Ellen 't Hoen: Pool medical patents, save lives

Ellen 't Hoen: Quỹ bằng sáng chế thuốc, cứu nhiều mạng sống

28,358 views

2012-12-10 ・ TED


New videos

Ellen 't Hoen: Pool medical patents, save lives

Ellen 't Hoen: Quỹ bằng sáng chế thuốc, cứu nhiều mạng sống

28,358 views ・ 2012-12-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Van Nguyen Reviewer: Phuong Hoa Tran
00:16
In 2002, a group of treatment activists met
1
16526
4489
Năm 2002, một nhóm các nhà hoạt động điều trị đã gặp
00:21
to discuss the early development of the airplane.
2
21015
4030
để thảo luận về giai đoạn phát triển đầu của máy bay.
00:25
The Wright Brothers, in the beginning of the last century,
3
25045
4701
Anh em nhà Wright, vào đầu thế kỷ trước,
00:29
had for the first time managed
4
29746
1702
đã nỗi lực để lần đầu tiên
00:31
to make one of those devices fly.
5
31448
2572
làm cho một trong các thiết bị đó bay được.
00:34
They also had taken out numerous patents
6
34020
3263
Họ cũng đã đăng ký nhiều bằng sáng chế
00:37
on essential parts of the airplane.
7
37283
1976
trên các bộ phận thiết yếu của máy bay.
00:39
They were not the only ones.
8
39259
1441
Họ không phải là những người duy nhất.
00:40
That was common practice in the industry,
9
40700
3584
Đó là thực tế phổ biến trong ngành công nghiệp
00:44
and those who held patents on airplanes
10
44284
2292
và những người giữ bằng sáng chế về máy bay
00:46
were defending them fiercely
11
46576
1156
bảo vệ chúng một cách quyết liệt
00:47
and suing competitors left and right.
12
47732
3422
và kiện các đối thủ cạnh tranh.
00:51
This actually wasn't so great for the development of the aviation industry,
13
51154
4917
Điều này thực sự không hề tuyệt vời cho sự phát triển của ngành hàng không,
00:56
and this was at a time that in particular the U.S. government
14
56071
3306
và đã có thời điểm cụ thể mà chính phủ Hoa Kỳ
00:59
was interested in ramping up
15
59377
2557
đã quan tâm đến việc đẩy mạnh
01:01
the production of military airplanes.
16
61934
2689
sản xuất máy bay quân sự.
01:04
So there was a bit of a conflict there.
17
64623
2711
Do vậy, đã xuất hiện một chút xung đột.
01:07
The U.S. government decided to take action,
18
67334
3239
Chính phủ Hoa Kỳ đã quyết định hành động,
01:10
and forced those patent holders
19
70573
2332
và buộc các chủ sở hữu bằng sáng chế
01:12
to make their patents available to share with others
20
72905
4161
phải chia sẻ bằng sáng chế của mình để những người khác
01:17
to enable the production of airplanes.
21
77066
5509
cũng có thể sản xuất máy bay.
01:22
So what has this
22
82575
2970
Vì vậy, có điều gì
01:25
got to do with this?
23
85545
4020
bạn phải làm với điều này?
01:29
In 2002, Nelson Otwoma, a Kenyan social scientist,
24
89565
5063
Năm 2002, Nelson Otwoma, một nhà khoa học xã hội người Kenya,
01:34
discovered he had HIV and needed access to treatment.
25
94628
5141
phát hiện ra ông có HIV và cần phải được điều trị
01:39
He was told that a cure did not exist.
26
99769
4235
Ông được bảo rằng đây là căn bệnh vô phương cứu chữa.
01:44
AIDS, he heard, was lethal,
27
104004
3203
Ông đã nghe rằng AIDS gây chết người,
01:47
and treatment was not offered. This was at a time
28
107207
3193
và không 1 liệu trình điều trị nào được đưa ra. Thời điểm đó
01:50
that treatment actually existed in rich countries.
29
110400
2768
phương thức chữa trị thực ra đã có ở các nước giàu.
