This simple test can help kids hear better | Susan Emmett

63,892 views ・ 2018-06-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Le Reviewer: Trang Nguyen T.H
Hãy lắng nghe các âm thanh vì sao thính lực lại quan trọng
00:13
Listen to the sounds of why hearing matters
0
13246
3001
00:16
to the Alaskan Native people.
1
16271
1670
với thổ dân Alaska.
00:18
Hearing loss makes it hard to fish on the open water,
2
18718
3855
Mất thính lực gây khó khăn cho việc câu cá ngoài khơi,
00:22
hunt caribou and harvest berries,
3
22597
3008
đánh bắt tuần lộc và thu hoạch dâu rừng,
00:25
activities central to Alaskan Native culture.
4
25629
3256
những hoạt động chính của văn hóa người Alaska bản địa.
Mất khả năng nghe không hề xa lạ ở vùng nông thôn Alaska.
00:30
Hearing loss isn't unique to rural Alaska.
5
30279
3279
00:33
It's global.
6
33582
1218
Nó phổ biến toàn cầu.
00:35
The Global Burden of Disease Project estimates there are 1.1 billion people
7
35290
6179
Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh ước tính khoảng 1,1 tỷ người
00:41
living with hearing loss worldwide.
8
41493
2265
mất thính lực trên toàn thế giới.
00:44
That's more people than the entire population here in sub-Saharan Africa.
9
44329
5147
Nhiều hơn tổng dân số vùng bán hoang mạc Sahara châu Phi.
Hơn 80% dân số ở các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình,
00:50
Over 80 percent are in low- and middle-income countries,
10
50198
3838
nhiều người không được tiếp cận chăm sóc thính lực,
00:54
and many have no access to hearing care.
11
54060
3397
00:58
The impact on people's lives is tremendous.
12
58670
3874
gây ảnh hưởng khủng khiếp đến cuộc sống của họ.
01:03
Anuk is a three-year-old boy I treated in Alaska.
13
63050
3984
Anuk là cậu bé ba tuổi được tôi chữa trị ở Alaska.
01:07
Ear infections started when he was barely four months old.
14
67596
3705
Cậu bị nhiễm khuẩn tai khi mới bốn tháng tuổi.
01:11
His parents brought him into clinic,
15
71872
2117
Cha mẹ cậu đưa cậu đến phòng khám,
01:14
worried he didn't say much compared to his brothers.
16
74013
3212
lo lắng vì cậu không nói nhiều bằng các anh em.
01:17
Sure enough, many rounds of infections had resulted in hearing loss.
17
77828
5261
Rõ ràng nhiều đợt nhiễm trùng đã dẫn đến hậu quả là mất thính lực.
01:23
Without treatment, Anuk's speech will continue to lag behind.
18
83772
5439
Nếu không được điều trị, khả năng nói của Anuk sẽ tiếp tục thụt lùi.
01:29
He's more likely to do worse in school,
19
89235
2780
Cậu bé có xu hướng học kém hơn ở trường,
khó khăn khi tìm việc trong tương lai
01:32
have worse job prospects
20
92039
2005
01:34
and experience social isolation.
21
94068
2545
và bị cô lập trong xã hội.
01:37
But it doesn't have to be this way.
22
97247
2316
Nhưng điều đó không nên xảy ra.
01:40
The World Health Organization estimates that half of all global hearing loss
23
100016
5457
Tổ chức Y tế Thế giới ước lượng khoảng nửa số ca mất thính lực
01:45
can be prevented.
24
105497
1525
có thể phòng tránh.
01:47
If Anuk's hearing loss is identified and treated promptly,
25
107752
4402
Nếu tình trạng mất thính lực của Anuk được phát hiện và chữa trị đúng cách,
01:52
his life and the opportunities he has as he grows up
26
112178
4849
cuộc đời và cơ hội của cậu khi lớn lên
01:57
could look vastly different.
27
117051
1899
sẽ hoàn toàn khác.
