Buildings that blend nature and city | Jeanne Gang

286,916 views ・ 2017-02-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Ly Nguyễn Reviewer: Lam Nguyen
00:12
I'm a relationship builder.
1
12734
2206
Tôi là người xây dựng mối quan hệ.
00:14
When you think of a relationship builder,
2
14964
1972
Khi nghĩ đến người xây dựng mối quan hệ,
00:16
don't you just automatically think "architect?"
3
16960
2300
có phải bạn nghĩ ngay đến "kiến trúc sư?"
00:19
Probably not.
4
19742
1423
Có lẽ là không.
00:21
That's because most people think architects design buildings and cities,
5
21897
4206
Bởi vì phần lớn mọi người nghĩ rằng kiến trúc sư chỉ thiết kế các công trình,
00:26
but what we really design are relationships,
6
26127
2354
nhưng thực sự, chúng tôi thiết kế các mối quan hệ,
00:29
because cities are about people.
7
29203
2107
bởi vì thành phố là về con người.
00:31
They're places where people come together for all kinds of exchange.
8
31334
3382
Đó là những nơi mà mọi người có thể tập trung lại với nhau để trao đổi.
00:34
And besides, skylines are highly specific urban habitats
9
34740
3217
Và bên cạnh đó, đường chân trời thấy được có những đặc trưng riêng
00:37
with their own insects, plants and animals,
10
37981
2318
về các loài côn trùng, cây, động vật,
00:40
and even their own weather.
11
40323
1633
thậm chí có cả thời tiết riêng.
00:42
But today, urban habitats are out of balance.
12
42470
2744
Nhưng ngày nay, môi trường ở đô thị đang mất cân bằng.
00:45
Climate change, together with political and economic troubles,
13
45623
4032
Biến đổi khí hậu, cùng sự bất ổn về kinh tế và chính trị,
00:49
are having an impact;
14
49679
1152
tất cả đều tác động,
00:50
they're adding up and stressing out cities and us,
15
50855
3312
cộng hưởng và gây áp lực lên thành phố và chính chúng ta,
00:54
the people who live in them.
16
54191
1531
những người sống tại thành thị.
00:56
For me, the field of ecology has provided important insight,
17
56820
3625
Với tôi, ngành nghiên cứu sinh thái đã giúp ta có góc nhìn sâu sắc hơn,
01:00
because ecologists don't just look at individual species on their own,
18
60469
4209
vì nhà sinh thái học không chỉ quan sát từng cá thể riêng biệt,
01:04
they look at the relationships between living things
19
64702
3193
họ nhìn vào những mối quan hệ của các cá thể sống
01:07
and their environment.
20
67919
1249
và môi trường sống của nó.
01:10
They look at how all the diverse parts of the ecosystem are interconnected,
21
70374
3878
Họ nhìn vào cách sự đa dạng của hệ sinh thái kết nối với nhau,
01:14
and it's actually this balance, this web of life, that sustains life.
22
74276
4298
đó là sự cân bằng, một mạng lưới xã hội giúp duy trì sự sống.
01:19
My team and I have been applying insights from ecology to architecture
23
79088
4592
Tôi và đội của mình áp dụng kiến thức sinh thái vào kiến trúc
01:23
to see how physical space can help build stronger relationships.
24
83704
3994
giúp xây dựng các mối quan hệ bền vững thông qua thiết kế các không gian vật lý.
01:28
The projects I'm going to show you today
25
88124
1962
Dự án tôi sắp cho các bạn thấy hôm nay
01:30
use the idea of building relationships as the key driver for design.
26
90110
3703
sử dụng ý tưởng xây dựng mối quan hệ như một chìa khóa khi thiết kế.
01:34
Here's an example of what I mean.
27
94672
1833
Đây là một ví dụ.
01:36
Recently, we were asked to design a center for social justice leadership
28
96529
4149
Gần đây, chúng tôi được yêu cầu thiết kế một trung tâm lãnh đạo công bằng xã hội
01:40
called the Arcus Center.
29
100702
1550
gọi là Trung tâm Arcus.
01:42
They asked us for a building that could break down traditional barriers
30
102922
3522
Họ muốn một tòa nhà có thể phá vỡ các rào cản truyền thống
01:46
between different groups
31
106468
1284
giữa các nhóm người khác nhau
01:47
and in doing so, create possibilities for meaningful conversations
32
107776
4247
và nhờ đó, điều kiện cho các buổi trò chuyện ý nghĩa
xung quanh sự công bằng xã hội.
