Why can parrots talk? - Grace Smith-Vidaurre and Tim Wright

1,214,320 views ・ 2022-06-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: 10CA1-14- Phan Minh Hoàng Reviewer: 24 Anh
00:06
In 2010, a parrot that spoke with the same British accent as his owner
0
6794
5256
Năm 2010, một con vẹt nói giọng Anh giống như chủ của nó đã đi lạc.
00:12
went missing.
1
12050
1126
00:13
They were reunited four years later,
2
13593
2169
Cả hai đoàn tụ bốn năm sau đó,
00:15
but the intervening time left a conspicuous mark:
3
15762
3086
nhưng khoảng thời gian xa cách đã để lại một dấu ấn rõ rệt:
00:19
the parrot had lost its British accent
4
19432
3003
con vẹt đã mất chất giọng Anh,
00:22
and was instead chattering away in Spanish.
5
22435
3670
thay vào đó lại líu lo bằng tiếng Tây Ban Nha.
00:26
Parrots and several other birds are the only other animals
6
26647
3379
Vẹt và nhiều loài chim khác là những loài động vật duy nhất khác
00:30
that produce human speech.
7
30026
2169
có thể tạo ra tiếng nói con người.
00:32
And some parrots do it almost uncannily well.
8
32195
3420
Và một số con vẹt còn làm điều đó tốt một cách lạ thường.
00:35
How is this possible?
9
35907
1710
Làm thế nào điều đó có thể xảy ra?
00:37
Most wild parrots are highly social.
10
37950
2586
Hầu hết vẹt hoang dã đều rất thân thiện.
00:40
They use vocalizations for mating and territorial displays
11
40995
3962
Chúng dùng khả năng phát âm để phối ngẫu và đánh dấu chủ quyền lãnh thổ
00:44
and to coordinate group movements.
12
44957
2378
và điều phối chuyển động của đàn.
00:47
Some species have flocks that continuously split and fuse,
13
47585
3837
Một vài loài có đàn liên tục tan và hợp,
00:51
meaning individual parrots must be able to communicate with many others.
14
51422
4171
nghĩa là từng con vẹt riêng biệt phải có khả năng giao tiếp với nhiều con còn lại.
00:55
Parrots use contact calls to interact
15
55968
3504
Vẹt dùng tiếng gọi bầy đàn để giao tiếp
00:59
and stay in touch when others are out of sight.
16
59472
2586
và giữ liên lạc khi những con khác khuất khỏi tầm nhìn.
01:02
But how exactly they use these calls depends on the species
17
62433
4129
Nhưng chính xác làm cách nào chúng dùng những tiếng gọi này còn tuỳ thuộc vào loài
01:06
and the size of their flocks.
18
66562
1961
và kích thước đàn của chúng.
01:09
Monk parakeets, for example, live in large colonies
19
69023
3837
Ví dụ với vẹt thầy tu đuôi dài, chúng sống trong những đàn lớn
01:12
and have individualized contact calls that help them stand out.
20
72860
3921
và có tiếng gọi riêng của từng cá thể giúp chúng phân biệt được với nhau.
01:17
Yellow-naped Amazon parrots, on the other hand,
21
77156
2586
Vẹt gáy vàng, thay vào đó,
01:19
forage in smaller groups that learn and share highly similar contact calls.
22
79742
4963
kiếm ăn trong những đàn nhỏ hơn nơi chúng học và dùng tiếng gọi vô cùng giống nhau.
01:25
This need for sophisticated mimicry may partially explain why yellow-naped Amazons
23
85248
5714
Nhu cầu bắt chước tinh vi này có thể phần nào giải thích tại sao vẹt gáy vàng
01:30
and some other parrots can closely imitate a wide range of sounds—
24
90962
5088
và một vài loài vẹt khác có thể bắt chước rất nhiều loại âm thanh khác nhau—
01:36
including the human voice.
25
96050
2461
bao gồm tiếng nói của con người.
