How cohousing can make us happier (and live longer) | Grace Kim

763,445 views ・ 2017-08-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Ninh Ngo Reviewer: Dan Nguyen
00:12
Loneliness.
0
12727
1212
Lẻ loi
00:15
All of us in this room will experience loneliness
1
15295
2351
Mọi người trong phòng này đều sẽ cảm thấy lẻ loi
00:17
at some point in our lives.
2
17670
1362
ở thời điểm nào đó trong đời.
00:19
Loneliness is not a function of being alone,
3
19834
2286
Lẻ loi không chỉ thể hiện ở sự cô đơn,
00:22
but rather, a function of how socially connected you are
4
22809
2659
nó còn cho thấy bạn kết nối xã hội thế nào
00:25
to those around you.
5
25492
1161
với người xung quanh.
00:27
There could be somebody in this room right now
6
27779
2194
Có thể có ai, đó trong phòng này ngay bây giờ,
00:29
surrounded by a thousand people
7
29997
1537
dù xung quanh có cả ngàn người,
00:31
experiencing loneliness.
8
31558
1354
vẫn đang cảm thấy cô độc.
00:35
And while loneliness can be attributed to many things,
9
35104
3653
Khi cô độc có thể là biểu hiện của rất nhiều điều,
00:38
as an architect,
10
38781
1731
với tư cách là một kiến trúc sư,
00:40
I'm going to tell you today how loneliness can be the result
11
40536
2937
hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết làm sao cô độc lại là hậu quả
00:43
of our built environments --
12
43497
1956
của môi trường xây dựng của chúng ta --
00:45
the very homes we choose to live in.
13
45477
1910
chính những ngôi nhà chúng ta chọn sống.
00:49
Let's take a look at this house.
14
49285
1596
Hãy nhìn ngôi nhà này.
00:51
It's a nice house.
15
51339
1221
Một ngôi nhà rất đẹp.
00:52
There's a big yard, picket fence,
16
52584
2415
Có sân rộng, hàng rào trắng,
00:55
two-car garage.
17
55023
1201
một ga-ra cho hai xe.
00:58
And the home might be in a neighborhood like this.
18
58018
2556
Và ngôi nhà có thể nằm trong khu dân cư thế này.
01:01
And for many people around the globe,
19
61379
2521
Đối với nhiều người trên thế giới,
01:03
this home, this neighborhood --
20
63924
2220
ngôi nhà này, khu dân cư này,
01:06
it's a dream.
21
66889
1176
là một giấc mơ.
01:08
And yet the danger of achieving this dream
22
68841
2678
Nhưng nguy hiểm của việc hiện thực giấc mơ này
01:11
is a false sense of connection
23
71543
1702
là một nhận thức sai về kết nối
01:14
and an increase in social isolation.
24
74426
2114
và là sự gia tăng về cô lập xã hội.
01:17
I know, I can hear you now,
25
77251
1457
Tôi biết các bạn đang nghĩ gì,
01:18
there's somebody in the room screaming at me inside their head,
26
78732
3327
chắc ai đó đang hét vào mặt tôi trong đầu rằng,
01:22
"That's my house, and that's my neighborhood,
27
82083
2291
"Đó là nhà tôi, và kia là khu dân cư của tôi,
01:24
and I know everyone on my block!"
28
84398
1673
và tôi rất rành khu đó!"
01:26
To which I would answer, "Terrific!"
29
86876
2299
Tôi sẽ đáp lại họ thế này: "Tuyệt!"
01:29
And I wish there were more people like you,
30
89199
2146
Và tôi mong có nhiều người nữa giống các bạn,
01:32
because I'd wager to guess there's more people in the room
31
92486
2868
vì tôi dám cược rằng trong phòng này còn có rất nhiều người
01:35
living in a similar situation
32
95378
1722
sống trong hoàn cảnh tương tự
01:37
that might not know their neighbors.
33
97124
1885
nhưng không biết hàng xóm của mình.
01:39
They might recognize them and say hello,
34
99536
2741
Có thể họ nhận ra nhau và chào nhau,
01:42
but under their breath,
35
102301
1340
nhưng đằng sau đó,
01:45
they're asking their spouse,
36
105236
1803
họ lại hỏi vợ mình,
01:47
"What was their name again?"