01:52
around social justice.
33
112047
1504
01:54
The students wanted a place for cultural exchange.
34
114053
2657
Những sinh viên muốn một nơi cho sự trao đổi văn hóa.
01:56
They thought a place for preparing food together could do that.
35
116734
3799
Một nơi giúp họ chuẩn bị thức ăn cùng nhau có thể làm được điều đó.
02:00
And they wanted to be welcoming to the outside community.
36
120557
2731
Và họ muốn được chào đón ngoài xã hội.
02:03
They thought a fireplace could draw people in
37
123312
2663
Họ nghĩ một chiếc lò sưởi có thể gắn kết mọi người
02:05
and help start conversations.
38
125999
2296
và giúp những cuộc trò chuyện bắt đầu.
02:09
And everybody wanted the work of social justice to be visible
39
129373
3465
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó
02:12
to the outside world.
40
132862
1419
được thể hiện ra bên ngoài.
02:15
There really wasn't a precedent for this kind of space,
41
135388
2741
Việc thiết kế kiểu như thế ít có tiền lệ,
02:18
so we looked around the globe and found examples
42
138153
2467
nên chúng tôi tìm kiếm trên khắp thế giới các ví dụ
02:20
of community meeting houses.
43
140644
1745
về các nhà sinh hoạt cho cộng đồng.
02:22
Community meeting houses are places
44
142794
2190
Nhà cộng đồng là nơi mà tại đó,
những mối liên hệ rất cụ thể giữa người với người được thiết lập,
02:25
where there's very specific relationships between people,
45
145008
3361
02:28
like this one in Mali, where the elders gather.
46
148393
3172
như căn nhà này ở Mali là nơi họp của các già làng.
02:32
The low roof keeps everybody seated and at equal eye level.
47
152009
3552
Mái nhà thấp giúp mọi người cùng ngồi xuống ngang tầm mắt nhau,
02:35
It's very egalitarian.
48
155585
1223
thể hiện tính bình đẳng,
02:36
I mean, you can't stand up and take over the meeting.
49
156832
2478
ý rằng, bạn không thể đứng lên điều hành cuộc họp.
02:39
You'd actually bump your head.
50
159334
1513
Bạn sẽ đụng đầu vào trần nhà.
02:40
(Laughter)
51
160871
1653
(cười)
02:42
In meeting houses, there's always a central space
52
162548
2614
Tại nhà cộng đồng, luôn có một không gian trung tâm
02:45
where you can sit around a circle and see each other.
53
165186
2651
nơi các bạn có thể ngồi thành vòng tròn và thấy nhau.
02:47
So we designed a space just like that
54
167861
2021
Nên chúng tôi đã tạo ra không gian như vậy
02:49
right in the middle of the Arcus Center,
55
169906
1979
ngay chính giữa Trung tâm Arcus,
02:51
and we anchored it with a fireplace and a kitchen.
56
171909
2990
và chúng tôi tạo thêm lò sưởi và nhà bếp cho nó.
02:54
It's pretty hard to get a kitchen and a fireplace in a building like this
57
174923
3472
Thật khó để làm nhà bếp và nhà ăn trong một tòa nhà như vậy
02:58
with the building codes,
58
178419
1204
với các quy tắc xây dựng,
02:59
but it was so important to the concept, we got it done.
59
179647
2802
nhưng nó rất quan trọng, nên chúng tôi đã cố gắng.
03:03
And now the central space works for big social gatherings
60
183108
3781
Giờ ta sẽ nói đến không gian trung tâm dùng để phục vụ các buổi họp lớn,
03:06
and a place to meet one-on-one for the very first time.
61
186913
3238
và thường là nơi người ta gặp gỡ nhau lần đầu tiên.
03:10
It's almost like this three-way intersection
62
190175
2079
Nó gần giống như một ngã ba,
03:12
that encourages bumping into people and starting a conversation.
63
192278
3574
khuyến khích mọi người gặp gỡ và bắt chuyện với nhau.
03:16
Now you can always pass the kitchen and see something going on.
64
196496
3144
Giờ bạn có thể đi ngang nhà bếp và thấy gì đó đang xảy ra.
03:19
You can sit by the fireplace and share stories.
65
199664
3347
Bạn có thể ngồi cạnh lò sưởi và chia sẻ những câu chuyện.
