What gardening taught me about life | tobacco brown

52,535 views ・ 2018-06-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Anh Vo Reviewer: Thu Ha Tran
Năm bốn tuổi, tôi đã tìm thấy một khu vườn
sinh trưởng bên dưới sàn nhà bếp.
Nó ẩn mình sau những mảnh lót sàn còn lại
00:12
At age four, I found a garden,
0
12904
2921
trên nền nhà cũ nát mà mẹ tôi đã dỡ bỏ.
00:15
living underneath the kitchen floor.
1
15849
2400
Những người thợ đang bận rộn khi khu vườn thu hút sự chú ý của tôi.
00:18
It was hiding behind leftover patches of linoleum
2
18778
3474
Mắt tôi dán chặt vào những mẫu thêu hoa hồng
00:22
on the worn-out floor my mother was having removed.
3
22276
3257
00:26
The workman was busy when the garden caught my attention.
4
26061
3286
nở rộ khắp những khung cảnh trong thời thơ ấu của tôi.
00:29
My eyes became glued to the patterns of embroidered roses
5
29919
5451
Tôi ngắm chúng và cảm nhận một niềm vui và cảm giác phiêu lưu.
00:35
blooming across my childhood landscape.
6
35394
2399
Cảm giác này giống như cảm giác tiến về thứ tôi chẳng biết trước.
00:38
I saw them and felt a sense of joy and adventure.
7
38164
4297
Niềm say mê và sự kết nối với khu vườn bắt đầu đúng thời điểm đó.
00:44
This excitement felt like a feeling to go forward
8
44085
2489
00:46
into something I knew nothing about.
9
46598
2668
Khi mùa xuân tới, tôi chạy thật nhanh qua ngôi nhà,
phóng nhanh về hướng giọng mẹ tôi.
00:50
My passion and connection to garden started at that exact moment.
10
50196
4659
Tôi mặc ngay chiếc áo liền quần bằng vải nhung đỏ và đội mũ len sọc xám
00:55
When spring arrived, I ran so fast through the house,
11
55427
2968
trước cả khi mẹ kịp mặc áo khoác.
00:58
speeding ahead of my mother's voice.
12
58419
1737
Tôi phóng ngay ra khỏi cửa chính
01:00
I pulled on my red corduroy jumper and my grey plaid wool hat
13
60498
4857
và ném mình vào thảm cỏ xanh tươi.
01:05
before my mother could get her jacket on.
14
65379
2190
Phấn khích, tôi nhảy nhót và lộn nhào thêm ba vòng
01:07
I catapulted out of the front screen door
15
67982
2895
01:10
and threw myself on a fresh carpet of grass.
16
70901
3154
trước khi dừng lại cạnh mẹ.
Mẹ thân yêu của tôi đang ở trong vườn
01:14
Excited, I bounced to my feet and flipped three more cartwheels
17
74411
4587
bận rộn cuốc đất,
và tôi ngồi cạnh mẹ,
01:19
before landing by her side.
18
79022
1800
chơi với những chiếc bánh bùn trong vườn hoa.
01:21
Mother dear was in the garden
19
81934
1942
01:24
busy breaking up the soil,
20
84609
2262
Khi mẹ làm vườn xong,
01:26
and I sat beside her,
21
86895
2142
mẹ thưởng tôi một ly chanh đá vừa đắng vừa ngọt
01:29
playing with mud pies in the flower bed.
22
89061
2580
và lót những nhánh bạc hà trong giày tôi
01:33
When her work was done,
23
93180
1659
01:34
she rewarded me with an ice-cold glass of bittersweet lemonade
24
94863
4372
để làm mát chân tôi.
Mẹ tôi đã nấu ăn với màu sắc và thành phần từ của khu vườn của mẹ.
01:40
and then lined my shoes with sprigs of mint
25
100236
2810
Mẹ nướng khoai lang và bí
01:43
to cool off my feet.
26
103070
1333
và món cà chua và củ cải đỏ gia truyền.
01:46
My mother cooked with the colors and textures of her garden.
27
106069
3826
Mẹ đã truyền tình yêu cho cả một thế hệ
01:50
She baked yams and squash
28
110538
3776
bằng những quả đậu hà lan tím và xanh.
01:54
and heirloom tomatoes and carrots.
29
114338
2795
01:58
She fed love to a generation of people
30
118171
3993
Dường như trong tuổi thơ tôi,
những bông hoa trong khu vườn của mẹ đã chữa lành tất cả từ hào quang của bà
02:02
with purple hull peas and greens.
31
122188
4030
tới gốc rễ trong từng tâm hồn chúng tôi.