37
107063
1398
"Ông đó tên gì ta?"
01:49
so they can ask a question by name to signify they know them.
38
109413
3081
để dùng tên đó hỏi han để chứng tỏ họ quen người đó.
01:54
Social media also contributes to this false sense of connection.
39
114975
4499
Phương tiện truyền thông cũng góp phần vào nhận thức sai này.
01:59
This image is probably all too familiar.
40
119498
1998
Hình ảnh này chắc chắn là rất quen thuộc.
02:01
You're standing in the elevator,
41
121520
1569
Bạn đang đứng trong thang máy,
02:03
sitting in a cafe,
42
123113
1154
ngồi trong quán cà phê,
02:04
and you look around,
43
124291
1636
và nhìn xung quanh,
02:05
and everyone's on their phone.
44
125951
1444
ai cũng chăm chăm điện thoại.
02:08
You're not texting or checking Facebook,
45
128875
2223
Bạn không nhắn tin hay kiểm tra Facebook,
02:11
but everyone else is,
46
131122
1407
nhưng người khác thì có,
02:12
and maybe, like me, you've been in a situation
47
132553
2219
và có thể giống tôi, bạn lâm vào tình huống
02:14
where you've made eye contact,
48
134796
1884
khi bạn muốn nhìn vào mắt ai đó,
02:16
smiled and said hello,
49
136704
2293
mỉm cười và nói xin chào,
02:19
and have that person yank out their earbuds
50
139021
2691
và khiến đó bỏ tai nghe ra
02:22
and say, "I'm sorry, what did you say?"
51
142354
1993
và nói, "Xin lỗi anh nói gì vậy?"
02:25
I find this incredibly isolating.
52
145697
2018
Tôi thấy việc này rất chi là cô lập.
02:28
The concept I'd like to share with you today
53
148321
2184
Ý tưởng tôi muốn chia sẻ cùng các bạn hôm nay
02:30
is an antidote to isolation.
54
150529
1584
là một liều thuốc chống cô lập.
02:32
It's not a new concept.
55
152523
1251
Ý tưởng này không mới.
02:33
In fact, it's an age-old way of living,
56
153798
2103
Thực ra, đây là một lối sống cũ,
02:35
and it still exists in many non-European cultures
57
155925
2480
và nó vẫn còn tồn tại ở nhiều nền văn hóa phi Âu Châu
02:38
around the world.
58
158429
1227
trên khắp thế giới.
02:40
And about 50 years ago,
59
160337
1878
Khoảng 50 năm trước,
02:42
the Danes decided to make up a new name,
60
162239
3117
người Đan Mạch quyết định lập tên mới,
02:45
and since then,
61
165380
1158
và kể từ đó,
02:46
tens of thousands of Danish people have been living in this connected way.
62
166562
4097
hàng chục người Đan Mạch đã sống trong cách kết nối này.
02:52
And it's being pursued more widely around the globe
63
172290
3368
Cách sống này được rất nhiều nơi trên thế giới theo đuổi
02:55
as people are seeking community.
64
175682
2280
khi người ta đang tìm cộng đồng.
02:59
This concept
65
179265
1246
Ý tưởng này
03:01
is cohousing.
66
181638
1200
gọi là nhà chung.
03:05
Cohousing is an intentional neighborhood where people know each other
67
185441
3253
Nhà chung là một khu dân cư có mục đích mà ai cũng quen biết nhau
03:08
and look after one another.
68
188718
1351
và trông nom lẫn nhau.
03:10
In cohousing, you have your own home,
69
190728
2500
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng,
03:13
but you also share significant spaces, both indoors and out.
70
193252
3137
nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
03:16
Before I show you some pictures of cohousing,
71
196857
2322
Trước khi cho các bạn xem hình về nhà chung,
03:19
I'd like to first introduce you to my friends Sheila and Spencer.
72
199203
3092
tôi muốn giới thiệu bạn tôi, Sheila và Spencer.