03:23
You can study together in big groups or in small ones,
66
203574
3197
Bạn có thể học cùng nhau trong các nhóm nhỏ hay lớn,
03:26
because the architecture sets up these opportunities.
67
206795
3237
vì kiến trúc được thiết kế để tạo thuận lợi cho những cơ hội như vậy.
03:31
Even the construction is about building relationships.
68
211461
2603
Quá trình xây dựng cũng hướng đến xây dựng mối quan hệ.
03:34
It's made of cordwood masonry,
69
214088
1861
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa,
03:35
which is using logs the way you would use bricks.
70
215973
2937
bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
03:38
It's super low-tech and easy to do and anyone can do it --
71
218934
2971
Một phương pháp cổ truyền và ai cũng có thể làm được,
03:41
and that's the entire point.
72
221929
1677
và đó đúng là điều chúng tôi muốn.
03:43
The act of making is a social activity.
73
223630
2967
Việc làm đó cũng là một hoạt động tập thể.
03:48
And it's good for the planet, too:
74
228232
2008
Điều đó cũng tốt cho hành tinh chúng ta:
03:50
the trees absorbed carbon when they were growing up,
75
230264
3096
cây cối hấp thụ các-bon khi chúng lớn lên,
03:53
and they gave off oxygen,
76
233384
1644
và chúng cung cấp oxy,
03:55
and now that carbon is trapped inside the walls
77
235052
2741
khí các-bon bị kẹt lại bên trong những bức tường
03:57
and it's not being released into the atmosphere.
78
237817
3173
và không thể thải ra ngoài bầu không khí.
04:01
So making the walls is equivalent to taking cars right off the road.
79
241014
4071
Vì vậy, việc xây tường mang lại hiệu quả tương đương với việc giảm thiểu xe cộ.
04:05
We chose the building method
80
245969
2269
Chúng tôi chọn phương pháp xây dựng này
04:08
because it connects people to each other and to the environment.
81
248262
3946
vì nó kết nối mọi người với nhau và với môi trường.
04:13
But is it working?
82
253255
1151
Nhưng liệu có hiệu quả?
04:14
Is it creating relationships and nurturing them?
83
254430
2266
Điều đó có tạo mối quan hệ và phát triển chúng?
04:16
How can we know?
84
256720
1318
Làm sao chúng ta biết được?
04:18
Well, more and more people are coming here, for one,
85
258062
3411
Ngày càng có nhiều người đến đây hơn, đó là một dấu hiệu,
04:21
and as a result of the fireside chats
86
261497
2320
nhờ các cuộc trò chuyện bên lò sưởi
04:23
and a full calendar of programming,
87
263841
2098
và lịch trình dày đặc các sự kiện,
04:25
people are applying for the Arcus Fellowships.
88
265963
2588
mọi người đang nộp đơn vào nhóm Arcus.
04:28
In fact, applications have increased tenfold for the Arcus Fellowship
89
268575
4299
Thực tế, số hồ sơ gia nhập nhóm Arcus đang tăng lên gấp mười lần
04:32
since the building opened.
90
272898
1265
kể từ khi tòa nhà mở cửa.
04:34
It's working. It's bringing people together.
91
274187
2670
Nó hoạt động rất hiệu quả. Nó gắn kết mọi người với nhau.
04:38
So I've shown how architecture can connect people
92
278074
2368
Tôi đã chỉ ra cách kiến trúc gắn kết mọi người
04:40
on this kind of horizontal campus scale.
93
280466
2158
theo chiều rộng của trường học.
04:43
But we wondered if social relationships could be scaled up --
94
283165
3498
Nhưng tôi tự hỏi các mối quan hệ xã hội có thể được nâng cao
04:46
or rather, upward -- in tall buildings.
95
286687
2653
theo chiều cao của các tòa nhà cao tầng.
04:50
Tall buildings don't necessarily lend themselves to being social buildings.
96
290201
4037
Các cao ốc hiện nay chưa được thiết kế tốt để trở thành các tòa nhà công cộng.
04:54
They can seem isolating and inward.
97
294262
1993
Trông nó có vẻ cô đơn và hướng nội.
04:56
You might only see people in those awkward elevator rides.
98
296646
4532
Bạn có thể thấy người ta khó xử thế nào khi phải đi chung thang máy.
05:02
But in several major cities, I've been designing tall buildings
99
302496
3511
Nhưng trong vài thành phố lớn, tôi thiết kế những tòa cao tầng
05:06
that are based on creating relationships between people.