02:07
It seems that during my childhood,
32
127347
2373
02:09
the blooms from my mother's gardens have healed all the way from her halo
33
129744
4778
Trong cuộc nói chuyện cuối cùng với mẹ trước khi bà mất,
bà khuyến khích tôi đi tới bất kì đâu trên thế giới này
02:14
to the roots on the soles of our feet.
34
134546
2533
mà có thể làm tôi hạnh phúc.
02:18
In our last conversation before her death,
35
138427
3253
Từ đó, tôi bắt đầu chăm bón những khu vườn của bà
02:21
she encouraged me to go anywhere in the world
36
141704
3349
thông qua nghệ thuật sắp đặt trên khắp thế giới,
02:25
that would make me happy.
37
145077
1666
ở các quốc gia của những người mà tôi gặp.
02:28
Since then, I have planted her gardens
38
148076
4521
Bây giờ những khu vườn đó trải dài trong những khoảng sân và công viên,
02:32
through art installations throughout the world,
39
152621
2532
được vẽ trên tường và thắp sáng những con đường.
02:35
in countries of the people that I meet.
40
155177
2533
02:38
Now they are lining parks and courtyards,
41
158386
4151
Nếu bạn ở thủ đô Berlin, Đức,
bạn sẽ thấy khu vườn của tôi ở Trung tâm thiết kế Stilwerk,
02:42
painted on walls and even in blighted lots off the street.
42
162561
3877
nơi hương thảo và oải hương, cẩm tú cầu và bạc hà chanh xả
02:47
If you were in Berlin, Germany,
43
167509
2099
02:49
you would have seen my garden at Stilwerk Design Center,
44
169632
3419
được treo trong thang máy bằng kính ở tất cả sáu tầng.
02:53
where rosemary and lavender, hydrangea and lemon balm
45
173966
4515
Năm 2009, tôi trồng “Khu vườn triết học”,
02:58
trailed up the glass elevators to all six floors.
46
178505
3334
một khu vườn to,
nở rộ tại trường trung học phổ thông Frederick Doughlass lịch sử
03:03
In 2009, I planted "Philosophers Garden,"
47
183180
4222
ở Memphis, bang Tennessee.
Vườn trường này đã cung cấp thực phẩm cho cả một cộng đồng
03:07
a garden mural,
48
187426
1198
03:08
blooming at the historic Frederick Douglass High School
49
188648
3283
và được vinh danh bởi Eleanor Roosevelt trong Đại khủng hoảng.
03:11
in Memphis, Tennessee.
50
191955
1409
Một lần nữa, năm 2011, tôi trồng tại công viên quảng trường tòa án
03:14
This school’s garden fed an entire community
51
194483
3157
03:17
and was honored by Eleanor Roosevelt during the Great Depression.
52
197664
3505
sáu khu vườn hoàn chỉnh,
03:22
Again, in 2011, I planted at Court Square Park --
53
202419
5632
với 80 giống hoa hồng lai
và hoa hồng trà lai.
03:28
six entry gardens
54
208719
1841
03:30
with 80 varieties of deliciously fragrant floribunda
55
210584
4592
Làm vườn dạy tôi rằng trồng trọt và chăm sóc một khu vườn
là một quá trình giống với cuộc sống của chúng ta.
03:36
and hybrid tea roses.
56
216132
2039
03:39
Gardening has taught me that planting and growing a garden
57
219188
4786
Quá trình này bắt đầu ở mùa xuân,
khi bạn cuốc đất và bắt đầu lại.
03:43
is the same process as creating our lives.
58
223998
3349
Sau đó là thời gian loại bỏ những chiếc lá già cỗi,
03:48
This process of creation begins in the spring,
59
228228
2650
03:50
when you break up the soil and start anew.
60
230902
2800
cành hư, và rễ của mùa đông.
03:54
Then it's time to clear out the dead leaves,
61
234764
4045
Người làm vườn phải đảm bảo
rằng vườn có sự sắp xếp tốt và dinh dưỡng phù hợp
03:58
debris and roots of the winter.
62
238833
2420
được trộn chính xác trong đất.
04:02
The gardener must then make sure
63
242635
1934
Sau đó việc làm thoáng khí bề mặt đất rất quan trọng
04:05
that a good disposition and the proper nutrients
64
245410
4095
và để mặt đất thật thoáng.
04:09
are correctly mixed in the soil.
65
249529
1986
Trong đời bạn sẽ không có các bông hoa xinh đẹp
04:12
Then it's important to aerate the topsoil
66
252713
4246
cho đến khi bạn lần đầu làm việc đó thật vừa phải.
04:16
and leave it loosely packed on the surface.
67
256983
2376
Khi khu vườn của mỗi chúng ta cân bằng với sự chăm sóc,
04:19
You won't get those beautiful blooms in life
68
259890
2314
chúng ta có thể thu hoạch cái đẹp của việc sống thật khoan dung.
