How do scars form? - Sarthak Sinha

Sẹo hình thành như thế nào? - Sarthak Sinha

1,067,776 views ・ 2014-11-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hồng Linh Nguyễn Reviewer: Tien Pham
00:07
Remember the time you fell off your bike or bumped your head on a sharp corner?
0
7263
4824
Bạn có nhớ lúc mình bị ngã xe đạp hay va đầu vào một góc nhọn?
00:12
Childhood injuries are things we'd often like to forget,
1
12087
3330
Những vết thương ta có khi còn nhỏ là những thứ ta thường hay quên,
00:15
but our bodies often carry the memories in the form of scars.
2
15417
4701
nhưng cơ thể chúng ta thường ghi lại những kí ức đó dưới dạng những vết sẹo.
00:20
So what are these unwanted souvenirs and why do we keep them for so long
3
20118
4680
Vậy những kỉ vật không mong muốn này là gì và tại sao ta có chúng rất lâu
00:24
after that unintended vacation to the emergency room?
4
24798
4199
sau chuyến viếng thăm không chủ đích đến phòng cấp cứu?
00:28
The most common place we see scars are on our skin,
5
28997
3125
Nơi chúng ta hay nhìn thấy sẹo nhất là ở trên da
00:32
a patch that looks slightly different from the normal skin around it.
6
32122
3846
đó là một vết trông hơi khác so với vùng da xung quanh.
00:35
Often, this is considered an unfortunate disfigurement,
7
35968
3125
Thông thường, đây được coi là một dị tật không may,
00:39
while other times, deliberate scarification has been used
8
39093
3132
nhưng đôi lúc, việc tạo các vết sẹo đã được dùng
00:42
in both traditional and modern cultures, to mark a rite of passage
9
42225
4656
ở các nền văn hóa truyền thống và hiện đại để đánh dấu thông hành
00:46
or simply for aesthetic decoration.
10
46881
2538
hay đơn giản là để làm đẹp.
00:49
But the difference isn't only cosmetic.
11
49419
2439
Nhưng sự khác nhau không chỉ về khía cạnh thẩm mĩ.
00:51
When we look at healthy skin tissue under a microscope,
12
51858
2858
Khi ta quan sát một mô da khỏe mạnh dưới kính hiển vi,
00:54
we see the cells that perform various functions
13
54716
2738
ta thấy các tế bào thực hiện nhiều chức năng
00:57
connected by an extracellular matrix, or ECM.
14
57454
5121
và được gắn kết bởi một chất nền ngoại bào, còn gọi là ECM.
01:02
This is composed of structural proteins, like collagen,
15
62575
3481
Nó được tạo nên từ các kết cấu protein như collagen
01:06
secreted by specialized fibroblast cells.
16
66056
3579
được tiết ra từ các nguyên bào sợi đặc biệt.
01:09
Well-arranged ECM allows for transportation of nutrients,
17
69635
3786
ECM được sắp xếp theo trật tự cho phép việc vận chuyển các chất dinh dưỡng,
01:13
cell-to-cell communication, and cell adhesion.
18
73421
3824
giao tiếp tế bào, và sự kết dính tế bào.
01:17
But when a deep wound occurs, this arrangement is disrupted.
19
77245
4062
Nhưng khi một vết cắt sâu xuất hiện, trật tự này bị phá vỡ.
01:21
During the process of wound healing, collagen is redeposited at the wound site,
20
81307
5071
Trong quá trình hồi phục, collagen được tái tạo ở chỗ bị thương
01:26
but instead of the basket-weave formation found in healthy tissue,
21
86378
3919
nhưng thay vì cấu trúc "đan rổ" như ở mô mạnh khỏe,
01:30
the new ECM is aligned in a single direction,
22
90297
3746
ECM mới xếp theo một hướng duy nhất,
01:34
impeding inter-cell processes, and reducing durability and elasticity.
23
94043
5667
làm chậm các quá trình liên tế bào, và giảm độ bền và đàn hồi.
01:39
To make matters worse,
24
99710
1056
Tệ hơn,
01:40
the healed tissue contains a higher proportion of ECM than before,
25
100791
4579
những tế bào đã lành có một lượng ECM nhiều hơn trước,
01:45
reducing its overall function.