03:22
When I first met Sheila and Spencer, they were just entering their 60s,
73
202319
3932
Khi tôi gặp Sheila và Spencer lần đầu, họ vừa bước vào tuổi lục tuần,
03:26
and Spencer was looking ahead at the end of a long career
74
206275
2727
Spencer đang chuẩn bị kết thúc sự nghiệp trường kỳ của ông
03:29
in elementary education.
75
209026
1234
trong giáo dục tiểu học.
03:30
And he really disliked the idea
76
210776
1737
Và ông rất không thích nghĩ tới việc
03:32
that he might not have children in his life
77
212537
2513
sẽ không có bầy trẻ ríu rít trong quãng đời còn lại
03:35
upon retirement.
78
215074
1189
khi về hưu.
03:38
They're now my neighbors.
79
218873
1421
Giờ họ là hàng xóm của tôi.
03:40
We live in a cohousing community that I not only designed,
80
220318
3014
Chúng tôi sống trong cộng đồng nhà chung do tôi thiết kế,
03:43
but developed
81
223356
1164
và phát triển
03:44
and have my architecture practice in.
82
224544
1824
và thực hành kĩ năng kiến trúc.
03:47
This community is very intentional about our social interactions.
83
227020
3286
Cộng đồng này rất chú trọng vào các tương tác xã hội.
03:50
So let me take you on a tour.
84
230330
1515
Hãy đi xem một vòng.
03:53
From the outside, we look like any other small apartment building.
85
233316
3215
Nhìn từ ngoài, chúng tôi cũng giống những tòa nhà căn hộ nhỏ khác.
03:56
In fact, we look identical to the one next door,
86
236555
2658
Thực tế là chúng tôi giống hệt tòa nhà bên cạnh,
03:59
except that we're bright yellow.
87
239237
1664
trừ việc chúng tôi vàng chóe.
04:02
Inside, the homes are fairly conventional.
88
242086
2386
Bên trong, các ngôi nhà đều khá giống nhau.
04:04
We all have living rooms and kitchens,
89
244496
2513
Nhà nào cũng có phòng khách, nhà bếp,
04:07
bedrooms and baths,
90
247033
1898
phòng ngủ và phòng tắm,
04:08
and there are nine of these homes around a central courtyard.
91
248955
3392
và 9 nhà lại có một sân trung tâm xây ở giữa.
04:12
This one's mine,
92
252371
1169
Đây là nhà tôi,
04:14
and this one is Spencer and Sheila's.
93
254270
1786
còn đây là nhà của Spencer và Sheila.
04:16
The thing that makes this building uniquely cohousing
94
256755
2637
Điều khiến tòa nhà này trở thành nhà chung độc đáo
04:19
are not the homes,
95
259416
1282
không phải những ngôi nhà,
04:21
but rather, what happens here --
96
261563
1867
mà là những gì diễn ra ở đây --
04:24
the social interactions that happen in and around that central courtyard.
97
264250
3825
các tương tác xã hội diễn ra trong và quanh cái sân trung tâm đó.
04:28
When I look across the courtyard,
98
268728
1686
Khi tôi nhìn chéo qua sân,
04:30
I look forward to see Spencer and Sheila.
99
270438
2015
tôi mong được nhìn thấy Spencer và Sheila.
04:32
In fact, every morning, this is what I see,
100
272477
2036
Thực tế, mỗi sáng, đây là những gì tôi thấy
04:34
Spencer waving at me furiously as we're making our breakfasts.
101
274537
3217
Spencer vẫy tay chào tôi khí thế khi tôi đang làm bữa sáng.
04:38
From our homes, we look down into the courtyard,
102
278884
2490
Từ nhà mình, chúng tôi nhìn xuống sân,
04:41
and depending on the time of year,
103
281958
1792
và tùy vào thời gian trong năm,
04:43
we see this:
104
283774
1349
chúng tôi thấy cảnh này:
04:45
kids and grownups in various combinations
105
285147
3406
người lớn trẻ nhỏ đủ mọi lứa tuổi
04:48
playing and hanging out with each other.
106
288577
2364
ngồi chơi và thư giãn bên nhau.
04:50
There's a lot of giggling and chatter.
107
290965
2310
Rất nhiều tiếng nói và tiếng cười.
04:53
There's a lot of hula-hooping.
108
293299
1635
Rất nhiều điệu múa nhảy nhót.
