Benjamin Barber: Why mayors should rule the world

Benjamin Barber: Tại sao nên để Thị trưởng điều hành thế giới.

167,604 views

2013-09-20 ・ TED


New videos

Benjamin Barber: Why mayors should rule the world

Benjamin Barber: Tại sao nên để Thị trưởng điều hành thế giới.

167,604 views ・ 2013-09-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hong Le Reviewer: Nhu PHAM
00:12
Democracy is in trouble, no question about that,
0
12637
3503
Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi,
00:16
and it comes in part from a deep dilemma
1
16140
3242
và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử
00:19
in which it is embedded.
2
19398
2672
đã có từ lâu.
00:22
It's increasingly irrelevant to the kinds of decisions
3
22070
3747
Nó đi ngược với những quyết định
00:25
we face that have to do with global pandemics,
4
25817
3525
mà ta đưa ra khi đối mặt với những đại dịch toàn cầu,
00:29
a cross-border problem;
5
29342
2109
vấn đề xuyên biên giới;
00:31
with HIV, a transnational problem;
6
31451
3423
với HIV, một vấn đề vượt tầm quốc gia
00:34
with markets and immigration,
7
34874
2075
với thị trường và nhập cư,
00:36
something that goes beyond national borders;
8
36949
2554
những thứ vượt khỏi biên giới của một quốc gia;
00:39
with terrorism, with war,
9
39503
2273
với chủ nghĩa khủng bố, chiến tranh
00:41
all now cross-border problems.
10
41776
2647
ngày nay tất cả đều là các vấn đề xuyên quốc gia
00:44
In fact, we live in a 21st-century world
11
44423
3755
Chúng ta đang sống trong thế kỷ 21
00:48
of interdependence,
12
48178
2205
thế kỷ của sự tương thuộc (phụ thuộc lẫn nhau)
00:50
and brutal interdependent problems,
13
50383
3523
và những vấn đề nguy cấp xuyên quốc gia
00:53
and when we look for solutions in politics and in democracy,
14
53906
5644
và trong khi tìm kiếm những giải pháp trong chính trị dân chủ,
00:59
we are faced with political institutions
15
59550
3188
chúng ta lại phải đối diện với những thể chế chính trị
01:02
designed 400 years ago,
16
62738
3453
đã được thiết kế từ 400 năm trước,
01:06
autonomous, sovereign nation-states
17
66191
4478
những quốc gia tự trị, tối cao
01:10
with jurisdictions and territories
18
70669
2562
với quyền hạn và lãnh thổ
01:13
separate from one another,
19
73231
1759
tách biệt với các quốc gia khác,
01:14
each claiming to be able to solve the problem
20
74990
2933
mỗi quốc gia tuyên bố đủ khả năng giải quyết vấn đề
01:17
of its own people.
21
77923
2073
của công dân thuộc quốc gia đó.
01:19
Twenty-first-century, transnational world
22
79996
3296
Thế kỉ 21, những vấn đề và thách thức
01:23
of problems and challenges,
23
83292
1742
tầm cỡ liên quốc gia,
01:25
17th-century world of political institutions.
24
85034
3976
với các thể chế chính trị của thế kỉ 17.
01:29
In that dilemma lies the central problem of democracy.
25
89010
6380
Vấn đề chính của nền dân chủ rơi vào tình trạng khó xử. .
01:35
And like many others, I've been thinking about
26
95390
1846
Cũng như nhiều người khác, tôi đã luôn suy nghĩ về việc
01:37
what can one do about this, this asymmetry
27
97236
3468
có thể làm gì, cho sự bất tương xứng này
01:40
between 21st-century challenges
28
100704
1993
giữa những thách thức của thế kỉ 21
01:42
and archaic and increasingly dysfunctional
29
102697
4055
với các bộ máy quốc gia đã quá cũ kỹ
01:46
political institutions like nation-states.
30
106752
3499
và ngày một ì ạch
01:50
And my suggestion is
31
110251
1704
Đề xuất của tôi là
01:51
that we change the subject,
32
111955
3621
hãy thay đổi chủ đề,
01:55
that we stop talking about nations,
33
115576
4112
hãy ngừng nói về quốc gia,
01:59
about bordered states,
34
119688
1416
về các vùng lãnh thổ,
02:01
and we start talking about cities.
35
121104
3967
thay vào đó là bàn về các thành phố.
02:05
Because I think you will find, when we talk about cities,
36
125071
3358
Bởi tôi nghĩ rằng bạn sẽ nhận ra, khi nói về các thành phố,
02:08
we are talking about the political institutions
37
128429
4057
chúng ta đang bàn về các thể chế chính trị
02:12
in which civilization and culture were born.
38
132486
2821
nơi mà nền văn minh và văn hóa đã được sinh ra.
02:15
We are talking about the cradle of democracy.
39
135307
3165
Chúng ta đang nói về cái nôi của "dân chủ"
02:18
We are talking about the venues in which
40
138472
2558
về những địa điểm
02:21
those public spaces where we come together
41
141030
3213
là những không gian công cộng
02:24
to create democracy, and at the same time
42
144243
4067
tạo nên "dân chủ", đồng thời
02:28
protest those who would take our freedom, take place.