100
306031
3341
dựa trên việc tạo ra mối quan hệ giữa người với người.
05:09
This is Aqua.
101
309396
1476
Đây là Aqua.
05:10
It's a residential high-rise in Chicago
102
310896
3574
Đó là một khu nhà ở cao tầng tại Chicago
05:14
aimed at young urban professionals and empty nesters,
103
314494
2611
nhắm đến người đi làm trẻ và các vợ chồng già không ở với con,
05:17
many of them new to the city.
104
317129
1643
phần đông trong số họ là mới tới đô thị.
05:19
With over 700 apartments, we wanted to see if we could use architecture
105
319637
3926
Với hơn 700 căn hộ, chúng tôi muốn thấy liệu chúng tôi có thể dùng kiến trúc
05:23
to help people get to know their neighbors,
106
323587
2071
để giúp mọi người biết hàng xóm của họ,
05:25
even when their homes are organized in the vertical dimension.
107
325682
3250
ngay cả khi căn nhà được thiết kế theo chiều đứng.
05:30
So we invented a way to use balconies as the new social connectors.
108
330908
3716
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
05:35
The shapes of the floor slabs vary slightly and they transition
109
335389
3540
Hình dạng của tấm sàn hơi thay đổi và chúng xoay
05:38
as you go up the tower.
110
338953
1369
khi càng lên phía trên tháp.
05:40
The result of this is that you can actually see people
111
340346
3901
Kết quả là bạn có thể thấy mọi người
05:44
from your balcony.
112
344271
1345
từ ban công nhà bạn.
05:45
The balconies are misregistered.
113
345640
2133
Các bạn công được thiết kế lệch.
05:47
You can lean over your balcony and say, "Hey!"
114
347797
2144
Bạn có thể dựa vào ban công và nói "Hey!"
05:49
just like you would across the backyard.
115
349965
2201
như điều bạn vẫn làm ở sân sau nhà mình.
05:52
To make the balconies more comfortable
116
352967
1879
Để ban công thêm phần thoải mái
05:54
for a longer period of time during the year,
117
354870
2277
vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm,
05:57
we studied the wind with digital simulations,
118
357171
2466
chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số,
05:59
so the effect of the balcony shapes breaks up the wind
119
359661
2862
nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió,
06:02
and confuses the wind
120
362547
1311
phân tán gió,
06:03
and makes the balconies more comfortable and less windy.
121
363882
3057
giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
06:07
Now, just by being able to go outside on your balcony
122
367930
2949
Giờ bạn chỉ việc ra ban công
06:10
or on the third floor roof terrace,
123
370903
2075
hoặc sân thượng tại tầng ba,
06:13
you can be connected to the outdoors,
124
373002
2085
bạn có thể kết nối với bên ngoài,
06:15
even when you're way above the ground plane.
125
375111
2131
ngay cả khi bạn ở rất cao so với mặt đất.
06:17
So the building acts to create community
126
377266
2735
Vậy vai trò của tòa nhà là tạo ra một tập thể
06:20
within the building and the city at the same time.
127
380025
2621
đồng thời trong khuôn viên tòa nhà và trong thành phố.
06:22
It's working.
128
382670
1166
Nó rất hiệu quả.
06:24
And people are starting to meet each other on the building surface
129
384683
4000
Và mọi người bắt đầu gặp gỡ ở trước tòa nhà
06:28
and we've heard --
130
388707
1156
và chúng tôi còn nghe --
06:29
(Laughter)
131
389887
1056
(cười)
06:30
they've even starting getting together as couples.
132
390967
2768
họ thậm chí còn thành đôi nữa.
06:34
But besides romantic relationships,
133
394576
2627
Nhưng ngoài những mối quan hệ yêu đương,
06:37
the building has a positive social effect
134
397227
2240
tòa nhà có ảnh hưởng tích cực
06:39
on the community,
135
399491
1937
lên cộng đồng,
06:41
as evidenced by people starting groups together
136
401452
2687
bằng chứng là mọi người bắt đầu lập nhóm
06:44
and starting big projects together,
137
404163
1846
và bắt đầu các kế hoạch lớn cùng nhau,
06:46
like this organic community garden on the building's roof terrace.
138
406033
3976
như khu vườn cộng đồng trên mái nhà này chẳng hạn.
