How racism harms pregnant women -- and what can help | Miriam Zoila Pérez

73,092 views ・ 2017-03-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Nguyen Reviewer: Nest Roén Bồ
00:12
Most of you can probably relate to what I'm feeling right now.
0
12740
3691
Hầu hết các bạn đều có thể hiểu cảm giác hiện tại của tôi.
00:16
My heart is racing in my chest.
1
16992
2166
Tim tôi đập nhanh trong lồng ngực.
00:19
My palms are a little bit clammy.
2
19715
2292
Bàn tay tôi đang hơi ướt một chút.
00:22
I'm sweating.
3
22676
1181
Tôi đang đổ mồ hôi.
00:24
And my breath is a little bit shallow.
4
24643
2150
Và hơi thở của tôi hơi nông.
00:27
Now, these familiar sensations are obviously the result
5
27318
2860
Bây giờ, những cảm giác quen thuộc này hiển nhiên là kết quả
00:30
of standing up in front of a thousand of you
6
30202
2383
của việc phải đứng trước hàng ngàn người
00:32
and giving a talk that might be streamed online
7
32609
2261
và diễn thuyết mà có thể sẽ được phát lại trên mạng
00:34
to perhaps a million more.
8
34894
2168
có lẽ thêm một triệu lần nữa.
00:37
But the physical sensations I'm experiencing right now
9
37086
2579
Nhưng cảm giác vật lý mà tôi trải qua lúc này
00:39
are actually the result of a much more basic mind-body mechanism.
10
39689
4145
thật ra là kết quả của cơ chế não bộ - cơ thể căn bản hơn rất nhiều.
00:44
My nervous system is sending a flood of hormones
11
44218
3303
Hệ thống thần kinh đang sản sinh nhiều loại hormones
00:47
like cortisol and adrenaline into my bloodstream.
12
47545
2925
như cortisol, adrenaline vào trong máu.
Đó là những phản ứng rất cơ bản và cần thiết để cung cấp máu và ôxi
00:51
It's a very old and very necessary response that sends blood and oxygen
13
51053
4765
00:55
to the organs and muscles that I might need
14
55842
2079
đến những bộ phận và cơ khi cần
00:57
to respond quickly to a potential threat.
15
57945
2288
để giúp tôi phản ứng nhanh trước những mối nguy tiềm tàng.
Nhưng lại có một vấn đề trong quá trình phản ứng này.
01:01
But there's a problem with this response,
16
61026
2030
01:03
and that is, it can get over-activated.
17
63080
2456
Rằng nó có thể bị kích hoạt một cách thái quá.
Nếu tôi phải trải qua những loại stress như vậy hàng ngày,
01:06
If I face these kinds of stressors on a daily basis,
18
66234
3010
01:09
particularly over an extended period of time,
19
69268
2593
đặc biệt là trong khoảng thời gian dài,
01:12
my system can get overloaded.
20
72711
2680
hệ thống cơ thể tôi sẽ bị quá tải.
01:15
So basically, if this response happens infrequently: super-necessary
21
75415
3669
Vậy, về cơ bản, nếu phản ứng này xảy ra không thường xuyên thì nó rất hữu ích
đối với sức khỏe và sự sống còn của tôi.
01:19
for my well-being and survival.
22
79108
2252
01:21
But if it happens too much,
23
81384
1537
Nhưng nếu quá trình này xảy ra quá thường xuyên,
01:22
it can actually make me sick.
24
82945
1742
nó thực sự có thể khiến tôi yếu đi.
01:25
There's a growing body of research examining the relationship
25
85570
2909
Càng ngày càng có nhiều những nghiên cứu về mối quan hệ
01:28
between chronic stress and illness.
26
88503
2086
giữa việc bị stress kinh niên và bệnh tật.
01:30
Things like heart disease and even cancer
27
90613
2089
Những bệnh như bệnh tim hay thậm chí là ung thư,
01:32
are being shown to have a relationship to stress.
28
92726
2565
đang được chứng minh là có mối liên hệ tới stress.
01:35
And that's because, over time, too much activation from stress
29
95794
4016
Và chính vì vậy, sự kích động quá mức từ stress dần dần
01:39
can interfere with my body's processes that keep me healthy.
30
99834
3961
có thể xen vào các quá trình cơ thể giữ cho tôi được khỏe mạnh.