43
148310
4963
phản đối những kẻ dám lấy đi tự do của chúng ta.
02:33
Think of some great names:
44
153273
2634
Hãy nghĩ về một số cái tên vĩ đại sau :
02:35
the Place de la Bastille,
45
155907
2693
Quảng trường Bastille,
02:38
Zuccotti Park,
46
158600
1967
Công viên Zuccoti,
02:40
Tahrir Square,
47
160567
2166
Quảng trường Tahrir,
02:42
Taksim Square in today's headlines in Istanbul,
48
162733
4306
Quảng trường Taksim trên tin tức gần đây tại Istanbul,
02:47
or, yes,
49
167039
2360
hay là, vâng,
02:49
Tiananmen Square in Beijing.
50
169399
2792
Quảng trường Thiên An Môn tại Bắc Kinh.
02:52
(Applause)
51
172191
1706
(Vỗ tay)
02:53
Those are the public spaces
52
173897
2926
Đó đều là những không gian công cộng
02:56
where we announce ourselves as citizens,
53
176823
3365
nơi chúng ta tuyên bố với tư cách công dân,
03:00
as participants, as people with the right
54
180188
3446
người tham gia, người có quyền
03:03
to write our own narratives.
55
183634
4275
viết ra những bài tường thuật của chính mình.
03:07
Cities are not only the oldest of institutions,
56
187909
2678
Thành phố không chỉ là một chính thể cổ nhất,
03:10
they're the most enduring.
57
190587
1968
chúng còn trường tồn nhất.
03:12
If you think about it,
58
192555
2172
Nếu bạn nghĩ về những điều sau,
03:14
Constantinople, Istanbul, much older than Turkey.
59
194727
3969
Constantinople, Istanbul, lâu đời hơn nhiều so với Thổ Nhĩ Kỳ.
03:18
Alexandria, much older than Egypt.
60
198696
3110
Alexandria lâu đời hơn nhiều so với Ai Cập.
03:21
Rome, far older than Italy.
61
201806
3950
Rome, lâu đời hơn nhiều so với Italy.
03:25
Cities endure the ages.
62
205756
3608
Các thành phố trường tồn qua thời gian.
03:29
They are the places where we are born,
63
209364
4783
Đó là nơi chúng ta được sinh ra,
03:34
grow up, are educated, work, marry,
64
214147
4336
lớn lên, được giáo dục, làm việc, kết hôn,
03:38
pray, play, get old, and in time, die.
65
218483
4859
cầu nguyện, vui chơi, già đi, và chết.
03:43
They are home.
66
223342
2128
Đó là nhà.
03:45
Very different than nation-states,
67
225470
2056
Khác xa so với quốc gia,
03:47
which are abstractions.
68
227526
1341
là một thứ trừu tượng.
03:48
We pay taxes, we vote occasionally,
69
228867
4122
Chúng ta đóng thuế, bỏ phiếu định kỳ,
03:52
we watch the men and women we choose rule
70
232989
3375
chứng kiến những người được chúng ta bầu
03:56
rule more or less without us.
71
236364
3224
làm đặt mà ít nhiều không màng đến chúng ta.
03:59
Not so in those homes known as our towns
72
239588
4308
Không phải là như thế tại những thành phố, thị trấn
04:03
and cities where we live.
73
243896
1799
mà ta coi là nhà.
04:05
Moreover, today, more than half of the world's population
74
245695
5049
Vả lại, ngày nay, hơn một nửa dân số thế giới
04:10
live in cities.
75
250744
2007
sống ở thành thị.
04:12
In the developed world, it's about 78 percent.
76
252751
3972
Ở các nước phát triển, con số là 78 phần trăm.
04:16
More than three out of four people
77
256723
1995
Hơn ba phần tư dân số ngày nay
04:18
live in urban institutions, urban places,
78
258718
4040
sống trong các thể chế đô thị,
04:22
in cities today.
79
262758
1608
các thành phố.
04:24
So cities are where the action is.
80
264366
2776
Vậy nên thành phố là nơi diễn ra các hoạt động.
04:27
Cities are us. Aristotle said in the ancient world,
81
267142
3116
Thành phố là chúng ta. Aristotle đã nói từ thời cổ đại,
04:30
man is a political animal.
82
270258
3581
con người là một loài động vật có tính chính trị.
04:33
I say we are an urban animal.
83
273839
3027
Tôi thì cho là chúng ta
04:36
We are an urban species, at home in our cities.
84
276866
4865
là loài động vật có tính thành thị.
04:41
So to come back to the dilemma,
85
281731
2152
Trở lại với tình thế tiến thoái lưỡng nan ban đầu,
04:43
if the dilemma is we have old-fashioned
86
283883
2518
rằng chúng ta có các quốc gia chính trị lỗi thời
04:46
political nation-states unable to govern the world,
87
286401
3784
không đủ khả năng quản lý thế giới,
04:50
respond to the global challenges that we face
88
290185
3014
hay đáp ứng những thách thức toàn cầu
04:53
like climate change,
89
293199
2160
như biến đổi khí hậu,
04:55
then maybe it's time for mayors to rule the world,
90
295359
6042
có lẽ đã đến lúc các thị trưởng nên điều hành thế giới,
05:01
for mayors and the citizens and the peoples they represent
91
301401
3209
các thị trưởng, công dân và những người dân mà họ đại diện
05:04
to engage in global governance.
