To detect diseases earlier, let's speak bacteria's secret language | Fatima AlZahra'a Alatraktchi

69,594 views

2019-04-19 ・ TED


New videos

To detect diseases earlier, let's speak bacteria's secret language | Fatima AlZahra'a Alatraktchi

69,594 views ・ 2019-04-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Leslie Gauthier Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Hoàng Trung Lê Reviewer: Quynh Khanh Tran
00:13
You don't know them.
1
13992
1325
Các bạn không biết chúng.
00:16
You don't see them.
2
16150
1286
Các bạn không thấy chúng.
00:18
But they're always around,
3
18405
2003
Nhưng chúng luôn ở quanh đây,
00:21
whispering,
4
21404
1680
thầm thì,
00:23
making secret plans,
5
23108
1814
lên những kế hoạch bí mật,
00:25
building armies with millions of soldiers.
6
25700
3682
xây dựng quân đội với hàng triệu binh sĩ.
00:30
And when they decide to attack,
7
30826
1791
Và khi chúng quyết định tấn công,
00:33
they all attack at the same time.
8
33435
2262
chúng nhất tề tấn công.
00:39
I'm talking about bacteria.
9
39130
1779
Tôi đang nói về vi khuẩn.
00:40
(Laughter)
10
40933
1325
(Cười)
00:42
Who did you think I was talking about?
11
42282
1855
Các bạn nghĩ tôi đang nói về ai chứ?
00:46
Bacteria live in communities just like humans.
12
46401
3194
Vi khuẩn sống trong những cộng đồng như con người vậy.
00:49
They have families,
13
49619
1273
Chúng có gia đình,
00:50
they talk,
14
50916
1151
chúng nói chuyện
00:52
and they plan their activities.
15
52091
1842
và chúng lên kế hoạch các hoạt động.
00:53
And just like humans, they trick, deceive,
16
53957
2657
Và cũng như con người, chúng mưu mô, lừa gạt
00:56
and some might even cheat on each other.
17
56638
2134
và một số còn gian dối nhau.
01:00
What if I tell you that we can listen to bacterial conversations
18
60127
3847
Nếu tôi nói với bạn rằng ta có thể nghe các cuộc trò chuyện của vi khuẩn
01:03
and translate their confidential information into human language?
19
63998
3574
và giải mã thông tin tuyệt mật của chúng sang tiếng người thì sao?
01:08
And what if I tell you that translating bacterial conversations can save lives?
20
68255
4798
Và nếu tôi nói với bạn rằng dịch các cuộc trò chuyện của vi khuẩn có thể cứu người?
01:14
I hold a PhD in nanophysics,
21
74519
1771
Tôi có bằng Tiến sĩ trong Vật lí nano
01:16
and I've used nanotechnology to develop a real-time translation tool
22
76314
4376
và tôi đã dùng công nghệ nano để phát triển công cụ dịch thời gian thật
01:20
that can spy on bacterial communities
23
80714
2319
mà có thể do thám các cộng đồng vi khuẩn
01:23
and give us recordings of what bacteria are up to.
24
83057
2916
để chúng ta có thể nghe lén về mưu đồ của tụi vi khuẩn.
01:28
Bacteria live everywhere.
25
88123
1596
Vi khuẩn sống ở mọi nơi.
01:29
They're in the soil, on our furniture
26
89743
2329
Chúng ở trong đất, trên đồ nội thất của chúng ta
01:32
and inside our bodies.
27
92096
1311
và trong cơ thể chúng ta.
01:34
In fact, 90 percent of all the live cells in this theater are bacterial.
28
94083
4539
Thật ra, 90% số tế bào sống trong hội trường này là vi khuẩn.
01:39
Some bacteria are good for us;
29
99915
1599
Một số vi khuẩn tốt cho chúng ta;
01:41
they help us digest food or produce antibiotics.
30
101538
3212
chúng giúp chúng ta tiêu hóa thức ăn hay sản sinh kháng sinh.
01:44
And some bacteria are bad for us;
31
104774
2092
Và một số vi khuẩn rất tệ cho chúng ta;
01:46
they cause diseases and death.
32
106890
1894
chúng gây ra bệnh tật và cái chết.
