Meet the inventor of the electronic spreadsheet | Dan Bricklin

380,923 views ・ 2017-02-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Crawford Hunt Reviewer: Brian Greene
0
0
7000
Translator: Hoai Anh Nguyen Reviewer: Lan Nguyen Phuong
00:12
How many of you have used an electronic spreadsheet,
1
12760
2975
Các bạn ở đây đã ai từng sử dụng bảng tính điện tử,
00:15
like Microsoft Excel?
2
15760
1480
như là Microsoft Excel?
00:18
Very good.
3
18240
1256
Rất nhiều!
00:19
Now, how many of you have run a business with a spreadsheet by hand,
4
19520
4576
Có doanh nhân nào ở đây đã từng dùng bảng tính thủ công?
00:24
like my dad did for his small printing business in Philadelphia?
5
24120
3080
như cha tôi đã làm với doanh nghiệp in nhỏ tại Philadelphia?
00:28
A lot less.
6
28160
1160
Ít hơn rất nhiều.
00:29
Well, that's the way it was done for hundreds of years.
7
29920
2600
đó chính là cách làm của hàng trăm năm trước
00:33
In early 1978, I started working on an idea
8
33480
3016
Vào đầu những năm 1917, tôi bắt đầu nhen nhóm một ý tưởng
00:36
that eventually became VisiCalc.
9
36520
2400
cái mà sau này là VisiCalc ( bảng tính đầu tiên)
00:39
And the next year it shipped
10
39480
1656
Và năm tiếp theo
00:41
running on something new called an Apple II personal computer.
11
41160
3279
Nó đã chạy trên một sản phẩm mới - máy tính cá nhân Apple II
00:45
You could tell that things had really changed when, six years later,
12
45240
4056
các bạn có thể đã cho rằng mọi thứ đã thay đổi khi mà
00:49
the Wall Street Journal ran an editorial
13
49320
2176
sáu năm sau đó tờ WSJ đã xuất bản một bài báo
00:51
that assumed you knew what VisiCalc was and maybe even were using it.
14
51520
3280
Cho bạn biết VisilCalc là gì Và có thể bạn đang dùng nó
00:55
Steve Jobs back in 1990
15
55760
2960
Steve Jobs trở lại vào 1990
00:59
said that "spreadsheets propelled the industry forward."
16
59160
3240
nói rằng " Bảng tính kéo các ngành công nghiệp về phía trước
01:02
"VisiCalc propelled the success of Apple more than any other single event."
17
62880
3920
VisiCalc kéo theo sự thành công của Apple hơn bất cứ sự kiện nào"
01:07
On a more personal note,
18
67440
1160
Trong một ghi chú
01:09
Steve said, "If VisiCalc had been written for some other computer,
19
69600
3136
Steve viết: Nếu VisiCalc được viết cho máy tính khác
01:12
you'd be interviewing somebody else right now."
20
72760
2200
thì bạn sẽ phải phỏng vấn như bây giờ
01:15
So, VisiCalc was instrumental in getting personal computers on business desks.
21
75360
6376
Thế nên, VisiCalc hữu ích rất nhiều cho công việc văn phòng
01:21
How did it come about?
22
81760
1160
Nó đã hoạt động như thế nào
01:23
What was it? What did I go through to make it be what it was?
23
83680
2920
Nó là gì, tôi đã làm gì để nó thực hiện đúng chức năng của mình
01:27
Well, I first learned to program back in 1966, when I was 15 --
24
87920
5336
Tôi học lập trình vào 1966 khi tôi 15 tuổi
01:33
just a couple months after this photo was taken.
25
93280
2240
Chỉ một vài tháng sau khi bức ảnh này được chụp
01:36
Few high schoolers had access to computers in those days.
26
96200
2960
Thời điểm đó thì một vài học sinh đã được tiếp xúc với máy tính
01:39
But through luck and an awful lot of perseverance,
27
99560
3496
Nhưng nhờ vào may mắn và một tinh thần kiên cường
01:43
I was able to get computer time around the city.