01:39
So, how does a parrot actually declare that “Polly wants a cracker”?
26
99095
5172
Vậy, làm sao để một con vẹt thực sự bày tỏ rằng “Polly muốn ăn bánh quy giòn”?
01:44
A person would string these sounds together using their larynx,
27
104559
3503
Con người có thể xâu chuỗi những âm thanh lại với nhau nhờ vào thanh quản,
01:48
the organ at the top of their windpipe.
28
108062
2127
cơ quan nằm ngay đầu khí quản của người.
01:50
It consists of rings of muscles and a vibrating membrane
29
110189
3879
Nó bao gồm nhiều vòng cơ và một màng rung
01:54
that controls airflow.
30
114068
1877
giúp kiểm soát luồng hơi.
01:55
They’d finely shape the vocalization into enunciated words
31
115945
3545
Họ có thể định hình rõ âm phát ra thành những từ nghe hiểu được
01:59
using their tongue and lips.
32
119490
2002
bằng cách sử dụng môi và lưỡi.
02:01
For a parrot, however, the sound would originate in its syrinx,
33
121951
4379
Tuy nhiên, đối với loài vẹt, âm thanh bắt nguồn từ minh quản,
02:06
located at the base of its windpipe.
34
126330
2169
nằm ở đáy khí quản của chúng.
02:08
Many other birds have two vibrating membranes within this organ.
35
128791
3921
Rất nhiều loài chim khác có hai màng rung ở cơ quan này.
02:12
But parrots, like us, have just one.
36
132712
3128
Nhưng vẹt, tương tự chúng ta, chỉ có một.
02:15
As sounds leave the airway, parrots shape them using their tongues and beaks.
37
135840
5172
Ngay khi âm thanh ra khỏi đường thở, vẹt sử dụng lưỡi và mỏ để định hình chúng.
02:21
They can do this because they have especially flexible, powerful tongues
38
141137
4087
Chúng làm được điều này nhờ vào chiếc lưỡi đặc biệt linh hoạt và mạnh mẽ
02:25
that help them manipulate seeds and nuts.
39
145224
2586
giúp chúng thao tác với các loại hạt và quả hạch.
02:28
And while parrots’ beaks are rigid, they have very flexible jaw joints,
40
148060
4380
Và trong khi mỏ vẹt rất cứng, chúng lại có phần nối quai hàm cực kỳ linh hoạt,
02:32
giving them a lot of control over how wide and how quickly
41
152440
3378
giúp chúng kiểm soát tốt được độ rộng và tốc độ
02:35
they open their beaks.
42
155818
1585
khi chúng há mỏ ra.
02:37
Like other animals with learned vocalizations,
43
157904
2585
Như những loài động vật có khả năng phát âm đã học được,
02:40
parrot brains contain interconnected regions that allow them
44
160489
3462
não vẹt có những vùng liên kết với nhau cho phép chúng
02:43
to hear, remember, modify, and produce complex sounds.
45
163951
4713
nghe, ghi nhớ, điều chỉnh, và tạo ra những âm thanh phức tạp.
02:49
But while songbirds have just one song system in their brains,
46
169040
3545
Nhưng khi các loài chim biết hót chỉ có một hệ điều khiển việc hót trong não,
02:52
almost all parrots seem to have an additional circuit.
47
172585
3795
dường như hầu hết vẹt đều có thêm một mạch dẫn nữa.
02:56
Scientists think that this might give them extra flexibility
48
176631
3169
Các nhà khoa học nghĩ rằng điều đó giúp chúng gia tăng sự linh hoạt
02:59
when it comes to learning the calls of their own species— and ours.
49
179800
4630
trong việc học tiếng gọi của giống loài chúng— và của chúng ta.
03:04
With this specialized anatomy,
50
184847
1960
Với cấu tạo giải phẫu chuyên biệt này,
03:06
parrots can bark, scream, curse, and recite factoids.
