Wingham Rowan: A new kind of job market

Wingham Rowan: Thị trường lao động kiểu mới

57,551 views

2013-01-28 ・ TED


New videos

Wingham Rowan: A new kind of job market

Wingham Rowan: Thị trường lao động kiểu mới

57,551 views ・ 2013-01-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Timothy Covell Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Trang Loren Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:15
This is about a hidden corner of the labor market.
1
15579
3583
Tôi sẽ đề cập đến một góc khuất của thị trường lao động.
00:19
It's the world of people who need to work ultra-flexibly,
2
19162
3633
Thế giới của những người cần làm việc thời vụ vì một số lí do
00:22
if they're to work at all.
3
22795
1317
00:24
So think, for instance,
4
24112
1167
Ví dụ, giả sử
00:25
of someone who has a recurring but unpredictable medical condition,
5
25279
3618
một người đang hồi phục nhưng tình hình sức khoẻ bấp bênh,
00:28
or somebody who's caring for a dependent adult,
6
28897
2783
hay một người đang chăm sóc cho người thân
00:31
or a parent with complex child care needs.
7
31680
2847
hoặc một phụ huynh phải vất vả chăm con .
00:34
Their availability for work can be such that it's,
8
34527
3158
Thời gian trống dành cho công việc của họ
00:37
"A few hours today.
9
37685
1693
có thể là một vài tiếng hôm nay
00:39
Maybe I can work tomorrow, but I don't know if and when yet."
10
39378
3600
có khi là ngày mai, nhưng cũng chưa chắc là khi nào."
00:42
And it's extraordinarily difficult for these people
11
42978
2519
Và sẽ thực sự khó để những người này
00:45
to find the work that they so often need very badly.
12
45497
3029
tìm được công việc mà họ mong muốn.
00:48
Which is a tragedy because there are employers
13
48526
2819
Điều đó là một bi kịch bởi vì có những người chủ
00:51
who can use pools of very flexible local people
14
51345
3306
có thể sử dụng các lao động theo thời vụ này
00:54
booked completely ad hoc around when that person wants to work.
15
54651
3899
sử dụng họ tối đa khi họ muốn làm việc.
00:58
Imagine that you run a cafe.
16
58550
2601
Giả dụ, bạn điều hành một quán cà phê.
01:01
It's mid-morning, the place is filling up.
17
61151
1667
Vào giữa buổi sáng, nơi này chật kín khách.
01:02
You're going to have a busy lunchtime rush.
18
62818
1583
Giờ ăn trưa cao điểm.
01:04
If you could get two extra workers for 90 minutes
19
64401
3317
Bạn nên thuê thêm 2 người làm trong vòng 90 phút
01:07
to start in an hour's time,
20
67718
2654
trong khoảng 1 giờ nữa,
01:10
you'd do it, but they'd have to be reliable, inducted in how your cafe works.
21
70372
4958
nhưng họ phải đáng tin để công việc của quán được trôi chảy.
01:15
They'd have to be available at very competitive rates.
22
75330
1876
Họ cần sẵn sàng làm việc.
01:17
They'd have to be bookable in about the next minute.
23
77206
3167
Họ cần có mặt ngay trong vài phút.
01:20
In reality, no recruitment agency wants to handle that sort of business,
24
80373
3932
Thực tế, không đơn vị tuyển dụng nào cho phép tìm kiếm dạng lao động này,
01:24
so you are going to muddle by, understaffed.
25
84305
3383
vì thế bạn sẽ bấn loạn vì thiếu nhân viên.
01:27
And it's not just caterers, it's hoteliers, it's retailers,
26
87688
2318
Không chỉ với nhà hàng, khách sạn, bán lẻ,
01:30
it's anyone who provides services to the public or businesses.
27
90006
3299
mà còn bất kì đơn vị cung cấp dịch vụ nào.
01:33
There's all sorts of organizations that can use these pools of very flexible people,
28
93305
4533
Có nhiều tổ chức có thể sử dụng những dạng lao động này,
01:37
possibly already once they've been inducted.
29
97838
3151
01:40
At this level of the labor market,
30
100989
2033
Ở cấp độ này,
01:43
what you need is a marketplace for spare hours.
31
103022
3850
bạn cần một thị trường lao động cho thời gian rảnh rỗi.
01:46
They do exist. Here's how they work.