01:49
To coordinate all the functions bacteria have,
33
109794
2416
Để phối hợp tất cả các các chức năng của vi khuẩn,
01:52
they have to be able to organize,
34
112234
2072
chúng phải có sự tổ chức
01:54
and they do that just like us humans --
35
114330
2041
và chúng làm thế y như con người -
01:56
by communicating.
36
116395
1159
bằng cách giao tiếp.
01:58
But instead of using words,
37
118751
1475
Nhưng thay vì sử dụng ngôn từ,
02:00
they use signaling molecules to communicate with each other.
38
120250
2942
chúng dùng những phân tử tín hiệu để giao tiếp với nhau.
02:04
When bacteria are few,
39
124083
1257
Khi có ít vi khuẩn,
02:05
the signaling molecules just flow away,
40
125364
2743
phân tử tín hiệu chỉ trôi đi,
02:08
like the screams of a man alone in the desert.
41
128131
2505
như tiếng thét của người đàn ông cô độc giữa sa mạc.
02:11
But when there are many bacteria, the signaling molecules accumulate,
42
131518
3992
Nhưng khi có nhiều vi khuẩn, những phân tử tín hiệu tích tụ
02:15
and the bacteria start sensing that they're not alone.
43
135534
2992
và tụi vi khuẩn bắt đầu cảm nhận được là chúng không cô độc.
02:19
They listen to each other.
44
139309
1334
Chúng lắng nghe lẫn nhau.
02:21
In this way, they keep track of how many they are
45
141459
2816
Theo cách đó, chúng theo dõi số lượng đồng loại
02:24
and when they're many enough to initiate a new action.
46
144299
3321
và thời điểm chúng đủ đông để bắt đầu một hành động mới.
02:28
And when the signaling molecules have reached a certain threshold,
47
148575
3857
Và khi những phân tử tín hiệu đạt đến một ngưỡng nhất định,
02:32
all the bacteria sense at once that they need to act
48
152456
3121
tất cả vi khuẩn đều cảm thấy cùng một lúc là chúng cần hành động
02:35
with the same action.
49
155601
1318
một việc chung nhất.
02:37
So bacterial conversation consists of an initiative and a reaction,
50
157967
4326
Vậy là sự giao tiếp của vi khuẩn gồm có sự bắt đầu và phản ứng,
02:42
a production of a molecule and the response to it.
51
162317
3072
sự sản sinh một phân tử và sự đáp lại nó.
02:47
In my research, I focused on spying on bacterial communities
52
167094
3340
Trong nghiên cứu của mình, tôi tập trung do thám cộng đồng vi khuẩn
02:50
inside the human body.
53
170458
1403
ở trong cơ thể con người.
02:52
How does it work?
54
172343
1245
Chúng vận hành thế nào?
02:54
We have a sample from a patient.
55
174385
1915
Chúng tôi có một mẫu bệnh phẩm.
02:56
It could be a blood or spit sample.
56
176324
2538
Có thể là mẫu máu hay nước bọt.
02:59
We shoot electrons into the sample,
57
179304
2537
Chúng tôi bắn electron vào mẫu,
03:01
the electrons will interact with any communication molecules present,
58
181865
3920
những electron sẽ tương tác với những phân tử tín hiệu hiện diện
03:05
and this interaction will give us information
59
185809
2381
và sự tương tác đó sẽ cung cấp thông tin cho ta
03:08
on the identity of the bacteria,
60
188214
1891
về danh tính của vi khuẩn,
03:10
the type of communication
61
190129
1671
loại giao tiếp
03:11
and how much the bacteria are talking.
62
191824
2293
và chúng nói chuyện với nhau nhiều không.
03:16
But what is it like when bacteria communicate?
63
196269
2321
Nhưng vi khuẩn giao tiếp như thế nào?
03:19
Before I developed the translation tool,
64
199747
3760
Trước khi tôi phát triển công cụ dịch,
03:23
my first assumption was that bacteria would have a primitive language,
65
203531
3846
giả định đầu của tôi là vi khuẩn sẽ có một ngôn ngữ sơ khai,
03:27
like infants that haven't developed words and sentences yet.
66
207401
3178
như những trẻ sơ sinh chưa phát triển từ vựng và câu từ.