92
304610
5885
nên đứng ra cầm quyền trên toàn cầu.
05:10
When I say if mayors ruled the world,
93
310495
1831
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới,
05:12
when I first came up with that phrase,
94
312326
2268
Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này,
05:14
it occurred to me that actually, they already do.
95
314594
3906
tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
05:18
There are scores of international, inter-city,
96
318500
4798
Có rất nhiều tổ chức quốc tế, liên thành phố,
05:23
cross-border institutions, networks of cities
97
323298
4262
các cơ quan liên quốc gia, các mạng lưới thành phố,
05:27
in which cities are already, quite quietly,
98
327560
3045
đã phối hợp tác chiến
05:30
below the horizon, working together
99
330605
2827
một cách lặng lẽ,
05:33
to deal with climate change, to deal with security,
100
333432
2697
để đối phó với biến đổi khí hậu, an ninh thế giới,
05:36
to deal with immigration,
101
336129
1388
để giải quyết vấn đề nhập cư,
05:37
to deal with all of those tough,
102
337517
1659
để giải quyết tất cả những vấn đề khó khăn,
05:39
interdependent problems that we face.
103
339176
2806
mà chúng ta đang phụ thuộc lẫn nhau.
05:41
They have strange names:
104
341982
3456
Những mạng lưới ấy có những cái tên xa lạ:
05:45
UCLG,
105
345438
3370
UCLG, Liên hiệp các Thành Phố
05:48
United Cities and Local Governments;
106
348808
4626
và Chính quyền đia phương (United Cities and Local Goverments);
05:53
ICLEI,
107
353434
1800
ICLEI, Hội đồng Quốc tế đối với các vấn đề
05:55
the International Council for Local Environmental Issues.
108
355234
5516
môi trường khu vực (the International Council for Local Environmental Isues ).
06:00
And the list goes on:
109
360750
1210
Và còn nhiều cái tên khác:
06:01
Citynet in Asia; City Protocol, a new organization
110
361960
3547
Citynet tại Châu Á; City Protocol,
06:05
out of Barcelona that is using the web
111
365507
3485
một tổ chức mới tại Barcelona sử dụng web để chia sẻ
06:08
to share best practices among countries.
112
368992
3077
những cách làm tốt nhất giữa các quốc gia.
06:12
And then all the things we know a little better,
113
372069
1416
Và như vậy, ta biết mọi thứ nhiều hơn một chút,
06:13
the U.S. Conference of Mayors,
114
373485
1291
Hội nghị Các Thị trưởng Mỹ,
06:14
the Mexican Conference of Mayors,
115
374776
2036
Hội nghị Các thị trưởng Mê-hi-cô,
06:16
the European Conference of Mayors.
116
376812
3566
Hội nghị Các Thị trưởng Châu Âu.
06:20
Mayors are where this is happening.
117
380378
4983
Thị trưởng là những người có thể đem lại thay đổi
06:25
And so the question is,
118
385361
2529
Vậy câu hỏi ở đây là,
06:27
how can we create a world
119
387890
1754
làm thế nào tạo lập một thế giới
06:29
in which mayors and the citizens they represent
120
389644
3615
nơi mà thị trưởng và công dân mà họ đại diện
06:33
play a more prominent role?
121
393259
2466
đóng một vai trò nổi trội hơn ?
06:35
Well, to understand that,
122
395725
2950
Vâng, để hiểu điều đó,
06:38
we need to understand why cities are special,
123
398675
3798
chúng ta cần hiểu được tại sao các thành phố lại đặc biệt,
06:42
why mayors are so different
124
402473
1895
tại sao thị trưởng lại khác biệt đến vậy
06:44
than prime ministers and presidents,
125
404368
1488
khi so với Thủ tướng và Tổng thống,
06:45
because my premise is that a mayor and a prime minister
126
405856
4348
Theo tôi, Thị trưởng và Thủ tướng
06:50
are at the opposite ends of a political spectrum.
127
410204
4279
nằm ở hai đầu của dải quang phổ chính trị.
06:54
To be a prime minister or a president,
128
414483
2408
Để trở thành Thủ tướng hoặc Tổng thống,
06:56
you have to have an ideology,
129
416891
2159
bạn phải có môt hệ tư tưởng,
06:59
you have to have a meta-narrative,
130
419050
2062
phải có tiếng nói,
07:01
you have to have a theory of how things work,
131
421112
2522
có một học thuyết về cách mọi việc vận hành,
07:03
you have to belong to a party.
132
423634
2035
phải thuộc một đảng phái nào đó.
07:05
Independents, on the whole,
133
425669
1557
Người độc lập, nói chung,
07:07
don't get elected to office.
134
427226
1750
không được bầu vào vào chính phủ.
07:08
But mayors are just the opposite.
135
428976
2233
Nhưng Thị trưởng thì ngược lại.
07:11
Mayors are pragmatists, they're problem-solvers.
136
431209
4449
Thị trưởng là con người của thực tế, là người giải quyết vấn đề.
07:15
Their job is to get things done, and if they don't,
137
435658
1963
Công việc của họ là giải quyết mọi việc, và nếu không làm vậy,
07:17
they're out of a job.