32
106872
2117
Thị trường đó tồn tại vận hành như sau.
01:48
So in this example, a distribution company has said,
33
108989
3467
Trong ví dụ này, một công ty phân phối nói
01:52
we've got a rush order that we've got to get out of the warehouse tomorrow morning.
34
112456
3283
vào cao điểm đặt hàng sáng mai phải đưa hàng ra khỏi kho.
01:55
Show us everyone who's available.
35
115739
1400
Báo cho chúng tôi những người nào làm được.
01:57
It's found 31 workers.
36
117139
1651
Có 31 công nhân.
01:58
Everybody on this screen is genuinely available at those specific hours tomorrow.
37
118790
3532
Tất cả người trên màn hình này rảnh vào thời gian đó ngày mai.
02:02
They're all contactable in time for this booking.
38
122322
2334
Có thể liên lạc với họ.
02:04
They've all defined the terms on which they will accept bookings.
39
124656
4001
Họ đều chấp nhận điều khoản công việc.
02:08
And this booking is within all the parameters for each individual.
40
128657
3414
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
02:12
And they would all be legally compliant by doing this booking.
41
132071
2561
Hoàn toàn hợp pháp. Tất nhiên, họ cần được
02:14
Of course, they're all trained to work in warehouses.
42
134632
1924
đào tạo để làm việc trong kho hàng.
02:16
You can select as many of them as you want.
43
136556
2215
Bạn có thể chọn số lượng người tùy ý.
02:18
They're from multiple agencies.
44
138771
1452
Họ đến từ nhiều công ty môi giới khác nhau,
02:20
It's calculated the charge rate for each person for this specific booking.
45
140223
3932
Người ta tính toán giá thuê mỗi người
02:24
And it's monitoring their reliability.
46
144155
2334
và giám sát độ tin cậy.
02:26
The people on the top row are the provenly reliable ones.
47
146489
3000
Những người hàng đầu được chứng minh là đáng tin cậy.
02:29
They're likely to be more expensive.
48
149489
1749
Họ sẽ đắt hơn.
02:31
In an alternative view of this pool of local, very flexible people,
49
151238
3201
Một trường hợp khác về những người lao động thời vụ,
02:34
here's a market research company,
50
154439
1683
đây là một công ty nghiên cứu thị trường,
02:36
and it's inducted maybe 25 local people in how to do street interviewing.
51
156122
3950
và họ giới thiệu khoảng 25 người làm phỏng vấn đường phố.
02:40
And they've got a new campaign. They want to run it next week.
52
160072
2685
Họ có một chiến dịch mới, bắt đầu vào tuần tới.
02:42
And they're looking at how many of the people they've inducted
53
162757
3399
Họ đang xem sẽ có họ đã chiêu mộ bao nhiêu người
02:46
are available each hour next week.
54
166156
2282
rảnh rỗi vào tuần tới.
02:48
And they'll then decide when to do their street interviews.
55
168438
2734
sau đó quyết định khi nào tiến hành phỏng vấn.
02:51
But is there more that could be done
56
171172
2617
Còn có thể làm gì
02:53
for this corner of the labor market?
57
173789
1750
với loại thị trường lao động này ?
02:55
Because right now there are so many people
58
175539
2686
Bởi vì ngay bây giờ có rất nhiều người
02:58
who need whatever economic opportunity they can get.
59
178225
3598
cần kiếm tiền bất cứ khi nào.
03:01
Let's make it personal.
60
181823
2050
Thử xem xét ở mức độ cá nhân.
03:03
Imagine that a young woman -- base of the economic pyramid,
61
183873
2783
Hãy hình dung cô gái đó - ở đáy tháp kinh tế,
03:06
very little prospect of getting a job --
62
186656
2200
có rất ít cơ hội kiếm được một công việc--
03:08
what economic activity could she theoretically engage in?
63
188856
3716
về lý thuyết, cô ấy có thể tham gia hoạt động kinh tế nào ?
03:12
Well, she might be willing to work odd hours
64
192572
2284
Cô sẵn sàng làm việc vào những giờ oái oăm nhất
03:14
in a call center, in a reception area, in a mail room.
65
194856
3300
như trực tổng đài, tiếp tân, phân loại thư.
03:18
She may be interested in providing local services to her community:
66
198156
3332
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương :
03:21
babysitting, local deliveries, pet care.
