Robyn Stein DeLuca: The good news about PMS

416,960 views ・ 2015-03-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Reviewer: Duy Lê
00:13
How many people here have heard of PMS?
0
13110
4319
Bao nhiêu người đã từng nghe tới PMS ạ?
00:17
Everybody, right?
1
17429
1486
Tất cả, đúng chứ?
00:18
Everyone knows that women go a little crazy
2
18915
2484
Ai cũng biết rằng phụ nữ nổi điên
00:21
right before they get their period,
3
21399
2871
ngay trước khi tới tháng,
00:24
that the menstrual cycle throws them onto an inevitable hormonal roller coaster
4
24270
4188
Trong chu kì kinh nguyệt, hoóc môn khiến họ
00:28
of irrationality and irritability.
5
28458
2693
vô lý và cáu kỉnh.
00:31
There's a general assumption
6
31151
1788
Người ta thường cho rằng
00:32
that fluctuations in reproductive hormones cause extreme emotions
7
32939
4919
các hoócmôn sinh sản tăng gây ra các cảm xúc cực độ
00:37
and that the great majority of women are affected by this.
8
37858
3533
và rằng phần lớn phụ nữ bị ảnh hưởng bởi điều này.
00:41
Well, I am here to tell you that scientific evidence says
9
41391
2759
Nhưng tôi ở đây để nói rằng khoa học đã chứng minh
00:44
neither of those assumptions is true.
10
44150
2419
những giả định đấy là không hề đúng.
00:46
I'm here to give you the good news about PMS.
11
46569
3223
Tôi ở đây để cho bạn biết những tin tốt về PMS.
00:50
But first, let's take a look at how firmly the idea of PMS
12
50572
3670
Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS
00:54
is entrenched in American culture.
13
54242
2392
đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào.
00:56
If you examine newspaper or magazine articles,
14
56634
3576
Nếu bạn đọc báo hoặc tạp chí,
01:00
you'll see how widely assumed it is that everyone gets PMS.
15
60210
4342
bạn sẽ thấy PMS bị áp đặt cho tất cả mọi người.
01:04
In an article in the magazine Redbook titled "You: PMS Free,"
16
64552
5388
Một bài báo trên tạp chí Redbook tựa "Bạn: Không Còn PMS"
01:09
readers were informed that between 80 to 90 percent of women suffer from PMS.
17
69940
5580
cho thông tin rằng từ 80% đến 90% phụ nữ có PMS.
01:15
L.A. Muscle magazine warned its readers
18
75520
2731
Tạp chí L.A. Muscle nói rằng
01:18
that 40 to 50 percent of women suffer from PMS,
19
78251
3274
40% đến 50% phụ nữa có PMS,
01:21
and that it plays a major role in women's mental and physical health,
20
81525
4644
và rằng PMS có vai trò quan trọng với tinh thần và thể chất phụ nữ,
01:26
and a couple of years ago, even the Wall Street Journal
21
86169
2991
và vài năm trước, ngay cả tờ Wall Street Journal
01:29
ran an article on calcium as a treatment for PMS,
22
89160
3185
cũng có một bài báo viết về cách dùng Canxi để trị PMS,
01:32
asking its female readers,
23
92345
2055
và hỏi người đọc nữ rằng,
01:34
"Do you turn into a witch every month?"
24
94400
2089
"Bạn có biến thành một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
01:36
From all these articles, you would think there must be a mountain of research
25
96989
3877
Từ những bài báo này, bạn sẽ nghĩ rằng có rất nhiều nghiên cứu
01:40
verifying the widespread nature of PMS.
26
100866
3924
chứng minh sự phổ biến của PMS.
01:44
However, after five decades of research,
27
104790
3158
Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu,
01:47
there's no strong consensus on the definition, the cause,
28
107948
4071
không có kết luận thuyết phục nào về định nghĩa, nguyên nhân,
01:52
the treatment, or even the existence of PMS.
29
112019
4141
cách điều trị, cũng như là sự tồn tại của PMS.
01:56
As most commonly defined by psychologists,
30
116160
3153
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa
01:59
PMS involves negative behavioral, cognitive and physical symptoms
31
119313
4969
PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực về hành vi, nhận thức, và thể chất
02:04
from the time of ovulation to menstruation.