01:59
I'm an ear surgeon working with partners around the world
28
119998
3424
Tôi là nhà phẫu thuật tai đã làm việc với nhiều đồng nghiệp trên thế giới
02:03
on new pathways for hearing loss prevention.
29
123446
2776
để tìm ra những phương pháp mới phòng tránh mất thính lực.
02:06
This solution comes from my collaboration with a tribal health organization
30
126976
4590
Giải pháp được tìm ra từ sự hợp tác của tôi với tổ chức y tế của bộ tộc
02:11
called the Norton Sound Health Corporation.
31
131590
2940
tên là Hội Đồng Sức Khỏe Thính Lực Norton.
02:14
Hearing loss evaluation traditionally requires testing by an audiologist
32
134554
4347
Đánh giá mất thính lực theo cách truyền thống bởi chuyên gia thính học
02:18
in a soundproof room,
33
138925
1569
trong phòng cách âm, với rất nhiều dụng cụ lỉnh kỉnh.
02:20
with a lot of permanent equipment.
34
140518
2269
02:23
An ear surgeon then examines Anuk's ears under a microscope
35
143250
3636
Ca phẫu thuật, sau đó, kiểm tra tai của Anuk dưới kính hiển vi
02:26
and decides a treatment plan.
36
146910
1689
để quyết định kế hoạch điều trị.
02:29
These resources simply aren't available in remote settings.
37
149083
3351
Một vài tài nguyên đơn giản nhưng không có sẵn ở vùng sâu, vùng xa.
02:33
In a state where 75 percent of communities aren't connected to a hospital
38
153093
4655
Ở một bang nơi 75% cộng đồng đến được bệnh viện bằng đường bộ,
02:37
by road,
39
157772
1157
02:38
an expensive flight is required.
40
158953
2408
sẽ cần đến một chuyến bay đắt tiền.
02:42
To overcome these barriers, Alaska has developed
41
162023
3351
Để vượt rào cản đó, Alaska đã phát triển
02:45
a state-of-the-art telemedicine system
42
165398
2678
hệ thống khám bệnh từ xa hiện đại nhất
02:48
that connects over 250 village health clinics
43
168100
3238
kết nối trên 250 phòng khám tại làng quê
02:51
with specialists who triage all types of health concerns.
44
171362
3811
với những chuyên gia của tất cả các bệnh.
02:55
My colleagues have validated that ear-related telemedicine consults
45
175620
4226
Các đồng nghiệp của tôi xác nhận kết quả khám tai từ xa
cũng chính xác như chẩn đoán trực tiếp.
02:59
are equivalent to an in-person exam.
46
179870
2729
Năm 2016, việc đi lại đã không thể ngăn 91% bệnh nhân
03:03
In 2016, travel was prevented for 91 percent of patients
47
183331
5010
03:08
receiving specialty telemedicine in the Norton Sound region.
48
188365
3533
được điều trị đặc biệt từ xa tại vùng Norton Sound.
03:12
Telemedicine has saved over 18 million in travel costs in this single region
49
192365
5286
Điều trị từ xa đã tiết kiệm hơn 18 triệu đô chi phí đi lại
chỉ tính trong vùng này trong vòng 15 năm qua.
03:17
over the past 15 years.
50
197675
2062
Nhóm chúng tôi đã nâng khám bệnh từ xa lên tầm cao mới,
03:20
Our team is taking the power of telemedicine to a new level,
51
200474
3708
qua một dự án được tài trợ
03:24
through a project
52
204206
1158
03:25
funded by the Patient-Centered Outcomes Research Institute.
53
205388
3301
bởi học viện nghiên cứu Hướng đến Bệnh nhân.
03:28
For the first time, we are merging telemedicine
54
208713
2977
Lần đầu tiên, chúng tôi kết nối khám bệnh từ xa
03:31
with mobile screening technology
55
211714
2603
với công nghệ điện tử
03:34
that extends the reach of expert triage beyond health care settings.