28
103080
2240
Tôi đã đem theo máy tính khắp thành phố
01:46
After sleeping in the mud at Woodstock, I went off to MIT to go to college,
29
106200
4880
Sau phí phạm thời gian ở Woodstock Tôi rời MIT để đi học
01:51
where to make money, I worked on the Multics Project.
30
111520
3080
Nơi mà để kiếm ra tiền I đã làm việc cho đề án Multics
01:55
Multics was a trailblazing interactive time-sharing system.
31
115320
5016
Multics là hệ thống chia sẻ thời gian tương tác đầu tiên
02:00
Have you heard of the Linux and Unix operating systems?
32
120360
3176
Các bạn đã từng nghe về hệ thống vận hành Linux và Unix chưa?
02:03
They came from Multics.
33
123560
1240
Chúng xuất phát từ Multics
02:05
I worked on the Multics versions
34
125320
2296
Tôi làm việc cho phiên bản Multics
02:07
of what are known as interpreted computer languages,
35
127640
3816
mà chúng ta biết đến như là ngôn ngữ máy tính được phân tích
02:11
that are used by people in noncomputer fields
36
131480
2456
Được sử dụng ở kể cả lĩnh vực ngoài máy tính
02:13
to do their calculations while seated at a computer terminal.
37
133960
3000
để tính toán khi đươc đặt ở bộ phận kết nối máy tính
02:17
After I graduated from MIT,
38
137560
2256
Sau khi tốt nghiệp MIT
02:19
I went to work for Digital Equipment Corporation.
39
139840
2840
Tôi làm việc cho Digital Equipment Corporation
02:23
At DEC, I worked on software
40
143320
3176
ở đó, tôi làm về phần mềm
02:26
for the new area of computerized typesetting.
41
146520
2840
cho một lĩnh vực mới của việc viết chương trình điện toán hóa
02:29
I helped newspapers replace their reporters' typewriters
42
149800
4336
Tôi giúp các báo thay đổi máy đánh chữ
02:34
with computer terminals.
43
154160
1200
bằng các máy tính
02:35
I'd write software
44
155880
1216
Tôi viết phần mềm
02:37
and then I'd go out in the field to places like the Kansas City Star,
45
157120
3696
Và sau đó ra khỏi ngoài lĩnh vực đến những nơi như là Kansas City Star,
02:40
where I would train users and get feedback.
46
160840
2416
Nơi mà tôi dạy những người dùng máy tính và lấy phản hồi
02:43
This was real-world experience
47
163280
1856
Đó là trải nghiệm thực tế
02:45
that is quite different than what I saw in the lab at MIT.
48
165160
3240
khá là khác so với những gì tôi thấy trong phòng thí nghiệm ở MIT
02:49
After that, I was project leader
49
169880
2616
Sau đó tôi làm chủ dự án
02:52
of the software for DEC's first word processor, again a new field.
50
172520
4800
của phần mềm cho bộ xử lý máy tính đầu tiên của DEC
02:57
Like with typesetting, the important thing was crafting a user interface
51
177720
5496
Giống như với máy đánh chữ, phần quan trọng là sử dụng giao diện
03:03
that was both natural and efficient for noncomputer people to use.
52
183240
4080
phải vừa nhuần nhuyễn và hiệu quả cho cả những người không chuyên
03:08
After I was at DEC, I went to work for a small company
53
188360
3976
Sau khi làm ở DEC, tôi làm việc cho một công ty nhỏ
03:12
that made microprocessor-based electronic cash registers for the fast-food industry.
54
192360
6120
công ty đó đã tạo ra máy đếm tiền điện tử cho ngành công nghiệp đồ ăn nhanh
03:19
But I had always wanted to start a company with my friend Bob Frankston
55
199360
3696
Nhưng tôi luôn muốn khởi nghiệp với người bạn của mình - Bob Frankston
03:23
that I met on the Multics project at MIT.
56
203080
2376
Người tôi gặp lúc còn ở dự án Multics ở MIT
03:25
So I decided to go back to school to learn as much as I could about business.