01:53
AIDS had become a chronic disease.
30
113168
2995
AIDS đã trở thành một căn bệnh mãn tính.
01:56
People in our countries here in Europe, in North America,
31
116163
3601
Người dân ở quốc gia của chúng tôi ở châu Âu, Bắc Mỹ,
01:59
were living with HIV, healthy lives.
32
119764
2945
sống chung với HIV một cuộc sống khoẻ mạnh.
02:02
Not so for Nelson. He wasn't rich enough,
33
122709
2835
Nhưng không phải cho Nelson. Ông ấy không đù giàu
02:05
and not so for his three-year-old son, who he discovered a year later
34
125544
3972
và cũng như vậy với đứa con trai ba tuổi của ông, người mà một năm sau được phát hiện
02:09
also had HIV.
35
129516
3240
cũng có HIV.
02:12
Nelson decided to become a treatment activist
36
132756
3420
Nelson quyết định trở thành một nhà hoạt động điều trị
02:16
and join up with other groups.
37
136176
2129
và tham gia với các nhóm khác.
02:18
In 2002, they were facing a different battle.
38
138305
6343
Năm 2002, họ phải đối mặt với một cuộc chiến khác.
02:24
Prices for ARVs, the drugs needed to treat HIV,
39
144648
4715
Giá cho ARVs, các loại thuốc cần thiết để điều trị HIV,
02:29
cost about 12,000 [dollars] per patient per year.
40
149363
4397
có giá khoảng 12.000 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm.
02:33
The patents on those drugs were held
41
153760
2525
Bằng sáng chế về những loại thuốc đó do
02:36
by a number of Western pharmaceutical companies
42
156285
5771
một số công ty dược phẩm phương Tây nắm giữ
02:42
that were not necessarily willing
43
162056
2921
mà họ không nhất thiết phải tự nguyện
02:44
to make those patents available.
44
164977
3241
chia sẻ những bằng sáng chế này.
02:48
When you have a patent, you can exclude
45
168218
2172
Khi bạn có bằng sáng chế, bạn có thể loại trừ
02:50
anyone else from making, from producing or making
46
170390
4729
bất cứ ai khác tạo ra bằng việc sản xuất hoặc điều chế
02:55
low-cost versions, for example,
47
175119
2998
các phiên bản giá rẻ, ví dụ như vậy,
02:58
available of those medications.
48
178117
3576
đối với các loại thuốc có sẵn này.
03:01
Clearly this led to patent wars breaking out
49
181693
4261
Rõ ràng điều này làm bùng nổ cuộc chiến về vi phạm bằng sáng chế
03:05
all over the globe.
50
185954
2958
trên khắp thế giới.
03:08
Luckily, those patents did not exist everywhere.
51
188912
3661
May mắn thay, những bằng sáng chế này không tồn tại trên toàn thế giới.
03:12
There were countries that did not recognize
52
192573
2392
Đã có các quốc gia không công nhận
03:14
pharmaceutical product patents, such as India,
53
194965
2919
bằng sáng chế dược phẩm, chẳng hạn như ở Ấn Độ,
03:17
and Indian pharmaceutical companies
54
197884
2521
và các công ty dược phẩm Ấn Độ
03:20
started to produce so-called generic versions,
55
200405
3959
bắt đầu sản xuất cái gọi là thuốc generic (thuốc tương đương trị liệu với thuốc phát minh có bản quyền)
03:24
low-cost copies of antiretroviral medicines,
56
204364
4467
một bản sao giá rẻ của các loại thuốc kháng vi rút,
03:28
and make them available in the developing world,
57
208831
3297
và đưa chúng vào thị trường ở các nước đang phát triển,
03:32
and within a year the price had come down
58
212128
2716
và trong vòng một năm giá đã giảm xuống
03:34
from 10,000 dollars per patient per year
59
214844
3786
từ 10.000 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm
03:38
to 350 dollars per patient per year,
60
218630
2502
đến chỉ còn 350 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm,
03:41
and today that same triple pill cocktail
61
221132
3516
và ngày nay cùng một hợp chất của ba loại thuốc
03:44
is available for 60 dollars per patient per year,
62
224648
2836
cũng được cung cấp với giá 60 đô la cho một bệnh nhân mỗi năm,
03:47
and of course that started to have an enormous effect
63
227484
3364
và tất nhiên điều đó đã bắt đầu có ảnh hưởng rất lớn
03:50
on the number of people who could afford access
64
230848
3089
về số lượng những người có đủ khả năng tiếp cận
03:53
to those medicines.
