How to 3D print human tissue - Taneka Jones

732,961 views ・ 2019-10-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Reviewer: Ly Nguyễn
00:06
There are currently hundreds of thousands of people on transplant lists,
0
6742
5310
Hiện nay có hàng trăm nghìn người trong danh sách cấy ghép nội tạng
00:12
waiting for critical organs like kidneys, hearts, and livers
1
12052
4347
đang chờ nhận được các nội tạng quan trọng như thận, tim và gan,
00:16
that could save their lives.
2
16399
2050
để tiếp tục sự sống.
00:18
Unfortunately,
3
18449
1160
Không may thay,
00:19
there aren’t nearly enough donor organs available to fill that demand.
4
19609
5010
số nội tạng hiến tặng hiện tại là không đủ để đáp ứng nhu cầu đó.
00:24
What if instead of waiting,
5
24619
1964
Điều gì sẽ xảy ra nếu thay vì chờ đợi,
00:26
we could create brand-new, customized organs from scratch?
6
26583
4540
chúng ta có thể tạo ra các cơ quan hoàn toàn mới, tùy chỉnh ngay từ đầu?
00:31
That’s the idea behind bioprinting,
7
31123
2660
Đây là ý tưởng nền tảng cho in sinh học,
00:33
a branch of regenerative medicine currently under development.
8
33783
4280
một nhánh của y học tái tạo đang được phát triển.
00:38
We’re not able to print complex organs just yet,
9
38063
3210
Chúng ta chưa thể in các cơ quan phức tạp,
00:41
but simpler tissues including blood vessels and tubes
10
41273
3290
nhưng các mô đơn giản hơn bao gồm các mạch máu và ống
00:44
responsible for nutrient and waste exchange
11
44563
2940
chịu trách nhiệm trao đổi chất dinh dưỡng và chất thải
00:47
are already in our grasp.
12
47503
2180
thì đã thực hiện được.
00:49
Bioprinting is a biological cousin of 3-D printing,
13
49683
4060
In sinh học là họ hàng của in 3-D,
00:53
a technique that deposits layers of material on top of each other
14
53743
3736
một kỹ thuật in chồng các lớp vật liệu sinh học lên nhau,
00:57
to construct a three-dimensional object one slice at a time.
15
57479
4510
mỗi lần một lớp, để tạo ra vật thể ba chiều.
01:01
Instead of starting with metal, plastic, or ceramic,
16
61991
3200
Thay vì bắt đầu với kim loại, nhựa hoặc gốm,
01:05
a 3-D printer for organs and tissues uses bioink:
17
65191
4560
một máy in 3-D các cơ quan nội tạng và mô sử dụng mực sinh học:
01:09
a printable material that contains living cells.
18
69751
3871
một vật liệu in có chứa những tế bào sống.
01:13
The bulk of many bioinks are water-rich molecules called hydrogels.
19
73622
5270
Phần lớn mực in sinh học là những phân tử giàu nước gọi là hydrogels.
01:18
Mixed into those are millions of living cells
20
78892
2947
Lẫn vào đó là hàng triệu tế bào sống
01:21
as well as various chemicals that encourage cells to communicate and grow.
21
81839
4840
cũng như các hóa chất khác nhau hỗ trợ tế bào kết hợp và phát triển.
01:26
Some bioinks include a single type of cell,
22
86679
3167
Một số mực in sinh học chỉ chứa một loại tế bào,
01:29
while others combine several different kinds to produce more complex structures.
23
89846
5520
một số khác kết hợp nhiều tế bào khác nhau, tạo ra cấu trúc phức tạp hơn.
01:35
Let’s say you want to print a meniscus,
24
95366
2374
Ví dụ, bạn muốn in một mảnh sụn
01:37
which is a piece of cartilage in the knee
25
97740
2170
ở đầu gối
01:39
that keeps the shinbone and thighbone from grinding against each other.
26
99910
4130
sụn này giữ cho xương ống chân và xương đùi không mài vào nhau.
01:44
It’s made up of cells called chondrocytes,
27
104040
2780
Sụn được tạo thành từ các tế bào gọi là chondrocytes,
01:46
and you’ll need a healthy supply of them for your bioink.
28
106820
3700
và bạn sẽ cần một nguồn cung lớn các tế bào này cho mực in của mình.
01:50
These cells can come from donors whose cell lines are replicated in a lab.
29
110520
4800
Chúng đến từ người hiến tặng đã cho phép tái tạo dòng tế bào ở phòng thí nghiệm.
01:55
Or they might originate from a patient’s own tissue
30
115320
3019
Hoặc có thể lấy từ chính mô của các bệnh nhân
01:58
to create a personalized meniscus less likely to be rejected by their body.
31
118339
5150
để tạo ra một mô sụn cá thể hóa, giảm thiểu khả năng bị cơ thể đào thải.
02:03
There are several printing techniques,
32
123489
1927
Có nhiều kỹ thuật in,
02:05
and the most popular is extrusion-based bioprinting.
33
125416
4060
và phổ biến nhất là in phun sinh học.
02:09
In this, bioink gets loaded into a printing chamber
34
129476
3620
Theo đó, mực in được nạp vào buồng in
02:13
and pushed through a round nozzle attached to a printhead.
35
133096
4330
và được đẩy qua một vòi tròn gắn vào đầu in.
02:17
It emerges from a nozzle that’s rarely wider than 400 microns in diameter,
36
137426
6100
Mực được phun từ vòi phun thường có đường kính nhỏ hơn 400 micron
02:23
and can produce a continuous filament
37
143526
2597
và có thể tạo ra một sợi tơ
02:26
roughly the thickness of a human fingernail.