32
124282
2926
trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng đến kì kinh nguyệt.
02:07
But here's where it gets tricky.
33
127208
2212
Nhưng đây là điều rắc rối.
02:09
Over 150 different symptoms have been used to diagnose PMS,
34
129420
5241
Có hơn 150 triệu chứng khác nhau đã được dùng để chẩn đoán PMS,
02:14
and here are just a few of those.
35
134661
2090
và đây chỉ là một vài trong số đó.
02:16
Now, I want to be clear here.
36
136751
1881
Nhưng tôi muốn làm rõ rằng
02:18
I'm not saying women don't get some of these symptoms.
37
138632
3366
tôi không nói phụ nữ không trải qua một số các triệu chứng này.
02:21
What I'm saying is that getting some of these symptoms
38
141998
2624
Tôi đang nói rằng các triệu chứng đó
02:24
doesn't amount to a mental disorder,
39
144622
2879
không đồng nghĩa với một căn bệnh thần kinh,
02:27
and when psychologists come up with a disorder
40
147501
3321
và rằng khi các nhà tâm lí học định nghĩa một căn bệnh
02:30
that's so vaguely defined,
41
150822
2286
một cách mơ hồ như vậy,
02:33
the label eventually becomes meaningless.
42
153108
3483
định nghĩa ấy trở thành vô nghĩa.
02:36
With a list of symptoms this long and wide,
43
156591
2972
Với một danh sách triệu chứng lớn như thế,
02:39
I could have PMS, you could have PMS,
44
159563
2763
tôi có thể có PMS, bạn có thể có PMS,
02:42
the guy in the third row here could have PMS,
45
162326
2554
chàng trai ở dãy thứ 3 này có thể có PMS,
02:44
my dog could have PMS. (Laughter)
46
164880
2693
cả con chó của tôi cũng có thể có PMS. (cười)
02:48
Some researchers said you had to have five symptoms.
47
168193
2668
Một số nhà nghiên cứu cho rằng bạn phải có năm triệu chứng.
02:50
Some said three.
48
170861
1565
Số khác lại cần ba triệu chứng.
02:52
Other researchers said that symptoms were only meaningful
49
172426
2856
Một số nói rằng các triệu chứng ấy chỉ đáng quan tâm
02:55
if they were highly disturbing to you,
50
175282
1834
khi chúng làm bạn vô cùng khó chịu,
02:57
but others said minor symptoms were just as important.
51
177116
3553
số khác lại bảo các triệu chứng nhỏ cũng quan trọng không kém.
03:00
For many years, because there was no standardization
52
180669
2902
Trong nhiều năm qua, vì không có một tiêu chuẩn chung nào
03:03
in the definition of PMS,
53
183571
2089
để định nghĩa PMS,
03:05
when psychologists tried to report prevalence rates,
54
185660
3065
khi các nhà tâm lí học báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS,
03:08
their estimates ranged from five percent of women
55
188725
2787
những ước tính của họ bao gồm từ 5% phụ nữ
03:11
to 97 percent of women,
56
191512
2298
đến 97% phụ nữ,
03:13
so at the same time almost no one and almost everyone had PMS.
57
193810
5828
nghĩa là hầu như không có ai và hầu như ai cũng có PMS.
03:19
Overall, the weaknesses in the methods of research on PMS have been considerable.
58
199638
6692
Nói chung, phương pháp nghiên cứu PMS vẫn còn nhiều hạn chế.
03:26
First, many studies asked women to report their symptoms retrospectively,
59
206330
5637
Thứ nhất, các nghiên cứu yêu cầu phụ nữ báo cáo triệu chứng của họ
03:31
looking to the past and relying on memory,
60
211967
2717
bằng cách nhìn lại quá khứ và phụ thuộc vào trí nhớ.
03:34
which is known to inflate reporting of PMS
61
214684
3181
Điều này thổi phồng bản báo cáo về PMS
03:37
compared to what's called prospective reporting,
62
217865
3365
khi so sánh với báo cáo dựa vào tương lai có nghĩa là
03:41
which involves keeping a daily log of symptoms
63
221230
2196
giữ nhật kí mỗi ngày về các triệu chứng
03:43
for at least two months in a row.
64
223426
2438
trong ít nhất 2 tháng liên tục.