26
105395
2626
làm giảm chức năng chung của chúng.
01:48
In the skin, the overabundance of collagen interferes with its original functions,
27
108022
4780
Trong da, sự dư thừa collagen ảnh hưởng đến chức năng ban đầu của nó,
01:52
like producing sweat,
28
112802
1317
như tiết mồ hôi,
01:54
controlling body temperature
29
114144
1626
kiểm soát nhiệt độ cơ thể
01:55
and even growing hair.
30
115795
2082
và cả việc mọc lông.
01:57
The scar tissue is fragile, sensitive to changes in temperature and sensation,
31
117878
5391
Tế bào sẹo mỏng manh, nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ và cảm giác,
02:03
and should be kept in moist environments to maximize healing.
32
123269
4465
và nên được giữ ở môi trường ẩm để mau lành.
02:07
This presence of excessive fibrous connective tissue in an organ
33
127734
3709
Sự dư thừa liên kết dạng sợi trong một cơ quan
02:11
is known as fibrosis, and if that term sounds familiar,
34
131443
3595
được gọi là hóa sợi, và nếu thuật ngữ này nghe quen thuộc,
02:15
it's because our skin is not the only organ vulnerable to scarring.
35
135038
4282
đó là vì da chúng ta không phải là cơ quan duy nhất dễ tổn thương do sẹo.
02:19
Cystic fibrosis is a genetic disorder that causes scarring of the pancreas,
36
139320
5103
Xơ nang là một rối loạn di truyền gây ra sẹo ở tuyến tụy,
02:24
while pulmonary fibrosis is a scarring of the lungs,
37
144423
3588
còn xơ phổi là hóa sẹo ở phổi,
02:28
resulting in shortness of breath.
38
148011
2198
dẫn đến khó thở.
02:30
Scarring of the heart and the buildup of ECM following a heart attack
39
150209
3878
Xơ hóa sẹo ở tim và sự tích tụ ECM sau một cơn đau tim
02:34
can inhibit its beating, leading to further heart problems.
40
154087
3979
có thể ngăn cản nhịp đập tim, dẫn đến các vấn đề khác về tim.
02:38
What's common to all these conditions
41
158066
1893
Điều thường gặp ở các tình trạng này
02:39
is that although it retains some of the original functions,
42
159959
3271
là mặc dù có giữ lại một vài chức năng ban đầu,
02:43
the scar tissue formed after a wound
43
163230
2611
mô sẹo hình thành sau một vết thương
02:45
is inferior to the native tissue it replaces.
44
165866
3659
hoạt động kém hơn các mô nó thay thế.
02:49
However, there is hope.
45
169525
1505
Tuy nhiên, vẫn có hy vọng.
02:51
Medical researchers are now studying what causes fibroblast cells
46
171030
4188
Các nhà nghiên cứu y học đang tìm hiểu nguyên nhân khiến nguyên bào sợi
02:55
to secrete excessive amounts of collagen
47
175218
3006
tiết ra quá nhiều collagen
02:58
and how we can recruit the body's other cells
48
178224
2592
và làm cách nào có thể dùng các tế bào khác của cơ thể
03:00
in regenerating and repopulating the damaged tissue.
49
180816
3911
trong việc tái tạo và phục hồi các mô bị tổn thương.
Bằng việc học cách kiếm soát sự phục hồi của vết thương
03:04
By learning how to better control wound healing and the formation of scar tissue,
50
184727
3985
và sự hình thành mô sẹo,
03:08
we can utilize the multi-billion-dollar budgets
51
188712
2373
ta có thể sử dụng ngân quĩ hàng tỉ đô la
03:11
currently used to address the aftermath of wounding
52
191110
2734
đang được dùng để giải quyết hậu quả của các vết thương
03:13
in a much more efficient manner,
53
193868
2035
một cách hiệu quả hơn,
03:15
and help millions of people live better and healthier lives.
54
195903
3409
và giúp hàng triệu người sống tốt hơn và khỏe mạnh hơn.
03:19
But until then, at least some of our scars
55
199312
2531
Nhưng cho đến lúc đó, ít nhất một vài vết sẹo
03:21
can help us remember to avoid the sorts of things that cause them.
56
201843
4166
có thể giúp chúng ta ghi nhớ tránh xa những thứ gây ra chúng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7