01:44
Now, let's imagine for a moment that I was pregnant.
31
104793
2650
Ta hãy thử tưởng tượng là tôi đang có thai.
01:48
What might this kind of stress,
32
108426
1947
Áp lực này có thể,
01:50
particularly over the length of my pregnancy,
33
110397
2269
đặc biệt là trong quãng thời gian tôi mang thai,
01:52
what kind of impact might that have
34
112690
1840
có thể có những tác động như thế nào
01:54
on the health of my developing fetus?
35
114554
2432
đến sự phát triển của đứa bé trong bụng tôi?
Các bạn chắc hẳn sẽ không ngạc nhiên khi tôi nói rằng
01:58
You probably won't be surprised when I tell you
36
118176
2337
02:00
that this kind of stress during pregnancy is not good.
37
120537
3374
áp lực như vậy trong quá trình mang thai không hề tốt.
02:03
It can even cause the body to initiate labor too early,
38
123935
3631
Nó còn khiến cho người mẹ sinh non,
02:07
because in a basic sense, the stress communicates
39
127590
2666
bởi vì về cơ bản, áp lực truyền thông tin đến tử cung
02:10
that the womb is no longer a safe place for the child.
40
130280
3183
và thông báo rằng đây không còn là nơi an toàn cho đứa bé nữa.
02:14
Stress during pregnancy is linked with things like high blood pressure
41
134171
3359
Áp lực trong khi mang thai có liên quan đến những việc như huyết áp cao
02:17
and low infant birth weight,
42
137554
1659
và trẻ sơ sinh nhẹ cân,
02:19
and it can begin a cascade of health challenges
43
139237
2192
và nó cũng có thể dẫn đến một loạt những khó khăn về sức khỏe,
02:21
that make birth much more dangerous
44
141453
2163
khiến cho việc sinh nở nguy hiểm hơn
02:23
for both parent and child.
45
143640
2005
đối với cả người mẹ lẫn đứa bé.
02:26
Now of course stress, particularly in our modern lifestyle,
46
146954
3052
Tất nhiên áp lực, đặc biệt trong thế giới hiện đại
02:30
is a somewhat universal experience, right?
47
150030
2290
là một việc ai cũng đã từng trải qua, đúng chứ?
02:32
Maybe you've never stood up to give a TED Talk,
48
152344
2340
Có thể các bạn chưa từng phải đứng và thực hiện một buổi TED Talk,
02:34
but you've faced a big presentation at work,
49
154708
2654
nhưng các bạn đã phải thực hiện một bài thuyết trình quan trọng ở chỗ làm,
02:37
a sudden job loss,
50
157386
1568
bị mất việc đột ngột,
02:38
a big test,
51
158978
1313
hay một bài kiểm tra quan trọng,
02:40
a heated conflict with a family member or friend.
52
160315
2626
một cuộc tranh cái gay gắt với bạn bè hoặc người thân.
02:43
But it turns out that the kind of stress we experience
53
163756
3136
Nhưng hóa ra, loại áp lực mà ta phải trải qua và vấn đề liệu ta có thể
02:46
and whether we're able to stay in a relaxed state long enough
54
166916
3214
duy trì trạng thái thoải mái đủ lâu
02:50
to keep our bodies working properly
55
170154
2051
để cơ thể làm việc tốt được hay không
02:52
depends a lot on who we are.
56
172229
2278
lại phụ thuộc rất nhiều vào việc ta là ai.
02:55
There's also a growing body of research
57
175255
1861
Càng ngày càng có nhiều những nghiên cứu
02:57
showing that people who experience more discrimination
58
177140
3978
đưa ra rằng những người bị phân biệt đối xử nhiều hơn
03:01
are more likely to have poor health.
59
181142
1911
thường có sức khỏe yếu hơn.
03:03
Even the threat of discrimination,
60
183841
2290
Thậm chí một nỗi lo về phân biệt đối xử,
03:06
like worrying you might be stopped by police while driving your car,
61
186155
3442
như khi bạn lo lắng rằng mình sẽ bị dừng xe khi đang lái xe,
03:09
can have a negative impact on your health.
62
189621
3519
có thể có tác động xấu lên sức khỏe của bạn.