03:31
When they laugh, they're happy; when they cry, they're sad.
67
211208
2921
Khi chúng cười, tức là chúng vui; khi chúng khóc, tức là chúng buồn.
03:34
Simple as that.
68
214153
1150
Đơn giản thế thôi.
03:36
But bacteria turned out to be nowhere as primitive as I thought they would be.
69
216008
4115
Nhưng hóa ra, vi khuẩn không sơ khai như tôi nghĩ.
03:40
A molecule is not just a molecule.
70
220615
2240
Một phân tử không chỉ là một phân tử.
03:42
It can mean different things depending on the context,
71
222879
2754
nó có nhiều nghĩa khác nhau dựa theo ngữ cảnh,
03:46
just like the crying of babies can mean different things:
72
226404
2942
như một đứa bé đang khóc có nhiều ý nghĩa khác nhau:
03:49
sometimes the baby is hungry,
73
229370
1770
nhiều khi là chúng đói,
03:51
sometimes it's wet,
74
231164
1194
đôi khi là chúng bị ướt,
03:52
sometimes it's hurt or afraid.
75
232382
2019
đôi khi chúng đau hay sợ.
03:54
Parents know how to decode those cries.
76
234425
2350
Cha mẹ biết cách giải mã những tiếng khóc.
03:57
And to be a real translation tool,
77
237624
1882
Và để thực sự là một công cụ dịch,
03:59
it had to be able to decode the signaling molecules
78
239530
2973
nó phải có khả năng giải nghĩa những phân tử tín hiệu
04:02
and translate them depending on the context.
79
242527
4061
và dịch chúng tùy theo ngữ cảnh.
04:07
And who knows?
80
247497
1151
Và ai biết được?
04:08
Maybe Google Translate will adopt this soon.
81
248672
2161
Có thể Google dịch sẽ tiếp nhận việc này sớm.
04:10
(Laughter)
82
250857
2369
(Cười)
04:14
Let me give you an example.
83
254386
1718
Tôi sẽ cho các bạn một ví dụ.
04:16
I've brought some bacterial data that can be a bit tricky to understand
84
256128
3589
tôi mang theo một số dữ liệu về vi khuẩn mà có thể hơi khó để hiểu
04:19
if you're not trained,
85
259741
1151
nếu bạn chưa được luyện,
04:20
but try to take a look.
86
260916
1345
nhưng cũng hãy thử xem nhé.
04:23
(Laughter)
87
263548
1919
(Cười)
04:26
Here's a happy bacterial family that has infected a patient.
88
266959
3477
Đây là một gia đình vi khuẩn hạnh phúc đang lây nhiễm trong một bệnh nhân.
04:32
Let's call them the Montague family.
89
272261
2033
Hãy gọi đây là gia đình Montague.
04:35
They share resources, they reproduce, and they grow.
90
275920
3461
Chúng chia sẻ nguồn lực, sinh sản và phát triển.
04:40
One day, they get a new neighbor,
91
280294
1979
Một ngày đẹp trời, chúng có hàng xóm mới,
04:44
bacterial family Capulet.
92
284746
1767
gia đình vi khuẩn Capulet.
04:46
(Laughter)
93
286537
1150
(Cười)
04:48
Everything is fine, as long as they're working together.
94
288157
2790
Mọi chuyện đều tốt đẹp, miễn là chúng hợp tác với nhau.
04:52
But then something unplanned happens.
95
292377
3006
Nhưng rồi một việc xảy ra ngoài kế hoạch.
04:56
Romeo from Montague has a relationship with Juliet from Capulet.
96
296449
4218
Romeo từ gia đình Montague có một cuộc tình với Juliet từ gia đình Capulet.
05:00
(Laughter)
97
300691
1150
(Cười)
05:02
And yes, they share genetic material.
98
302978
2895
Vâng, và hai người họ chia sẻ vật chất di truyền với nhau.
05:05
(Laughter)
99
305897
2109
(Cười)
05:10
Now, this gene transfer can be dangerous to the Montagues
100
310630
2751
Giờ, sự chuyển gen này có thể nguy hiểm với nhà Montague
05:13
that have the ambition to be the only family in the patient they have infected,
101
313405
4066
đang có tham vọng thành gia đình duy nhất trong bệnh nhân mà chúng đang lây nhiễm
05:17
and sharing genes contributes
102
317495
1424
và việc chia sẻ gen sẽ giúp
05:18
to the Capulets developing resistance to antibiotics.
