The Silk Road: Connecting the ancient world through trade - Shannon Harris Castelo

Con đường tơ lụa: Mạng lưới toàn cầu đầu tiên trong lịch sử - Shannon Harris Castelo

3,674,563 views

2014-06-03 ・ TED-Ed


New videos

The Silk Road: Connecting the ancient world through trade - Shannon Harris Castelo

Con đường tơ lụa: Mạng lưới toàn cầu đầu tiên trong lịch sử - Shannon Harris Castelo

3,674,563 views ・ 2014-06-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: Nhu PHAM
00:06
A banker in London sends the latest stock info
0
6704
2740
Một nhân viên ngân hàng ở London gửi các thông tin chứng khoán mới nhất
00:09
to his colleagues in Hong Kong in less than a second.
1
9444
3015
cho đồng nghiệp ở Hồng Kông trong vòng chưa đầy một giây.
00:12
With a single click, a customer in New York
2
12459
2300
Với một cú nhấp chuột, khách hàng tại New York
00:14
orders electronics made in Beijing,
3
14759
2095
đặt hàng thiết bị được chế tạo tại Bắc Kinh,
00:16
transported across the ocean within days
4
16854
2228
được vận chuyển qua đại dương trong vài ngày
00:19
by cargo plane or container ship.
5
19082
2521
bởi máy bay chở hàng hoặc tàu container.
00:21
The speed and volume at which goods and information
6
21603
2047
Tốc độ và khối lượng hàng hóa và thông tin
00:23
move across the world today is unprecedented in history.
7
23650
3836
lưu chuyển trên thế giới hiện nay là chưa từng có trong lịch sử.
00:27
But global exchange itself is older than we think,
8
27486
3095
Trao đổi toàn cầu đã có từ rất lâu,
00:30
reaching back over 2,000 years along a 5,000 mile stretch
9
30581
3589
cách đây hơn 2.000 năm trải dài trên 5.000 dặm,
00:34
known as the Silk Road.
10
34170
2351
được gọi là Con đường Tơ lụa.
00:36
The Silk Road wasn't actually a single road,
11
36521
2544
Con đường Tơ lụa không hẳn là một con đường,
00:39
but a network of multiple routes
12
39065
2069
mà là một mạng lưới nhiều tuyến đường
00:41
that gradually emerged over centuries,
13
41134
2360
dần xuất hiện qua nhiều thế kỷ,
00:43
connecting to various settlements and to each other
14
43494
2440
kết nối các lục địa với nhau
00:45
thread by thread.
15
45934
1377
như tơ đan thành lụa.
00:47
The first agricultural civilizations were isolated places
16
47311
3734
Các nền văn minh nông nghiệp đầu tiên xuất hiện tách biệt
tại các thung lũng sông màu mỡ,
00:51
in fertile river valleys,
17
51045
1570
00:52
their travel impeded by surrounding geography
18
52615
2290
việc đi lại bị cản trở bởi địa lý
00:54
and fear of the unknown.
19
54905
1616
và nỗi sợ hãi trước điều không biết.
00:56
But as they grew,
20
56521
1223
Theo thời gian,
00:57
they found that the arid deserts and steps on their borders
21
57744
2797
người ta thấy rằng sa mạc khô cằn và vùng biên giới
01:00
were inhabited, not by the demons of folklore,
22
60541
2327
có người ở, chứ không phải ma quỷ trong dân gian,
01:02
but nomadic tribes on horseback.
23
62868
2366
những bộ lạc du mục lớn lên trên lưng ngựa.
01:05
The Scythians, who ranged from Hungary to Mongolia,
24
65234
3024
Người Scythia, sinh sống trên dải đất từ Hungary đến Mông Cổ,
01:08
had come in contact with the civilizations of
25
68258
1863
đã tiếp xúc với nền văn minh
01:10
Greece, Egypt, India and China.
26
70121
3008
Hy Lạp, Ai Cập, Ấn Độ và Trung Quốc.
Những cuộc chạm trán này thường không mấy hòa bình.
01:13
These encounters were often less than peaceful.
27
73129
2388
01:15
But even through raids and warfare,
28
75517
2374
Qua các cuộc tấn công, chiến tranh,
01:17
as well as trade and protection of traveling merchants
29
77891
2828
cũng như thương mại và bảo tiêu
01:20
in exchange for tariffs,
30
80719
1537
để đổi lấy tiền bạc
01:22
the nomads began to spread goods, ideas and technologies
31
82256
3519
người du mục bắt đầu chuyển tải hàng hoá, tư tưởng, công nghệ
01:25
between cultures with no direct contact.
32
85775
2801
giữa các nền văn hóa tách biệt.
01:28
One of the most important strands of this growing web
33
88576
3015
Một trong những sợi dây quan trọng nhất của mạng lưới này
01:31
was the Persian Royal Road,
34
91591
1569
là Con đường Hoàng gia Ba Tư,
01:33
completed by Darius the First in the 5th century BCE.
35
93160
3833
được hoàn thành bởi Vua Darius Đệ Nhất vào thế kỷ thứ 5 trước Công Nguyên.