03:14
Harvard Professor Dr. David Williams,
63
194687
2579
Giáo sư David Williams từ đại học Harvard,
03:17
the person who pioneered the tools that have proven these linkages,
64
197290
3467
người đi tiên phong trong việc đưa ra các công cụ minh chứng cho những mối liên kết này,
03:20
says that the more marginalized groups in our society
65
200781
2953
cho rằng những người càng cách ly với xã hội,
03:23
experience more discrimination and more impacts on their health.
66
203758
3807
thì càng bị phân biệt đối xử nhiều hơn và sức khỏe cũng bị ảnh hưởng nhiều hơn.
03:28
I've been interested in these issues for over a decade.
67
208522
3112
Tôi đã rất chú ý đến vấn đề này trong vòng một thập kỷ qua.
03:31
I became interested in maternal health
68
211658
2808
Tôi hứng thú với sức khỏe thai phụ sau khi thất bại với một khóa học tiền y khoa,
03:34
when a failed premed trajectory instead sent me down a path
69
214490
3745
nhưng điều này lại đưa tôi đến với một lối đi
03:38
looking for other ways to help pregnant people.
70
218259
2469
nhằm tìm kiếm những cách để giúp đỡ những người đang mang thai.
03:40
I became a doula,
71
220752
1424
Và thế là tôi trở thành một nhân viên hộ sinh,
03:42
a lay person trained to provide support
72
222200
2023
một tay mơ được đào tạo để có thể hỗ trợ
03:44
to people during pregnancy and childbirth.
73
224247
2120
người khác trong quá trình mang thai và sinh đẻ.
03:46
And because I'm Latina and a Spanish speaker,
74
226391
2584
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha,
03:48
in my first volunteer doula gig at a public hospital in North Carolina,
75
228999
3909
trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina,
03:52
I saw clearly how race and class impacted the experiences
76
232932
3323
Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm
03:56
of the women that I supported.
77
236279
1632
của những người phụ nữ tôi trợ giúp.
03:58
If we take a look at the statistics about the rates of illness
78
238669
3335
Nếu nhìn vào số liệu thống kê tỉ lệ mắc bệnh
04:02
during pregnancy and childbirth,
79
242028
1803
trong quá trình mang thai và sinh nở,
04:03
we see clearly the pattern outlined by Dr. Williams.
80
243855
3138
ta có thể thấy rõ những đặc điểm đã được soạn ra bơi Giáo sư Williams,
04:07
African-American women in particular
81
247533
2249
phụ nữ người Mỹ gốc Phi đặc biệt có những trải nghiệm
04:09
have an entirely different experience than white women
82
249806
2909
khác hoàn toàn với phụ nữ da trắng
04:12
when it comes to whether their babies are born healthy.
83
252739
2794
về việc con của họ sinh ra có khỏe mạnh hay không.
04:16
In certain parts of the country, particularly the Deep South,
84
256308
3084
Trong một số vùng của cả nước, đặc biệt là sâu về phía nam,
04:19
the rates of mother and infant death for black women
85
259416
2713
tỉ lệ tử của các thai phụ và trẻ sơ sinh da màu
04:22
actually approximate those rates in Sub-Saharan African.
86
262153
3520
xấp xỉ với tỉ lệ ở vùng cận sa mạc Sahara.
04:26
In those same communities,
87
266640
1621
Và cũng ở trong những vùng đó,
04:28
the rates for white women are near zero.
88
268285
2573
tỉ lệ tử của thai phụ da trắng gần như bằng không.
04:32
Even nationally, black women are four times more likely
89
272540
3595
Thậm chí trên toàn quốc, phụ nữ da màu có tỉ lệ tử vong trong khi mang tha và sinh nở
cao hơn gấp 4 lần so với phụ nữ da trắng.
04:36
to die during pregnancy and childbirth
90
276159
2292
04:38
than white women.
91
278475
1238
Dễ tử vong hơn những 4 lần.
04:40
Four times more likely to die.
92
280072
2338
Con của họ cũng có tỉ lệ tử vong cao gấp 2 lần
04:43
They're also twice as likely for their infants to die
93
283092
2919
04:46
before the first year of life
94
286035
1581
trong 1 năm đầu đời so với trẻ sơ sinh da trắng.
04:47
than white infants,
95
287640
1531
04:49
and two to three times more likely
96
289195
1917
Và cũng có tỉ lệ sinh non và sinh con nhẹ cân
04:51
to give birth too early or too skinny --
97
291136
2916
cao hơn từ 2 đến 3 lần.
