The link between fishing cats and mangrove forest conservation | Ashwin Naidu

55,051 views

2019-11-15 ・ TED


New videos

The link between fishing cats and mangrove forest conservation | Ashwin Naidu

55,051 views ・ 2019-11-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Tran Reviewer: Nhu PHAM
00:12
(Imitates fishing cat)
0
12929
2388
(Giả tiếng mèo cá)
00:16
That's my impersonation of a fishing cat,
1
16802
3333
Đó là cách tôi bắt chước một chú mèo cá
00:20
which actually sounds more like this.
2
20159
3253
mà thật ra, sẽ như thế này.
00:24
(Prerecorded fishing cat sounds)
3
24696
2627
(Tiếng mèo cá được thu âm trước)
Đó là một chú mèo thích nước,
00:29
It's a cat that loves water,
4
29228
3508
00:32
loves to fish,
5
32760
1468
thích bắt cá,
00:34
and lives in some of the most unique and valuable ecosystems on earth:
6
34252
5277
và sống ở một trong những
hệ sinh thái đặc biệt và quý giá nhất trên trái đất:
00:39
the wetlands and mangrove forests of South and Southeast Asia.
7
39553
4076
vùng đất ướt và rừng ngập mặn của Nam Á và Đông Nam Á.
00:43
Aren't they fishing awesome?
8
43653
1746
Chúng bắt cá, không tuyệt sao?
00:45
(Laughter)
9
45423
2341
(Tiếng cười)
00:47
Fishing cats are one of about 40 species of wildcats.
10
47788
3222
Mèo cá là một trong 40 loài mèo rừng.
Giống như hổ và sư tử, chỉ là nhỏ hơn rất nhiều.
00:51
Like tigers and lions, only much smaller.
11
51034
3021
Chúng to tầm gấp đôi một chú mèo nhà.
00:54
They're probably around twice the size of our average domestic cat.
12
54434
3421
Ở Indonesia,
00:58
In Indonesia,
13
58268
1222
00:59
people call them "kucing bakau,"
14
59514
2079
người ta gọi chúng là "kucing bakau,"
01:01
which literally translates to "the cat of the mangroves."
15
61617
3698
dịch sát nghĩa là "mèo của rừng ngập mặn."
01:05
But I like to call them the tigers of the mangroves.
16
65339
3397
Nhưng tôi thích gọi chúng là "hổ của rừng ngập mặn".
01:09
Now, we don't know fishing cats as well as we do tigers,
17
69378
3683
Ta không biết rõ về mèo cá như đã biết về hổ,
nhưng ta đã biết được rằng loài mèo này có thể là loài biểu trưng
01:13
but what we've learned is that these cats can be a flagship species
18
73085
4097
01:17
to a globally important ecosystem,
19
77206
2563
cho một hệ sinh thái quan trọng trên quy mô toàn cầu,
01:19
and a visual bait attached to a strong line for conservation.
20
79793
5222
và là dấu chỉ gắn liền với hiệu quả của hoạt động bảo tồn.
Đã đủ để hút hồn bạn chưa?
01:25
Are you hooked yet?
21
85500
1293
01:26
(Laughter)
22
86817
1325
(Tiếng cười)
01:28
Like many endangered species,
23
88876
1842
Giống như những loài có nguy cơ tuyệt chủng khác,
01:30
fishing cats are threatened by habitat loss,
24
90742
2784
mèo cá đang bị đe doạ vì mất đi môi trường sống,
01:33
mainly because of our international demand for farmed fish and shrimp,
25
93550
4357
chủ yếu do nhu cầu nuôi trồng cá tôm của con người
01:37
and the deforestation of nearly half the historic mangrove cover
26
97931
4191
và sự tàn phá hơn một nửa số rừng ngập mặn
01:42
in South and Southeast Asia.
27
102146
1867
ở Nam Á và Đông Nam Á.
01:44
Mangroves, on the other hand,
28
104615
1564
Mặt khác, rừng ngập mặn
01:46
are much more than just habitat to the fishing cat.
29
106203
2777
không chỉ là môi trường sống của mèo cá,
01:49
They are home to a fantastic array of species,
30
109379
3262
mà còn là nhà của vô số giống loài tuyệt vời khác,
01:52
like jackals,
31
112665
1793
như chó rừng,
01:54
turtles,
32
114482
1540
rùa,
01:56
shorebirds
33
116046
1706
chim bờ,
01:57
and otters.
34
117776
1984
và rái cá.
01:59
(Laughter)
35
119784
1102
(Tiếng cười)
02:01
Mangroves also prevent soil erosion,