03:45
Many studies also exclusively focused on white, middle-class women,
65
225864
4969
Nhiều nghiên cứu cũng chỉ tập trung vào phụ nữ da trắng, trung lưu
03:50
which makes it problematic to apply study findings to all women.
66
230833
4646
làm cho việc áp dụng kết quả vào toàn bộ phụ nữ là không chính xác.
03:55
We know there's a strong cultural component to the belief in PMS
67
235479
4038
Chúng ta biết văn hóa là một thành phần trong niềm tin vào PMS
03:59
because it's nearly unheard of outside of Western nations.
68
239517
3622
bởi vì nó hầu như không được biết đến ở ngoài các quốc gia phương Tây.
04:03
Third, many studies failed to use control groups.
69
243139
4261
Thứ ba, nhiều nghiên cứu không dùng các nhóm kiểm soát.
04:07
If we want to understand the specific characteristics
70
247400
2810
Nếu chúng ta muốn hiểu những tính chất đặc trưng
04:10
of women who have PMS,
71
250210
1520
của phụ nữ có PMS,
04:11
we need to be able to compare them to women who don't have PMS.
72
251730
4202
chúng ta phải so sánh được họ với những phụ nữ không có PMS.
04:15
And finally, many different types of questionnaires were used
73
255932
3228
Cuối cùng, nhiều chuỗi câu hỏi khác nhau đã được sử dụng
04:19
to diagnose PMS, focusing on different symptoms,
74
259160
4010
để chẩn đoán PMS, tập trung vào nhiều triệu chứng,
04:23
symptom duration and severity.
75
263170
2653
thời hạn và mức độ nghiêm trọng khác nhau.
04:25
To do reliable research on any condition,
76
265823
3111
Để nghiên cứu bất cứ tình trạng nào một cách xác thực,
04:28
scientists must agree on the specific characteristics
77
268934
2949
các nhà khoa học phải đồng ý với nhau về những tính chất nhất định
04:31
that make up that condition
78
271883
1753
góp phần tạo nên tình trạng đó
04:33
so they're all talking about the same thing,
79
273636
2113
để chắc chắc rằng họ cùng nói về một thứ.
04:35
and with PMS, this has not been the case.
80
275749
3436
Và PMS không phải là một trong những trường hợp này.
04:39
However, in 1994,
81
279185
2276
Mặc dù vậy, vào năm 1994,
04:41
the Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders,
82
281461
3668
cuốn sách Chẩn Đoán và Số Liệu về Rối Loạn Thần Kinh,
04:45
known as the DSM, thankfully --
83
285129
2299
được biết đến như DSM,
04:47
it's also the manual for mental health professionals --
84
287428
3878
và cũng là cuốn sách dành cho chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.
04:51
they redefined PMS as PMDD,
85
291306
3924
Họ đã định nghĩa lại PMS thành PMDD,
04:55
Premenstrual Dysphoric Disorder.
86
295230
3018
Premenstrual Dysphoric Disorder,
04:58
And dysphoria refers to a feeling of agitation or unease.
87
298248
5944
có nghĩa là cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt.
05:04
And according to these new DSM guidelines,
88
304192
3460
Theo những hướng dẫn mới này của DSM,
05:07
in most menstrual cycles in the last year,
89
307652
3227
trong đa số chu kì kinh nguyệt năm ngoái,
05:10
at least five of 11 possible symptoms
90
310879
3251
ít nhất 5 trong số 11 triệu chứng
05:14
must appear in the week before menstruation starts;
91
314130
3692
phải xuất hiện trong tuần trước khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:17
the symptoms must improve once menstruation has begun;
92
317822
3367
các triệu chứng phải cải thiện khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:21
and the symptoms must be absent the week after menstruation has ended.
93
321189
4742
và các triệu chứng phải dừng trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
Một trong những triệu chứng ấy phải có trong danh sách này:
05:27
One of these symptoms must come from this list of four:
94
327101
3328
05:30
marked mood swings, irritability, anxiety, or depression.
95
330429
5248
tâm trạng bất ổn, dễ khó chịu, lo lắng, hoặc trầm cảm.