67
201488
2551
Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
03:24
She may have possessions that she would like to trade
68
204039
3137
Cô có thể có tài sản muốn trao đổi
03:27
at times she doesn't need them.
69
207176
1246
trong khi không cần đến.
03:28
So she might have a sofa bed in her front room that she would like to let out.
70
208422
3599
Cũng có thể có giường sofa trong phòng trước để cho thuê.
03:32
She might have a bike, a video games console she only uses occasionally.
71
212021
4168
một chiếc xe đạp, máy chơi điện tử thi thoảng mới dùng.
03:36
And you're probably thinking -- because you're all very web-aware --
72
216189
3401
Và có lẽ bạn đang nghĩ ... bạn thông thạo mạng--
03:39
yes, and we're in the era of collaborative consumption,
73
219590
2565
tất nhiên, vì chúng ta đang trong thời đại hợp tác,
03:42
so she can go online and do all this.
74
222155
1760
cô ấy có thể giao dịch trên mạng.
03:43
She can go to Airbnb to list her sofa bed,
75
223915
2658
Có thể lên Airbnb đăng tin về cái giường sofa,
03:46
she can go to TaskRabbit.com and say, "I want to do local deliveries," and so on.
76
226573
3884
lên TaskRabbit.com và nói, "tôi muốn làm việc giao hàng", v.v.
03:50
These are good sites, but I believe we can go a step further.
77
230457
5350
Có nhiều trang mạng tốt, nhưng hãy nghĩ xa hơn.
03:55
And the key to that is a philosophy that we call modern markets for all.
78
235807
6614
Chìa khóa ở đây là triết lí thị trường hiện đại cho tất cả.
04:02
Markets have changed beyond recognition in the last 20 years,
79
242421
4551
Thị trường đã thay đổi suốt 20 năm qua,
04:06
but only for organizations at the top of the economy.
80
246972
3684
nhưng chỉ các ông lớn của nền kinh tế mới hay biết.
04:10
If you're a Wall Street trader, you now take it for granted
81
250656
3000
Nếu giao dịch tại phố Wall, bạn sẽ thấy là đương nhiên
04:13
that you sell your financial assets in a system of markets
82
253656
2916
việc bán tài sản tài chính trên hệ thống thị trường
04:16
that identifies the most profitable opportunities for you in real time,
83
256572
3583
mang lại cơ hội sinh lợi nhiều nhất trong thời gian thực,
04:20
executes on that in microseconds within the boundaries you've set.
84
260155
3653
thực hiện trong vài miligiây và trong tầm kiểm soát.
04:23
It analyzes supply and demand and pricing
85
263808
3432
Nó phân tích cung, cầu và giá cả
04:27
and tells you where your next wave of opportunities are coming from.
86
267240
2093
và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo.
04:29
It manages counterparty risk in incredibly sophisticated ways.
87
269333
3550
Nó quản lý rủi ro của đối tác theo cách vô cùng phức tạp.
04:32
It's all extremely low overhead.
88
272883
2434
Với chi phí rất thấp.
04:35
What have we gained at the bottom of the economy
89
275317
3001
Chúng ta thu được những gì từ đáy nền kinh tế
04:38
in terms of markets in the last 20 years?
90
278318
4094
trong vòng 20 năm qua?
04:42
Basically classified adverts with a search facility.
91
282412
6159
Các quảng cáo được phân loại chủ yếu qua cơ sở tìm kiếm.
04:48
So why do we have this disparity
92
288571
2013
Vậy tại sao có cách biệt
04:50
between these incredibly sophisticated markets at the top of the economy
93
290584
3550
giữa các thị trường vô cùng phức tạp ở đỉnh
04:54
that are increasingly sucking more and more activity and resource
94
294134
3616
đang ngày càng hút thêm hoạt động và tài nguyên
04:57
out of the main economy into this rarefied level of trading,
95
297750
3449
từ nền kinh tế chính vào bậc giao dịch yếu kém này,
05:01
and what the rest of us have?
96
301199
2384
và ta còn lại những gì ?
05:03
A modern market is more than a website;
97
303583
3066
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng;
05:06
it's a web of interoperable marketplaces,
98
306649
2619
mà là mạng lưới thị trường tương thích,
05:09
back office mechanisms, regulatory regimes,
99
309268
2534
cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý,
05:11
settlement mechanisms, liquidity sources and so on.