65
233937
1490
các loại thuốc nêu trên.
03:55
Treatment programs became possible,
66
235427
2578
Chương trình điều trị đã trở thành có thể,
03:58
funding became available, and the number of people
67
238005
3114
các gói tài trợ được đưa ra, và số lượng người
04:01
on antiretroviral drugs started to increase very rapidly.
68
241119
6761
sử dụng các loại thuốc kháng vi rút bắt đầu tăng rất nhanh.
04:07
Today, eight million people
69
247880
2713
Hôm nay, tám triệu người
04:10
have access to antiretroviral drugs.
70
250593
3116
được sử dụng thuốc kháng virut.
04:13
Thirty-four million are infected with HIV.
71
253709
3982
Có ba mươi tư triệu người bị nhiễm HIV.
04:17
Never has this number been so high,
72
257691
1999
Con số cao nhất từ trước đến nay,
04:19
but actually this is good news,
73
259690
1242
nhưng đây thực sự là tin tốt,
04:20
because what it means is people stop dying.
74
260932
2633
bởi nó có nghĩa là mọi người ngừng chết đi.
04:23
People who have access to these drugs stop dying.
75
263565
2320
Những người có thể tiếp cận các loại thuốc này ngừng chết đi.
04:25
And there's something else.
76
265885
1336
Và còn 1 điều khác.
04:27
They also stop passing on the virus.
77
267221
2784
Họ cũng ngừng lây nhiễm vi-rút cho người khác.
04:30
This is fairly recent science that has shown that.
78
270005
3662
Gần đây, khoa học đã chứng minh điều này.
04:33
What that means is we have the tools
79
273667
2656
Điều đó có nghĩa là chúng ta có các công cụ
04:36
to break the back of this epidemic.
80
276323
3757
để phá vỡ sự trở lại của dịch bệnh này.
04:40
So what's the problem?
81
280080
5269
Vậy, vấn đề là gì?
04:45
Well, things have changed.
82
285349
1866
Vâng, nhiều điều đã thay đổi.
04:47
First of all, the rules have changed.
83
287215
3828
Trước hết, các quy tắc đã thay đổi.
04:51
Today, all countries are obliged to provide
84
291043
5931
Hôm nay, tất cả các nước có nghĩa vụ cung cấp
04:56
patents for pharmaceuticals that last at least 20 years.
85
296974
4522
bằng sáng chế dược phẩm sau ít nhất 20 năm.
05:01
This is as a result of the intellectual property rules
86
301496
2936
Đây là kết quả của các quy tắc về sở hữu trí tuệ
05:04
of the World Trade Organization.
87
304432
2348
của Tổ chức Thương mại Thế giới.
05:06
So what India did is no longer possible.
88
306780
3179
Vì vậy, Ấn Độ không thể làm những gì đã làm.
05:09
Second, the practice of patent-holding companies have changed.
89
309959
5337
Thứ hai, hoạt động thực tế của các công ty đang nắm giữ bằng sáng chế đã thay đổi.
05:15
Here you see the patent practices
90
315296
4384
Ở đây bạn thấy việc thực thi quyền sáng chế
05:19
before the World Trade Organization's rules, before '95,
91
319680
4089
trước các nguyên tắc của Tổ chức Thương mại Thế giới, trước năm 1995,
05:23
before antiretroviral drugs.
92
323769
2385
trước các loại thuốc kháng vi rút.