04:54
a sign of insufficient development.
98
294076
1910
Đây là dấu hiệu của một sự phát triển không đầy đủ.
04:56
Native women are also more likely to have higher rates of these problems
99
296737
4117
Phụ nữ bản địa cũng có tỉ lệ cao hơn trong các vấn đề này
05:00
than white women,
100
300878
1198
so với phụ nữ da trắng,
05:02
as are some groups of Latinas.
101
302100
2241
cũng như một số nhóm người Latinh.
05:05
For the last decade as a doula turned journalist and blogger,
102
305145
2961
Trong vòng 1 thập kỉ làm việc với vai trò của một người hộ sinh rồi
chuyển sang làm nhà báo và blogger, tôi đã cố gắng nâng cao sự nhận biết
05:08
I've been trying to raise the alarm
103
308130
1715
05:09
about just how different the experiences of women of color,
104
309869
2971
về những người phụ nữ da màu, đặc biệt là da đen,
05:12
but particularly black women,
105
312864
1455
đã có những trải nghiệm khác như thế nào
05:14
are when it comes to pregnancy and birth in the US.
106
314343
2799
liên quan đến việc sinh đẻ ở nước Mỹ.
05:17
But when I tell people about these appalling statistics,
107
317166
2896
Nhưng khi tôi đưa cho mọi người những con số đáng báo động này,
05:20
I'm usually met with an assumption that it's about either poverty
108
320086
3731
tôi thường gặp phải những nhận định rằng đây hoặc là về sự nghèo đói
05:23
or lack of access to care.
109
323841
1651
hoặc sự không được tiếp cận đến sự chăm sóc.
05:26
But it turns out, neither of these things tell the whole story.
110
326041
3323
Nhưng hóa ra, cả 2 thứ trên lại chưa nói lên được bức tranh toàn cảnh.
05:29
Even middle-class black women still have much worse outcomes
111
329388
4512
Thậm chí những phụ nữa da đen trung lưu còn có những kết quả
05:33
than their middle-class white counterparts.
112
333924
2579
tệ hơn rất nhiều so với phụ nữ da trắng trung lưu.
05:36
The gap actually widens among this group.
113
336882
2508
Thực ra khoảng cách ở trong nhóm này còn rộng hơn.
05:40
And while access to care is definitely still a problem,
114
340374
3519
Và tiếp cận đến sự chăm sóc chắc chắn vẫn còn là vấn đề,
05:43
even women of color who receive the recommended prenatal care
115
343917
3439
thì những phụ nữ da màu được hưởng sự chăm sóc nên có trước khi sinh
05:47
still suffer from these high rates.
116
347380
1914
vẫn phải đối mặt với những tỉ lệ rất cao kia.
05:50
And so we come back to the path
117
350249
1855
Và rồi chúng ta quay lại lối cũ,
05:52
from discrimination to stress to poor health,
118
352128
4151
từ sự phân biệt đối xử, đến áp lực, rồi đến sức khỏe yếu,
05:56
and it begins to paint a picture that many people of color know to be true:
119
356303
4197
nó gần ghép lại thành bức tranh mà nhiều phụ nữ da màu đã trải qua:
06:00
racism is actually making us sick.
120
360524
2406
Phân biệt chủng tộc thực sự đang làm chúng ta ốm đi.
Nghe có vẻ không liên quan lắm phải không?
06:04
Still sound like a stretch?
121
364108
1664
06:05
Consider this: immigrants, particularly black and Latina immigrants,
122
365796
4284
Vậy hãy xem xét điều này: dân di cư da màu gốc Latinh
06:10
actually have better health when they first arrive in the United States.
123
370104
3539
thực ra có sức khỏe tốt hơn khi họ mới di chuyển đến Mỹ.
06:13
But the longer they stay in this country, the worse their health becomes.
124
373667
4565
Nhưng họ càng định cư lâu ở nước này, sức khỏe họ ngày càng đi xuống.
06:18
People like me, born in the United States to Cuban immigrant parents,
125
378256
4112
Những người như tôi, sinh ra ở đất Mỹ, có bố mẹ là dân di cư từ Cuba,
06:22
are actually more likely to have worse health than my grandparents did.
126
382392
3730
có xu hướng có sức khỏe tệ hơn so với thời ông bà tôi.