36
121633
2197
Rừng ngập mặn cũng ngăn chặn sói mòn
02:03
and they can be the first line of defense between storm surges, tsunamis
37
123854
5183
và là hàng phòng thủ đầu tiên khi nước dâng do bão, sóng thần
02:09
and the millions of people who live next to these forests
38
129061
3254
và đảm bảo sự sống cho hàng triệu người sống lân cận.
02:12
for their day-to-day survival.
39
132339
2000
02:14
The fact that puts the icing on the cake --
40
134839
2413
Một sự thật hiển nhiên mà cốt yếu
02:17
or the earth, I should say --
41
137276
1801
là rừng ngập mặn có thể chứa
02:19
is that mangroves can store
42
139101
1515
02:20
upwards of five to ten times more carbon dioxide
43
140640
3707
lượng CO2 cao gấp 5 đến 10 lần so với rừng nhiệt đới.
02:24
than tropical forests.
44
144371
1467
02:26
So protecting one acre of mangroves
45
146585
2334
Vậy nên, bảo vệ 0.5 hecta rừng ngập mặn
02:28
may well be like protecting five or more acres of tropical forests.
46
148943
4880
tương đương với bảo vệ hơn 2 hecta rừng nhiệt đới.
02:34
Would you like to eliminate you entire life's carbon footprint?
47
154744
4111
Bạn có muốn loại bỏ hoàn toàn dấu chân carbon của cả đời mình không?
02:38
Well, mangroves can offer you
48
158879
2212
Rừng ngập mặn có thể là
02:41
one of the best bangs for your conservation buck.
49
161115
3333
một trong những khoản đầu tư hiệu quả nhất cho bạn.
02:45
Deforestation, extinction and climate change
50
165641
3103
Nạn phá rừng, tuyệt chủng và biến đổi khí hậu
02:48
are all global problems that we can solve
51
168768
2936
đều là những vấn đề toàn cầu mà ta có thể giải quyết
02:51
by giving value to our species and ecosystems
52
171728
3643
bằng cách trao giá trị cho hệ sinh thái và các loài,
02:55
and by working together with the local people
53
175395
2206
và bằng cách hợp tác với người bản địa
02:57
who live next to them.
54
177625
1467
sống cạnh những hệ sinh thái và những loài vật đó.
02:59
This is one of three river deltas in coastal South India
55
179704
4667
Đây là một trong ba đồng bằng châu thổ ở bờ biển Nam Ấn Độ
03:04
where communities came together
56
184395
1865
nơi mà các cộng đồng hợp tác với nhau
03:06
to change the face and potentially, the fate of this planet.
57
186284
3793
để thay đổi bộ mặt và có thể là số phận của cả hành tinh này.
03:10
In less than a decade,
58
190641
1413
Trong chưa tới một thập kỉ, với sự hỗ trợ của quốc tế,
03:12
with international support,
59
192078
2205
03:14
the state forest departments and the local communities
60
194307
3445
ban quản lý rừng của các bang và cộng đồng địa phương
03:17
worked together to restore
61
197776
2422
đã làm việc với nhau để phục hồi
03:20
over 20,000 acres of unproductive fish and shrimp farms
62
200222
4949
hơn 8.000 hecta trại cá tôm không sinh lợi
03:25
back into mangroves.
63
205195
1890
trở lại thành rừng ngập mặn.
03:28
About five years ago,
64
208134
2262
Khoảng năm năm trước, các bạn thử đoán xem,
03:30
guess who we discovered in these restored mangroves?
65
210420
3650
chúng tôi đã tìm thấy ai trong khu rừng ngập mặn được phục hồi?
03:36
When we shared images of these fishing cats with local people,
66
216997
4366
Khi chia sẻ hình ảnh của mèo cá với người bản địa,
chúng tôi đã có thể vực dậy niềm tự hào trong họ
03:41
we were able to build pride among them
67
221387
2119
03:43
about a globally revered endangered species and ecosystem
68
223530
3932
về một hệ sinh thái với những loài có nguy cơ tuyệt chủng
03:47
in their backyards.
69
227486
1333
được kính trọng trên toàn cầu ngay trong sân nhà.
03:49
We were also able to build trust with some people
70
229342
2904
Chúng tôi còn gầy dựng được niềm tin nơi nhiều người