05:26
This is what you see today,
93
326154
2700
Đây là những gì bạn nhìn thấy ngày hôm nay,
05:28
and this is in developing countries, so what that means is,
94
328854
2688
và đây là ở các nước đang phát triển, do đó, điều đó có nghĩa là,
05:31
unless we do something deliberate
95
331542
2423
trừ khi chúng ta chủ tâm làm một cái gì đó
05:33
and unless we do something now,
96
333965
2383
và trừ khi chúng ta làm một cái gì đó ngay bây giờ,
05:36
we will very soon be faced with another drug price crisis,
97
336348
5116
chúng ta sẽ phải đối mặt với cuộc khủng hoảng giá thuốc khác trong tương lai rất gần,
05:41
because new drugs are developed,
98
341464
2220
bởi vì loại thuốc mới được phát triển,
05:43
new drugs go to market, but these medicines are patented
99
343684
3362
loại thuốc mới đến thị trường, nhưng chúng được cấp bằng sáng chế
05:47
in a much wider range of countries.
100
347046
3069
trong một phạm vi rộng hơn nhiều của các quốc gia.
05:50
So unless we act, unless we do something today,
101
350115
4637
Vì vậy, trừ khi chúng ta hành động, trừ khi chúng tôi làm một cái gì đó vào ngày hôm nay,
05:54
we will soon be faced [with] what some have termed
102
354752
3932
chúng tôi sẽ sớm phải đối mặt với những gì được gọi là
05:58
the treatment time bomb.
103
358684
3044
quả bom thời gian điều trị.
06:01
It isn't only the number of drugs that are patented.
104
361728
4859
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.
06:06
There's something else that can really scare
105
366587
2783
Còn một điều khác mà có thể khiến
06:09
generic manufacturers away.
106
369370
1841
các nhà sản xuất thuốc generic phải đắn đo.
06:11
This shows you a patent landscape.
107
371211
4001
Điều này cho bạn thấy tình hình chung của bằng sáng chế.
06:15
This is the landscape of one medicine.
108
375212
3684
Đây là tình hình của một loại thuốc.
06:18
So you can imagine that if you are a generic company
109
378896
2601
Vì vậy, bạn có thể tưởng tượng rằng nếu bạn là một công ty sản xuất thuốc generic
06:21
about to decide whether to invest
110
381497
1993
để xem xét quyết định đầu tư
06:23
in the development of this product, unless you know
111
383490
3136
để phát triển sản phẩm này, trừ khi bạn biết
06:26
that the licenses to these patents
112
386626
2503
rằng các giấy phép cho các bằng sáng chế
06:29
are actually going to be available,
113
389129
2498
có thể sử dụng được,
06:31
you will probably choose to do something else.
114
391627
3052
bạn sẽ có thể lựa chọn để làm một thứ khác.
06:34
Again, deliberate action is needed.
115
394679
3933
Một lần nữa, hành động chủ tâm là cần thiết.
06:38
So surely
116
398612
2397
Vì vậy chắc chắn,
06:41
if a patent pool could be established
117
401009
3927
nếu một quỹ bằng sáng chế có thể được thiết lập
06:44
to ramp up the production of military airplanes,
118
404936
4061
để sản xuất máy bay quân sự,
06:48
we should be able to do something similar
119
408997
3534
chúng ta có thể làm một cái gì đó tương tự
06:52
to tackle the HIV/AIDS epidemic.
120
412531
3707
để giải quyết dịch HIV/AIDS.
06:56
And we did.
121
416238
2063
Và chúng tôi đã làm.
06:58
In 2010, UNITAID established the Medicines Patent Pool
122
418301
5389
Trong năm 2010, UNITAID thành lập Quỹ bằng sáng chế thuốc
07:03
for HIV.
123
423690
3483
cho HIV.