103
318943
2834
nhà Capulet phát triển đề kháng với thuốc kháng sinh.
05:23
So the Montagues start talking internally to get rid of this other family
104
323747
4645
Vậy là nhà Montague bàn nội bộ để loại bỏ gia đình kia
05:28
by releasing this molecule.
105
328416
1722
bằng việc đưa ta phân tử này.
05:30
(Laughter)
106
330688
1150
(Cười)
05:32
And with subtitles:
107
332700
1362
Và với tiêu đề:
05:34
[Let us coordinate an attack.]
108
334372
1606
[Chúng ta hãy cùng tấn công.]
05:36
(Laughter)
109
336002
1291
(Cười)
05:37
Let's coordinate an attack.
110
337639
1791
Chúng ta hãy cùng tấn công.
05:41
And then everybody at once responds
111
341148
3100
Và mọi người đồng loạt hưởng ứng
05:44
by releasing a poison that will kill the other family.
112
344272
4323
bằng cách đưa ra một loại độc tố sẽ giết chết gia đình kia.
05:48
[Eliminate!]
113
348619
1768
[Tiêu diệt!]
05:52
(Laughter)
114
352129
2132
(Cười)
05:55
The Capulets respond by calling for a counterattack.
115
355338
4393
Nhà Capulet đáp trả bằng cách phản công.
05:59
[Counterattack!]
116
359755
1156
[Phản công!]
06:00
And they have a battle.
117
360935
1425
Và họ đánh nhau.
06:04
This is a video of real bacteria dueling with swordlike organelles,
118
364090
4618
Đây là đoạn băng thật về cuộc đọ sức của vi khuẩn với bào quan hình kiếm,
06:08
where they try to kill each other
119
368732
1613
nơi chúng đang cố giết nhau
06:10
by literally stabbing and rupturing each other.
120
370369
2838
bằng cách đâm và chọc thủng nhau theo nghĩa đen.
06:14
Whoever's family wins this battle becomes the dominant bacteria.
121
374784
3961
Gia đình nào thắng trận sẽ trở thành gia đình vi khuẩn vượt trội.
06:20
So what I can do is to detect bacterial conversations
122
380360
3279
Vậy điều tôi có thể làm là phát hiện các cuộc nói chuyện của vi khuẩn
06:23
that lead to different collective behaviors
123
383663
2032
sẽ dẫn đến các hành vi tập thể
06:25
like the fight you just saw.
124
385719
1435
như cuộc chiến ta vừa thấy.
06:27
And what I did was to spy on bacterial communities
125
387633
2917
Và điều tôi làm là do thám các cộng đồng vi khuẩn
06:30
inside the human body
126
390574
2043
trong cơ thể
06:32
in patients at a hospital.
127
392641
1716
của bệnh nhân trong bệnh viện.
06:34
I followed 62 patients in an experiment,
128
394737
2470
Tôi theo dõi 62 bệnh nhân trong thí nghiệm
06:37
where I tested the patient samples for one particular infection,
129
397231
3748
tôi xét nghiệm những mẫu bệnh phẩm của một bệnh cụ thể
06:41
without knowing the results of the traditional diagnostic test.
130
401003
3329
mà không biết gì về kết quả của xét nghiệm chẩn đoán bệnh truyền thống,
06:44
Now, in bacterial diagnostics,
131
404356
4220
Giờ, trong chẩn đoán vi khuẩn,
06:48
a sample is smeared out on a plate,
132
408600
1981
một mẫu được đặt lên bản kính
06:50
and if the bacteria grow within five days,
133
410605
3124
và nếu vi khuẩn phát triển trong năm ngày,
06:53
the patient is diagnosed as infected.
134
413753
2364
bệnh nhân được chẩn đoán là có bệnh.
06:57
When I finished the study and I compared the tool results
135
417842
2819
Khi tôi hoàn thành nghiên cứu và so sánh kết quả của công cụ
07:00
to the traditional diagnostic test and the validation test,
136
420685
3238
với xét nghiệm chẩn đoán bệnh truyền thống và xét nghiệm thẩm định,
07:03
I was shocked.