06:51
So I've shown how tall buildings can be social connectors,
139
411694
3016
Vậy tôi đã cho các bạn thấy việc cao ốc trở thành cầu nối xã hội,
06:54
but what about public architecture?
140
414734
1992
nhưng các công trình công cộng thì sao?
06:56
How can we create better social cohesion in public buildings
141
416750
3863
Làm sao để tạo kết nối tốt hơn ở các công trình công cộng
07:00
and civic spaces,
142
420637
1357
và các không gian công cộng,
07:02
and why is it important?
143
422018
1433
và tại sao nó lại quan trọng?
07:03
Public architecture is just not as successful
144
423890
2097
Kiến trúc công cộng sẽ không thành công
07:06
if it comes from the top down.
145
426011
1924
nếu chúng chỉ được xây cùng một kiểu.
07:09
About 15 years ago in Chicago,
146
429313
2098
Khoảng 15 năm trước ở Chicago,
07:11
they started to replace old police stations,
147
431435
3107
người ta bắt đầu sửa sang các đồn công an cũ,
07:14
and they built this identical model all over the city.
148
434566
3170
họ đã xây lại chúng khắp thành phố bằng một mẫu y hệt nhau.
07:18
And even though they had good intentions
149
438319
2561
Và dù họ có ý tốt
07:20
of treating all neighborhoods equally,
150
440904
2498
khi đối xử công bằng với tất cả các cộng đồng,
07:23
the communities didn't feel invested in the process
151
443426
2420
nhưng công chúng lại không cảm thấy muốn đầu tư
07:25
or feel a sense of ownership of these buildings.
152
445870
2514
hay có cảm giác được sở hữu những tòa nhà này.
07:28
It was equality in the sense that everybody gets the same police station,
153
448408
3527
Nó bình đẳng trong việc mọi đồn cảnh sát trông như nhau,
07:31
but it wasn't equity in the sense of responding
154
451959
3354
nhưng nó lại không công bằng
trong việc đáp ứng từng yêu cầu của mỗi người trong cộng đồng.
07:35
to each community's individual needs.
155
455337
2358
07:37
And equity is the key issue here.
156
457719
2841
Và bình đẳng là vấn đề rất quan trọng.
07:40
You know, in my field, there's a debate
157
460584
3400
Bạn biết đấy, trong ngành tôi, có một cuộc tranh cãi
07:44
about whether architecture can even do anything
158
464008
2591
về việc liệu kiến trúc có thể làm được gì
07:46
to improve social relationships.
159
466623
2185
để cải thiện các mối quan hệ xã hội.
07:48
But I believe that we need architecture and every tool in our tool kit
160
468832
5434
Nhưng tôi tin chúng ta cần kiến trúc và tất cả các công cụ ta có
07:54
to improve these relationships.
161
474290
1938
để cải thiện các mối quan hệ đó.
07:57
In the US, policy reforms have been recommended
162
477133
3383
Ở Mỹ, các chính sách cải cách đã được khuyến nghị
08:00
in order to rebuild trust.
163
480540
1804
để xây dựng lại niềm tin.
08:02
But my team and I wondered
164
482368
1408
Nhưng đội chúng tôi muốn biết
08:03
if design and a more inclusive design process
165
483800
3039
liệu rằng một phương pháp thiết kế toàn diện hơn
08:06
could help add something positive to this policy conversation.
166
486863
3653
có thể tác động tích cực hơn đến chính sách này.
08:10
We asked ourselves simply:
167
490540
1686
Chúng tôi chỉ tự hỏi:
08:12
Can design help rebuild trust?
168
492250
1956
Liệu hiết kế có thể giúp tái thiết lòng tin?
08:14
So we reached out to community members and police officers in North Lawndale;
169
494928
4322
Vậy nên chúng tôi tìm đến các cư dân và sĩ quan cảnh sát ở Bắc Lawndale
08:19
it's a neighborhood in Chicago
170
499274
1559
ở Chicago,
08:20
where the police station is perceived as a scary fortress
171
500857
2816
nơi các đồn cảnh sát được biết đến như một pháo đài đáng sợ
08:23
surrounded by a parking lot.
172
503697
1689
bao quanh bởi rất nhiều bãi đỗ xe.
08:26
In North Lawndale, people are afraid of police
173
506074
2618
Ở Bắc Lawndale, người ta sợ cảnh sát
08:28
and of going anywhere near the police station,
174
508716
2205
và việc phải tới gần đồn cảnh sát,
08:30
even to report a crime.