57
205480
3696
Vậy nên tôi quyết định trở lại trường để tập trung học kinh doanh
03:29
And in the fall of 1977,
58
209200
2776
Mùa thu 1977
03:32
I entered the MBA program at Harvard Business School.
59
212000
3000
Tôi theo học MBA ở Đại học kinh doanh Harvard
03:35
I was one of the few percentage of students
60
215840
2496
Tôi là một trong số rất ít sinh viên
03:38
who had a background in computer programming.
61
218360
2840
có nền tảng ở lập trình máy tính
03:42
There's a picture of me from the yearbook sitting in the front row.
62
222080
3176
Vẫn còn một bức ảnh kỷ yếu hồi đó
03:45
(Laughter)
63
225280
1016
( khán giả cười)
03:46
Now, at Harvard, we learned by the case method.
64
226320
2616
ở Harvard chúng tôi được học theo phương pháp case
03:48
We'd do about three cases a day.
65
228960
1936
Chúng tôi sẽ làm 3 trường hợp mỗi ngày
03:50
Cases consist of up to a few dozen pages describing particular business situations.
66
230920
5720
Các trường hợp bao gồm vài trang miêu tả các tình huống kinh doanh
03:57
They often have exhibits, and exhibits often have words and numbers
67
237600
4576
Họ thường có những triển lãm thường về từ và các con số
04:02
laid out in ways that make sense for the particular situation.
68
242200
3160
đặt theo từng tình huống cụ thể
04:05
They're usually all somewhat different.
69
245840
1936
Chúng luôn khác nhau
04:07
Here's my homework.
70
247800
1216
Đây là bài về nhà của tôi
04:09
Again, numbers, words, laid out in ways that made sense.
71
249040
3176
lại là số, từ đặt theo cách có thể hiểu được
04:12
Lots of calculations -- we got really close to our calculators.
72
252240
4080
Nhiều phép tính toán gần gũi với máy tính bây giờ
04:16
In fact, here's my calculator.
73
256720
1880
đây là máy tính của tôi
04:20
For Halloween, I went dressed up as a calculator.
74
260200
2776
vào Halloween, tôi đã hóa trang thành một chiếc máy tính
04:23
(Laughter)
75
263000
1440
( khán giả cười)
04:25
At the beginning of each class, the professor would call on somebody
76
265785
3191
Bắt đầu mỗi tiết học, giáo sư sẽ gọi ái đó
04:29
to present the case.
77
269000
1279
để thuyết trình
04:31
What they would do is they would explain what was going on
78
271079
2777
Sinh viên đó sẽ phải giải thích những điều xảy ra
04:33
and then dictate information that the professor would transcribe
79
273880
3736
và đưa ra thông tin sau đó giáo sư sẽ ghi lại
04:37
onto the many motorized blackboards in the front of the class,
80
277640
2905
trên bảng đen trước lớp
04:40
and then we'd have a discussion.
81
280569
1527
Sau đó chúng tôi sẽ thảo luận.
04:42
One of the really frustrating things is when you've done all your homework,
82
282120
4456
Một trong những thứ chán nản nhất là khi bạn đã hoàn thành bài tập
04:46
you come in the next day only to find out that you made an error
83
286600
3016
và ngày hôm sau bạn nhận thấy mình mắc một lỗi nhỏ
04:49
and all of the other numbers you did were wrong.
84
289640
2536
Mọi con số khác sau đó đều sai hết
04:52
And you couldn't participate as well.
85
292200
1776
Và chẳng thể tham gia được nữa
04:54
And we were marked by class participation.
86
294000
2240
Chúng tôi phải điểm danh khi tham gia lớp học
04:57
So, sitting there with 87 other people in the class, I got to daydream a lot.
87
297320
4920
Ngồi với 87 con người trong lớp học Tôi mơ giưã ban ngày nhiều
05:03
Most programmers in those days worked on mainframes,
88
303280
3856
Hấu hết các nhà lập trình lúc đó làm việc với những máy tính lớn
05:07
building things like inventory systems, payroll systems and bill-paying systems.