04:55
And every now and then, "Hey, quit hitting me!"
109
295887
3560
Và thỉnh thoảng còn nghe: "Này, đừng có đánh tôi!"
05:00
or a cry from one of the kids.
110
300181
1772
hoặc tiếng khóc từ mấy đứa bé.
05:01
These are the sounds of our daily lives,
111
301977
2311
Đó là những âm thanh cuộc sống thường nhật,
05:05
and the sounds of social connectedness.
112
305405
2121
và là âm thanh của liên kết xã hội.
05:08
At the bottom of the courtyard, there are a set of double doors,
113
308296
3391
Ở cuối sân, có vài bộ cửa kép,
05:11
and those lead into the common house.
114
311711
2065
và những cánh cửa đó dẫn đến ngôi nhà chung.
05:14
I consider the common house the secret sauce of cohousing.
115
314323
3856
Tôi xem ngôi nhà chung này là bí kíp của việc nhà sống chung.
05:18
It's the secret sauce
116
318203
1163
Đó là một bí kíp
05:19
because it's the place where the social interactions
117
319390
2874
vì đó là nơi mà mọi tương tác xã hội
05:22
and community life begin,
118
322288
2522
và đời sống cộng đồng bắt đầu,
05:24
and from there, it radiates out through the rest of the community.
119
324834
3659
và từ đó, nó lan tỏa ra khắp phần còn lại của cộng đồng.
05:31
Inside our common house, we have a large dining room
120
331510
2537
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn
05:34
to seat all 28 of us and our guests,
121
334071
2582
đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa,
05:36
and we dine together three times a week.
122
336677
2174
chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
05:39
In support of those meals, we have a large kitchen
123
339978
2791
Để phục vụ những bữa ăn đó, chúng tôi có một căn bếp lớn
05:42
so that we can take turns cooking for each other
124
342793
2495
để chúng tôi có thể thay phiên nấu cho nhau ăn
05:45
in teams of three.
125
345312
1238
theo nhóm ba người.
05:46
So that means, with 17 adults,
126
346574
2199
Vậy nghĩa là, với 17 người lớn,
05:49
I lead cook once every six weeks.
127
349916
2452
tôi sẽ nấu chính sau tuần một lần.
05:52
Two other times, I show up and help my team
128
352392
2378
hai lần kia tôi sẽ có mặt để giúp nhóm
05:54
with the preparation and cleanup.
129
354794
1797
khâu chuẩn bị và dọn dẹp.
05:56
And all those other nights,
130
356615
1565
Và tất cả những bữa còn lại,
05:58
I just show up.
131
358204
1237
tôi chỉ cần có mặt.
06:00
I have dinner, talk with my neighbors,
132
360243
2452
Tôi ăn tối, trò chuyện với hàng xóm,
06:02
and I go home, having been fed a delicious meal
133
362719
2345
và về nhà, sau khi được thết đãi một bữa ăn ngon
06:05
by someone who cares about my vegetarian preferences.
134
365088
2844
bởi một người nào đó biết tôi ăn chay và biết tôi thích gì.
06:11
Our nine families have intentionally chosen
135
371059
2338
Chín nhà chúng tôi đã cố tình chọn
06:13
an alternative way of living.
136
373421
1521
một lối sống khác.
06:15
Instead of pursuing the American dream,
137
375655
2120
Thay vì theo đuổi giấc mơ Mỹ,
06:17
where we might have been isolated in our single-family homes,
138
377799
2898
nơi chúng tôi sẽ bị cô lập trong chính ngôi nhà một gia đình,
06:20
we instead chose cohousing,
139
380721
1667
chúng tôi lại chọn nhà chung,
06:23
so that we can increase our social connections.
140
383287
2263
để chúng tôi có thể tăng liên kết xã hội.
06:26
And that's how cohousing starts:
141
386197
1862
Và đó là cách nhà chung bắt đầu:
06:28
with a shared intention
142
388083
1654
với một mục đích chung
06:29
to live collaboratively.
143
389761
1484
để sống cùng nhau.
06:31
And intention is the single most important characteristic
144
391269
2879
Và mục đích là nhân tố quan trọng nhất
06:34
that differentiates cohousing from any other housing model.