56
214341
4291
mở rộng khu vực hoạt động của chuyên gia, vượt điều kiện khám chữa bệnh.
03:39
This cell-based screen, developed in South Africa,
57
219068
3542
Chiếc máy thu nhỏ này, được phát triển ở Nam Phi,
03:42
costs over 10 times less than traditional equipment
58
222634
3487
tốn ít hơn 10 lần so với thông thường
03:46
and does not require advanced training.
59
226145
2540
và không yêu cầu trình độ nghiệp vụ cao.
Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường,
03:49
If I were screening Anuk at school,
60
229258
2684
03:51
sound-attenuating headphones and noise monitoring
61
231966
3009
tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn
03:54
would take the place of a sound booth,
62
234999
2256
thay cho buồng cách âm,
03:57
and I would use a phone adapter instead of a microscope
63
237279
2647
và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi
03:59
to examine his ears.
64
239950
1528
để khám tai cho cậu bé.
04:02
In a matter of minutes, screening and images are done.
65
242160
3870
Trong vài phút, khâu kiểm tra đã xong.
04:06
We then apply Alaska telemedicine technology
66
246054
2816
Chúng ta sẽ dùng công nghệ khám bệnh từ xa của Alaska
04:08
to transmit the data to specialists,
67
248894
2553
để chuyển dữ liệu cho chuyên gia,
04:11
who connect Anuk to the treatment he needs.
68
251471
2751
người sẽ cho Anuk liệu trình chữa bệnh thích hợp.
04:14
Our team is launching a randomized trial
69
254944
2934
Đội của chúng tôi đang làm một phép thử ngẫu nhiên
04:17
in 15 communities along the Bering Sea
70
257902
2516
trong 15 cộng đồng dọc eo biển Bering
04:20
to study how well this intervention works.
71
260442
2829
để tìm hiểu cách sáng chế này hoạt động.
Mục tiêu của chúng tôi là ngăn chặn mất thính lực ở trẻ em tại Alaska.
04:24
Our goal is to prevent childhood hearing loss across the state of Alaska.
72
264008
4990
04:29
But the concept is bigger than a single state.
73
269522
3134
Nhưng khái niệm ấy lớn hơn một bang.
04:32
The impact is global.
74
272722
2283
Nó có tầm ảnh hưởng toàn thế giới.
04:35
Mobile telemedicine can revolutionize access to care.
75
275330
4230
Khám bệnh qua điện thoại có thể hiện đại hóa y tế.
04:40
In Malawi, for example, there are only two ear surgeons and 11 audiologists
76
280354
5159
Ví dụ ở Malawi, chỉ có hai bác sĩ mổ tai và 11 chuyên gia thính lực
04:45
for a population of 17 million.
77
285537
2516
cho dân số 17 triệu người.
04:48
This technology could empower teachers and community health workers
78
288506
4290
Công nghệ này có thể giúp giáo viên và người làm ngành y tại địa phương
04:52
to provide access to care to children in places like Malawi.
79
292820
4390
cho các trẻ em vùng Malawi được tiếp cận chăm sóc y tế.
04:57
Scaling up globally could change children's lives
80
297767
3451
Mở rộng ra trên toàn thế giới, nó có thể thay đổi cuộc đời trẻ em
05:01
who have never had access to hearing care before,
81
301242
3246
chưa từng được tiếp cận chăm sóc thính lực,
05:04
using just the power of a cell phone.
82
304512
3029
chỉ với sức mạnh của một chiếc điện thoại.
05:08
It's time to change the course of preventable hearing loss.
83
308418
3453
Đã đến lúc thay đổi hiện thực rằng mất thính lực có thể được ngăn ngừa.
05:12
Anuk and countless children like him are depending on us.
84
312383
4346
Anuk và rất nhiều trẻ như em đang trông nhờ vào chúng ta.
05:16
Thank you.
85
316753
1155
Xin cảm ơn.
05:17
(Applause)
86
317932
3556
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7