89
307160
6336
xấy dựng những hệ thống cách tân, hệ thống tính lương và hóa đơn
05:13
But I had worked on interactive word processing
90
313520
2496
Tôi đã làm việc chăm chỉ thông qua tương tác
05:16
and on-demand personal computation.
91
316040
2096
và tính toán cá nhân theo nhu cầu
05:18
Instead of thinking about paper printouts and punch cards,
92
318160
4280
Thay vì nghĩ về những bản in thẻ đục lỗ
05:22
I imagined a magic blackboard
93
322880
2776
Tôi tưởng tượng một tấm abrng thần kì
05:25
that if you erased one number and wrote a new thing in,
94
325680
3376
mà nếu xóa bỏ một con số và viết cái gì khác vào
05:29
all of the other numbers would automatically change,
95
329080
2856
thì mọi con số còn lại tự khắc thay đổi
05:31
like word processing with numbers.
96
331960
1760
như việc lập trình với các con số
05:34
I imagined that my calculator had mouse hardware on the bottom of it
97
334600
4240
Tôi tưởng tượng máy tính mình có chuột
05:39
and a head-up display, like in a fighter plane.
98
339240
2960
và một bảng hiển thị như ở trên một máy bay cứu hỏa
05:42
And I could type some numbers in, and circle it, and press the sum button.
99
342720
4136
Tôi đã gõ vài con số, khoanh tròn và nhấn nút tính tổn
05:46
And right in the middle of a negotiation I'd be able to get the answer.
100
346880
3736
Và ngay chính giữa bảng hiện lên đáp án
05:50
Now I just had to take my fantasy and turn it into reality.
101
350640
3000
Bây giờ thì tôi đã thực hiện ý tưởng đó và đem nó vào thực tế
05:54
My father taught me about prototyping.
102
354640
2440
Bố đã dạy tôi về bản gốc
05:57
He showed me mock-ups
103
357560
1616
chỉ cho tôi về các mô hình
05:59
that he'd make to figure out the placement on the page
104
359200
3336
mà ông ấy đã dùng để tìm ra vị trí trên trang giấy
06:02
for the things for brochures that he was printing.
105
362560
2536
cho những thứ mà ông ấy phải in
06:05
And he'd use it to get feedback from customers
106
365120
2936
Ông cũng dùng nó để lấy đánh giá từ khách hàng
06:08
and OKs before he sent the job off to the presses.
107
368080
3600
và những sự đồng ý trước khi gửi nó cho các tòa báo
06:12
The act of making a simple, working version of what you're trying to build
108
372440
5096
Một hành động nhỏ, những gì mình đang cố xây dựng
06:17
forces you to uncover key problems.
109
377560
2320
sẽ giúp ta giải quyết vấn đề
06:20
And it lets you find solutions to those problems much less expensively.
110
380720
4400
Giúp ta tìm ra giải pháp với những vấn đề một cách ít tốn kém hơn
06:25
So I decided to build a prototype.
111
385720
2240
Vì vậy tôi quyết định làm một bản gốc
06:28
I went to a video terminal connected to Harvard's time-sharing system
112
388760
4576
Tôi đến một trung tâm video có kết nối với hệ thống của Harvard
06:33
and got to work.
113
393360
1496
và làm việc
06:34
One of the first problems that I ran into was:
114
394880
3256
Một trong số những vấn đề đầu tiên tôi gặp phải
06:38
How do you represent values in formulas?
115
398160
2680
Là làm sau thể hiện giá trị dưới dạng công thức
06:41
Let me show you what I mean.
116
401280
1360
hây để tôi giải thích
06:44
I thought that you would point somewhere,
117
404000
2176
Chắc các bạn sẽ chỉ một chỗ
06:46
type in some words, then type in some somewhere else,
118
406200
3096
gõ một vài từ rồi gõ ở một vài chỗ kahsc nữa
06:49
put in some numbers and some more numbers, point where you want the answer.