05:35
The other symptoms could come from the first slide
96
335677
2832
Các triệu chứng còn lại có thể có trong trang đầu tiên
05:38
or from those on the second slide,
97
338509
2137
hoặc trong trang thứ hai,
05:40
including symptoms like feeling out of control
98
340646
2623
bao gồm các triệu chứng như khó kiểm soát
05:43
and changes in sleep or appetite.
99
343269
3669
và thay đổi thói quen ngủ hay sự ngon miệng.
05:46
The DSM also required now that the symptoms
100
346938
3877
DSM còn yêu cầu rằng các triệu chứng
05:50
should be associated with clinically significant distress --
101
350815
4180
phải liên quan đến kiệt sức lâm sàng,
05:54
there should be some kind of disturbance in work
102
354995
2833
phải có một sự rối loạn trong công việc,
05:57
or school or social relationships --
103
357828
2925
học tập hoặc các mối quan hệ xã hội.
06:00
and that symptoms and symptom severity should now be documented
104
360753
3506
Các triệu chứng và mức độ nghiệm trọng cần được ghi nhận bằng văn bản
06:04
by keeping a daily log for at least two cycles in a row.
105
364259
4017
bằng cách giữ nhật kí cho ít nhất hai chu kì liên tiếp.
06:08
And finally, the DSM required that the emotional disturbance
106
368276
3855
Và cuối cùng, DSM yêu cầu rằng rối loạn về cảm xúc
06:12
should be more than simply an exacerbation of an already existing disorder.
107
372131
5758
cần phải hơn là sự trầm trọng của một căn bệnh đã tồn tại khác.
06:17
So scientifically speaking, this is an improvement.
108
377889
2786
Về khoa học, đây là một tiến bộ.
06:20
We now have a limited number of symptoms,
109
380675
2647
Chúng ta đã có một số triệu chứng nhất định
06:23
and a high impact on functioning that's required,
110
383322
3576
và có tiêu chuẩn về tầm ảnh hưởng
06:26
and the reporting and timing of symptoms have both become very specific.
111
386898
5456
và việc ghi nhận và tính thời gian cho các triệu chứng phải rõ ràng.
06:32
Well, using this criteria
112
392354
2810
Khi dùng những tiêu chuẩn này
06:35
and looking at most recent studies,
113
395164
2146
và xem xét những nghiên cứu mới nhất,
06:37
we see that on average,
114
397310
1615
chúng ta thấy rằng trên trung bình,
06:38
three to eight percent of women suffer from PMDD.
115
398925
5965
3% đến 8% phụ nữ mắc phải PMDD
06:44
Not all women, not most women,
116
404890
2580
Không phải tất cả phụ nữ, không phải hầu hết phụ nữ,
06:47
not the majority of women, not even a lot of women:
117
407470
2770
không phải phần lớn phụ nữ, không phải nhiều phụ nữ:
06:50
three to eight percent.
118
410240
2686
chỉ có 3% đến 8%.
06:52
For everyone else, variables like stressful events or happy occasions
119
412926
4957
Cho tất cả mọi người khác, những điều như biến cố gây stress hay dịp vui
06:57
or even day of the week
120
417883
2044
hoặc là ngày trong tuần
06:59
are more powerful predictors of mood than time of the month,
121
419927
4085
còn mang tính quyết định đối với tâm trạng nhiều hơn là thời điểm trong tháng,
07:04
and this is the information the scientific community has had
122
424012
3440
và đây chính là thông tin mà giới khoa học đã có
07:07
since the 1990s.
123
427452
1530
từ những năm 1990.
07:08
In 2002, my colleagues and I published an article
124
428982
2740
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo
07:11
describing the PMS and PMDD research,
125
431722
3134
về nghiên cứu về PMS và PMDD,
07:14
and several similar articles have appeared in psychology journals.
126
434856
4273
và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
07:19
The questions is, why hasn't this information trickled down to the public?
127
439129
4411
Câu hỏi là, tại sao thông tin này chưa được phổ biến trong quần chúng?
07:23
Why do these myths persist?
128
443540
3576
Tại sao những thông tin sai lệch vẫn còn tồn tại?
07:27
Well, certainly the onslaught of messages that women receive
129
447116
3297
Nhất định là sự công kích mà phụ nữ phải nhận
07:30
from books, TV, movies, the Internet, that everyone gets PMS
130
450413
5144
từ sách, tivi, phim ảnh, internet, rằng ai cũng có PMS
07:35
go a long way in convincing them it must be true.