175
510945
1287
thậm chí khi đi báo án.
08:32
So we organized this brainstorming session
176
512663
2753
Vậy nên chúng tôi mở các cuộc thảo luận
08:35
with both groups participating,
177
515440
1658
với sự tham gia của cả cảnh sát và dân.
08:37
and we came up with this whole new idea for the police station.
178
517122
3180
chúng tôi nghĩ ra một ý tưởng hoàn toàn mới cho đồn công an.
08:40
It's called "Polis Station."
179
520961
1905
Chúng tôi gọi nó là "Polis Station".
08:42
"Polis" is a Greek word that means a place with a sense of community.
180
522890
4720
"Polis" trong tiếng Hy Lạp nghĩa là một nơi mang tính cộng đồng.
08:48
It's based on the idea
181
528348
1620
Nó dựa trên ý tưởng
08:49
that if you can increase opportunities for positive social interactions
182
529992
3937
rằng bạn sẽ tạo điều kiện tích cực cho việc giao tiếp
08:53
between police and community members,
183
533953
2293
giữa cảnh sát và quần chúng,
08:56
you can rebuild that relationship
184
536270
2195
bạn có thể tái thiết mối quan hệ đó
08:58
and activate the neighborhood at the same time.
185
538489
2714
và cùng lúc thúc đẩy một cộng đồng.
09:02
Instead of the police station as a scary fortress,
186
542003
3105
Thay vì một đồn công an đáng sợ như một pháo đài,
09:05
you get highly active spaces on the public side of the station --
187
545132
4457
bạn sẽ có một không gian năng động ở khu vực công cộng cạnh đồn --
09:09
places that spark conversation,
188
549613
1510
nơi các cuộc trò chuyên diễn ra,
09:11
like a barbershop, a coffee shop
189
551147
2560
như hàng cắt tóc, quán cà phê
09:13
or sports courts as well.
190
553731
1573
hay một sân thể thao chẳng hạn.
09:15
Both cops and kids said they love sports.
191
555328
2179
Cả cảnh sát và trẻ em đều nói thích thể thao.
09:18
These insights came directly from the community members
192
558159
3391
Những thông tin này đến từ chính các cư dân
09:21
and the police officers themselves,
193
561574
2332
và bản thân các sĩ quan,
09:23
and as designers, our role was just to connect the dots
194
563930
3759
và với tư cách những người thiết kế, vai trò của chúng tôi là kết nối
09:27
and suggest the first step.
195
567713
1622
và đề xuất những bước đi đầu tiên.
09:29
So with the help of the city and the parks,
196
569673
2614
Nhờ sự giúp sức của thành phố và một số công viên,
09:32
we were able to raise funds and design and build a half-court,
197
572311
4286
chúng tôi đã kêu gọi vốn, thiết kế và xây dựng được một sân bóng rổ nhỏ
09:36
right on the police station parking lot.
198
576621
2340
ngay tại bãi đỗ xe của đồn cảnh sát.
09:38
It's a start.
199
578985
1441
Đó mới chỉ là khởi đầu.
09:40
But is it rebuilding trust?
200
580450
1868
Nhưng nó có xây dựng lại lòng tin không?
09:42
The people in North Lawndale say the kids are using the courts every day
201
582674
3576
Người dân ở Bắc Lawndale kể rằng những đứa trẻ sử dụng sân đấu mỗi ngày
09:46
and they even organize tournaments like this one shown here,
202
586274
3349
và họ còn tổ chức các giải đấu như giải này chẳng hạn,
09:49
and once in a while an officer joins in.
203
589647
2614
và thi thoảng các sĩ quan cũng tham gia.
09:54
But now, they even have basketballs inside the station
204
594084
2666
Nhưng hiện tại, họ còn có vài quả bóng rổ trong đồn
09:56
that kids can borrow.
205
596774
1265
dành cho lũ trẻ mượn chơi.
09:58
And recently they've asked us to expand the courts
206
598063
2492
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng
10:00
and build a park on the site.
207
600579
1943
và xây một công viên ở đó.
10:04
And parents report something astonishing.
208
604459
2368
Phụ huynh đã kể lại những điều đáng ngạc nhiên.