07:07
And this is how it works:
124
427173
1629
Và đây là cách nó hoạt động:
07:08
Patent holders, inventors
125
428802
3671
Chủ sở hữu bằng sáng chế, nhà phát minh
07:12
that develop new medicines
126
432473
3845
người phát triển loại thuốc mới
07:16
patent those inventions,
127
436318
2566
cấp bằng sáng chế cho các phát minh này,
07:18
but make those patents available
128
438884
1751
nhưng cho phép sử dụng những bằng sáng chế đó
07:20
to the Medicines Patent Pool. The Medicines Patent Pool
129
440635
2973
cho Quỹ bằng sáng chế thuốc. Quỹ bằng sáng chế thuốc
07:23
then license those out to whoever needs access to those patents.
130
443608
3815
sau đó, cấp giấy phép cho bất cứ ai cần tiếp cận các bằng sáng chế này.
07:27
That can be generic manufacturers.
131
447423
1676
Đó có thể là nhà sản xuất thuốc generic.
07:29
It can also be not-for-profit drug development agencies,
132
449099
3813
Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận,
07:32
for example.
133
452912
1477
ví dụ vậy.
07:34
Those manufacturers can then sell those medicines
134
454389
2514
Những nhà sản xuất sau này có thể bán những loại thuốc đó
07:36
at much lower cost to people who need access to them,
135
456903
5049
với chi phí thấp hơn nhiều cho người dân cần sử dụng chúng.
07:41
to treatment programs that need access to them.
136
461952
2572
hoặc cho những chương trình điều trị cần sử dụng chúng.
07:44
They pay royalties over the sales to the patent holders,
137
464524
4176
Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế,
07:48
so they are remunerated for sharing their intellectual property.
138
468700
10329
do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ.
07:59
There is one key difference
139
479029
4058
Ở đây có một sự khác biệt quan trọng
08:03
with the airplane patent pool.
140
483087
3360
với Quỹ bằng sáng chế của máy bay.
08:06
The Medicines Patent Pool is a voluntary mechanism.
141
486447
4917
Quỹ bằng sáng chế thuốc là một cơ chế tự nguyện.
08:11
The airplane patent holders were not left a choice
142
491364
3432
Trong khi các chủ sở hữu bằng sáng chế của máy bay đã không còn sự lựa chọn nào
08:14
whether they'd license their patents or not.
143
494796
1640
dù họ cấp phép sử dụng bằng sáng chế của họ hay không.
08:16
They were forced to do so.
144
496436
2204
Họ cũng bị buộc phải làm vậy.
08:18
That is something that the Medicines Patent Pool cannot do.
145
498640
3922
Đó là một cái gì đó mà Quỹ bằng sáng chế thuốc không thể làm.
08:22
It relies on the willingness of pharmaceutical companies
146
502562
3352
Nó phụ thuộc vào sự sẵn lòng của công ty dược phẩm
08:25
to license their patents and make them available
147
505914
3570
với các giấy phép bằng sáng chế của họ và để chúng
08:29
for others to use.
148
509484
4540
cho những người khác sử dụng.
08:34
Today, Nelson Otwoma is healthy.
149
514024
5165
Hôm nay, Nelson Otwoma khỏe mạnh.
08:39
He has access to antiretroviral drugs.
150
519189
3982
Ông được sử dụng thuốc kháng vi-rút.
08:43
His son will soon be 14 years old.
151
523171
3777
Con trai của ông sẽ sớm tròn 14 tuổi.
08:46
Nelson is a member of the expert advisory group
152
526948
2570
Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn
08:49
of the Medicines Patent Pool,
153
529518
2459
của Quỹ bằng sáng chế thuốc,
08:51
and he told me not so long ago,
154
531977
2101
và ông nói với tôi cách đây không lâu rằng,
08:54
"Ellen, we rely in Kenya and in many other countries
155
534078
5541
"Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào
08:59
on the Medicines Patent Pool to make sure
156
539619
3399
Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng
09:03
that new medicines also become available to us,
157
543018
5512
chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc,
09:08
that new medicines, without delay, become available to us."
158
548530
5389
rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào."
09:13
And this is no longer fantasy.
159
553919
3359
Và điều này không còn là tưởng tượng.
09:17
Already, I'll give you an example.
160
557278
4479
Chúng đã xảy ra, tôi sẽ chỉ cho bạn một ví dụ.