138
437621
2719
họ sẽ bị loại bỏ.
07:20
Mayor Nutter of Philadelphia said,
139
440340
2738
Thị trưởng Nutter của Philadelphia đã nói,
07:23
we could never get away here in Philadelphia
140
443078
3582
"Chúng tôi không bao giờ có thể trốn tránh trách nhiệm
07:26
with the stuff that goes on in Washington,
141
446660
2310
nếu những chuyện ở Washington diễn ra ở Philadelphia,
07:28
the paralysis, the non-action, the inaction.
142
448970
5015
sự tê liệt, thiếu hoạt động, ì ạch.
07:33
Why? Because potholes have to get filled,
143
453985
4459
Tại sao? Bởi vì các ổ gà thì cần được san lấp,
07:38
because the trains have to run,
144
458444
1899
các chuyến tàu cần phải được vận hành,
07:40
because kids have to be able to get to school.
145
460343
2949
những đứa trẻ phải được tới trường.
07:43
And that's what we have to do,
146
463292
1296
Đó là những gì mà chúng tôi phải làm,
07:44
and to do that is about pragmatism
147
464588
2939
và làm việc đó tức là làm những công việc thực tiễn
07:47
in that deep, American sense,
148
467527
1972
để đạt được
07:49
reaching outcomes.
149
469499
1930
những kết quả nhất định.
07:51
Washington, Beijing, Paris, as world capitals,
150
471429
6109
Washington, Bắc Kinh, Paris, cũng như các thủ đô khác,
07:57
are anything but pragmatic,
151
477538
3312
là mọi thứ trừ thực tiễn,
08:00
but real city mayors have to be pragmatists.
152
480850
2919
nhưng một thị trưởng thực sự cần phải thực tế.
08:03
They have to get things done,
153
483769
1724
Họ phải được việc,
08:05
they have to put ideology and religion and ethnicity aside
154
485493
3397
họ phải đặt hệ tư tưởng, tôn giáo hay dân tộc sang một bên
08:08
and draw their cities together.
155
488890
2364
và kéo các thành phố lại với nhau.
08:11
We saw this a couple of decades ago
156
491254
2670
Chúng ta đã thấy điều này một vài thập kỉ trước
08:13
when Teddy Kollek, the great mayor of Jerusalem
157
493924
3075
khi Teddy Kollek, Thị trưởng vĩ đại của Jerusalem
08:16
in the '80s and the '90s,
158
496999
2105
trong những năm 80 và 90,
08:19
was besieged one day in his office
159
499104
3303
đã bị bủa vây trong văn phòng của mình
08:22
by religious leaders from all of the backgrounds,
160
502407
4663
bởi những người lãnh đạo tôn giáo từ các giáo phái khác nhau,
08:27
Christian prelates, rabbis, imams.
161
507070
2835
Giám mục Công giáo, Giáo sĩ Do Thái, Thầy tế Hồi giáo.
08:29
They were arguing with one another
162
509905
1499
Họ tranh cãi
08:31
about access to the holy sites.
163
511404
2126
về việc vào thánh địa.
08:33
And the squabble went on and on,
164
513530
1779
Và cuộc tranh cãi cứ kéo dài,
08:35
and Kollek listened and listened,
165
515309
1842
còn Kollek thì lắng nghe và lắng nghe,
08:37
and he finally said, "Gentlemen,
166
517151
4302
và cuối cùng ông nói: "Thưa các vị,
08:41
spare me your sermons,
167
521453
2156
xin miễn cho tôi bài giảng đạo
08:43
and I will fix your sewers."
168
523609
3044
để tôi còn đi sửa cống cho các vị nữa".
08:46
(Laughter)
169
526653
1021
(Tiếng cười)
08:47
That's what mayors do.
170
527674
2064
Đó là những gì Thị trưởng làm.
08:49
They fix sewers, they get the trains running.
171
529738
3420
Họ sửa cống, thông những chuyến tàu.
08:53
There isn't a left or a right way of doing.
172
533158
2548
Đó không phải là đường lối cánh tả hay cánh hữu.
08:55
Boris Johnson in London calls himself an anarcho-Tory.
173
535706
4477
Boris Johnson tại London tự gọi mình là anarcho-Tory
09:00
Strange term, but in some ways, he is.
174
540183
1875
Một khái niệm xa lạ, nhưng có thể được hiểu là.
09:02
He's a libertarian. He's an anarchist.
175
542058
2433
Ông là một người chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa vô chính phủ.
09:04
He rides to work on a bike,
176
544491
1489
Ông đi làm bằng xe đạp,
09:05
but at the same time, he's in some ways a conservative.
177
545980
2847
nhưng ở một khía cạnh khác, ông cũng là một người theo phe bảo thủ.
09:08
Bloomberg in New York was a Democrat,
178
548827
3240
Bloomberg tại New York đã từng là Đảng viên Dân chủ,
09:12
then he was a Republican,
179
552067
818
09:12
and finally he was an Independent, and said
180
552885
1837
sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa,
rồi cuối cùng thành người không đảng phái
09:14
the party label just gets in the way.
181
554722
2421
ông nói, cái mác Đảng viên chỉ làm cản trở mà thôi.