131
455557
3633
đã thuyết phục họ rằng điều này là đúng.
07:39
Research tells us that the more a woman believes that everyone gets PMS,
132
459190
5170
Các nghiên cứu nói rằng khi một phụ nữ càng tin rằng tất cả mọi người đều có PMS,
07:44
the more likely she is to erroneously report that she has it.
133
464360
3908
thì cô ta càng có nhiều khả năng lầm tưởng là mình cũng có.
07:48
Let me tell you what I mean by "erroneously."
134
468268
2276
Để tôi giải thích cho các bạn "lầm tưởng" ở đây nghĩa là gì.
07:50
You might ask her, "Do you have PMS?"
135
470544
2726
Nếu bạn hỏi cô ấy rằng "Bạn có PMS không?"
07:53
and she says yes,
136
473270
1343
và cô ta trả lời là có,
07:54
but then, when you have her keep a daily log
137
474613
2418
nhưng khi bạn bảo cô ấy viết nhật kí hằng ngày
07:57
of psychological symptoms for two months,
138
477031
2399
về những triệu chứng tâm lí trong 2 tháng,
07:59
no correlation is found between her symptoms
139
479430
3274
thì không có mối liên quan nào giữa những triệu chứng của cô ta
08:02
and time of the month.
140
482704
1792
với thời điểm trong tháng cả.
08:05
Another reason for the persistence of the PMS myth
141
485016
4369
Một lí do khác cho sự tồn tại của kiến thức sai lệch về PMS
08:09
has to do with the narrow boundaries of the feminine role.
142
489385
3461
liên quan đến những giới hạn hẹp hòi của vai trò người phụ nữ.
08:12
Feminist psychologists like Joan Chrisler
143
492846
2648
Những nhà tâm lí học phụ nữ như Joan Chrisler
08:15
have suggested that taking on the label of PMS
144
495494
3992
đã đưa ra giả thuyết rằng việc thừa nhận có PMS
08:19
allows women to express emotions that would otherwise be considered unladylike.
145
499486
5433
cho phép phụ nữ biểu lộ những cảm xúc bình thường bị xem là không quý phái.
08:24
The near universal definition of a good woman
146
504919
3391
Một định nghĩa gần như toàn cầu cho một người phụ nữ hoàn hảo
08:28
is one who is happy, loving, caring for others,
147
508310
3528
là một phụ nữ vui vẻ, thương yêu, quan tâm đến người khác,
08:31
and taking great satisfaction from that role.
148
511838
2856
và thỏa mãn với vai trò đó.
08:34
Well, PMS has become a permission slip to be angry, complain, be irritated,
149
514694
5152
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu,
08:39
without losing the title of good woman.
150
519846
3368
mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
08:43
We know that the variables in a woman's environment
151
523214
4040
Chúng ta biết rằng các biến cố trong môi trường của một người phụ nữ
08:47
are much more likely to cause her to be angry than her hormones,
152
527254
3460
dễ làm cho cô ta giận dữ hơn là các hoócmôn,
08:50
but when she attributes anger to hormones,
153
530714
2856
nhưng khi cô ta đổ lỗi cơn giận của mình lên các hoócmôn,
08:53
she's absolved of responsibility or criticism.
154
533570
2767
cô ấy sẽ tránh được trách nhiệm hoặc sự chỉ trích.
08:56
"Oh, that's not who she is. It's out of her control."
155
536337
3453
"Bình thường cô ta không như vậy đâu. Cô ta không điều khiển được nó."
08:59
And while this can be a useful tool, it serves to invalidate women's emotions.
156
539790
6616
Và dù đây là một công cụ hữu ích, nó làm cảm xúc của phụ nữ trở nên vô giá trị.
09:06
When people respond to a woman's anger
157
546406
2721
Khi mọi người phản ứng với cơn giận của một phụ nữ
09:09
with the thought, "Oh, it's just that time of the month,"
158
549127
2995
với ý nghĩ rằng "À, cô ta chỉ tới tháng thôi",
09:12
her ability to be taken seriously or effect change is severely limited.