51
186807
4213
vẹt có thể sủa, hét, chửi rủa, và huyên thiên về các mẩu thông tin.
03:11
One intrepid lost parrot managed to get back home
52
191229
3294
Một con vẹt đi lạc dạn dĩ đã tìm được đường về nhà
03:14
after repeating his full name and address to helpful strangers.
53
194523
4296
sau khi lặp đi lặp lại tên đầy đủ của nó và địa chỉ cho những người lạ tốt bụng.
03:19
But these impressive abilities raise another question:
54
199111
3754
Nhưng những khả năng ấn tượng này nêu lên một câu hỏi khác:
03:22
do parrots actually understand what they’re saying?
55
202865
3629
liệu vẹt có thực sự hiểu những gì chúng đang nói?
03:27
When most captive parrots talk,
56
207078
2085
Khi hầu hết các con vẹt bị nuôi nhốt nói,
03:29
they’re likely attempting to form social bonds in the absence of their own species.
57
209163
4671
dường như chúng đang cố tạo liên kết xã hội khi thiếu vắng giống loài của mình.
03:34
Many probably have associations with words
58
214210
2419
Nhiều con có thể có các liên tưởng ứng với từ ngữ
03:36
and may be drawn to ones that elicit certain responses—
59
216629
3962
và bị thu hút bởi những từ tạo ra những phản ứng nhất định—
03:40
hence their capacity for profanity.
60
220591
2127
dẫn đến khả năng báng bổ của chúng.
03:43
But, especially after training,
61
223094
2210
Nhưng, đặc biệt sau khi được huấn luyện,
03:45
parrots have been observed to say things in the appropriate contexts
62
225304
4338
vẹt được quan sát rằng có thể nói trong những ngữ cảnh thích hợp
03:49
and assign meaning to words— saying “goodnight” at the end of the day,
63
229809
5130
và gán nghĩa cho từ— như nói “ngủ ngon” vào lúc cuối ngày,
03:55
asking for certain treats, or counting and picking objects.
64
235106
3837
xin xỏ vài món nhất định, hoặc đếm và nhặt đồ vật.
03:59
One extensively trained African grey parrot named Alex
65
239318
4129
Một con vẹt xám châu Phi được huấn luyện kỹ lưỡng tên là Alex
04:03
became the first non-human animal to pose an existential question
66
243447
4797
đã trở thành động vật không phải người đầu tiên đưa ra một câu hỏi về sự tồn tại
04:08
when he asked what color he was.
67
248244
2544
khi nó hỏi màu của nó là gì.
04:11
Whether they’re belting Beyoncé, head-banging to classic rock,
68
251289
3503
Cho dù chúng đang hót theo Beyoncé, dập đầu theo điệu rock cổ điển,
04:14
or rattling off cuss words at zoo-goers,
69
254792
2753
hay tuôn tràng chửi rủa vào mặt người thăm quan sở thú,
04:17
parrots are constantly astounding us— as they have been for millennia.
70
257545
4921
vẹt sẽ không ngừng làm chúng ta kinh ngạc— như chúng đã làm trong hàng thiên niên kỷ.
04:22
But our fascination with parrots has also made them vulnerable.
71
262758
3712
Nhưng niềm đam mê của chúng ta với vẹt cũng làm chúng dễ bị tổn thương.
04:26
Sought by poachers and pet traders,
72
266679
2419
Bị những tay săn trộm và buôn thú cưng săn lùng,
04:29
while losing their habitats to deforestation,
73
269098
2753
trong khi mất dần nơi ở vì nạn phá rừng,
04:32
wild populations have decreased dramatically.
74
272018
3253
số lượng cá thể trong tự nhiên của chúng đã giảm sút đáng kể.
04:35
To truly understand parrots, we need to preserve and study them in the wild.
75
275896
6257
Để thực sự hiểu về vẹt, chúng ta cần bảo tồn và tìm hiểu chúng trong tự nhiên.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7