How dangerous was it to be a jester? - Beatrice K. Otto

847,285 views ・ 2023-08-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nghi Quách Reviewer: Lữ Gia Hân
00:07
10th century jester Jing Xinmo
0
7211
2586
Vào thế kỷ 10, gã hề Jing Xinmo
00:09
may have overstepped when he got chased by a dog,
1
9797
3754
có lẽ đã đùa quá trớn khi ông bị một chú chó rượt,
00:13
then teasingly told the Chinese emperor
2
13551
2669
liền châm chọc hoàng đế Trung Hoa rằng
00:16
that he shouldn’t let his kids go around biting people.
3
16220
3212
“Ngài không nên để con của mình cắn người bừa bãi như thế.”
00:19
The emperor took offense and trained an arrow on Jing.
4
19432
3920
Hoàng đế tức giận và nhắm thẳng mũi tên vào Jing.
00:23
But instead of begging for his life, Jing cracked another joke.
5
23352
3379
Nhưng thay vì cầu xin tha mạng, Jing lại tiếp tục bông đùa.
00:26
Luckily, this pun landed— so the emperor’s arrow did not.
6
26981
4296
May thay, mảng miếng của ông đã “hạ cánh” nên mũi tên của hoàng đế đã không.
00:31
Contrary to common belief,
7
31527
1627
Khác với những gì ta thường biết,
00:33
jesters weren't just a medieval European phenomenon,
8
33154
3211
Những gã hề không chỉ nổi lên tại châu Âu thời Trung Cổ,
00:36
but flourished in other times and cultures.
9
36365
2670
mà còn phổ biến trong các thời kỳ, nền văn hóa khác nhau.
00:39
The first reliably recorded jester is thought to be You Shi,
10
39243
4088
Theo lịch sử, danh hề đầu tiên trên thế giới chính là You Shi,
00:43
of 7th century BCE China.
11
43331
2836
sống ở Trung Quốc vào thế kỷ 7 TCN.
00:46
He declared that, as a jester, his words could not give offense.
12
46584
4087
Ông khẳng định rằng: “Là một gã hề, lời tôi nói không xúc phạm một ai.”
00:50
This privilege was important to the jester’s position—
13
50671
2878
Đặc quyền này rất quan trọng đối với mọi gã hề,
00:53
but was sometimes violated.
14
53549
2253
nhưng đôi khi, nó có thể bị tước đoạt.
00:57
Jesters had unique relationships to power:
15
57386
2753
Gã hề và quyền lực có sự liên hệ đặc biệt:
01:00
they could be viewed as objects of mockery
16
60264
2545
Họ có thể là tâm điểm của sự chế nhạo,
01:02
and also as entertainers and trusted companions.
17
62809
4462
đồng thời là kẻ pha trò và là một người bạn đồng hành đáng tin cậy.
01:07
People became jesters by various routes.
18
67563
2711
Có nhiều lý do khiến một người trở thành gã hề.
01:10
They could be appointed due to physical or neurological differences,
19
70274
3754
Họ được chọn do có thể chất hoặc tinh thần khác biệt,
01:14
plucked from a pool of entertainers, or recruited by a traveling courtier.
20
74028
4088
nổi bật trong những kẻ pha trò, hoặc được tuyển chọn bởi sứ thần.
01:18
Such was the case when a royal servant
21
78533
2252
Như câu chuyện về một người hầu hoàng gia
01:20
wrote King Henry VIII’s chief minister in the 1530s.
22
80785
4129
đã trình lên Bộ trưởng dưới trướng vua Henry VIII vào những năm 1530.
01:25
He recommended a young boy to replace the king’s aging jester, Sexten,
23
85081
4379
Hắn đề cử một cậu nhóc thay thế vị trí của Sexten - gã hề đã già của vua,
01:29
with the assurance that he’d be much more pleasant than Sexten ever was.
24
89585
4797
và chắc chắn rằng cậu bé sẽ làm nhà vua hài lòng hơn Sexten đã từng.