159
552122
5358
khả năng được coi trọng và tạo thay đổi của cô ta sẽ bị hạn chế rất nhiều.
09:17
So who else benefits from the myth of PMS?
160
557480
3987
Vậy còn ai khác có lợi từ những lầm tưởng về PMS?
09:21
Well, I can tell you that treating PMS
161
561467
2044
Để tôi nói với bạn rằng việc điều trị PMS
09:23
has become a profitable, thriving industry.
162
563511
4481
đã trở nên một ngành làm ăn có lợi nhuận và đang phát triển.
09:27
Amazon.com currently offers over 1,900 books on PMS treatment.
163
567992
6780
Amazon.com hiện đang rao bán hơn 1.9 00 tựa sách về cách điều trị PMS.
09:34
A quick Google search will bring up a cornucopia
164
574772
2461
Một tìm kiếm nhanh trên Google sẽ cho bạn vô số
09:37
of clinics, workshops and seminars.
165
577233
3738
những phòng khám, lớp học, và hội nghị chuyên đề.
09:40
Reputable Internet sources of medical information
166
580971
2903
Những nguồn thông tin có tiếng tốt trên Internet về y học
09:43
like WebMD or the Mayo Clinic list PMS as a known disorder.
167
583874
4760
như WebMD hay là Mayo Clinic liệt PMS vào dạng rối loạn quen thuộc.
09:48
It's not a known disorder, but they list it.
168
588634
2507
Nhưng nó không phải như vậy.
09:51
And they also list the medications that physicians have prescribed to treat it,
169
591141
3971
Và họ cũng đưa ra danh sách các dược phẩm được các bác sĩ kê đơn để điều trị PMS
09:55
like anti-depressants or hormones.
170
595112
2936
ví dụ như thuốc chống trầm cảm hoặc hoócmôn.
09:58
Interestingly, though, both websites say that the success of medication
171
598048
5724
Thú vị là cả hai trang web đều nói rằng sự thành công của các dược phẩm
10:03
in treating PMS symptoms vary from woman to woman.
172
603772
4087
điều trị PMS là khác nhau đối với mỗi phụ nữ.
10:07
Well, that doesn't make sense.
173
607859
1731
Điều này là không hợp lí.
10:09
If you've got a distinct disorder with a distinct cause,
174
609590
2634
Nếu bạn có một chứng bệnh với một nguyên nhân nhất định
10:12
which PMS is supposed to be,
175
612224
1950
mà PMS đáng lẽ là một trong số đó,
10:14
then the treatment should bring improvement for a great number of women.
176
614174
3808
thì việc điều trị phải mang tới sự cải thiện cho nhiều phụ nữ.
10:17
This has not been the case with these treatments,
177
617982
2554
Đây không phải là một trường hợp như vậy,
10:20
and FDA regulations say that for a drug to be deemed effective,
178
620536
4110
và những điều lệ FDA nói rằng để một loại thuốc được xem là hiệu nghiệm,
10:24
a large portion of the target population
179
624646
2067
phần lớn người dùng nó
10:26
should see clinically significant improvement.
180
626713
3158
phải có những cải thiện rõ rệt.
10:29
So we have not had that at all with these so-called treatments.
181
629871
4016
Chúng ta chưa đạt được điều này với những cách "điều trị" đó.
10:33
However, the financial gain of perpetuating the myth
182
633887
4313
Thế nhưng, thu nhập từ việc làm mọi người tin rằng
10:38
that PMS is a common mental disorder
183
638200
3001
PMS là một chứng bệnh phổ biến
10:41
and is treatable is quite substantial.
184
641201
4069
và có thể chữa trị là khá lớn.
10:45
When women are prescribed drugs like anti-depressants or hormones,
185
645270
3454
Khi phụ nữ được kê đơn với các loại thuốc như chống trầm cảm hay hoócmôn,
10:48
medical protocol requires that they have physician follow-up every three months.
186
648724
5109
luật y học yêu cầu ràng họ cần phải kiểm tra y tế mỗi 3 tháng.
10:53
That's a lot of doctor visits.
187
653833
1973
Đó là khá nhiều lần đi bác sĩ.
10:55
Pharmaceutical companies reap untold profits
188
655806
2508
Các công ty dược phẩm thu về lợi nhuận vô kể
10:58
when women are convinced they should take a prescribed medication
189
658314
3924
khi phụ nữ bị thuyết phục rằng họ phải uống thuốc như trong đơn
11:02
for all of their child-bearing lives.
