Onyx Ashanti: This is beatjazz

Onyx Ashanti: Đây là beatjazz

87,802 views ・ 2011-06-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quynh Nguyen Reviewer: Thach Thao Nguyen Phuc
00:18
(Music)
0
18260
10000
(Nhạc)
00:32
Text: BeatJazz.
1
32260
3000
BeatJazz
00:54
BeatJazz is:
2
54260
2000
Beatjazz là
00:56
1. Live looping,
3
56260
3000
1. Live looping
01:00
2. Jazz improvisation
4
60260
2000
2. Jazz ngẫu hứng
01:02
And
5
62260
3000
01:05
3. "Gestural" sound design.
6
65260
3000
Thiết kế âm thanh theo chuyển động cơ thể
02:27
Accelerometers
7
147260
2000
Gia tốc kế
02:29
on each hand
8
149260
2000
ở mỗi tay
02:31
read hand position.
9
151260
2000
cảm nhận vị trí của bàn tay
02:52
The color of the lights
10
172260
4000
Màu của đèn
02:56
indicates which sound I am playing.
11
176260
3000
biểu thị loại âm thanh mà tôi đang chơi
03:02
Red = Drums,
12
182260
4000
Ví dụ như, Đỏ = Trống
03:06
Blue = Bass,
13
186260
4000
Xanh dương = Bass
03:17
Green = Chords,
14
197260
5000
Xanh lá cây = Hợp âm
03:22
Orange = Leads,
15
202260
2000
Cam = Âm mỏng
03:24
Purple = Pads
16
204260
4000
Tía = Tiếng đệm
03:38
The mouthpiece
17
218260
3000
Chiếc kèn
03:41
consists of ...
18
221260
2000
bao gồm,
03:43
a button,
19
223260
2000
một cái nút bấm
03:45
two guitar picks
20
225260
4000
hai miếng gảy đàn ghi-ta
03:49
and lots of hot glue.
21
229260
4000
và rất nhiều keo dán nóng
04:40
The heads-up display
22
280260
3000
Màn hiển thị
04:43
is a smartphone that displays system parameters.
23
283260
4000
là 1 chiếc điện thoại thông minh hiển thị hệ thống thông số
04:57
Why?
24
297260
3000
Vì sao?
05:00
To atomize music culture
25
300260
3000
Để nguyên tử hóa văn hóa âm nhạc
05:03
so that ALL past, present and future genres
26
303260
2000
Vì toàn bộ các thể loại từ quá khứ đến hiện tại rồi tương lai
05:05
can be studied and abstracted, live.
27
305260
3000
đều có thể được nghiên cứu và trừu tượng hóa một cách trực tiếp.
05:08
And
28
308260
2000
05:10
"BeatJazzers"
29
310260
3000
"Những nhạc công BeatJazz"
05:13
become as common as D.J.'s.
30
313260
4000
trở nên phổ biến như D.J
05:21
But mostly ...
31
321260
5000
Nhưng thường là
05:26
to MAKE the future
32
326260
5000
xây dựng tương lai
05:31
rather than wait for it.
33
331260
3000
hơn là chờ đợi nó.
06:13
(Applause)
34
373260
10000
(Tiếng vỗ tay)

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7