01:35
Some jesters boasted unique talents, like Roland the Farter,
25
95299
3838
Một số gã hề sỡ hữu các tài lẻ độc đáo, như Roland the Farter,
01:39
of Henry II’s 12th Century court.
26
99137
2168
dưới triều Vua Henry II vào thế kỷ 12.
01:41
Every Christmas, he performed a special routine,
27
101556
2544
Mỗi Giáng Sinh, ông đều mang đến màn trình diễn đặc biệt,
01:44
the finale of which was a simultaneous jump, whistle, and fart.
28
104100
3795
với màn kết là một cú nhảy, kết hợp huýt sáo và đánh rắm cùng lúc.
01:49
Additionally, jesters could influence important decisions.
29
109772
3796
Bên cạnh đó, một gã hề còn có thể tác động đến phán quyết quan trọng.
01:53
For example, if the clowns of the Tübatulabal nation
30
113568
3253
Chẳng hạn như khi các gã hề trong tộc Tübatulabal
01:56
of the Sierra Nevada mountains
31
116821
1668
sống trên vùng núi Sierra Nevada
01:58
thought a chief was leading poorly,
32
118489
1919
nghĩ rằng tộc trưởng hèn kém,
02:00
they could apparently get the elders to appoint a new one.
33
120408
3044
họ có thể khiến người lớn tuổi trong tộc chỉ định người thay thế.
02:03
And, of course, Jing Xinmo knew how to sway the Chinese emperor.
34
123619
4797
Và dĩ nhiên, Jing Xinmo biết cách để khuấy động đế chế Trung Hoa to lớn.
02:08
A local magistrate once requested that the emperor stop trampling farmland
35
128499
4880
Một thẩm phán địa phương đã từng khẩn cầu nhà vua ngừng giẫm đạp lên hoa màu,
02:13
during his hunting sprees.
36
133379
1543
trong các cuộc săn giải trí của ngài.
02:15
Infuriated, the emperor had the magistrate hauled before him.
37
135339
4004
Nhà vua đã rất tức giận, sai người lôi thẩm phán ra trước mặt.
02:19
Jing facetiously suggested that the magistrate be put to death immediately
38
139677
5172
Jing đưa ra đề nghị một cách giễu cợt rằng thẩm phán nên bị tử hình ngay,
02:24
and that the emperor let the peasants starve
39
144849
2586
và nhà vua hãy nên bỏ đói những nông dân kia,
02:27
instead of harvesting the land and paying taxes,
40
147435
2586
thay vì cho họ thu hoạch nông sản và đóng thuế,
02:30
all so he could gallop about freely.
41
150021
2669
tất cả đều vì ngài được phi ngựa một cách thoải mái.
02:33
Presumably seeing the absurdity of his own behavior,
42
153524
3003
Có lẽ vì nhận thức được hành động vô lý của mình,
02:36
the emperor laughed and pardoned the magistrate.
43
156527
2836
nhà vua cười và xá tội cho người thẩm phán kia.
02:39
In 1596, a French man was condemned to death.
44
159697
3462
Vào năm 1956, một người đàn ông Pháp đã bị phán tử hình.
02:43
But Mathurine, one of the relatively few female jesters on record,
45
163534
4421
Nhưng Mathurine, một trong số nữ hề hiếm hoi được sử sách lưu lại,
02:47
intervened in return for payment.
46
167955
2253
đã can thiệp để đổi lấy thù lao.
02:50
With her help, the man’s wife successfully pleaded with King Henry IV
47
170416
4087
Nhờ cô giúp đỡ, vợ của người đàn ông đã thành công cầu xin vua Henry IV
02:54
for her husband’s life.
48
174503
1252
xá tội cho chồng cô ấy.
02:56
Although rare, jesters were sometimes fired or even killed
49
176505
4755
Dù hiếm hoi, nhưng đôi khi gã hề có thể bị trục xuất hoặc bị tử hình
03:01
for taking their mockery or criticism too far.