100
311802
4897
cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v.v
05:16
And when a Wall Street trader comes into work in the morning,
101
316699
3151
Khi người môi giới phố Wall bắt đầu công việc vào buổi sáng,
05:19
she does not write a listing for every financial derivative she wants to sell today
102
319850
5199
cô ấy không cần viết danh sách phát sinh tài chính muốn bán hôm ấy
05:25
and then post that listing on multiple websites
103
325049
2616
đăng nó trên nhiều trang mạng
05:27
and wait for potential buyers to get in touch
104
327665
2500
chờ đợi liên lạc với người mua tiềm năng
05:30
and start negotiating the terms on which she might trade.
105
330165
3717
và bắt đầu đàm phán các điều khoản giao dịch.
05:33
In the early days of this modern markets technology,
106
333882
2899
Trong buổi sơ khai của công nghệ thị trường hiện đại,
05:36
the financial institutions worked out
107
336781
2068
các tổ chức tài chính đã tìm ra
05:38
how they could leverage their buying power, their back office processes,
108
338849
3632
cách tận dụng sức mua cùng với văn phòng hậu mãi,
05:42
their relationships, their networks
109
342481
2300
các mối quan hệ, cũng như mạng lưới
05:44
to shape these new markets that would create all this new activity.
110
344781
4590
để hình thành các thị trường mới tạo ra công việc mới.
05:49
They asked governments for supporting regulatory regimes,
111
349371
3089
Họ yêu cầu chính phủ đưa ra pháp quy để hỗ trợ,
05:52
and in a lot of cases they got it.
112
352460
2634
và đã nhiều lần thành công.
05:55
But throughout the economy,
113
355094
1950
Nhưng trong kinh tế,
05:57
there are facilities that could likewise leverage
114
357044
2818
có những điều kiện có tác dụng đòn bẩy
05:59
a new generation of markets
115
359862
1599
nêu bật một thế hệ thị trường mới,
06:01
for the benefit of all of us.
116
361461
2733
tạo ra lợi ích cho tất cả chúng ta.
06:04
And those facilities --
117
364194
1968
Và những thuận lợi này--
06:06
I'm talking about things like the mechanisms that prove our identity,
118
366162
3716
là những thứ như cơ chế chứng minh danh tính,
06:09
the licensing authorities
119
369878
2283
thẩm quyền cấp phép
06:12
that know what each of us is allowed to do legally at any given time,
120
372161
3833
cho biết điều gì là hợp pháp tại thời điểm cụ thể,
06:15
the processes by which we resolve disputes through official channels.
121
375994
3668
quá trình giải quyết tranh chấp thông qua các kênh chính thức.
06:19
These mechanisms, these facilities
122
379662
2849
Các cơ chế, phương tiện này
06:22
are not in the gift of Craigslist or Gumtree or Yahoo,
123
382511
3549
không phải là món quà từ Craigslist hay Gumtree hay Yahoo,
06:26
they're controlled by the state.
124
386060
3102
mà được nhà nước kiểm soát.
06:29
And the policymakers who sit on top of them
125
389162
2731
Người hoạch định chính sách ở vị trí chóp bu
06:31
are, I suggest, simply not thinking about how those facilities could be used
126
391893
6218
không chỉ đơn giản nghĩ cách tận dụng những tiện ích này
06:38
to underpin a whole new era of markets.
127
398111
2783
làm nền tảng cho toàn bộ kỷ nguyên mới của thị trường.
06:40
Like everyone else, those policymakers are taking it for granted
128
400894
4717
Thay vào đó, học coi "tất lẽ dĩ ngẫu" rằng thị trường hiện đại
06:45
that modern markets are the preserve
129
405611
2268
được bảo hộ quyền lợi
06:47
of organizations powerful enough to create them for themselves.
130
407879
7911
bởi những tổ chức đủ quyền lực để tự tạo ra thị trường.
06:55
Suppose we stopped taking that for granted.
131
415790
3427
Giả sử, ta không coi đó là điều hiển nhiên.
06:59
Suppose tomorrow morning the prime minister of Britain or the president of the U.S.,
132
419217
3166
Giả sử, sáng mai, thủ tướng Anh hoặc tổng thống của Hoa Kỳ,
07:02
or the leader of any other developed nation,
133
422383
2182
hay lãnh đạo của bất kỳ quốc gia phát triển nào,
07:04
woke up and said, "I'm never going to be able to create
134
424565
3851
tỉnh dậy và nói: "Tôi sẽ không bao giờ có thể tạo ra
07:08
all the jobs I need in the current climate.