09:17
Luzhkov, 20 years mayor in Moscow,
182
557143
3115
Luzhkow, 20 năm làm Thị trưởng tại Moscow,
09:20
though he helped found a party, United Party with Putin,
183
560258
3460
dù ông góp phần thành lập Đảng Thống nhất cùng Putin
09:23
in fact refused to be defined by the party
184
563718
3296
nhưng ông không muốn bị đảng chi phối,
09:27
and finally, in fact, lost his job not under Brezhnev,
185
567014
3290
và trên thực tế, ông mất chức không phải bởi Brezhnev,
09:30
not under Gorbachev, but under Putin,
186
570304
2873
không phải Gorbachev, mà là bởi Putin,
09:33
who wanted a more faithful party follower.
187
573177
4153
người muốn có những Đảng viên ủng hộ mình.
09:37
So mayors are pragmatists and problem-solvers.
188
577330
4114
Vậy nên thị trưởng là người thực tế và là người giải quyết vấn đề.
09:41
They get things done.
189
581444
1373
Họ hoàn thành công việc.
09:42
But the second thing about mayors
190
582817
1409
Nhưng điều thứ hai là
09:44
is they are also what I like to call homeboys,
191
584226
4181
họ luôn là những người mà tôi thích gọi là người anh trong nhà,
09:48
or to include the women mayors, homies.
192
588407
2640
hay với những nữ thị trưởng, người chị.
09:51
They're from the neighborhood.
193
591047
2663
Họ là người láng giềng.
09:53
They're part of the neighborhood. They're known.
194
593710
1807
Họ là một phần của láng giềng. Họ được biết đến.
09:55
Ed Koch used to wander around New York City
195
595517
2275
Ed Koch có thói quen đi dạo quanh thành phố New York
09:57
saying, "How am I doing?"
196
597792
2516
và hỏi: "Tôi trông thế nào?"
10:00
Imagine David Cameron
197
600308
1655
Hãy tưởng tượng David Cameron
10:01
wandering around the United Kingdom
198
601963
1950
dạo quanh nước Anh và hỏi mọi người
10:03
asking, "How am I doing?" He wouldn't like the answer.
199
603913
2478
"Tôi trông thế nào?" Ông ta sẽ không thích câu trả lời.
10:06
Or Putin. Or any national leader.
200
606391
2718
Hoặc Putin. Hoặc bất kỳ một người đứng đầu quốc gia nào.
10:09
He could ask that because he knew New Yorkers
201
609109
2012
Ông có thể hỏi bởi vì ông biết
10:11
and they knew him.
202
611121
1876
người dân New York và họ biết ông.
10:12
Mayors are usually from the places they govern.
203
612997
3866
Thị trưởng thường đến từ chính thành phố của họ.
10:16
It's pretty hard to be a carpetbagger and be a mayor.
204
616863
2804
Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị vừa là một thị trưởng.
10:19
You can run for the Senate out of a different state,
205
619667
1814
Bạn có thể thể vận động tranh cử Nghị viện tại một bang khác
10:21
but it's hard to do that as a mayor.
206
621481
2926
nhưng khó để làm một thị trưởng ở một thành phố khác.
10:24
And as a result, mayors and city councillors
207
624407
3084
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố
10:27
and local authorities
208
627491
1737
và chính quyền địa phương
10:29
have a much higher trust level,
209
629228
2251
có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều,
10:31
and this is the third feature about mayors,
210
631479
2528
và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng,
10:34
than national governing officials.
211
634007
2373
so với các ủy viên chính phủ.
10:36
In the United States, we know the pathetic figures:
212
636380
3585
Tại Mĩ, chúng ta biết những con số đáng suy nghĩ sau:
10:39
18 percent of Americans approve of Congress
213
639965
4459
18 phần trăm người Mĩ ủng hộ Quốc hội.
10:44
and what they do.
214
644424
1502
và những gì quốc hội làm.
10:45
And even with a relatively popular president like Obama,
215
645926
3599
Và thậm chí một vị Tổng thống khá được yêu thích như Obama
10:49
the figures for the Presidency run about 40, 45,
216
649525
3096
con số ủng hộ Tổng thống khoảng 40,45
10:52
sometimes 50 percent at best.
217
652621
1785
đỉnh điểm là 50 phần trăm.
10:54
The Supreme Court has fallen way down from what it used to be.
218
654406
3169
Tòa Án Tối Cao đã rơi xuống khỏi vị trí tối cao mà nó từng ngự trị.
10:57
But when you ask, "Do you trust your city councillor,
219
657575
3450
Nhưng khi hỏi, "Anh có tin tưởng Hội đồng thành phố không,
11:01
do you trust your mayor?"
220
661025
2176
anh có tin tưởng thị trưởng không?"