04:22
until you first do the work just right.
69
262228
3308
04:26
When our gardens are balanced with care,
70
266292
2880
Trong những khu rừng,
khi cây nhận ra các cây khác đang mắc bệnh thông qua rễ,
04:29
we can harvest the beauty of living a life of grace.
71
269196
3809
chúng sẽ chuyển một phần dinh dưỡng tới cây bệnh
04:34
In the forests,
72
274646
1647
để giúp chúng chữa lành.
04:36
when trees realize through their roots that another tree is sick,
73
276317
4212
Những cái cây chẳng nghĩ về những điều sẽ xảy ra
hoặc cảm thấy yếu ớt khi bệnh.
04:41
they will send a portion of their nutrients to that tree
74
281277
2729
Khi một cái cây chết,
04:44
to help them to heal.
75
284030
1400
nó giải phóng tất cả dinh dưỡng tới những cây cần dinh dưỡng nhất.
04:46
They never think about what will happen to them
76
286188
2476
04:48
or feel vulnerable when they do.
77
288688
1964
Dưới bề mặt, tất cả chúng ta được kết nối bởi rễ của ta
04:51
When a tree is dying,
78
291149
1746
04:52
it releases all of its nutrients to other trees that need it the most.
79
292919
4082
và chia sẻ chung nguồn dinh dưỡng.
Chỉ khi chúng ta hình thành cộng đồng thì ta có thể phát triển thật sự.
04:59
Below the surface, we are all connected by our roots
80
299163
3364
05:02
and sharing nutrients with each other.
81
302551
2534
Nó cũng tương tự với con người trong khu vườn của sự khó khăn.
05:05
It's only when we come together that we can honestly grow.
82
305758
3919
Trong đó,
khi một con sâu tạo kén,
05:12
It's the same for humans in the garden of hardship.
83
312839
3104
nó trải qua một số cuộc đấu tranh.
Nhưng đó là một thử thách có mục đích.
05:16
In this garden,
84
316499
1627
05:18
when the caterpillar transforms into a chrysalis,
85
318150
3267
Không có sự đấu tranh đớn đau này
để thoát khỏi sự giam cầm của chiếc kén,
05:22
this involves some struggle.
86
322518
1825
chú bướm mới thành hình không thể có những chiếc cánh khỏe mạnh.
05:24
But it's a challenge with a purpose.
87
324367
1888
05:26
Without this painful fight
88
326756
2095
Nếu không có đấu tranh, chú bướm sẽ chết trong khi chưa bao giờ được bay.
05:28
to break free from the confines of the cocoon,
89
328875
3178
05:32
the newly formed butterfly can't strengthen its wings.
90
332077
3524
Công việc cả đời tôi
05:36
Without the battle, the butterfly dies without ever taking flight.
91
336228
4364
là khắc họa cách tích hợp sự kết nối của con người vào khu vườn.
05:42
My life's work
92
342425
1250
Khu vườn luôn tràn đầy trí tuệ kì diệu cho sự chuyển mình này.
05:44
is to illustrate how to integrate human connectivity into the garden.
93
344835
5460
Mẹ thiên nhiên là năng lượng sáng tạo chờ đợi để được sinh ra.
05:51
Gardens are full of magical wisdom for this transformation.
94
351286
5299
Khu vườn là những chiếc gương
phản chiếu ánh sáng của chính nó để thức tỉnh cuộc đời ta.
05:57
Mother Nature is creative energy waiting to be born.
95
357817
3711
Vì thế hãy nuôi dưỡng tài năng và thế mạnh của bạn
06:03
Gardens are a mirror
96
363084
1611
đồng thời biết ơn tất cả những gì bạn được nhận.
06:04
that cast their own reflection into our waking lives.
97
364719
3600
Hãy khiêm tốn để chữa lành.
06:09
So nurture your talents and strengths
98
369330
2382
Và gìn giữ lòng trắc ẩn cho người khác.
06:11
while you appreciate all you've been given.
99
371736
2587
Nuôi dưỡng khu vườn của chúng ta để cho
06:15
Remain humble to healing.
100
375331
1873
và trồng những hạt giống tương lai.
06:17
And maintain compassion for others.
101
377807
2334
Khu vườn chính là thế giới ẩn sâu bên trong các bạn.
06:22
Cultivate your garden for giving
102
382092
2770
06:24
and plant those seeds for the future.
103
384886
2125
Cảm ơn các bạn.
(Tiếng vỗ tay)
06:27
The garden is the world living deep inside of you.
104
387633
4689
(Tiếng hoan hô)
(Tiếng vỗ tay)
06:33
Thank you.
105
393411
1166
06:34
(Applause)
106
394601
1151
06:35
(Cheers)
107
395776
1182
06:36
(Applause)
108
396982
2644
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7