135
428416
2166
các công việc cần trong môi trường hiện nay.
07:10
I have got to focus on whatever economic opportunity I can get to my citizens.
136
430582
5334
Tôi cần tập trung vào tạo cơ hội việc làm cho người dân của tôi.
07:15
And for that they have to be able to access state-of-the-art markets.
137
435916
3967
Họ cần được tham gia vào các thị trường mẫu mực.
07:19
How do I make that happen?"
138
439883
2368
Làm thế nào để làm được điều này?"
07:22
And I think I can see a few eyes rolling.
139
442251
2749
Tôi đã thấy một vài người trợn tròn mắt.
07:25
Politicians in a big, complex, sophisticated I.T. project?
140
445000
3782
Chính trị gia trong một dự án CNTT lớn, quy mô, phức tạp ư?
07:28
Oh, that's going to be a disaster waiting to happen.
141
448782
3530
Ồ, đó sẽ là một thảm họa đang chực bùng nổ.
07:32
Not necessarily.
142
452312
3005
Không nhất thiết.
07:35
There is a precedent for technology-enabled service
143
455317
2848
Có một tiền lệ cho dịch vụ sử dụng công nghệ
07:38
that has been initiated by politicians in multiple countries
144
458165
3702
được khởi xướng bởi chính trị gia ở nhiều quốc gia
07:41
and has been hugely successful:
145
461867
2816
và đã cực kỳ thành công như:
07:44
national lotteries.
146
464683
2450
xổ số kiến thiết.
07:47
Let's take Britain as an example.
147
467133
1750
Anh Quốc là một ví dụ.
07:48
Our government didn't design the national lottery,
148
468883
2600
Chính phủ của ta không lập nên xổ số kiến thiết,
07:51
it didn't fund the national lottery, it doesn't operate the national lottery.
149
471483
2783
không tài trợ, không điều phối nó.
07:54
It simply passed the National Lottery Act and this is what followed.
150
474266
5151
Đạo luật về Xổ số Quốc gia được thông qua như sau.
07:59
This act defines what a national lottery will look like.
151
479417
3265
08:02
It specifies certain benefits
152
482682
1668
Nó nêu lên một số lợi ích nhất định
08:04
that the state can uniquely bestow on the operators.
153
484350
2683
mà nhà nước ưu ái cho nhà điều hành.
08:07
And it puts some obligations on those operators.
154
487033
2699
và đặt ra một số nghĩa vụ cho nhà điều hành.
08:09
In terms of spreading gambling activity to the masses,
155
489732
3350
Về mặt hạn chế các hoạt động bài bạc,
08:13
this was an unqualified success.
156
493082
3034
đây được xem là một thất bại.
08:16
But let's suppose that our aim
157
496116
1784
Nhưng giả sử mục tiêu của chúng ta
08:17
is to bring new economic activity to the base of the pyramid.
158
497900
3883
là mang lại công việc mới ở đáy của các kim tự tháp.
08:21
Could we use the same model?
159
501783
2150
Liệu ta có thể sử dụng cùng một mô hình ?
08:23
I believe we could.
160
503933
1784
Tôi tin là có.
08:25
So imagine that policymakers outlined a facility.
161
505717
4116
Hãy hình dung các nhà hoạch định tạo ra một tiện ích.
08:29
Let's call it national e-markets, NEMs for short.
162
509833
3984
Hãy gọi nó là thị trường điện tử quốc gia, gọi tắt là NEMs .
08:33
Think of it as a regulated public utility.
163
513817
1849
Xem nó là một tiện ích công cộng có kiểm soát.
08:35
So it's on a par with the water supply or the road network.
164
515666
2884
Giống như việc cung cấp nước hay mạng lưới đường bộ.
08:38
And it's a series of markets for low-level trade
165
518550
4116
Đó là chuỗi thị trường thương mại ở mức độ thấp
08:42
that can be fulfilled by a person or a small company.
166
522666
2817
được thực hiện bởi cá nhân hoặc một công ty nhỏ.
08:45
And government has certain benefits
167
525483
2749
Và chính phủ có một số lợi ích
08:48
it can uniquely bestow on these markets.