10:07
Before, there was fear of going anywhere the station, and now they say
209
607311
4231
Trước đây, họ sợ tới gần đồn cảnh sát, và giờ họ kể rằng
10:11
there's a sense that the court is safer than other courts nearby,
210
611566
3487
sân bóng ở đây cảm giác còn an toàn hơn bất kỳ sân nào khác gần đó,
10:15
and they prefer their kids to play here.
211
615077
2274
và họ muốn con mình chơi tại đây.
10:18
So maybe in the future,
212
618097
1590
Vậy nên có thể trong tương lai,
10:19
on the public side of the station,
213
619711
1646
ở các khu công cộng gần đồn công an,
10:21
you might be able to drop in for a haircut at the barbershop
214
621381
3705
bạn có thể rẽ vào một hàng cắt tóc
10:25
or reserve the community room for a birthday party
215
625110
2649
hay đặt chỗ tổ chức tiệc sinh nhật tại phòng cộng đồng
10:27
or renew your driver's license
216
627783
1643
hay làm lại bằng lái xe
10:29
or get money out of an ATM.
217
629450
2098
hay rút tiền từ cây ATM.
10:32
It can be a place for neighbors to meet each other
218
632024
2691
Đó có thể là nơi để cộng đồng gặp gỡ lẫn nhau
10:34
and to get to know the officers, and vice versa.
219
634739
2687
và để hiểu thêm về các sĩ quan, hoặc ngược lại.
10:38
This is not a utopian fantasy.
220
638601
1944
Đây không phải một điều không tưởng.
10:40
It's about how do you design to rebuild trust,
221
640569
3988
Đó chính là cách bạn thiết kế để xây dựng lại lòng tin,
10:44
trusting relationships?
222
644581
1487
và các mối quan hệ đáng tin.
10:46
You know, every city has parks, libraries, schools
223
646829
3791
Bạn biết đấy, mọi thành phố đều có công viên, thư viện, trường học
10:50
and other public buildings
224
650644
1394
và nhiều không gian khác,
10:52
that have the potential to be reimagined as social connectors.
225
652062
4186
chúng đều có tiềm năng trở thành một cầu nối xã hội.
10:56
But reimagining the buildings for the future is going to require
226
656954
4030
Nhưng để tái thiết các tòa nhà cho tương lai, ta sẽ cần đến
11:01
engaging the people who live there.
227
661008
2108
sự hợp tác của những người sống quanh đó.
11:03
Engaging the public can be intimidating, and I've felt that, too.
228
663799
3888
Việc thu hút không chúng không hề dễ, tôi cũng cảm thấy vậy.
11:07
But maybe that's because in architecture school,
229
667711
2281
nguyên nhân có thể do trong trường kiến trúc,
11:10
we don't really learn how to engage the public in the act of design.
230
670016
4007
chúng ta không học cách để gây hấp dẫn với công chúng khi thực hiện thiết kế.
11:14
We're taught to defend our design against criticism.
231
674047
3110
Chúng ta được dạy cách để bảo vệ thiết kế khi gặp phải chỉ trích.
11:17
But I think that can change, too.
232
677594
2068
Nhưng tôi nghĩ điều đó cũng có thể thay đổi.
11:20
So if we can focus the design mind
233
680813
2573
Nếu chúng ta tập trung vào thiết kế
11:23
on creating positive, reinforcing relationships
234
683410
3980
vào tạo ra những mối quan hệ tích cực, vững chắc
11:27
in architecture and through architecture,
235
687414
1980
trong kiến trúc và thông qua kiến trúc,
11:29
I believe we can do much more than create individual buildings.
236
689418
3866
Tôi tin chúng ta có thể thực hiện nhiều hơn là tạo ra một tòa nhà đơn lẻ.
11:34
We can reduce the stress and the polarization
237
694065
3195
Chúng ta có thể giảm căng thẳng và sự phân hoá
11:37
in our urban habitats.
238
697284
1564
trong môi trường thành thị.
11:40
We can create relationships.
239
700100
1865
Chúng ta có thể tạo ra các mối quan hệ.
11:41
We can help steady this planet we all share.
240
701989
2799
Chúng ta có thể giúp hành tinh này sống ổn định hơn.
11:45
See?
241
705962
1159
Bạn có thấy không?
11:47
Architects really are relationship builders.
242
707145
2239
Kiến trúc sư thực sự là người xây dựng quan hệ.
11:49
(Laughter)
243
709408
1362
(Cười)
11:50
Thank you very much.
244
710794
1152
Cảm ơn rất nhiều.
11:51
(Applause)
245
711970
2045
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7