11:03
the rates shoot up to 70, 75, even 80 percent,
221
663201
5153
tỉ lệ ủng hộ sẽ là 70,75 thậm chí 80 phần trăm,
11:08
because they're from the neighborhood,
222
668354
2145
bởi họ là những người láng giềng,
11:10
because the people they work with are their neighbors,
223
670499
2917
bởi những đồng sự cũng là láng giềng của họ,
11:13
because, like Mayor Booker in Newark,
224
673416
3417
bởi vì, như Thị trưởng Booker tại Newark,
11:16
a mayor is likely to get out of his car on the way to work
225
676833
3199
một thị trưởng thường lao ra khỏi xe trên đường đi làm
11:20
and go in and pull people out of a burning building --
226
680032
2754
để xông vào cứu người trong căn nhà cháy
11:22
that happened to Mayor Booker --
227
682786
2338
đó là những gì xảy đến với thị trưởng Booker --
11:25
or intervene in a mugging in the street as he goes to work
228
685124
2941
hoặc can dự vào những việc bao đồng trên phố trên đường đi làm.
11:28
because he sees it.
229
688065
1332
bởi vì ông thấy nó.
11:29
No head of state would be permitted
230
689397
2383
Không một người đứng đầu nhà nước nào được cho phép làm như vậy
11:31
by their security details to do it,
231
691780
1852
theo quy định về an ninh
11:33
nor be in a position to do it.
232
693632
2218
hay thậm chí là có thể làm được như vậy.
11:35
That's the difference, and the difference
233
695850
1539
Đó là những điều khác biệt, và sự khác biệt
11:37
has to do with the character of cities themselves,
234
697389
2165
có liên quan đến đặc tính riêng của từng thành phố,
11:39
because cities are profoundly multicultural,
235
699554
6621
bởi các thành phố thì đa dạng về văn hóa, cởi mở,
11:46
open, participatory, democratic,
236
706175
4335
nhiệt tình, dân chủ và
11:50
able to work with one another.
237
710510
2654
có khả năng cộng tác với nhau.
11:53
When states face each other,
238
713164
2826
Khi các nhà nước giáp mặt đối diện nhau,
11:55
China and the U.S., they face each other like this.
239
715990
4290
Trung Quốc và Mĩ, giáp mặt nhau như thế này.
12:00
When cities interact, they interact like this.
240
720280
4603
Khi các thành phố tương tác, họ tương tác như thế này.
12:04
China and the U.S., despite the recent
241
724883
3307
Trung Quốc và Mĩ, mặc cho cuộc gặp cấp cao
12:08
meta-meeting in California,
242
728190
2611
gần đây ở California,
12:10
are locked in all kinds of anger, resentment, and rivalry
243
730801
4765
chìm trong đủ kiểu tức giận, bất đồng
12:15
for number one.
244
735566
1241
và đối địch để giành vị trí số một.
12:16
We heard more about who will be number one.
245
736807
2977
Chúng ta đã nghe nhiều về chuyện ai sẽ là số một.
12:19
Cities don't worry about number one.
246
739784
2151
Các thành phố không phải lo lắng về điều đó.
12:21
They have to work together, and they do work together.
247
741935
2183
Họ phải làm việc với nhau, và họ thực sự làm việc cùng nhau.
12:24
They work together in climate change, for example.
248
744118
3611
Ví dụ: Họ phối hợp với nhau trong biến đổi khí hậu.
12:27
Organizations like the C40, like ICLEI, which I mentioned,
249
747729
3506
Các tổ chức như C40, như ICLEI, mà tôi đã đề cập,
12:31
have been working together
250
751235
1884
đã và đang làm việc cùng nhau
12:33
many, many years before Copenhagen.
251
753119
2190
nhiều nhiều năm trước hội nghị tại Copenhagen.
12:35
In Copenhagen, four or five years ago,
252
755309
2521
Tại Copenhagen, bốn hoặc năm năm trước,
12:37
184 nations came together to explain to one another
253
757830
3394
184 quốc gia đã tụ hội để giải thích
12:41
why their sovereignty didn't permit them
254
761224
2245
tại sao chủ quyền của họ lại không cho phép họ
12:43
to deal with the grave, grave crisis of climate change,
255
763469
4302
giải quyết với một khủng hoảng trầm trọng về biến đổi khí hậu,
12:47
but the mayor of Copenhagen had invited
256
767771
3276
nhưng Thị trưởng của Copenhagen đã mời
12:51
200 mayors to attend.
257
771047
1722
200 vị thị trưởng tới tham dự.
12:52
They came, they stayed, and they found ways
258
772769
3060
Họ tới, cùng bàn bạc và tìm ra giải pháp
12:55
and are still finding ways to work together,
259
775829
3091
và hiện vẫn đang tiếp tục tìm giải pháp để phối hợp cùng nhau,
12:58
city-to-city, and through inter-city organizations.
260
778920
3449
thành phố tới thành phố, hình thành một tổ chức liên thành phố.
13:02
Eighty percent of carbon emissions come from cities,
261
782369
3777
Tám mươi phần trăm lượng Carbon từ các thành phố,
13:06
which means cities are in a position
262
786146
1884
có nghĩa là các thành phố ít nhiều có khả năng
13:08
to solve the carbon problem, or most of it,
263
788030
3208
giải quyết vấn đề ô nhiễm Carbon,
13:11
whether or not the states of which they are a part
264
791238
2788
bất chấp việc nhà nước của các thành phố đó
13:14
make agreements with one another.
265
794026
2058
có ký kết hiệp định với các nhà nước khác hay không.
13:16
And they are doing it.
266
796084
1248
Và họ vẫn làm việc đó.