168
528232
2550
họ có thể ưu ái những thị trường này
08:50
It's about public spending going through these markets
169
530782
2784
chi tiêu công cho các thị trường này
08:53
to buy public services at the local level.
170
533566
2599
để sử dụng dịch vụ công cộng tại mỗi địa phương.
08:56
It's about interfacing these markets
171
536165
1735
giúp hướng các thị trường này
08:57
direct into the highest official channels in the land.
172
537900
3650
vào các kênh chính thức của nhà nước.
09:01
It's about enshrining government's role as a publicist for these markets.
173
541550
3400
Chính phủ chịu trách nhiệm truyền thông cho những thị trường kiểu này
09:04
It's about deregulating some sectors
174
544950
2782
Cùng với các ngoại lệ
09:07
so that local people can enter them.
175
547732
1433
cho phép người dân tham gia.
09:09
So, taxi journeys might be one example.
176
549165
2252
Taxi là một ví dụ.
09:11
And there are certain obligations that should go with those benefits
177
551417
4782
Tất nhiên, có một số nghĩa vụ đi kèm được đặt ra
09:16
to be placed on the operators,
178
556199
1601
cho các nhà điều hành,
09:17
and the key one is, of course,
179
557800
1500
và mấu chốt, tất nhiên là,
09:19
that the operators pay for everything,
180
559300
2866
những người này sẽ chi trả mọi thứ,
09:22
including all the interfacing into the public sector.
181
562166
3001
bao gồm cả những khoản chung trong khu vực công.
09:25
So imagine that the operators make their return
182
565167
3566
Hãy tưởng tượng rằng các nhà điều hành tạo ra lợi nhuận
09:28
by building a percentage markup into each transaction.
183
568733
3183
bằng phần trăm tăng giá trong mỗi giao dich.
09:31
Imagine that there's a concession period
184
571916
2434
Tưởng tượng rằng sẽ có thời gian ưu đãi
09:34
defined of maybe 15 years
185
574350
2433
có lẽ khoảng 15 năm
09:36
in which they can take all these benefits and run with them.
186
576783
4466
trong thời gian đó họ có thể sử dụng tất cả lợi ích.
09:41
And imagine that the consortia who bid to run it are told,
187
581249
3317
Tưởng tượng rằng chủ liên doanh, người ra giá được thông báo
09:44
whoever comes in at the lowest percentage markup on each transaction
188
584566
3633
bất cứ ai có tăng giá thấp nhất trong mỗi giao dịch
09:48
to fund the whole thing
189
588199
1492
sẽ giành được thầu
09:49
will get the deal.
190
589691
1375
và nhận được thỏa thuận.
09:51
So government then exits the frame.
191
591066
1800
Chính phủ sẽ không còn trách nhiệm.
09:52
This is now in the hands of the consortium.
192
592866
1633
Thay vào đó là các liên doanh.
09:54
Either they are going to unlock an awful lot of economic opportunity
193
594499
2551
Có thể họ sẽ tạo ra nhiều công ăn việc làm
09:57
and make a percentage on all of it
194
597050
2084
và lấy lợi tức từ đó
09:59
or it's all going to crash and burn,
195
599134
1599
hoặc tất cả sẽ thành mây khói,
10:00
which is tough on their shareholders.
196
600733
1617
điều khủng khiếp đối với các cổ đông.
10:02
It doesn't bother the taxpayer necessarily.
197
602350
2450
Nó không nhất thiết ảnh hưởng đến người đóng thuế.
10:04
And there would be no constraints on alternative markets.
198
604800
4650
Và sẽ không có ràng buộc đối với các thị trường khác.
10:09
So this would just be one more choice
199
609450
2433
Đây sẽ chỉ là một lựa chọn khác
10:11
among millions of Internet forums.
200
611883
2816
trong số hàng triệu diễn đàn Internet.
10:14
But it could be very different,
201
614699
2550
Nhưng nó có thể rất khác nhau,
10:17
because having access to those state-backed facilities
202
617249
3618
bởi vì việc sử dụng những tiện ích từ Nhà nước
10:20
could incentivize this consortium
203
620867
2333
có thể khuyến khích liên doanh này
10:23
to seriously invest in the service.
204
623200
2117
đầu tư nghiêm túc vào dịch vụ.
10:25
Because they would have to get a lot of these small transactions going
205
625317
3067
Bởi vì họ cần có nhiều giao dịch nhỏ
10:28
to start making their return.