06:26
It's what researchers call "the immigrant paradox,"
127
386549
2502
Đó là cái các nhà nghiên cứu gọi là "nghịch lí di trú",
06:29
and it further illustrates
128
389075
1284
và nó còn mô tả xa hơn
06:30
that there's something in the US environment
129
390383
2203
rằng có gì đó trong môi trường ở Mỹ khiến ta bị ốm.
06:32
that is making us sick.
130
392610
1219
06:34
But here's the thing:
131
394500
1165
Nhưng sư thật là
06:35
this problem, that racism is making people of color,
132
395689
3067
vấn đề rằng sự phân biệt chủng tộc đối với phụ nữ và trẻ em da màu, đặc biệt là da đen,
06:38
but especially black women and babies, sick, is vast.
133
398780
2681
thực sự rất rộng lớn.
06:41
I could spend all of my time with you talking about it,
134
401485
2770
Tôi có thể nói với các bạn về điều này bao lâu cũng được
06:44
but I won't, because I want to make sure to tell you about one solution.
135
404279
3655
nhưng tôi sẽ không làm như vậy vì tôi muốn đưa ra cho bạn 1 giải pháp.
06:47
And the good news is, it's a solution that isn't particularly expensive,
136
407958
3433
Và tin vui là giải pháp này đặc biệt không tốn kém chút nào,
06:51
and doesn't require any fancy drug treatments
137
411415
2466
và nó cũng không yêu cầu bạn phải có trị liệu bằng thuốc đắt tiền
06:53
or new technologies.
138
413905
1186
hay là những công nghệ tối tân.
06:55
The solution is called, "The JJ Way."
139
415115
2652
Giải pháp này được gọi là "Cách của JJ"
06:59
Meet Jennie Joseph.
140
419309
1912
Hãy gặp gỡ với Jennie Josheph
07:01
She's a midwife in the Orlando, Florida area
141
421245
2547
Cô là một nữ hộ sinh ở Orlando, Florida
07:03
who has been serving pregnant women for over a decade.
142
423816
3232
đã làm việc với phụ nữ có thai trong vòng 1 thập kỉ qua.
07:07
In what she calls her easy-access clinics,
143
427072
2417
Trong một nơi cô gọi là "phòng khám dễ tiếp cận",
07:09
Jennie and her team provide prenatal care to over 600 women per year.
144
429513
4621
Jennie và nhóm của mình đã cung cấp chăm sóc tiền sản cho hơn 600 phụ nữ mỗi năm.
07:14
Her clients, most of whom are black, Haitian and Latina,
145
434692
4727
Khác hàng của cô chủ yếu là người da màu, người dân Haiti hay người Latinh
07:19
deliver at the local hospital.
146
439443
1624
được đưa đến bệnh viện.
07:21
But by providing accessible and respectful prenatal care,
147
441441
4027
Nhưng bằng cách cung cấp chăm sóc tiền sản dễ tiếp cận và đáng tin,
07:25
Jennie has achieved something remarkable:
148
445492
2500
Jennie đã đạt được một thành tựu to lớn:
07:28
almost all of her clients give birth to healthy, full-term babies.
149
448016
4564
hầu hết các sản phụ đều sinh ra được những em bé khỏe mạnh và đủ tháng.
07:33
Her method is deceptively simple.
150
453285
2387
Phương pháp của cô khá là đơn giản.
07:35
Jennie says that all of her appointments start at the front desk.
151
455696
3176
Jennie nói rằng tất cả những cuộc hẹn đều được sắp xếp.
07:38
Every member of her team, and every moment a women is at her clinic,
152
458896
3740
Mọi thành viên trong nhóm của cô và mọi phút ở trong phòng khám
07:42
is as supportive as possible.
153
462660
2110
đều phải hỗ trợ hết sức có thể.
07:45
No one is turned away due to lack of funds.
154
465213
2402
Không ai bị từ chối do thiếu quỹ.
07:47
The JJ Way is to make the finances work no matter what the hurdles.
155
467639
4137
"Cách của JJ" là để làm cho nguồn tài chính hoạt động dù cho có rào cản.
07:51
No one is chastised for showing up late to their appointments.
156
471800
2994
Không ai bị trách mắng khi không đến buổi hẹn của mình.
07:54
No one is talked down to or belittled.
157
474818
2104
Không ai bị lên giọng hay coi thường.