13:17
Los Angeles cleaned up its port,
267
797332
2300
Los Angeles làm sạch bến cảng,
13:19
which was 40 percent of carbon emissions,
268
799632
2575
nơi tạo ra 40 phần trăm khí thải carbon,
13:22
and as a result got rid of about 20 percent of carbon.
269
802207
3781
và giúp giảm thiểu được 20 phần trăm lượng carbon.
13:25
New York has a program to upgrade its old buildings,
270
805988
2984
New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ,
13:28
make them better insulated in the winter,
271
808972
3184
giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông,
13:32
to not leak energy in the summer,
272
812156
1943
và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè,
13:34
not leak air conditioning. That's having an impact.
273
814099
2947
không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. Điều này đang đem lại hiệu quả.
13:37
Bogota, where Mayor Mockus,
274
817046
1894
Bogota, nơi Thị trưởng Mockus,
13:38
when he was mayor, he introduced a transportation system
275
818940
4236
khi ông còn là thị trưởng, đã đưa vào hoạt động một hệ thống vận tải
13:43
that saved energy, that allowed surface buses
276
823176
4452
tiết kiệm năng lượng, cho phép các xe bus
13:47
to run in effect like subways,
277
827628
1535
hoạt động hiệu quả như tàu điện ngầm,
13:49
express buses with corridors.
278
829163
1916
các tuyến xe bus tốc hành, với các tuyến hành lang.
13:51
It helped unemployment, because people could get across town,
279
831079
3286
giúp cải thiện tình trạng thất nghiệp, vì người dân có thể di chuyển dễ dàng
13:54
and it had a profound impact on climate as well as
280
834365
3856
giữa các thành phố và tác động tích cực lên khí hậu
13:58
many other things there.
281
838221
1071
cũng như nhiều thứ khác.
13:59
Singapore, as it developed its high-rises
282
839292
2854
Singapore, với sự phát triển trong kĩ thuật xây dựng nhà chọc trời
14:02
and its remarkable public housing,
283
842146
1705
và chính sách nhà ở công cộng đầy ấn tượng,
14:03
also developed an island of parks,
284
843851
3493
cũng phát triển hòn đảo công viên,
14:07
and if you go there, you'll see how much of it
285
847344
1716
nếu tới đó, bạn sẽ thấy có rất nhiều
14:09
is green land and park land.
286
849060
1541
những khu đất xanh, công viên.
14:10
Cities are doing this, but not just one by one.
287
850601
2508
Các thành phố đang làm những việc đó, không phải riêng lẻ.
14:13
They are doing it together.
288
853109
1585
mà là cùng nhau.
14:14
They are sharing what they do,
289
854694
3658
Họ chia sẻ những gì họ làm,
14:18
and they are making a difference by shared best practices.
290
858352
3969
và tạo ra khác biệt bằng việc chia sẻ những kinh nghiệm tốt nhất.
14:22
Bike shares, many of you have heard of it,
291
862321
1632
Chương trình chia sẻ xe đạp,
14:23
started 20 or 30 years ago in Latin America.
292
863953
2303
bắt đầu từ 20, 30 năm trước tại Mỹ Latinh.
14:26
Now it's in hundreds of cities around the world.
293
866256
2344
Bây giờ, nó đã có ở hàng trăm thành phố trên thế giới.
14:28
Pedestrian zones, congestion fees,
294
868600
3291
Khu vực đi bộ, phí tắc nghẽn giao thông,
14:31
emission limits in cities like California cities have,
295
871891
3710
giới hạn mức khí thải trong thành phố như California đã làm,
14:35
there's lots and lots that cities can do
296
875601
2304
có rất nhiều nhiều thứ mà các thành phố có thể làm
14:37
even when opaque, stubborn nations refuse to act.
297
877905
9360
bất chấp sự thoái thác hành động từ các nhà nước kém cỏi, trì trệ .
14:47
So what's the bottom line here?
298
887265
3968
Vậy điểm mấu chốt ở đây là gỉ?
14:51
The bottom line is, we still live politically
299
891233
3747
Đó là chúng ta vẫn còn mang đầy tính chính trị
14:54
in a world of borders, a world of boundaries,
300
894980
2215
trong một thế giới với các đường biên, thế giới của sự ngăn cách
14:57
a world of walls,
301
897195
1598
thế giới của những bức tường,
14:58
a world where states refuse to act together.
302
898793
6160
một thế giới mà các nhà nước từ chối hành động cùng nhau.
15:04
Yet we know that the reality we experience
303
904953
3793
Chúng ta đã trải nghiệm ngày qua ngày
15:08
day to day is a world without borders,
304
908746
4197
một thế giới phi biên giới,
15:12
a world of diseases without borders
305
912943
2474
thế giới của những bệnh tật không biên giới
15:15
and doctors without borders,
306
915417
2300
bác sỹ không biên giới,
15:17
maladies sans frontières, Médecins Sans Frontières,
307
917717
4572
bệnh tật không biên giới, y học không biên giới,
15:22
of economics and technology without borders,
308
922289
6071
kinh tế và kỹ thuật không biên giới,
15:28
of education without borders,
309
928360
2116
giáo dục không biên giới,
15:30
of terrorism and war without borders.
310
930476
3230
chủ nghĩa khủng bố chiến tranh không biên giới.