206
628384
1731
để thúc đẩy lợi nhuận.
10:30
So we're talking about sectors like home hair care,
207
630115
4891
Chúng ta đang nói về các lĩnh vực như chăm sóc tóc tại gia,
10:35
the hire of toys, farm work,
208
635006
3957
cho thuê đồ chơi, làm việc ở trang trại,
10:38
hire of clothes even, meals delivered to your door,
209
638963
3619
cho thuê quần áo, giao đồ ăn, phục vụ khách du lịch
10:42
services for tourists, home care.
210
642582
1807
chăm sóc nhà cửa.
10:44
This would be a world of very small trades, but very well-informed,
211
644389
6783
Một thế giới giao dịch nhỏ, nhưng đầy đủ thông tin,
10:51
because national e-markets will deliver data.
212
651172
3867
bởi vì NEM sẽ cung cấp thông tin.
10:55
So this is a local person
213
655039
2633
Đây là một lao động địa phương
10:57
potentially deciding whether to enter the babysitting market.
214
657672
3000
đang xem xét việc tham gia vào thị trường giữ trẻ.
11:00
And they might be aware that they would have to fund vetting and training
215
660672
2849
họ nhận thấy rằng phải tự bỏ tiền kiểm tra và tập huấn
11:03
if they wanted to go into that market.
216
663521
1400
nếu muốn tham gia lĩnh vực này.
11:04
They'd have to do assessment interviews with local parents
217
664921
2618
Họ cần phỏng vấn với phụ huynh, những người
11:07
who wanted a pool of babysitters.
218
667539
1500
muốn thuê người giữ trẻ.
11:09
Is it worth their while?
219
669039
1401
Cái này có đáng không ?
11:10
Should they be looking at other sectors?
220
670440
1700
Họ có nên xem xét các phần khác ?
11:12
Should they be moving to another part of the country
221
672140
1884
Có nên chuyển đến một vùng khác
11:14
where there's a shortage of babysitters?
222
674024
2249
đang thiếu hụt người giữ trẻ ?
11:16
This kind of data can become routine.
223
676273
2350
Loại dữ liệu này có thể trở nên phổ biến.
11:18
And this data can be used by investors.
224
678623
2034
Nhà đầu tư có thể sử dụng nó.
11:20
So if there's a problem with a shortage of babysitters in some parts of the country
225
680657
3166
Vì vậy, nếu thiếu người giữ trẻ ở đâu đó
11:23
and the problem is nobody can afford the vetting and training,
226
683823
2899
vấn đề là không ai muốn tự kiểm tra và đào tạo,
11:26
an investor can pay for it
227
686722
1584
nhưng một nhà đầu tư
11:28
and the system will tithe back the enhanced earnings of the individuals
228
688306
3684
trả tiền cho nó và hệ thống sẽ trừ vào khoản thu nhập cá nhân
11:31
for maybe the next two years.
229
691990
1649
có thể là 2 năm sau đó.
11:33
This is a world of atomized capitalism.
230
693639
3301
Đây là thế giới của tư bản phân tán.
11:36
So it's small trades by small people,
231
696940
2032
giao dịch nhỏ được thực hiện bởi người ít vốn,
11:38
but it's very informed, safe, convenient, low-overhead and immediate.
232
698972
6867
nhưng đầy đủ thông tin, an toàn, thuận tiện, chi phí thấp và tức thời.
11:45
Some rough research suggests this could unlock
233
705839
2925
Nghiên cứu ban đầu cho thấy điều này có thể tạo ra
11:48
around 100 million pounds' worth a day of new economic activity
234
708764
4201
khoảng 100 triệu bảng một ngày
11:52
in a country the size of the U.K.
235
712965
1950
ở một đất nước như Vương Quốc Anh
11:54
Does that sound improbable to you?
236
714915
2733
Bạn thấy hay không?
11:57
That's what a lot of people said about turbo trading
237
717648
4133
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại
12:01
in financial exchanges 20 years ago.
238
721781
3052
trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
12:04
Do not underestimate the transformative power
239
724833
3100
Đừng đánh giá thấp sức mạnh thay đổi
12:07
of truly modern markets.
240
727933
3156
của thị trường hiện đại.
12:11
Thank you.
241
731089
1626
Xin cảm ơn
12:12
(Applause)
242
732715
1585
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7