09:21
In August of this year, the United States drug agency
161
561757
3458
Vào tháng Tám năm nay, cơ quan dược phẩm Hoa Kỳ
09:25
approved a new four-in-one AIDS medication.
162
565215
3949
đã phê duyệt thuốc AIDS mới 4 trong 1.
09:29
The company, Gilead, that holds the patents,
163
569164
2705
Công ty Gilead nắm các bằng sáng chế,
09:31
has licensed the intellectual property to the Medicines Patent Pool.
164
571869
4236
đã cấp phép sử dụng tài sản sở hữu trí tuệ cho Quỹ bằng sáng chế thuốc.
09:36
The pool is already working today, two months later,
165
576105
3927
Quỹ này đã làm việc vào ngày hôm nay, hai tháng sau,
09:40
with generic manufacturers to make sure that this product
166
580032
3105
với nhà sản xuất thuốc generic để đảm bảo rằng các sản phẩm này
09:43
can go to market at low cost
167
583137
3149
có thể được ra thị trường với chi phí thấp
09:46
where and when it is needed. This is unprecedented.
168
586286
3410
tại nơi và thởi điểm cần chúng. Điều này là chưa từng xảy ra.
09:49
This has never been done before.
169
589696
1940
Điều này đã chưa bao giờ được thực hiện trước đây.
09:51
The rule is about a 10-year delay for a new product
170
591636
3719
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới
09:55
to go to market in developing countries, if at all.
171
595355
2971
để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
09:58
This has never been seen before.
172
598326
4033
Điều này chưa từng thấy trước đây.
10:02
Nelson's expectations are very high,
173
602359
3504
Kỳ vọng của Nelson là rất cao,
10:05
and quite rightly so. He and his son will need access
174
605863
4269
và cũng khá đúng. Ông và con trai ông sẽ cần sử dụng
10:10
to the next generation of antiretrovirals
175
610132
3089
thế hệ tiếp theo của thuốc kháng virus
10:13
and the next, throughout their lifetime,
176
613221
3107
và thế hệ tiếp theo nữa, trong suốt cuộc đời của họ,
10:16
so that he and many others in Kenya and other countries
177
616328
4678
vì vậy, ông và nhiều người khác ở Kenya và cũng như các nước khác
10:21
can continue to live healthy, active lives.
178
621006
4432
có thể tiếp tục sống cuộc sống khỏe mạnh và năng động.
10:25
Now we count on the willingness of drug companies
179
625438
3220
Bây giờ chúng tôi dựa vào sự sẵn sàng của các công ty thuốc
10:28
to make that happen. We count on those companies
180
628658
2622
để làm điều đó xảy ra. Chúng tôi cần các công ty
10:31
that understand that it is in the interest, not only in the interest
181
631280
3420
hiểu rằng đó là lợi ích, không chỉ là lợi ích của
10:34
of the global good, but also in their own interest,
182
634700
3184
thị trường hàng hóa toàn cầu, mà còn là sự lợi ích của chính họ,
10:37
to move from conflict to collaboration,
183
637884
5714
để chuyển biến xung đột thành hợp tác.
10:43
and through the Medicines Patent Pool they can make that happen.
184
643598
2881
và thông qua Quỹ bằng sáng chế thuốc, họ có thể khiến điều này trở thành hiện thực.
10:46
They can also choose not to do that,
185
646479
3396
Họ cũng có thể chọn không làm điều đó,
10:49
but those that go down that road may end up
186
649875
6211
nhưng những người theo con đường này có thể sẽ kết thúc
10:56
in a similar situation the Wright brothers ended up with
187
656086
2924
trong một tình huống tương tự như anh em nhà Wright
10:59
early last century, facing forcible measures
188
659010
3834
cuối thế kỷ, họ phải đối mặt với các biện pháp cưỡng chế
11:02
by government. So they'd better jump now.
189
662844
5182
của chính phủ. Vì vậy, họ nên xúc tiến từ bây giờ.
11:08
Thank you. (Applause)
190
668026
3337
Cảm ơn bạn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7