137
423947
1400
tôi đã rất bất ngờ.
07:05
It was far more astonishing than I had ever anticipated.
138
425371
3711
Nó đáng ngạc nhiên hơn nhiều so với những gì tôi đã dự đoán.
Nhưng trước khi kể bạn về điều công cụ phát hiện
07:10
But before I tell you what the tool revealed,
139
430011
2139
07:12
I would like to tell you about a specific patient I followed,
140
432174
2994
tôi muốn kể bạn về một bệnh nhân cụ thể mà tôi theo dõi,
07:15
a young girl.
141
435192
1167
một cô gái trẻ.
07:16
She had cystic fibrosis,
142
436803
1450
Cô ấy bị bệnh u xơ nang,
07:18
a genetic disease that made her lungs susceptible to bacterial infections.
143
438277
3740
một bệnh di truyền khiến phổi cô rất nhạy cảm với sự nhiễm khuẩn.
07:22
This girl wasn't a part of the clinical trial.
144
442837
2396
Cô không tham gia thử nghiệm lâm sàng nào.
07:25
I followed her because I knew from her medical record
145
445257
2827
Tôi theo dõi cô ấy vì tôi biết từ bệnh án
07:28
that she had never had an infection before.
146
448108
2100
rằng cô chưa bao giờ bị nhiễm khuẩn.
07:31
Once a month, this girl went to the hospital
147
451453
2105
Mỗi tháng một lần, cô đến bệnh viện
07:33
to cough up a sputum sample that she spit in a cup.
148
453582
2654
để khạc ra một mẫu nước bọt mà cô nhổ trong một cái cốc.
07:36
This sample was transferred for bacterial analysis
149
456916
3126
Mẫu này được chuyển đến phân tích vi khuẩn
07:40
at the central laboratory
150
460066
1930
tại phòng thí nghiệm trung tâm
07:42
so the doctors could act quickly if they discovered an infection.
151
462020
3466
để bác sĩ có thể xử lí nhanh chóng nếu họ phát hiện ra sự nhiễm khuẩn.
07:46
And it allowed me to test my device on her samples as well.
152
466099
2874
Và việc đó cũng giúp tôi thử nghiệm thiết bị của mình trên đó.
07:49
The first two months I measured on her samples, there was nothing.
153
469355
3412
Hai tháng đầu thử nghiệm mẫu, không có gì cả.
07:53
But the third month,
154
473794
1167
Nhưng vào tháng thứ ba,
07:54
I discovered some bacterial chatter in her sample.
155
474985
2656
tôi phát hiện tiếng huyên thiên của vi khuẩn trong mẫu.
07:58
The bacteria were coordinating to damage her lung tissue.
156
478473
3112
Vi khuẩn đang phối hợp để phá hoại mô phổi của cô ấy.
08:02
But the traditional diagnostics showed no bacteria at all.
157
482534
4011
Nhưng chẩn đoán truyền thống không cho thấy bất kì vi khuẩn nào.
08:07
I measured again the next month,
158
487711
1919
Tôi kiểm tra lại lần nữa tháng tiếp theo
08:09
and I could see that the bacterial conversations became even more aggressive.
159
489654
3628
và tôi thấy các cuộc giao tiếp của vi khuẩn trở nên dữ dội hơn.
08:14
Still, the traditional diagnostics showed nothing.
160
494167
2752
Dù thế, chẩn đoán truyền thống vẫn không cho thấy gì.
08:18
My study ended, but a half a year later, I followed up on her status
161
498456
3644
Nghiên cứu của tôi kết thúc, nhưng nửa năm sau, tôi theo dõi tình trạng cô ấy
08:22
to see if the bacteria only I knew about had disappeared
162
502124
3241
để xem vi khuẩn mà chỉ tôi phát hiện đã biến mất
08:25
without medical intervention.
163
505389
2015
mà không có sự can thiệp y học hay chưa.
08:28
They hadn't.
164
508350
1150
Chúng chưa.