190
662238
2902
trong cả đời.
11:05
Over-the-counter drugs like Midol
191
665140
2624
Các loại thuốc không cần đơn như Midol
11:07
even claim to treat PMS symptoms like tension and irritability,
192
667764
4412
được khai là sẽ trị những triệu chứng của PMS như căng thẳng và khó chịu,
11:12
even though they only contain a diuretic, a pain reliever
193
672176
3993
mặc dù chỉ bao gồm thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau,
11:16
and caffeine.
194
676169
1974
và caffeine.
11:18
Now, far be it from me to argue with the magical powers of caffeine,
195
678143
3436
Dù tôi không dám tranh cãi với những năng lực thần kì của caffeine,
11:21
but I don't think reducing tension is one of them.
196
681579
4365
tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng là một trong số đó.
11:25
Since 2002, Midol has marketed a Teen Midol to adolescents.
197
685944
6566
Từ 2002, Midol bắt đầu bán Teen Midol dành cho thiếu niên.
11:32
They are aiming at young girls early,
198
692510
2830
Họ nhắm vào những thiếu nữ từ khá sớm
11:35
to convince them that everyone gets PMS and that it will make you a monster,
199
695340
4245
để làm họ tin rằng ai cũng có PMS và nó biến họ thàng một con quỷ,
11:39
but wait, there's something you can do about it:
200
699585
2279
nhưng có một điều họ có thể làm, đó là:
11:41
Take Midol and you will be a human being again.
201
701864
3062
Dùng Midol và bạn sẽ trở lại thành người.
11:44
In 2013, Midol took in 48 million dollars in sales revenue.
202
704926
6524
Trong năm 2013, Midol thu được lợi nhuận 48 triệu đôla.
11:51
So while perpetuating the myth of PMS has been lucrative for some,
203
711450
4650
Nên mặc dù lầm tưởng về PMS mang lại lợi nhuận cho một số người,
11:56
it comes with some serious adverse consequences for women.
204
716100
4220
nó gây ra những hệ quả nghiêm trọng cho phụ nữ.
12:00
First, it contributes to the medicalization
205
720320
2554
Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa
12:02
of women's reproductive health.
206
722874
2670
sức khỏe sinh sản của phụ nữ.
12:05
The medical field has a long history of conceptualizing
207
725544
3204
Lĩnh vực y học từ lâu đã khái niệm
12:08
women's reproductive processes as illnesses that require treatment,
208
728748
5410
quá trình sinh sản của phụ nữ là môn căn bệnh cần chữa trị.
12:14
and this has come at many costs, including excessive Cesarean deliveries,
209
734158
4110
Cái giá phải trả cho điều này bao gồm sinh phẫu thuật,
12:18
hysterectomies and prescribed hormone treatments
210
738268
2710
cắt bỏ tử cung và trị liệu bằng hoócmôn quá mức,
12:20
that have harmed rather than enhanced women's health.
211
740978
4027
đã làm hại hơn là cải thiện sức khỏe của phụ nữ.
12:25
Second, the PMS myth also contributes to the stereotype of women
212
745675
4830
Thứ hai, lầm tưởng về PMS còn góp phần tạo nên cái nhìn chung về phụ nữ
12:30
as irrational and overemotional.
213
750505
3366
là vô căn cứ và đa cảm thái quá.
12:33
When the menstrual cycle is described as a hormonal roller coaster
214
753871
3739
Khi chu kì kinh nguyệt được mô tả như một chuyến tàu lượn hoócmôn
12:37
that turns women into angry beasts,
215
757610
2820
biến phụ nữ thành những con quái thú,
12:40
it becomes easy to question the competence of all women.
216
760430
4345
năng lực của toàn bộ phụ nữ trở nên dễ bị nghi ngờ.
12:44
Women have made tremendous strides in the workforce,
217
764775
2819
Phụ nữ đã có những bước tiến đáng kể vào lực lượng lao động,
12:47
but still there's a minuscule number of women at the highest echelons
218
767594
4063
nhưng chỉ có rất ít phụ nữ ở trên những cấp bậc cao nhất
12:51
of fields like government or business,
219
771657
2740
trong những lĩnh vực như chính quyền và kinh doanh.