01:36
Stretching nearly 2,000 miles from the Tigris River to the Aegean Sea,
36
96993
4406
Trải dài gần 2.000 dặm từ sông Tigris đến biển Aegean,
01:41
its regular relay points allowed goods and messages
37
101399
2538
các trạm chuyển tiếp cho phép hàng hóa và tin tức
01:43
to travel at nearly 1/10 the time it would take a single traveler.
38
103937
4314
được chuyển đi trong 1/10 thời gian của một người du hành bình thường.
01:48
With Alexander the Great's conquest of Persia,
39
108251
2714
Cùng với cuộc chinh phục Ba Tư của Alexander Đại đế,
01:50
and expansion into Central Asia through capturing cities like Samarkand,
40
110965
3734
xâm nhập vào Trung Á bằng việc chiếm đóng các thành như Samarkand,
01:54
and establishing new ones like Alexandria Eschate,
41
114699
3295
lập nên những thành phố mới như Alexandria Eschate,
01:57
the network of Greek, Egyptian, Persian and Indian culture and trade
42
117994
3569
mạng lưới văn hóa và thương mại của Hy Lạp, Ai Cập, Ba Tư và Ấn Độ
02:01
extended farther east than ever before,
43
121563
2892
mở rộng xa hơn về phía đông hơn bao giờ hết,
02:04
laying the foundations for a bridge between China and the West.
44
124455
3523
đặt nền móng cho cầu nối giữa Trung Quốc và phương Tây.
02:07
This was realized in the 2nd century BCE,
45
127978
3051
Điều này được thực hiện vào thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên,
02:11
when an ambassador named Zhang Qian,
46
131029
2277
khi một sứ giả tên Zhang Qian,
02:13
sent to negotiate with nomads in the West,
47
133306
2211
được gửi đến để đàm phán với dân du mục phương Tây,
02:15
returned to the Han Emperor with tales of
48
135517
2088
trở về gặp Hoàng đế người Hán với câu chuyện
02:17
sophisticated civilizations, prosperous trade
49
137605
3104
về các nền văn minh tiên tiến, thương mại thịnh vượng
02:20
and exotic goods beyond the western borders.
50
140709
3200
và những hàng hóa mới lạ bên ngoài biên giới phía Tây.
02:23
Ambassadors and merchants were sent towards
51
143909
2404
Sứ giả và các thương gia được gửi tới
02:26
Persia and India to trade silk and jade for horses and cotton,
52
146313
3630
Ba Tư và Ấn Độ để đổi lụa và ngọc bích lấy ngựa và bông,
02:29
along with armies to secure their passage.
53
149943
2921
cùng với quân đội để bảo vệ đoàn lái buôn của họ.
02:32
Eastern and western routes gradually linked together
54
152864
2494
Các tuyến đường Đông và Tây dần dần nối liền
02:35
into an integrated system spanning Eurasia,
55
155358
2965
thành một thể gắn kết trải khắp Âu-Á,
02:38
enabling cultural and commercial exhange
56
158323
1917
cho phép trao đổi văn hóa và thương mại
02:40
farther than ever before.
57
160240
2266
xa hơn bao giờ hết.
02:42
Chinese goods made their way to Rome,
58
162506
2230
Hàng hoá Trung Quốc đã đến Rome,
02:44
causing an outflow of gold that led to a ban on silk,
59
164736
3545
gây ra sự thất thoát vàng dẫn đến lệnh cấm hàng tơ lụa,
02:48
while Roman glassware was highly prized in China.
60
168281
3149
trong khi thủy tinh La Mã được bán giá cao tại Trung Quốc.
02:51
Military expeditions in Central Asia
61
171430
2462
Cuộc thám hiểm quân sự ở Trung Á
02:53
also saw encounters between Chinese and Roman soldiers.
62
173892
3375
cũng chứng kiến cuộc chạm trán giữa lính Trung Quốc và La Mã.
02:57
Possibly even transmitting crossbow technology
63
177267
2280
Thậm chí có thể đã mang kỹ thuật làm cung tên
02:59
to the Western world.
64
179547
2265
sang thế giới phương Tây.
03:01
Demand for exotic and foreign goods
65
181812
2375
Nhu cầu về hàng hóa mới lạ từ nước ngoài
03:04
and the profits they brought,
66
184187
1202
và lợi nhuận nó mang lại,
03:05
kept the strands of the Silk Road in tact,
67
185389
2310
đã giữ cho Con đường Tơ lụa nguyên vẹn,
03:07
even as the Roman Empire disintegrated
68
187699
2290
ngay cả khi đế chế La Mã tan rã
03:09
and Chinese dynasties rose and fell.
69
189990
3268
các triều đại Trung Quốc nổi lên rồi sụp đổ.
03:13
Even Mongolian hoards, known for pillage and plunder,
70
193258
2893
Ngay cả người Mông Cổ, nổi tiếng với cướp bóc và tàn phá
03:16
actively protected the trade routes, rather than disrupting them.
71
196151
3437
cũng tích cực bảo vệ các tuyến đường thương mại, thay vì chia cắt.
03:19