08:30
But the girl was now diagnosed with a severe infection
165
510020
2833
Nhưng giờ cô được chẩn đoán bị nhiễm trùng nghiêm trọng
08:32
of deadly bacteria.
166
512877
1318
từ vi khuẩn gây chết người.
08:35
It was the very same bacteria my tool discovered earlier.
167
515511
4078
Đó chính là loại vi khuẩn công cụ của tôi đã phát hiện lúc trước.
08:40
And despite aggressive antibiotic treatment,
168
520537
2496
Và dù cho điều trị kháng sinh liều cao,
08:43
it was impossible to eradicate the infection.
169
523057
2529
loại bỏ sự nhiễm trùng là bất khả thi.
08:46
Doctors deemed that she would not survive her 20s.
170
526816
3082
Các bác sĩ dự đoán là cô sẽ không sống được đến năm 30 tuổi.
08:52
When I measured on this girl's samples,
171
532404
2105
Khi tôi xét nghiệm mẫu cho cô,
08:54
my tool was still in the initial stage.
172
534533
2199
công cụ của tôi đang trong giai đoạn khởi đầu.
08:56
I didn't even know if my method worked at all,
173
536756
2699
Tôi còn không biết là phương pháp của tôi có đúng không,
08:59
therefore I had an agreement with the doctors
174
539479
2147
nên tôi thỏa thuận với các bác sĩ
09:01
not to tell them what my tool revealed
175
541650
1861
không nói họ công cụ tôi phát hiện gì
09:03
in order not to compromise their treatment.
176
543535
2140
để tránh phá hoại việc điều trị.
09:06
So when I saw these results that weren't even validated,
177
546111
2803
Vậy là khi tôi thấy những kết quả không có tính xác thực,
09:08
I didn't dare to tell
178
548938
1352
tôi không dám tiết lộ
09:10
because treating a patient without an actual infection
179
550314
2807
vì chữa bệnh cho bệnh nhân không có bệnh
09:13
also has negative consequences for the patient.
180
553145
2610
cũng có ảnh hưởng tiêu cực đến bệnh nhân.
09:17
But now we know better,
181
557092
1622
Nhưng giờ chúng tôi biết nhiều hơn
09:18
and there are many young boys and girls that still can be saved
182
558738
3399
và có nhiều chàng trai và cô gái trẻ còn có thể được cứu
09:23
because, unfortunately, this scenario happens very often.
183
563172
3424
vì rất đáng tiếc là trường hợp này xảy ra rất nhiều.
09:26
Patients get infected,
184
566620
1543
Bệnh nhân bị nhiễm bệnh,
09:28
the bacteria somehow don't show on the traditional diagnostic test,
185
568187
3477
vi khuẩn không xuất hiện trên xét nghiệm chẩn đoán truyền thống
09:31
and suddenly, the infection breaks out in the patient with severe symptoms.
186
571688
3852
và đột nhiên, bệnh phát triển trong bệnh nhân với triệu chứng nghiêm trọng.
09:35
And at that point, it's already too late.
187
575564
2158
Và lúc đó thì mọi chuyện đã quá muộn.
09:39
The surprising result of the 62 patients I followed
188
579219
3554
Kết quả đáng ngạc nhiên từ 62 bệnh nhân tôi theo dõi
09:42
was that my device caught bacterial conversations
189
582797
2543
là thiết bị của tôi phát hiện giao tiếp của vi khuẩn
09:45
in more than half of the patient samples
190
585364
2216
trong nửa số mẫu bệnh phẩm từ bệnh nhân
09:47
that were diagnosed as negative by traditional methods.
191
587604
2931
được chẩn đoán âm tính bởi các phương pháp truyền thống.
09:51
In other words, more than half of these patients went home thinking
192
591501
3554
Nói cách khác, nửa số bệnh nhân về nhà và nghĩ rằng
09:55
they were free from infection,
193
595079
1685
họ không bị nhiễm bệnh,
09:56
although they actually carried dangerous bacteria.
194
596788
2748
dù họ đang mang theo những vi khuẩn nguy hiểm.
10:01
Inside these wrongly diagnosed patients,
195
601257
2297
Trong những bệnh nhân bị chẩn đoán nhầm,
10:03
bacteria were coordinating a synchronized attack.