145
394172
3059
để phân biệt nhà chung với những mô hình nhà ở khác.
06:38
And while intention is difficult to see
146
398545
2045
Dù mục đích rất khó thấy
06:40
or even show,
147
400614
1830
hoặc thể hiện,
06:42
I'm an architect, and I can't help but show you more pictures.
148
402468
2944
tôi là kiến trúc sư, và tôi không thể nào không cho các bạn xem thêm hình.
06:45
So here are a few examples to illustrate
149
405436
2066
Đây là một vài minh họa
06:47
how intention has been expressed
150
407526
2284
cách mục đích được thể hiện
06:49
in some of the communities I've visited.
151
409834
2112
ở một số cộng đồng tôi đã đến thăm.
06:54
Through the careful selection of furniture,
152
414279
2238
Từ cách chọn đồ nội thất cẩn thận,
06:56
lighting and acoustic materials to support eating together;
153
416541
3430
ánh sáng và chất liệu mộc đến hỗ trợ ăn cùng nhau;
07:01
in the careful visual location and visual access
154
421876
2414
từ cách chọn địa điểm cẩn thận, tầm nhìn
07:05
to kids' play areas around and inside the common house;
155
425032
3718
đển khu vui chơi trẻ em quanh và trong nhà chung;
07:11
in the consideration of scale
156
431218
2339
xét về quy mô
07:13
and distribution of social gathering nodes
157
433581
2787
và sự phân bố những nút tập trung xã hội
07:16
in and around the community to support our daily lives,
158
436392
3317
trong và xung quanh cộng đồng để hỗ trợ cuộc sống thường ngày,
07:19
all of these spaces help contribute to and elevate
159
439733
3346
tất cả những không gian này giúp đóng góp và gia tăng
07:23
the sense of communitas
160
443103
1318
ý thức "communitas"
07:24
in each community.
161
444445
1339
trong mỗi cộng đồng.
07:26
What was that word? "Communitas."
162
446893
1827
Từ "Communitas" có nghĩa là gì?
07:29
Communitas is a fancy social science way of saying "spirit of community."
163
449937
4724
Đó là một cách nói khoa học xã hội hào hoáng của "tinh thần cộng đồng".
07:35
And in visiting over 80 different communities,
164
455585
2462
Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau,
07:38
my measure of communitas became:
165
458071
2456
thước đo "communitas" trở thành:
07:40
How frequently did residents eat together?
166
460551
2818
Cư dân ăn chung với nhau có thường xuyên không?
07:44
While it's completely up to each group
167
464665
2102
Mỗi nhóm hoàn toàn quyết định
07:46
how frequently they have common meals,
168
466791
2063
ăn chung với nhau bao nhiêu bữa một lần,
07:50
I know some that have eaten together every single night
169
470226
3039
tôi biết một số nhóm đã ăn tối cùng nhau mỗi đêm
07:53
for the past 40 years.
170
473289
1852
trong hơn 40 năm qua.
07:56
I know others
171
476118
1211
Tôi biết số khác
07:58
that have an occasional potluck once or twice a month.
172
478059
2552
lâu lâu lại tổ chức ăn potluck hai tháng một lần.
08:01
And from my observations, I can tell you,
173
481571
1994
Theo quan sát của tôi, tôi có thể nói,
08:03
those that eat together more frequently,
174
483589
2089
nhóm nào hay ăn cùng nhau
08:05
exhibit higher levels of communitas.
175
485702
2745
sẽ có tinh thần cộng đồng rất cao.
08:09
It turns out, when you eat together,
176
489990
2796
Hóa ra rằng, khi bạn ăn chung với nhau,
08:12
you start planning more activities together.
177
492810
2163
bạn bắt đầu tổ chức nhiều hoạt động hơn.
08:16
When you eat together, you share more things.
178
496020
2173
Khi bạn ăn chung, bạn chia sẽ nhiều hơn.
08:18
You start to watch each other's kids.
179
498217
1784
Bạn bắt đầu trông chừng con của nhau.
08:20
You lend our your power tools. You borrow each other's cars.
180
500025
2915
Bạn cho mượn đồ nghề. Bạn mượn xe của nhau.