03:52
to help them lead alternative livelihoods.
71
232270
2683
giúp họ chọn cách sinh nhai khác.
03:54
Meet Santosh, a 19-year-old boy
72
234977
2312
Hãy gặp Santosh, một cậu bé 19 tuổi,
03:57
who not only became a conservation professional
73
237313
2754
người không chỉ trở thành chuyên gia bảo tồn
04:00
after working with us for just over a year
74
240091
2325
chỉ sau hơn một năm làm việc với chúng tôi
04:02
but also went on to involve many local fishermen
75
242440
2841
mà sau đó, còn lôi kéo nhiều ngư dân bản địa khác
04:05
in helping study and protect fishing cats.
76
245305
2800
vào công cuộc học hỏi và bảo vệ mèo cá.
04:08
Meet Moshi, a tribal poacher,
77
248561
2944
Hãy gặp Moshi, người săn trộm thuộc bộ lạc,
04:11
who not only stopped hunting
78
251529
1357
không chỉ dừng săn trộm
04:12
and became our most prized conservationist,
79
252910
3000
và trở thành người bảo tồn quan trọng nhất của chúng tôi,
04:15
but also used his traditional knowledge
80
255934
2452
mà còn dùng những kiến thức cổ của anh ấy
04:18
to educate his entire community to stop hunting fishing cats, otters
81
258410
4645
để giáo dục toàn bộ cộng đồng của mình ngừng việc săn bắt mèo cá, rái cá
và những loài có nguy cơ tuyệt chủng khác
04:23
and the many other threatened species
82
263079
1769
04:24
that live in the mangroves in his backyard.
83
264872
3245
sống trong rừng ngập mặn sau sân nhà anh.
04:28
Fish and shrimp farmers, like Venkat,
84
268141
2491
Những chủ trại nuôi cá và tôm, như Venkat,
04:30
are now willing to work with us conservationists
85
270656
3027
giờ đã sẵn sàng để làm việc với những người bảo tồn như chúng tôi
04:33
to test the sustainable harvest of ecosystem services like crabs,
86
273707
4862
để kiểm tra tính bền vững của các hoạt động nuôi trồng như cua,
04:38
and possibly even honey, from mangroves.
87
278593
2794
và có thể cả mật ong, đối với rừng ngập mặn.
04:41
Incentives that could get them to protect and plant mangroves
88
281411
4166
Những động lực thúc đẩy họ bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn
04:45
where they have been lost.
89
285601
1733
ở những nơi mà chúng đã mất đi.
04:47
A win-win-win
90
287982
1777
Thắng - thắng - thắng. Ba bên cùng có lợi,
04:49
for fishing cats, local people and the global community.
91
289783
4464
cho mèo cá, người địa phương và cộng đồng toàn cầu.
Những câu chuyện này cho thấy
04:55
These stories show us that we can all be part of a future
92
295485
3247
ta có thể trở thành một phần của tương lai
04:58
where fishing cats and the lost mangrove forests
93
298756
3523
nơi mèo cá và rừng ngập mặn đã mất đi
05:02
are protected and restored by fishermen themselves,
94
302303
3871
được bảo vệ và phục hồi bởi chính những ngư dân,
05:06
creating carbon sinks
95
306198
1873
tạo ra những vũng carbon
05:08
that can help offset our ecological footprints.
96
308095
3642
giúp bù đắp dấu chân sinh thái của chúng ta.
05:12
So while the fishing cat may be small,
97
312420
2451
Vậy nên, dù có vẻ là nhỏ nhoi,
05:14
I hope that we've been able to help make it a big deal.
98
314895
4150
hi vọng rằng chúng tôi đã giúp mèo cá tìm được chỗ đứng.
05:19
One that we can all invest in
99
319069
1826
Một nơi mà tất cả chúng ta có thể đầu tư vào
05:20
to help sustain our lives on earth a little longer.
100
320919
4199
để kéo thêm thời gian của mình trên trái đất.
05:25
Or as our friend here would say ...
101
325849
2267
Hay như người bạn này của ta sẽ nói...
05:29
(Prerecorded fishing cat sounds)
102
329119
2523
(Tiếng mèo cá)
Xin cảm ơn.
05:32
Thank you.
103
332151
1150
05:33
(Applause)
104
333325
4928
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7