07:57
Jennie's waiting room feels more like your aunt's living room than a clinic.
158
477594
4237
Phòng khám của Jennie gợi lại hình ảnh phòng khách của cô mình hơn là phòng khám bình thường.
08:01
She calls this space "a classroom in disguise."
159
481855
2951
Cô gọi nơi đây là "một lớp học nguỵ trang"
08:05
With the plush chairs arranged in a circle,
160
485512
2399
Với ghế được xếp theo vòng tròn, chị em ngồi đợi đến lượt và từng người
08:07
women wait for their appointments in one-on-one chats
161
487935
2660
nói chuyện với riêng với 1 nhân viên giáo dục,
08:10
with a staff educator,
162
490619
1233
08:11
or in group prenatal classes.
163
491876
1841
hoặc trò chuyện theo nhóm
theo từng lớp tiền sản.
08:14
When you finally are called back to your appointment,
164
494569
2535
Khi bạn được hẹn đến,
bạn được chào đón bởi Alexis hoặc là Trina,
08:17
you are greeted by Alexis or Trina,
165
497128
1847
08:18
two of Jennie's medical assistants.
166
498999
1889
hai trong số những trợ lý y tế của Jennie.
08:20
Both are young, African-American and moms themselves.
167
500912
3519
Cả 2 đều là những bà mẹ trẻ người Mỹ gốc Phi.
08:24
Their approach is casual and friendly.
168
504455
2194
Cách tiếp cận của họ rất đơn giản và thân thiện.
08:27
During one visit I observed,
169
507125
1775
Trong một lần đến thăm tôi đã quan sát được khi
08:28
Trina chatted with a young soon-to-be mom
170
508924
2927
Trina trò chuyện với một cô gái chuẩn bị làm mẹ
08:31
while she took her blood pressure.
171
511875
1871
trong khi lấy huyết áp của cô gái đó.
08:33
This Latina mom was having trouble keeping food down due to nausea.
172
513770
3971
Cô gái người Latinh này đang gặp rắc rối với vấn đề nôn mửa.
Khi Trina đo xong huyết áp,
08:38
As Trina deflated the blood pressure cuff,
173
518185
2048
cô nói: "Hay là ta thử đổi đơn thuốc xem nhé?"
08:40
she said, "We'll see about changing your prescription, OK?
174
520257
2818
"Chúng tôi không thể để cô không ăn uống gì như này được."
08:43
We can't have you not eating."
175
523099
1640
08:45
That "we" is actually a really crucial aspect of Jennie's model.
176
525531
4049
Từ "chúng tôi" đó thực sự là một phần rất quan trọng trong mô hình của Jennie.
08:49
She sees her staff as part of a team that, alongside the woman and her family,
177
529604
4759
Cô nhìn nhận nhân viên là một phần của nhóm, cùng với phụ nữ và gia đình họ
08:54
has one goal:
178
534387
1374
có một mục tiêu chung:
08:55
get mom to term with a healthy baby.
179
535785
2485
giúp những thai phụ sinh ra những em bé khỏe mạnh.
Jennie nói rằng Trina và Alexis mới là phần cốt lõi trong mô hình chăm sóc của cô ấy.
08:59
Jennie says that Trina and Alexis are actually the center of her care model,
180
539089
3689
09:02
and that her role as a provider is just to support their work.
181
542802
3648
Và rằng vai trò người cung cấp của cô chỉ để hỗ trợ cho công việc của họ.
Trina dành rất nhiều thời gian bên điện thoại,
09:07
Trina spends a lot of her day on her cell phone,
182
547170
2274
09:09
texting with clients about all sorts of things.
183
549468
2412
nhắn tin cho khách hàng về đủ mọi thứ.
09:11
One woman texted to ask if a medication she was prescribed at the hospital
184
551904
3877
Có một cô đã nhắn tin để hỏi liệu đơn thuốc mà cô được kê ở bệnh viện
09:15
was OK to take while pregnant.
185
555805
1938
liệu có được sử dụng trong quá trình mang thai hay không.
09:17
The answer was no.
186
557767
1677
Câu trả lời là không.
09:19
Another woman texted with pictures of an infant born under Jennie's care.
187
559468
4323
Một cô khác đã gửi bức ảnh của đứa trẻ được sinh ra với sự hỗ trợ của Jennie.