12:54
and when we think about who makes for a good CEO or senator,
220
774397
4946
Và khi chúng ta nghĩ về một ứng viên tốt cho các vị trí như CEO hay thượng nghị sĩ,
12:59
someone who has qualities like rationality, steadiness, competence
221
779343
5119
một người với những phẩm chất như hợp lí, kiên định, giỏi giang
13:04
come to mind,
222
784462
1509
sẽ được nghĩ đến đầu tiên,
13:05
and in our culture, that sounds more like a man than a woman,
223
785971
3541
và trong văn hóa của chúng ta, người đó có vẻ là đàn ông hơn phụ nữ.
13:09
and the PMS myth contributes to that.
224
789512
3658
Lầm tưởng về PMS đã gây ra điều này.
13:13
Psychologists know that the moods of men and women
225
793170
3169
Các nhà tâm lí học biết rằng tâm trạng của đàn ông và phụ nữ
13:16
are more similar than different.
226
796339
2833
có nhiều điểm giống nhau hơn là khác nhau.
13:19
One study followed men and women for four to six months
227
799172
4063
Một nghiên cứu về cả hai giới tính trong từ 4 đến 6 tháng
13:23
and found that the number of mood swings they experienced
228
803235
3065
đã tìm ra rằng số lần thay đổi tâm trạng của họ
13:26
and the severity of those mood swings were no different.
229
806300
3854
và mức độ nghiêm trọng của những lần đó là không hề khác nhau.
13:30
And finally, the PMS myth keeps women from dealing
230
810154
4203
Và cuối cùng, lầm tưởng về PMS ngăn phụ nữ khỏi việc đối phó
13:34
with the actual issues causing them emotional upset.
231
814357
4017
với những vấn đề thực sự làm cho họ khó chịu.
13:38
Individual issues like quality of relationship or work conditions
232
818374
4425
Những vấn đề cá nhân ví dụ như các mối quan hệ hay môi trường làm việc
13:42
or societal issues like racism or sexism or the daily grind of poverty
233
822809
4504
hay các vấn đề như phân biệt chủng tộc hay phân biệt giới tính hay nạn đói
13:47
are all strongly related to daily mood.
234
827313
3344
đều liên quan mật thiết đến tâm trạng hằng ngày.
13:50
Sweeping emotions under the rug of PMS
235
830657
3763
Việc chôn giấu cảm xúc bên dưới PMS
13:54
keeps women from understanding the source of their negative emotions,
236
834420
3852
ngăn phụ nữ khỏi việc tìm hiểu nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực,
13:58
but it also takes away the opportunity to take any action to change them.
237
838272
5368
và còn lấy đi cơ hội của họ để hành động và thay đổi chúng.
14:03
So the good news about PMS
238
843640
2829
Nên tin tốt về PMS
14:06
is that while some women get some symptoms because of the menstrual cycle,
239
846469
4736
là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng gây ra bởi chu kì kinh nguyệt,
14:11
the great majority don't get a mental disorder.
240
851205
3553
đa số họ không có bệnh gì cả.
14:14
They go to work or school, take care of their families,
241
854758
3227
Họ đi làm hoặc đi học, chăm sóc gia đình
14:17
and function at a normal level.
242
857985
2299
và hoạt động một cách bình thường.
14:20
We know the emotions and moods of men and women
243
860284
3227
Chúng ta biết rằng cảm xúc và tâm trạng của nam và nữ
14:23
are more similar than different,
244
863511
1951
có nhiều điểm giống nhau hơn khác nhau,
14:25
so let's walk away from the tired old PMS myth of women as witches
245
865462
5620
vậy hãy tránh xa những lầm tưởng về PMS nói rằng phụ nữ là những mụ phù thủy
14:31
and embrace the reality of high emotional and professional functioning
246
871097
4848
và hãy chấp nhận hoạt động giàu cảm xúc nhưng chuyên nghiệp
14:35
the great majority of women live every day.
247
875945
3204
của đa số phụ nữ mỗi ngày.
14:39
Thank you.
248
879149
2276
Xin cảm ơn.
14:41
(Applause)
249
881425
2112
(tán thưởng)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7