119
409320
3524
Đặt vào vài con số và rồi nhiều hơn rồi chỉ nơi bạn muốn đáp án
06:53
And then point to the first, press minus, point to the second,
120
413240
3216
sau đó điểm lần thứ nhất, nhấn dấu trừ, điểm đến lần thứ hai
06:56
and get the result.
121
416480
1200
và nhận kết quả
06:58
The problem was: What should I put in the formula?
122
418360
3416
Vấn đề là Tôi nên viết gì vào công thức
07:01
It had to be something the computer knew what to put in.
123
421800
2620
Phải là thứ máy tính hiểu được
07:04
And if you looked at the formula,
124
424444
1692
và khi nhìn vào công thức
07:06
you needed to know where on the screen it referred to.
125
426160
3000
bạn cần biết nó đang hướng đến đâu trên màn hình
07:09
The first thing I thought was the programmer way of doing it.
126
429840
2896
đầu tiên tôi nghĩ đến cách các lập trình viên làm nó
07:12
The first time you pointed to somewhere,
127
432760
1905
Khi bạn điểm cái gì đó lần đầu
07:14
the computer would ask you to type in a unique name.
128
434689
2680
Máy tính sẽ yêu cầu bạn đặt cho nó một cái tên duy nhất
07:18
It became pretty clear pretty fast that that was going to be too tedious.
129
438760
3776
rồi nhanh thôi bạn sẽ thấy nó thật là dài lê thê
07:22
The computer had to automatically make up the name and put it inside.
130
442560
3240
máy tính phải tự động đặt tên và lưu trữ
07:26
So I thought, why not make it be the order in which you create them?
131
446600
4360
Vậy tại sao không sắp xếp chúng theo trật tự nó được tạo ra
07:31
I tried that. Value 1, value 2.
132
451480
2496
Tôi đã thử, 1, 2
07:34
Pretty quickly I saw that if you had more than a few values
133
454000
2762
Nhanh sau đó tôi nhận ra nếu có nhiều hơn vài con số
07:36
you'd never remember on the screen where things were.
134
456786
2510
ta chẳng bao giờ nhớ được vị trí chúng trên màn hình
07:39
Then I said, why not instead of allowing you to put values anywhere,
135
459320
5296
sau đó nghĩ, thay vì để bạn tự đặt các giá trị
07:44
I'll restrict you to a grid?
136
464640
1600
sao tôi không đặt ra quy tắc
07:46
Then when you pointed to a cell,
137
466720
2216
sau đó khi bạn chỉ vào một ô
07:48
the computer could put the row and column in as a name.
138
468960
2720
máy tính sẽ dựa vào cột và hàng để đặt tên
07:52
And, if I did it like a map and put ABC across the top and numbers along the side,
139
472640
6176
Và nếu dựa trên bản đồ, đặt bảng chữ cái trên cùng và các con số bên lề trái
07:58
if you saw B7 in a formula,
140
478840
2896
khi chỉ B7
08:01
you'd know exactly where it was on the screen.
141
481760
2200
Bạn sẽ biết chính xác vị trí trên màn hình
08:04
And if you had to type the formula in yourself, you'd know what to do.
142
484640
4240
Và nếu phải tự đánh công thức bạn sẽ biết cách làm
08:09
Restricting you to a grid helped solve my problem.
143
489440
3080
Giới hạn trong các ô đã giải quyết các vấn đề
08:13
It also opened up new capabilities, like the ability to have ranges of cells.
144
493200
5600
Và cũng mở ra những khả năng khác như là sắp xếp các ô
08:19
But it wasn't too restrictive --
145
499360
1576
nhưng vẫn còn chưa thu hẹp lắm
08:20
you could still put any value, any formula, in any cell.
146
500960
4320
Bạn vẫn có thể đặt bất kì giá trị nào vào bất kì ô nào
08:26
And that's the way we do it to this day, almost 40 years later.
147
506120
3840
Mãi gần 40 năm sau
08:31
My friend Bob and I decided that we were going to build this product together.
