The surprising reason birds sing - Partha P. Mitra

656,360 views ・ 2018-02-20

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tien Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
Đây là bài hót của chim sẻ nâu.
00:10
This is a song sung by a brown thrasher.
0
10241
3462
00:13
But that’s just one of the thousand or more that it knows,
1
13703
4061
Một trong số hàng ngàn bài mà nó biết,
00:17
and it’s not the only avian virtuoso.
2
17764
3141
và sẻ nâu không phải là bậc thầy âm nhạc duy nhất.
00:20
A wood thrush can sing two pitches at once.
3
20905
5377
Một chú hoét gỗ có thể hót hai tông cùng một lúc.
00:26
A mockingbird can match the sounds around it, including car alarms.
4
26282
6014
Chim nhại có thể nhại âm thanh xung quanh, bao gồm cả tiếng còi báo ô tô.
00:32
And the Australian superb lyrebird
5
32296
2899
Và chim thiên cầm Úc
00:35
has an incredible, elaborate song and dance ritual.
6
35195
6549
có một bài hót tuyệt vời, rành mạch đi cùng vũ điệu.
00:41
These are just a few of the 4,000 species of songbirds.
7
41744
4780
Đây chỉ là một vài trong số 4.000 loài chim biết hót.
00:46
Most birds produce short, simple calls,
8
46524
3820
Đa số tạo âm thanh ngắn và đơn giản,
00:50
but songbirds also have a repertoire of complex vocal patterns
9
50344
4321
nhưng vẫn có những bản nhạc chim gồm các âm điệu phức tạp
00:54
that help them attract mates,
10
54665
1670
giúp quyến rũ bạn tình,
00:56
defend territory,
11
56335
1340
bảo vệ lãnh thổ,
00:57
and strengthen their social bonds.
12
57675
2978
và tăng cường gắn kết xã hội.
01:00
Each songbird species has its own distinct song patterns,
13
60653
4071
Mỗi loài chim hót có những dạng thức hót đặc trưng,
01:04
some with characteristic regional dialects.
14
64724
3361
một vài có đặc điểm địa phương.
01:08
Experienced listeners can even distinguish individual birds by their unique songs.
15
68085
6439
Những người có kinh nghiệm còn có thể phân biệt loài
dựa vào tiếng hót đặc trưng của chúng.
01:14
So how do birds learn these songs in the first place?
16
74524
3628
Vậy ban đầu, chim học hót như thế nào?
Làm thế nào chúng bắt chước được những bài hót của giống loài mình?
01:18
How do they know to mimic the songs of their own species?
17
78152
3778
01:21
Are they born knowing how to sing?
18
81930
3146
Chúng có biết hót bẩm sinh?
01:25
A lot of what scientists know about bird song comes from studying zebra finches.
19
85076
5567
Các nhà khoa học đã khám phá ra
rất nhiều điều về chim hót nhờ nghiên cứu trên sẻ ngựa vằn.
01:30
A baby male zebra finch typically learns to sing from its father or other males,
20
90643
5499
Một con chim non thường học hót từ cha hoặc những con đực khác,
01:36
starting while it’s still a fledgling in the nest.
21
96142
4393
từ khi vẫn còn là con non trong tổ.
01:40
First comes a sensory learning phase,
22
100535
2630
Đầu tiên là giai đoạn học cảm giác,
01:43
when the baby finch hears the songs sung around it and commits them to memory.
23
103165
5390
chim non nghe những tiếng hót xung quanh và ghi nhớ.
01:48
The bird starts to vocalize during the motor learning phase,
24
108555
3968
Rồi bắt đầu phát âm trong giai đoạn luyệt tập,
01:52
practicing until it can match the song it memorized.
25
112523
3266
thực hành cho đến khi nó có thể hót lại đúng theo trí nhớ.
01:55
As the bird learns, hearing the tutor’s song over and over again
26
115789
4026
Việc nghe tiếng hót của chim hướng dẫn nhiều lần
01:59
is helpful— up to a point.
27
119815
2067
rất hữu ích cho việc học đến một thời điểm nhất định.
02:01
If he hears it too many times, the imitation degrades—
28
121882
4173
Vượt qua đó, việc nghe quá nhiều lần sẽ làm suy giảm sự bắt chước
02:06
and the source matters.
29
126055
1620
và phụ thuộc vào nội dung nguồn.
02:07
If the song is played through a loudspeaker,
30
127675
2196
Tiếng hót được phát qua loa,
02:09
he can’t pick it up as easily.
31
129871
2168
sẽ không dễ nghe.
02:12
But hide the same loudspeaker inside a toy painted to look like a zebra finch,
32
132039
4903
Nhưng nếu giấu loa bên trong đồ chơi được sơn giống như một con sẻ vằn,
02:16
and his learning improves.
33
136942
2433
việc học tập sẽ được cải thiện.
02:19
What if the baby never hears another zebra finch’s song?
34
139375
3630
Giả như chim non chưa bao giờ nghe thấy
tiếng của một con sẻ vằn khác thì sao?
02:23
Interestingly enough, it’ll sing anyway.
35
143005
4139
Điều thú vị là nó vẫn sẽ hót.
02:27
Isolated finches still produce what are called innate or isolate songs.
36
147144
5030
Chim bị cô lập vẫn hót ra cái được gọi là tiếng hót bẩm sinh hay độc lập.
02:32
A specific tune might be taught,
37
152174
2192
Một giai điệu cụ thể có thể được dạy,
02:34
but the instinct to sing seems to be hardwired into a songbird’s brain.