Cuối cùng, khi bạn được hẹn đến để gặp nhà cung cấp,
09:24
Lastly, when you finally are called back to see the provider,
188
564339
3331
09:27
you've already taken your own weight in the waiting room,
189
567694
2729
bạn đã tự cân được cân nặng của mình trong phòng chờ,
và tự cho ra mẫu nước tiểu trong phòng vệ sinh.
09:30
and done your own pee test in the bathroom.
190
570447
2378
09:32
This is a big departure from the traditional medical model,
191
572849
2839
Đây chính là tự tách biệt so với mô hình y tế truyền thống,
09:35
because it places responsibility and information
192
575712
2888
bởi vì nó đặt lại tinh thần trách nhiệm và thông tin
09:38
back in the woman's hands.
193
578624
1729
vào tay người phụ nữ.
09:40
So rather than a medical setting where you might be chastised
194
580959
2937
Vậy thay vì một hệ thống y tế mà bạn có thể bị mắng mỏ
09:43
for not keeping up with provider recommendations --
195
583920
2452
vì không làm theo những lời khuyên của nhà cung cấp,
09:46
the kind of settings often available to low-income women --
196
586396
3046
chính là hệ thống thường dành cho phụ nữ có thu nhập thấp,
09:49
Jennie's model is to be as supportive as possible.
197
589466
2983
mô hình của Jennie là để hỗ trợ nhiều nhất có thể.
09:52
And that support provides a crucial buffer
198
592997
3017
Và sự hỗ trợ này cung cấp sự giảm thiểu tối quan trọng
đối với áp lực từ phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử mà phụ nữ phải trải qua hằng ngày.
09:56
to the stress of racism and discrimination facing these women every day.
199
596038
4935
Nhưng đây mới là điều tuyệt nhất trong mô hình của Jennie:
10:02
But here's the best thing about Jennie's model:
200
602008
3187
10:05
it's been incredibly successful.
201
605219
2532
Mô hình đã thành công ngoài mong đợi.
Hãy nhớ lại những con số mà tôi đã đưa ra,
10:08
Remember those statistics I told you,
202
608195
1811
rằng phụ nữ da đen có nguy cơ sinh non quá sớm,
10:10
that black women are more likely to give birth too early,
203
610030
2756
10:12
to give birth to low birth weight babies,
204
612810
2152
và sinh con nhẹ cân,
10:14
to even die due to complications of pregnancy and childbirth?
205
614986
3530
hoặc thậm chí tử vong do những biến chứng trong quá trình mang thai và sinh nở.
10:18
Well, The JJ Way has almost entirely eliminated those problems,
206
618540
3865
Vậy mà Cách của JJ đã gần như loại bỏ những vấn đề này,
bắt đầu bằng những "em bé gầy bé" mà Jennie gọi
10:22
starting with what Jennie calls "skinny babies."
207
622429
2532
Cô đã có thể khiến cho hầu hết khách hàng
10:25
She's been able to get almost all her clients to term
208
625492
2598
sinh được những đứa bé khỏe mạnh, kháu khỉnh, như đứa bé này.
10:28
with healthy, chunky babies like this one.
209
628114
2607
Khán giả: Ồ...
10:31
Audience: Aw!
210
631768
1604
10:34
Miriam Zoila Pérez: This is a baby girl
211
634140
2281
Đây là một bé gái
10:36
born to a client of Jennie's this past June.
212
636421
2523
được sinh bởi một khách hàng ở phòng khám của Jennie vào tháng 6.
10:39
A similar demographic of women in Jennie's area
213
639794
2594
Thống kê nhân khẩu tương tự trong khu của Jennie,
10:42
who gave birth at the same hospital her clients did
214
642412
2872
những ai sinh con ở bệnh viện cùng chỗ với thai phụ kia
10:45
were three times more likely to give birth
215
645308
2588
có xu hướng đẻ con nhẹ cân hơn tiêu chuẩn
10:47
to a baby below a healthy weight.
216
647920
2339
khỏe mạnh gấp 3 lần
10:50
Jennie is making headway into what has been seen for decades
217
650677
3058
Jennie đã làm nên sự tiến bộ cho một thứ đã tồn tại hàng thập kỉ,
10:53
as an almost intractable problem.
218
653759
2194
thứ mà tưởng như là không thể giải quyết được.