08:22
And despite all this,
181
502964
1321
Nhưng dù vậy,
08:25
as my daughter loves to say,
182
505398
1517
như con gái tôi vẫn ưa nói,
08:26
everything is not rainbows and unicorns in cohousing,
183
506939
3448
không phải mọi thứ trong nhà chung đều là cầu vồng và kỳ lân,
08:31
and I'm not best friends with every single person in my community.
184
511101
3777
và tôi không phải là bạn thân của hết thảy mọi cá nhân trong cộng đồng.
08:34
We even have differences and conflicts.
185
514902
2419
Chúng tôi còn có khác biệt và mâu thuẫn.
08:39
But living in cohousing, we're intentional about our relationships.
186
519234
3398
Nhưng sống trong nhà chung, chúng tôi chấp nhận các mối quan hệ.
08:43
We're motivated to resolve our differences.
187
523505
2411
Chúng tôi có động lực để giải quyết khác biệt.
08:46
We follow up, we check in,
188
526909
1746
Chúng tôi dõi theo, kiểm tra,
08:49
we speak our personal truths
189
529266
2094
chúng tôi nói sự thật
08:51
and, when appropriate,
190
531384
1339
và khi thích hợp,
08:53
we apologize.
191
533552
1221
chúng tôi xin lỗi.
08:55
Skeptics will say that cohousing is only interesting or attractive
192
535806
4136
Người hoài nghi sẽ nói nhà chung chỉ hay hoặc hấp dẫn
08:59
to a very small group of people.
193
539966
1585
với một nhóm nhỏ.
09:02
And I'll agree with that.
194
542249
1459
Và tôi đồng ý với điều đó.
09:04
If you look at Western cultures around the globe,
195
544468
2341
Khi bạn nhìn vào văn hóa phương Tây khắp thế giới,
09:06
those living in cohousing are just a fractional percent.
196
546833
2716
những người sống trong nhà chung chỉ là một phần nhỏ.
09:10
But that needs to change,
197
550730
1370
Nhưng việc đó cần thay đổi,
09:12
because our very lives depend upon it.
198
552992
2083
vì cuộc sống của ta phụ thuộc vào điều đó.
09:16
In 2015, Brigham Young University completed a study
199
556640
3683
Năm 2015, đại học Brigham Young đã hoàn thành một nghiên cứu
09:20
that showed a significant increase risk of premature death
200
560347
4729
cho thấy có sự gia tăng đáng kể| nguy cơ chết trẻ
09:25
in those who were living in isolation.
201
565100
2136
ở những người sống biệt lập.
09:28
The US Surgeon General has declared isolation
202
568725
2394
Tổng y sĩ Hoa Kỳ đã tuyên bố tình trạng cô lập
09:31
to be a public health epidemic.
203
571143
1567
là bệnh dịch sức khỏe cộng đồng.
09:33
And this epidemic is not restricted to the US alone.
204
573244
3590
Và bệnh dịch này không chỉ giới hạn ở Mỹ.
09:38
So when I said earlier
205
578999
2074
Nên khi tôi nói hồi nãy
09:41
that cohousing is an antidote to isolation,
206
581097
2878
nhà chung là một phương thuốc cho tình trạng cô lập,
09:45
what I should have said
207
585587
1621
có lẽ tôi nên nói thế này
09:47
is that cohousing can save your life.
208
587232
3154
là nhà chung có thể cứu sống bạn.
09:52
If I was a doctor, I would tell you to take two aspirin,
209
592660
2959
Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ khuyên bạn uống hai viên aspirin,
09:55
and call me in the morning.
210
595643
1359
và gọi tôi vào buổi sáng.
09:58
But as an architect,
211
598356
1319
Nhưng là một kiến trúc sư,
09:59
I'm going to suggest that you take a walk with your neighbor,
212
599699
3031
tôi sẽ khuyên rằng bạn nên đi dạo với hàng xóm,
10:02
share a meal together,
213
602754
1459
cùng ăn uống với nhau,
10:05
and call me in 20 years.
214
605101
1694
và 20 năm sau hãy gọi cho tôi.
10:07
Thank you.
215
607830
1278
Cảm ơn các bạn.
10:09
(Applause)
216
609132
3767
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7