like an apple,
45
144354
859
như táo,
02:25
requires a lot of different microbial workers to break it down.
46
145213
3538
đòi hỏi rất nhiều vi sinh vật khác nhau làm việc để phân giải chúng.
02:28
But, if a food is made of simple molecules,
47
148751
2107
Nhưng nếu thức ăn có cấu tạo phân tử đơn giản
02:30
like a lollipop,
48
150858
1093
như kẹo que,
02:31
some of these workers are put out of a job.
49
151951
3038
thì một số "thợ" vi sinh vật sẽ phải nghỉ việc.
02:34
Those workers leave the city, never to return.
50
154989
3016
Những người thợ ấy sẽ rời thành phố và không bao giờ quay lại.
02:38
What doesn't function well are gut microbial communities
51
158005
2618
Điều đó làm quần thể vi sinh vật không hoạt động tốt
02:40
with only a few different types of workers.
52
160623
3095
chỉ với một vài loại "thợ".
02:43
For example, humans who suffer from diseases
53
163718
2688
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh
02:46
like diabetes or chronic gut inflamation
54
166406
2610
như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính
02:49
typically have less microbial variety in their guts.
55
169016
3534
thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
02:52
We don't fully understand the best way
56
172550
2336
Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất
02:54
to manage our individual microbial societies,
57
174886
3214
để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người,
02:58
but it is likely that lifestyle changes,
58
178100
2169
nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống,
03:00
such as eating a varied diet of complex, plant-based foods,
59
180269
4435
như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật,
03:04
can help revitalize our microbial ecosystems in our gut
60
184704
3170
có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột
03:07
and across the entire landscape of our body.
61
187874
2939
và trên toàn bộ cơ thể chúng ta.
03:10
So, we are really not alone in our body.
62
190813
2478
Vậy nên, ta không đơn độc trên chính cơ thể mình.
03:13
Our bodies are homes to millions of different microbes,
63
193291
3835
Cơ thể ta là nhà của hàng triệu loại vi sinh vật khác nhau,
03:17
and we need them just as much as they need us.
64
197126
3831
và ta cần chúng không thua gì chúng cần ta.
03:20
As we learn more about how our microbes
65
200957
2091
Nhờ việc nghiên cứu sâu hơn về cách các vi sinh trong cơ thể
03:23
interact with each other and with our bodies,
66
203048
2271
tương tác với nhau và với cơ thể chúng ta,
03:25
we will reveal how we can nurture
67
205319
2227
ta sẽ khám phá cách nuôi dưỡng
03:27
this complex, invisible world
68
207546
1748
thế giới phức tạp và vô hình này
03:29
that shapes our personal identity,
69
209294
1882
thứ góp phần làm nên đặc tính,
03:31
our health,
70
211176
1008
sức khỏe,
03:32
and our well-being.
71
212184
1761
và chất lượng cuộc sống của mỗi người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7