10:56
Some of you might be thinking,
219
656928
1666
Một vài trong số các bạn có thể nghĩ rằng
10:58
all this one-on-one attention that The JJ Way requires
220
658618
2621
gặp mặt riêng mà Cách của JJ cung cấp
11:01
must be too expensive to scale.
221
661263
2335
chắc hẳng phải đắt lắm.
11:03
Well, you'd be wrong.
222
663622
1456
Nhưng như vậy là không đúng.
11:05
The visit with the provider is not the center of Jennie's model,
223
665102
3583
Đến gặp mặt người cung cấp không phải là cốt lõi trong mô hình của Jennie.
11:08
and for good reason.
224
668709
1531
Và cũng vì lí do chính đáng.
11:10
Those visits are expensive, and in order to maintain her model,
225
670264
3101
Các cuộc hẹn đắt đỏ, và nhằm duy trì mô hình này,
và cô phải gặp rất nhiều khách hàng để có thể trang trải chi phí.
11:13
she's got to see a lot of clients to cover costs.
226
673389
2493
11:15
But Jennie doesn't have to spend a ton of time with each woman,
227
675906
3093
Nhưng Jennie không phải dành thời gian cho từng người một,
nếu mỗi thành viên trong đội của cô có thể cung cấp sự hỗ trợ, thông tin
11:19
if all of the members of her team can provide the support, information
228
679023
4422
11:23
and care that her clients need.
229
683469
1875
và sự chăm sóc cần có.
11:26
The beauty of Jennie's model is that she actually believes
230
686550
3015
Cái hay trong mô hình của Jennie là cô thực sự tin rằng
11:29
it can be implemented in pretty much any health care setting.
231
689589
3215
nó có thể được áp dụng ở khá nhiều bất cứ các cơ sở chăm sóc sức khỏe nào.
11:32
It's a revolution in care just waiting to happen.
232
692828
2891
Đây là một cuộc cách mạng trong chăm sóc đang chờ được bùng nổ.
Những vấn đề tôi đang chia sẻ với các bạn đây rất lớn
11:37
These problems I've been sharing with you are big.
233
697225
2440
11:39
They come from long histories of racism, classism,
234
699689
3412
Chúng xuất phát từ lịch sử lâu dài của phân biệt chủng tộc, giai cấp,
một xã hội dựa trên chủng tộc và phân tầng giai cấp.
11:43
a society based on race and class stratification.
235
703125
2888
Chúng bao gồm việc nâng cấp cơ chế sinh lý
11:46
They involve elaborate physiological mechanisms
236
706037
2396
11:48
meant to protect us,
237
708457
1155
dùng để bảo vệ chúng ta,
11:49
that, when overstimulated, actually make us sick.
238
709636
2497
nhưng khi bị thúc đẩy quá mức, lại khiến ta ốm yếu hơn.
11:52
But if there's one thing I've learned from my work as a doula,
239
712576
2962
Nhưng nếu có 1 điều tôi học được khi làm một nhân viên hộ sinh là
11:55
it's that a little bit of unconditional support can go a really long way.
240
715562
3842
chỉ một chút giúp đỡ không điều kiện có thể có tác động lâu dài.
11:59
History has shown that people are incredibly resilient,
241
719428
2869
Lịch sử đã chỉ ra rằng con người ta rất kiên cường.
Khi ta không thể xóa bỏ phân biệt chủng tộc
12:02
and while we can't eradicate racism
242
722321
1883
12:04
or the stress that results from it overnight,
243
724228
2262
hay những áp lực từ nó,
có lẽ ta chỉ có thể tạo ra một môi trường có sự giảm thiểu
12:06
we might just be able to create environments that provide a buffer
244
726514
3200
12:09
to what people of color experience on a daily basis.
245
729738
2862
những gì người da màu phải đối mặt hằng ngày.
12:12
And during pregnancy, that buffer can be an incredible tool
246
732624
3230
Và trong quá trình mang thai, sự giảm thiểu đó có thể là một công cụ tuyệt vời
12:15
towards shifting the impact of racism
247
735878
2169
trong việc biến đổi những tác động của phân biệt chủng tộc
tới các thế hệ tiếp theo.
12:18
for generations to come.
248
738071
1495
12:19
Thank you.
249
739942
1212
Cảm ơn.
12:21
(Applause)
250
741178
3259
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7