15:33
That is the real world, and unless we find a way
311
933706
3214
Đó là thế giới thực,và trừ khi chúng ta tìm ra một con đường
15:36
to globalize democracy or democratize globalization,
312
936920
5430
để toàn cầu hóa nền dân chủ hay dân chủ hóa toàn cầu,
15:42
we will increasingly not only risk
313
942350
4368
chúng ta sẽ ngày một tăng thêm không chỉ là nguy cơ thất bại
15:46
the failure to address all of these transnational problems,
314
946718
4081
trong việc giải quyết những vấn đề xuyên quốc gia nói trên
15:50
but we will risk losing democracy itself,
315
950799
3719
mà còn nguy cơ đánh mất chính nền dân chủ,
15:54
locked up in the old nation-state box,
316
954518
4626
bị khóa chặc trong cái hộp nhà nước và quốc gia cũ kỹ,
15:59
unable to address global problems democratically.
317
959144
5693
không giải quyết được những vấn đề dân chủ toàn cầu.
16:04
So where does that leave us?
318
964837
2994
Vậy điều đó có ý nghĩa gì?
16:07
I'll tell you. The road to global democracy
319
967831
3011
Tôi sẽ nói với các bạn. Con đường tới dân chủ toàn cầu
16:10
doesn't run through states.
320
970842
1971
không thông qua nhà nước.
16:12
It runs through cities.
321
972813
2562
thay vào đó, là các thành phố.
16:15
Democracy was born in the ancient polis.
322
975375
4800
Dân chủ đã được sinh ra từ các thành phố cổ đại.
16:20
I believe it can be reborn in the global cosmopolis.
323
980175
5508
Tôi tin nó có thể được tái sinh trong một hệ liên thành phố toàn cầu.
16:25
In that journey from polis to cosmopolis,
324
985683
3944
Đó là hành trình từ thành phố tới liên thành phố,
16:29
we can rediscover the power
325
989627
2271
chúng ta có thể tái khám phá
16:31
of democracy on a global level.
326
991898
2123
sức mạnh của nền dân chủ ở cấp độ toàn cầu.
16:34
We can create not a League of Nations, which failed,
327
994021
4022
Chúng ta có thể tạo ra không chỉ là Liên hợp Quốc, thứ đã thất bại,
16:38
but a League of Cities,
328
998043
1388
mà là một Liên minh các Thành phố,
16:39
not a United or a dis-United Nations,
329
999431
3112
không phải Liên Hiệp Quốc hay phi Liên Hiệp Quốc,
16:42
but United Cities of the World.
330
1002543
2258
mà là Liên Hiệp các Thành Phố trên Thế Giới.
16:44
We can create a global parliament of mayors.
331
1004801
4087
Chúng ta có thế tạo ra một Nghị viện toàn cầu của các Thị trưởng.
16:48
That's an idea. It's in my conception of the coming world,
332
1008888
4096
Đó là một ý tưởng, là nhận thức của tôi về thế giới trong tương lai,
16:52
but it's also on the table in City Halls
333
1012984
2682
nhưng nó còn đang trong tiến trình bàn bạc tại các Tòa thị chính
16:55
in Seoul, Korea, in Amsterdam,
334
1015666
2728
tại Seoul, tại Amsterdam,
16:58
in Hamburg, and in New York.
335
1018394
2039
tại Hamburg và tại New York.
17:00
Mayors are considering that idea of how you can actually
336
1020433
2858
Các thị trưởng đang suy xét ý tưởng
17:03
constitute a global parliament of mayors,
337
1023291
3159
thành lập một Nghị viện toàn cầu,
17:06
and I love that idea, because a parliament of mayors
338
1026450
2880
và tôi rất thích ý tưởng đó, bởi một Nghị viện của các Thị trưởng
17:09
is a parliament of citizens
339
1029330
2146
là một Nghị viện của các công dân
17:11
and a parliament of citizens is a parliament of us,
340
1031476
3895
và một nghị viện của các công dân là một nghị viện của chúng ta
17:15
of you and of me.
341
1035371
3131
của bạn và của tôi.
17:18
If ever there were citizens without borders,
342
1038502
4790
Nếu như một lúc nào đó có những công dân không biên giới,
17:23
I think it's the citizens of TED
343
1043292
2143
Tôi nghĩ đó là công dân của TED
17:25
who show the promise to be those citizens without borders.
344
1045435
3191
TED cho thấy sự hứa hẹn về những công dân không biên giới.
17:28
I am ready to reach out and embrace
345
1048626
4930
Tôi đã sẵn sàng vươn ra và ôm trọn
17:33
a new global democracy,
346
1053556
2326
một nền dân chủ toàn cầu mới,
17:35
to take back our democracy.
347
1055882
3099
để lấy lại sự dân chủ của chúng ta.
17:38
And the only question is,
348
1058981
2138
Và câu hỏi duy nhất là,
17:41
are you?
349
1061119
2059
liệu bạn cũng mong muốn như thế?
17:43
Thank you so much, my fellow citizens.
350
1063178
1983
Cảm ơn rất nhiều, những công dân thân thiết của tôi.
17:45
(Applause)
351
1065161
11190
(Tiếng vỗ tay)
17:56
Thank you. (Applause)
352
1076351
3766
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7