38
146123
3050
có độ dày gần bằng móng tay con người.
02:29
A computerized image or file guides the placement of the strands,
39
149173
4260
Một hình ảnh hoặc tập tin trên máy tính sẽ hướng dẫn vị trí của các sợi,
02:33
either onto a flat surface or into a liquid bath
40
153433
3420
trên bề mặt phẳng hoặc vào một bể chất lỏng
02:36
that’ll help hold the structure in place until it stabilizes.
41
156853
3890
nơi giúp cố định cấu trúc in cho đến khi chúng ổn định.
02:40
These printers are fast, producing the meniscus in about half an hour,
42
160743
4390
Những máy in hoạt động rất nhanh, tạo ra mô sụn trong khoảng nửa giờ đồng hồ,
02:45
one thin strand at a time.
43
165133
2710
mỗi lần một sợi mảnh.
02:47
After printing, some bioinks will stiffen immediately;
44
167843
3690
Sau khi in, một số mực in sinh học sẽ đông lại ngay lập tức;
02:51
others need UV light or an additional chemical or physical process
45
171533
4190
số khác cần tia UV, hợp chất hóa học hoặc tác động vật lý
02:55
to stabilize the structure.
46
175723
1869
để ổn định cấu trúc.
02:57
If the printing process is successful,
47
177592
2380
Nếu quá trình in thành công,
02:59
the cells in the synthetic tissue
48
179972
1790
các tế bào trong mô tổng hợp
03:01
will begin to behave the same way cells do in real tissue:
49
181762
3740
sẽ bắt đầu hoạt động giống như các tế bào trong mô thực:
03:05
signaling to each other, exchanging nutrients, and multiplying.
50
185502
4200
truyền tín hiệu cho nhau, trao đổi chất dinh dưỡng và nhân đôi.
03:09
We can already print relatively simple structures like this meniscus.
51
189702
4210
Chúng ta đã có thể in những cấu trúc đơn giản như mô sụn này.
03:13
Bioprinted bladders have also been successfully implanted,
52
193912
3649
Bóng đái từ in sinh học cũng đã được cấy ghép thành công
03:17
and printed tissue has promoted facial nerve regeneration in rats.
53
197561
5530
và những mô in đã thúc đẩy quá trình tái tạo thần kinh mặt ở chuột.
03:23
Researchers have created lung tissue, skin, and cartilage,
54
203091
3851
Các nhà nghiên cứu đã tạo ra mô phổi, da và sụn,
03:26
as well as miniature, semi-functional versions of kidneys, livers, and hearts.
55
206942
6730
cũng như các phiên bản thu nhỏ, bán chức năng của thận, gan và tim.
03:33
However, replicating the complex biochemical environment
56
213672
3352
Tuy nhiên, tái tạo môi trường sinh hóa phức tạp
03:37
of a major organ is a steep challenge.
57
217024
2930
của một cơ quan chính là một thách thức lớn.
03:39
Extrusion-based bioprinting may destroy
58
219954
3030
In phun sinh học có thể phá hủy
03:42
a significant percentage of cells in the ink if the nozzle is too small,
59
222984
4770
một tỷ lệ đáng kể các tế bào trong mực nếu đầu phun quá nhỏ
03:47
or if the printing pressure is too high.
60
227754
3139
hoặc nếu áp suất in quá cao.
03:50
One of the most formidable challenges
61
230893
1970
Một trong những thách thức lớn nhất là
03:52
is how to supply oxygen and nutrients to all the cells in a full-size organ.
62
232863
5840
làm sao cung cấp oxy và dinh dưỡng cho tế bào ở cơ quan kích cỡ bình thường.
03:58
That’s why the greatest successes so far
63
238703
2687
Đó là lý do tại sao thành công lớn nhất từ trước đến nay
04:01
have been with structures that are flat or hollow—
64
241390
3030
là với các cấu trúc phẳng hoặc rỗng,
04:04
and why researchers are busy developing ways
65
244420
2500
và tại sao các nhà nghiên cứu bận rộn phát triển các cách
04:06
to incorporate blood vessels into bioprinted tissue.
66
246920
4400
để kết hợp các mạch máu vào mô in.
04:11
There’s tremendous potential to use bioprinting
67
251320
2458
Kỹ thuật in sinh học có tiềm năng lớn
04:13
to save lives and advance our understanding
68
253778
2400
cứu sống và nâng cao hiểu biết của chúng ta
04:16
of how our organs function in the first place.
69
256178
3030
về cách thức các cơ quan hoạt động.
04:19
And the technology opens up a dizzying array of possibilities,
70
259208
4150
Và công nghệ mở ra một loạt những khả năng phi thường,
04:23
such as printing tissues with embedded electronics.
71
263358
3900
như in các mô với thiết bị điện tử nhúng.
04:27
Could we one day engineer organs that exceed current human capability,
72
267258
4300
Liệu sắp tới ta có thể tạo ra các cơ quan vượt quá khả năng hiện tại của con người
04:31
or give ourselves features like unburnable skin?
73
271558
4367
hoặc tự thêm cho mình những đặc điểm sinh học như da không bỏng?
04:35
How long might we extend human life by printing and replacing our organs?
74
275925
6317
Bao lâu nữa ta mới có thể kéo dài sự sống bằng in sinh học và thay thế nội tạng?
04:42
And exactly who—and what—
75
282242
2512
Và chính xác là ai - và điều gì -
04:44
will have access to this technology and its incredible output?
76
284754
4300
sẽ tiếp cận được công nghệ này và những thành tựu đáng kinh ngạc của nó?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7