148
511109
3667
Bob và tôi đã quyết định xây dựng sản phẩm cùng nhau
08:34
I did more work figuring out exactly how the program was supposed to behave.
149
514800
4416
Tôi tính toán chính xác hơn làm sao chương trình chạy đúng
08:39
I wrote a reference card to act as documentation.
150
519240
3256
Tôi đã viết một tấm thẻ tham khảo hoạt động như là tài liệu bằn chứng
08:42
It also helped me ensure that the user interface I was defining
151
522520
4776
nó cũng giúp tôi đảm bảo rằng giao diện tôi đang viết
08:47
could be explained concisely and clearly to regular people.
152
527320
3479
có thể được giải thích chính xác và lấy được lòng tin của mọi người
08:51
Bob worked in the attic of the apartment he rented in Arlington, Massachusetts.
153
531520
5416
Bob làm việc trên gác mái ở một căn hộ thuê ở Arlington, Massachusetts.
08:56
This is the inside of the attic.
154
536960
1720
Đây là bên trong gác mái
09:00
Bob bought time on the MIT Multics System
155
540240
2776
Bob hoãn việc ở hệ thống MIT Multics
09:03
to write computer code on a terminal like this.
156
543040
2720
để mã hóa máy tính ở một thiết bị như này
09:06
And then he would download test versions to a borrowed Apple II
157
546400
3496
sau đó download bản chạy thử từ một cái Apple II đi mượn
09:09
over a phone line using an acoustic coupler,
158
549920
3256
qua một đường truyền điện thoại sử dụng một bộ nối không dùng điện
09:13
and then we would test.
159
553200
1160
sau đó là kiểm tra
09:14
For one of these tests I prepared for this case about the Pepsi Challenge.
160
554920
4720
một trong số những thử nghiệm tôi đã chuẩn bị về thử thách Pepsi
09:20
Print wasn't working yet, so I had to copy everything down.
161
560720
2920
Bản in không hoạt động nên tôi phải sao chép mọi thứ
09:24
Save wasn't working, so every time it crashed,
162
564480
2416
nút Save không hoạt động nên mỗi lần nó hỏng
09:26
I had to type in all of the formulas again, over and over again.
163
566920
3000
tôi lại phải gõ lại toàn bộ
09:30
The next day in class, I raised my hand; I got called on, and I presented the case.
164
570240
3976
ngày hôm sau trên lớp, tôi giơ tay và được gọi, tôi nói ra vấn đề đó
09:34
I did five-year projections. I did all sorts of different scenarios.
165
574240
3576
Tôi đã làm dự án đó trong 5 năm, trong mọi hoàn cảnh, trường hợp
09:37
I aced the case. VisiCalc was already useful.
166
577840
3680
VisiCalc thực sự đã có ích
09:42
The professor said, "How did you do it?"
167
582160
2600
giáo sư hỏi tôi đã làm nó như thế nào
09:45
Well, I didn't want to tell him about our secret program.
168
585469
2667
Thực ra tôi không muốn kể về chương trình bí mật đó
09:48
(Laughter)
169
588160
1520
( khán giả cười)
09:50
So I said, "I took this and added this
170
590200
1856
nên tôi bảo: Em đã lấy số này, cộng lại
09:52
and multiplied by this and subtracted that."
171
592080
2096
nhân rồi trừ
09:54
He said, "Well, why didn't you use a ratio?"
172
594200
2096
Giáo sư hỏi sao tôi không dùng tỉ lệ
09:56
I said, "Hah! A ratio -- that wouldn't have been as exact!"
173
596320
3016
tôi đã nói rằng: hah! một tỉ lệ- nó không chính xác lắm
09:59
What I didn't say was, "Divide isn't working yet."
174
599360
2576
tôi đã không bảo rằng phép chia không thực hiện
10:01
(Laughter)
175
601960
3096
(khán giả cươi)
10:05
Eventually, though, we did finish enough of VisiCalc
176
605080
3856
Cuối cùng, chúng tôi đã hoàn thành đủ VisiCalc
10:08
to be able to show it to the public.