38
154366
5158
nhưng bản năng hót dường như được cài vào não của một con chim biết hót.
02:39
Innate songs sound different from the “cultured” songs
39
159524
3429
Tiếng hót bẩm sinh khác với tiếng hót "học được" từ đồng loại.
02:42
learned from other finches—at first.
40
162953
3111
Nếu sẻ vằn bị cô lập khai sinh một bầy mới,
02:46
If isolated zebra finches start a new colony,
41
166064
2650
02:48
the young birds pick up the isolate song from their parents.
42
168714
3441
những chú chim non học tiếng hót độc lập từ bố mẹ.
02:52
But the song changes from generation to generation.
43
172155
2928
Nhưng bài hót sẽ thay đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
02:55
And after a few iterations,
44
175083
2231
Và sau một vài thế hệ,
02:57
the melody actually starts to resemble
45
177314
2354
giai điệu bắt đầu giống
02:59
the cultured songs sung by zebra finches in the wild.
46
179668
4147
với những tiếng hót "học được" của loài sẻ vằn trong tự nhiên.
03:03
Something about the learning process must be hardwired, too,
47
183815
3668
Có một cái gì đó trong quá trình học tập
03:07
drawing the birds towards the same song patterns again and again.
48
187483
4450
kéo cả hai loại tiếng hót này dần về cùng một dạng thức chung.
03:11
This means that basic information about the zebra finch song
49
191933
3552
Điều này có nghĩa là thông tin cơ bản về tiếng hót sẻ vằn
03:15
must be stored somewhere in its genome,
50
195485
2889
phải được lưu trữ đâu đó trong bộ gen của nó,
03:18
imprinted there by millions of years of evolution.
51
198374
3411
qua hàng triệu năm tiến hóa.
03:21
At first, this might seem odd,
52
201785
1849
Thoạt nghe, điều này có vẻ kỳ quặc,
03:23
as we usually think of genetic code as a source of biochemical or physical traits,
53
203634
5530
vì ta thường xem mã di truyền
là nguồn gốc của các đặc điểm sinh hóa hoặc vật lý,
03:29
not something like a behavior or action.
54
209164
2680
thay vì hành vi hay hành động.
03:31
But the two aren’t fundamentally different;
55
211844
2501
Nhưng về cơ bản, cả hai là như nhau;
03:34
we can connect genomes to behavior through brain circuitry.
56
214345
3516
ta có thể kết nối bộ gen với hành vi thông qua mạch ở não.
03:37
The connection is noisy and quite complex.
57
217861
2782
Kết nối thì ngẫu nhiên và khá phức tạp
03:40
It doesn’t simply map single genes to single behaviors, but it exists.
58
220643
5721
chứ không đơn giản là sắp đặt gen đơn với hành vi đơn, nhưng vẫn có thể.
03:46
Genomes contain codes for proteins that guide brain development,
59
226364
3989
Bộ gen chứa mã cho protein hướng dẫn phát triển não bộ,
03:50
such as molecules that guide the pathways of developing axons,
60
230353
4182
chẳng hạn như các phân tử hướng dẫn đường phát triển sợi trục,
03:54
shaping distinct circuits.
61
234535
2129
hình thành các mạch riêng biệt.
03:56
Birds’ brains have so-called “song circuits”
62
236664
3561
Bộ não chim có cái gọi là "mạch tiếng hót"
04:00
that are active when the birds sing.
63
240225
2649
hoạt động khi chim hót.
04:02
These circuits also respond to the song of a bird’s own species
64
242874
4290
Các mạch này cũng phản ứng với tiếng hót của một loài chim riêng
04:07
more strongly than to other species’ songs.
65
247164
2970
mạnh mẽ hơn tiếng hót của các loài khác.
04:10
So the theory is that a bird’s genes guide development of brain circuits
66
250134
4571
Vậy lý thuyết là gen của chim hướng dẫn phát triển các mạch não
04:14
that relate to singing and the ability to learn songs.
67
254705
3680
liên quan đến hót và khả năng học hót.
04:18
Then, exposure to songs shapes those neural circuits
68
258385
3540
Sau đó, tiếp xúc với các bài hót định hình các mạch thần kinh đó
04:21
to produce the songs that are typical to that species.
69
261925
4379
để tạo ra các bài hót điển hình cho loài.
04:26
Genetically encoded or innate behaviors aren’t unique to songbirds.
70
266304
4300
Hành vi được mã hóa trong gen hoặc bẩm sinh
không chỉ có ở loài chim biết hót
04:30
They’re widespread in the animal kingdom.
71
270604
2679
mà phổ biến rộng rãi trong thế giới động vật.
04:33
Spectacular examples include
72
273283
1711
Ví dụ điển hình là
04:34
the long-distance migrations of monarch butterflies and salmon.
73
274994
4790
sự di chuyển đường dài của bướm chúa và cá hồi.
04:39
So what does this mean for humans?
74
279784
2100
Vậy điều này có ý nghĩa gì với con người?
04:41
Are we also born with innate information written into our genomes
75
281884
3788
Có phải ta được sinh ra với thông tin được mã hóa trong bộ gen
04:45
that helps shape our neural circuits,
76
285672
2443
giúp định hình các mạch thần kinh
04:48
and ultimately results in something we know?
77
288115
3470
và dẫn tới một kết quả cuối cùng mà ta đã biết?
04:51
Could there be some knowledge
78
291585
1550
Liệu có kiến thức nào
04:53
that is unique and intrinsic to humans as a species?
79
293135
3928
là duy nhất và chỉ thuộc về loài người?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7