196
603578
3020
vi khuẩn đang phối hợp cho một cuộc tổng tấn công.
10:07
They were whispering to each other.
197
607530
1688
Chúng đang thầm thì to nhỏ với nhau.
10:09
What I call "whispering bacteria"
198
609892
1631
Cái tôi gọi là "vi khuẩn thì thầm"
10:11
are bacteria that traditional methods cannot diagnose.
199
611547
3004
là vi khuẩn mà các phương pháp truyền thống không thể chẩn đoán.
10:15
So far, it's only the translation tool that can catch those whispers.
200
615383
3943
Cho đến giờ, chỉ có công cụ dịch có thể phát hiện những vi khuẩn thầm thì.
10:20
I believe that the time frame in which bacteria are still whispering
201
620364
3403
Tôi tin là khoảng thời gian lúc vi khuẩn còn đang thì thầm
10:23
is a window of opportunity for targeted treatment.
202
623791
2987
là cơ hội cho các liệu pháp điều trị nhắm đích.
10:27
If the girl had been treated during this window of opportunity,
203
627608
3133
Nếu cô gái được điều trị trong khoảng thời gian cơ hội kia,
10:30
it might have been possible to kill the bacteria
204
630765
2501
có khả năng sẽ giết được vi khuẩn
10:33
in their initial stage,
205
633290
1465
trong giai đoạn đầu,
10:34
before the infection got out of hand.
206
634779
2106
trước khi sự nhiễm khuẩn vượt ngoài kiểm soát.
10:39
What I experienced with this young girl made me decide to do everything I can
207
639131
3971
Điều tôi đã trải qua với cô gái trẻ kia khiến tôi quyết định làm mọi thứ có thể
10:43
to push this technology into the hospital.
208
643126
2205
để đưa công nghệ này vào các bệnh viện.
10:46
Together with doctors,
209
646212
1151
Cùng với các bác sĩ,
10:47
I'm already working on implementing this tool in clinics
210
647387
2969
tôi sẵn sàng ứng dụng công cụ này vào y tế
10:50
to diagnose early infections.
211
650380
1822
để chẩn đoán sớm bệnh nhiễm khuẩn.
10:53
Although it's still not known how doctors should treat patients
212
653319
3244
Dù không biết các bác sĩ điều trị cho bệnh nhân thế nào
10:56
during the whispering phase,
213
656587
1813
trong giai đoạn vi khuẩn thầm thì,
10:58
this tool can help doctors keep a closer eye on patients in risk.
214
658424
3703
công cụ này có thể giúp bác sĩ để tâm đến các bệnh nhân rủi ro.
11:02
It could help them confirm if a treatment had worked or not,
215
662548
3282
nó có thể giúp bác sĩ biết liệu pháp điều trị thành công hay không
11:05
and it could help answer simple questions:
216
665854
2764
và nó có thể giúp trả lời những câu hỏi đơn giản:
11:08
Is the patient infected?
217
668642
1730
Bệnh nhân có bị nhiễm khuẩn không?
11:10
And what are the bacteria up to?
218
670396
1810
Và tụi vi khuẩn đang trù tính gì?
11:12
Bacteria talk,
219
672958
1787
Tụi vi khuẩn nói chuyện,
11:14
they make secret plans,
220
674769
2026
chúng mưu đồ
11:16
and they send confidential information to each other.
221
676819
2823
và chúng gửi nhau những thông điệp mật.
11:20
But not only can we catch them whispering,
222
680253
2679
Nhưng chúng ta không chỉ có thể phát hiện chúng thầm thì,
11:22
we can all learn their secret language
223
682956
2467
chúng ta còn có thể học mật ngữ của chúng
11:25
and become ourselves bacterial whisperers.
224
685447
2879
và tự trở thành những vi khuẩn thầm thì.
11:28
And, as bacteria would say,
225
688973
1714
Và như vi khuẩn sẽ nói,
11:31
"3-oxo-C12-aniline."
226
691656
3098
"3-oxo-C12-aniline." [Tôi xin hết]
11:35
(Laughter)
227
695763
1168
(Cười)
11:36
(Applause)
228
696955
1085
(Vỗ tay)
11:38
Thank you.
229
698064
1184
Cảm ơn các bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7