177
608960
1840
để đem nó ra trước công chúng
10:11
My dad printed up a sample reference card
178
611440
1976
Bố tôi đã in một mẫu tham khảo
10:13
that we could use as marketing material.
179
613440
2000
để chúng tôi có thể sử dụng làm marketing
10:16
In June of 1979, our publisher announced VisiCalc to the world,
180
616280
5776
tháng 6 năm 1979, nhà xuất bản công bố nó ra toàn thế giới
10:22
in a small booth at the giant National Computer Conference in New York City.
181
622080
4120
ở một cái rạp nhỏ trong hội nghị máy tính quốc gia ở New York
10:26
The New York Times had a humorous article about the conference.
182
626800
4160
Tờ New York Times đã có một bài báo châm biếm về hội nghị
10:31
"The machines perform what seem religious rites ...
183
631480
2456
" Cỗ máy trình diễn như là nghi thức tôn giáo...
10:33
Even as the believers gather,
184
633960
1381
kể cả những tín đồ vây quanh
10:35
the painters in the Coliseum sign room are adding to the pantheon,
185
635365
3096
Những họa sĩ ở Coliseum đang thêm vào những vị thần
10:38
carefully lettering 'VISICALC' in giant black on yellow.
186
638485
3171
cẩn thận ghi chữ "VISICALC" màu đen khổng lồ trên nền vàng
10:41
All hail VISICALC!"
187
641680
1816
tất cả reo lên "VISICALC"
10:43
(Gasp) New York Times: "All hail VISICALC."
188
643520
3576
(kinh ngạc) New York Times : " tất cả đều reo lên VISICALC"
10:47
(Laughter)
189
647120
1496
( khán giả cười)
10:48
That was the last mention of the electronic spreadsheet
190
648640
4256
đó cũng là lần cuối cùng đề cập đến bảng tính điện tử
10:52
in the popular business press for about two years.
191
652920
3896
từ những tờ báo kinh doanh nổi tiếng trong khoảng 2 năm
10:56
Most people didn't get it yet.
192
656840
2136
hầu hết mọi người vẫn chưa có nó
10:59
But some did.
193
659000
1200
Chỉ một vài đã sở hữu
11:00
In October of 1979, we shipped VisiCalc.
194
660920
4200
Tháng 10 năm 1979, chúng tôi vận chuyển VisiCalc
11:05
It came in packaging that looked like this.
195
665880
2816
Nó được đóng gói như thế này
11:08
And it looked like this running on the Apple II.
196
668720
2480
và trông như bản chạy trong Apple II
11:12
And the rest, as they say, is history.
197
672000
1960
Còn lại, như người ta nói, trong lịch sử.
11:14
Now, there's an awful lot more to this story,
198
674360
2096
Hiện tại, có nhiều hơn lịch sử đã từng
11:16
but that'll have to wait for another day.
199
676480
2056
nhưng vẫn còn phải chờ một ngày
11:18
One thing, though, Harvard remembers.
200
678560
2240
Những thành viên Harvard
11:21
Here's that classroom.
201
681400
1200
ở tại lớp học đó.
11:23
They put up a plaque to commemorate what happened there.
202
683240
3440
Họ xây dựng một nghi thứ để kỉ niệm những điều đã xảy ra
11:27
(Applause)
203
687640
2400
(khán giả cười)
11:36
But it also serves as a reminder
204
696400
2936
Nhưng đó cũng như là một điều nhắ nhở
11:39
that you, too, should take your unique backgrounds, skills and needs
205
699360
5496
rằng bạn cũng nên có nền tảng, kỹ năng và nhu cầu của riêng mình
11:44
and build prototypes to discover and work out the key problems,
206
704880
5256
và xây dựng những khuôn mẫu để khám phá những vấn đề cốt lõi
11:50
and through that, change the world.
207
710160
2120
và thông qua đó, cải tiến thế giới
11:53
Thank you.
208
713040
1216
Cảm ơn
11:54
(Applause)
209
714280
4600
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7