But along with commodities, these routes also enabled
72
199588
3054
Cùng với hàng hóa, các con đường cũng
03:22
the movement of traditions, innovations, ideologies and languages.
73
202642
4445
mang đi các tập quán, những phát kiến, tư tưởng và ngôn ngữ.
Bắt nguồn từ Ấn Độ, Phật giáo đã di cư đến Trung Quốc và Nhật Bản
03:27
Originating in India, Buddhism migrated to China and Japan
74
207087
3557
03:30
to become the dominant religion there.
75
210644
2345
trở thành tôn giáo chủ đạo tại đây.
03:32
Islam spread from the Arabian Penninsula into South Asia,
76
212989
3289
Hồi giáo lan từ bán đảo Ả Rập vào Nam Á,
03:36
blending with native beliefs
77
216278
1610
pha trộn với tín ngưỡng bản địa
03:37
and leading to new faiths, like Sikhism.
78
217888
2816
hình thành các tôn giáo mới, như đạo Sikh.
03:40
And gunpowder made its way from China to the Middle East
79
220704
2723
Thuốc súng từ Trung Quốc cũng đã đến Trung Đông
03:43
forging the futures of the Ottoman, Safavid and Mughul Empires.
80
223427
4831
góp phần vào tương lai các Đế chế Ottoman, Safavid và Mughul.
Thành công của Con đường Tơ lụa dẫn đến sự diệt vong của chính nó
03:48
In a way, the Silk Road's success led to its own demise
81
228258
2956
03:51
as new maritime technologies, like the magnetic compass,
82
231214
3058
khi công nghệ hàng hải mới như la bàn từ tính,
03:54
found their way to Europe, making long land routes obsolete.
83
234272
3718
tìm đường đến châu Âu, tuyến đường bộ quá dài hóa lỗi thời.
03:57
Meanwhile, the collapse of Mongol rule
84
237990
2632
Cùng lúc, sự sụp đổ của đế chế Mông Cổ
04:00
was followed by China's withdrawal from international trade.
85
240622
3410
tiếp theo là sự rút lui của Trung Quốc khỏi thương mại quốc tế.
04:04
But even though the old routes and networks did not last,
86
244032
2819
Mặc dù tuyến đường và mạng lưới cũ không còn nữa,
04:06
they had changed the world forever
87
246851
2085
chúng đã thay đổi thế giới mãi mãi.
04:08
and there was no going back.
88
248936
1912
04:10
Europeans seeking new maritime routes
89
250848
2175
Người châu Âu tìm kiếm các tuyến đường hàng hải mới
04:13
to the riches they knew awaited in East Asia
90
253023
2616
để đến với sự giàu có tại Đông Á
04:15
led to the Age of Exploration
91
255639
1742
từ đây, bắt đầu Kỉ nguyên Thám hiểm,
04:17
and expansion into Africa and the Americas.
92
257381
3107
mở rộng sang châu Phi và châu Mỹ.
04:20
Today, global interconnectedness shapes our lives like never before.
93
260488
3798
Liên kết toàn cầu làm thay đổi cuộc sống chúng ta.
04:24
Canadian shoppers buy t-shirts made in Bangladesh,
94
264286
3271
Người Canada mua áo thun làm ở Bangladesh,
04:27
Japanese audiences watch British television shows,
95
267557
2943
khán giả Nhật xem chương trình truyền hình của Anh,
04:30
and Tunisians use American software to launch a revolution.
96
270500
3936
người Tunisia sử dụng phần mềm Mỹ để làm cách mạng.
04:34
The impact of globalization on culture and economy is indisputable.
97
274436
4141
Tác động của toàn cầu hóa về văn hóa và kinh tế là không thể chối cãi.
04:38
But whatever its benefits and drawbacks,
98
278577
1986
Lợi ích và nhược điểm của nó,
04:40
it is far from a new phenomenon.
99
280563
2683
không còn là một hiện tượng mới.
04:43
And though the mountains, deserts and oceans
100
283246
2255
Núi cao, sa mạc và đại dương, thứ từng phân rẽ chúng ta
04:45
that once separated us
101
285501
1187
04:46
are now circumvented through super sonic vehicles,
102
286688
2764
đã bị đánh bại nhờ vào máy bay vận tải siêu âm,
04:49
cross-continental communication cables,
103
289452
2124
cáp thông tin xuyên lục địa,
04:51
and signals beamed through space
104
291576
2213
và tín hiệu phát đi trong không gian
04:53
rather than caravans traveling for months,
105
293789
2327
thay cho đoàn lữ hành ra đi trong nhiều tháng,
04:56
none of it would have been possible
106
296116
1747
không thể có những thành tựu ấy
04:57
without the pioneering cultures
107
297863
1522
nếu không có nền văn hóa tiên phong
04:59
whose efforts created the Silk Road:
108
299385
2457
cùng những nỗ lực làm nên Con đường Tơ lụa:
05:01
history's first world wide web.
109
301842
2273
mạng lưới toàn cầu đầu tiên trong lịch sử.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7