50
181260
3045
do đã buông lời châm biếm hoặc phán xét quá trớn.
03:04
In 1638, Scottish jester Archy Armstrong
51
184931
3712
Năm 1638, gã hề người Scotland Archy Armstrong
03:08
worsened his already contentious relationship
52
188643
2836
đã khiến mối quan hệ với Tổng giám mục Canterbury
03:11
with the Archbishop of Canterbury.
53
191479
2169
vốn không mấy tốt đẹp trở nên tồi tệ hơn.
03:13
The Archbishop had recently revised the Scottish Book of Common Prayer—
54
193940
3837
Tổng giám mục đã sửa đổi Sách cầu nguyện chung -
03:17
an act that garnered strong opposition and incited riots.
55
197777
4504
một hành động gây ra sự phản đối dữ dội và kích động bạo loạn.
03:22
Taking the opportunity to further humiliate him,
56
202448
3128
Chớp lấy cợ hội để sỉ nhục ông ta thêm nữa,
03:25
Archy asked the Archbishop, “Who’s the fool now?”
57
205701
3671
Archy hỏi Tổng giám mục, “Ai mới là thằng ngốc bây giờ?”
03:29
For which he was banished from the court.
58
209497
2294
Do đó, gã đã bị trục xuất khỏi hoàng cung.
03:32
Three years later, after the Archbishop’s arrest,
59
212291
3587
Ba năm sau, khi vị Tổng giám mục bị bắt giữ,
03:35
a pamphlet began circulating that ridiculed him,
60
215878
3087
một quyển sách lưu hành khắp nơi đã châm biếm ông,
03:38
which was said to be the work of none other than Archy.
61
218965
3253
và người ta cho rằng tác giả không ai khác ngoài Archy.
03:42
Meanwhile, some jesters openly mocked their royal bosses without consequence.
62
222677
5380
Trong khi đó, vài gã hề công khai chế giễu hoàng tộc và an toàn sống sót.
03:48
11th century Persian jester Talhak suggested the sultan was a cuckold,
63
228182
5130
Vào thế kỷ 11, gã hề người Ba Tư - Talhak ám chỉ rằng quốc vương bị cắm sừng,
03:53
implying his wife was unfaithful to him.
64
233312
2503
với ngụ ý rằng vợ của ngài đã ngoại tình.
03:56
One day, as the sultan rested his head on Talhak’s knee,
65
236274
3461
Một ngày nọ, khi quốc vương đang gối đầu nghỉ ngơi trên đùi Talhak,
04:00
he is said to have inquired, “What is your relation to cuckolds?”
66
240027
4213
ngài đã hỏi rằng: “Ngươi liên quan gì tới kẻ bị cắm sừng?”
04:04
To which Talhak replied, “I am their pillow.”
67
244490
3212
Talhak trả lời: “Thần đang làm gối cho họ đây.”
04:08
And when 19th century Persian shah asked whether there was a food shortage,
68
248536
4421
Vào thế kỷ 19, khi vua Ba Tư từng hoài nghi liệu có nạn đói hay không,
04:12
jester Karim Shir’ei joked,
69
252957
2419
gã hề Karim Shir’ei đùa rằng:
04:15
“Yes, I see Your Majesty is eating only five times a day.”
70
255376
3712
“Vâng, có ạ. Thần thấy ngài chỉ ăn năm bữa mỗi ngày.”
04:19
Even when rulers were considered divinely appointed,
71
259755
3504
Ngay cả khi người kế thừa ngai vàng đã được chỉ định,
04:23
some jesters managed to speak truth directly to power,
72
263259
3754
một số gã hề lên tiếng bất bình, đối đầu với quyền lực,
04:27
and reveal— in so many riddles, jokes, or skits—
73
267013
3461
để rồi phơi bày ra: sau bao nhiêu câu đố, trò đùa hoặc tiểu phẩm,
04:30
who the real fools were.
74
270474
1794
ai mới thật sự là kẻ ngốc.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7