The evolution of the human eye - Joshua Harvey

1,446,940 views ・ 2015-01-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dieu Dang NguyenTran Reviewer: Nguyen Trang
00:09
The human eye is an amazing mechanism,
0
9339
2686
Mắt người là một cỗ máy tuyệt vời,
00:12
able to detect anywhere from a few photons to direct sunlight,
1
12025
4440
nó có thể nhận dạng từ nơi chỉ có vài hạt photon đến ánh sáng mặt trời,
00:16
or switch focus from the screen in front of you
2
16465
2616
hay đổi tiêu cự nhìn ngay trước bạn
00:19
to the distant horizon in a third of a second.
3
19081
3550
đến chân trời xa tắp chỉ trong1/3 giây.
00:22
In fact, the structures required for such incredible flexibility
4
22631
3728
Thật ra, sự linh hoạt kì diệu này đòi hỏi
00:26
were once considered so complex
5
26359
2009
những cấu trúc vô cùng phức tạp
00:28
that Charles Darwin himself acknowledged that the idea of there having evolved
6
28368
5131
mà Charles Darwin đã ý thức được điều này có liên quan đến tiến hóa
00:33
seemed absurd in the highest possible degree.
7
33499
3957
ở một mức độ cao nhất.
00:37
And yet, that is exactly what happened, starting more than 500 million years ago.
8
37456
5525
Chưa hết, đó chính xác điều đã diến ra 500 triệu năm trước.
00:42
The story of the human eye begins with a simple light spot,
9
42981
3781
Câu chuyện mắt con người bắt đầu với một đốm sáng,
00:46
such as the one found in single-celled organisms,
10
46762
3053
như cái được tìm thấy ở cơ thể đơn bào,
00:49
like euglena.
11
49815
1807
như tảo mắt euglena.
00:51
This is a cluster of light-sensitive proteins
12
51622
2221
Đây là cụm những protein nhạy cảm với ánh sáng
00:53
linked to the organism's flagellum,
13
53843
2569
nối với roi của cơ thể,
00:56
activating when it finds light and, therefore, food.
14
56412
3610
khởi động khi nó tìm thấy ánh sáng và thức ăn.
01:00
A more complex version of this light spot can be found in the flat worm, planaria.
15
60022
5015
Phiên bản phức tạp hơn của đốm sáng là ở giup dẹp, sán dẹp planaria.
01:05
Being cupped, rather than flat,
16
65037
2475
Nó cầu chứ không dẹt,
01:07
enables it to better sense the direction of the incoming light.
17
67512
4523
phiên bản này có thể cảm nhận hướng ánh sáng tốt hơn.
01:12
Among its other uses,
18
72035
1733
Ngoài các chức năng khác,
01:13
this ability allows an organism to seek out shade and hide from predators.
19
73768
5720
khả năng này còn giúp sinh vật tìm bóng tối để trốn kẻ thù.
01:19
Over the millenia,
20
79488
1114
Qua nghìn năm,
01:20
as such light cups grew deeper in some organisms,
21
80602
2827
chúng phát triển cao hơn ở một số loài sinh vật,
01:23
the opening at the front grew smaller.
22
83429
3024
khe ở phía trước nhỏ dần.
01:26
The result was a pinhole effect, which increased resolution dramatically,
23
86453
4734
Do đó, ảnh đi qua lỗ tăng độ phân giải rõ rệt,
01:31
reducing distortion by only allowing a thin beam of light into the eye.
24
91187
5277
giảm độ biến dạng khi cho phép một tia ánh sáng qua mắt.
01:36
The nautilus, an ancestor of the octopus,
25
96464
2619
Ốc anh vũ, tổ tiên của loài bạch tuộc,
01:39
uses this pinhole eye for improved resolution and directional sensing.
26
99083
6065
dùng hốc mắt này để cải thiện độ phân giải và cảm thụ ánh sáng.
01:45
Although the pinhole eye allows for simple images,
27
105148
3411
Dù hốc mắt cho phép những hình ảnh đơn giản đi qua,
01:48
the key step towards the eye as we know it is a lens.
28
108559
3928
bước phát triển kế tiếp của mắt là thủy tinh thể.
01:52
This is thought to have evolved
29
112487
1622
Thủy tinh thể được coi đã tiến hóa
01:54
through transparent cells covering the opening to prevent infection,
30
114109
4447
từ những tế bào trong suốt bao bọc cái khe để tránh nhiễm trùng,
01:58
allowing the inside of the eye to fill with fluid
31
118556
3061
cho phép phần trong mắt chứa đầy chất dịch
02:01
that optimizes light sensitivity and processing.
32
121617
3618
nhằm tối ưu hóa độ nhạy sáng và xử lí ánh sáng.
02:05
Crystalline proteins forming at the surface
33
125235
2200
Protein thủy tinh thể ở bề mặt
02:07
created a structure that proved useful
34
127435
2470
tạo ra một cấu trúc hữu ích
02:09
in focusing light at a single point on the retina.
35
129905
3230
tập trung ánh sáng vào một điểm ở võng mạc.
02:13
It is this lens that is the key to the eye's adaptability,
36
133135
4345
Thủy tinh thể là bí quyết làm nên khả năng thích ứng của mắt,
02:17
changing its curvature to adapt to near and far vision.
37
137480
4309
thay đổi độ cong để nhìn xa hay gần.
02:21
This structure of the pinhole camera with a lens
38
141789
2892
Cấu trúc hốc mắt với thủy tinh thể
02:24
served as the basis for what would eventually evolve into the human eye.
39
144681
5103
là nền tảng để tiến hóa nên mắt người.
02:29
Further refinements would include a colored ring, called the iris,
40
149784
3409
Sự phát triển tiếp gồm một cái vòng màu, gọi là con ngươi,
02:33
that controls the amount of light entering the eye,
41
153193
3501
nó kiểm soát lượng ánh sáng vào mắt,
02:36
a tough white outer layer, known as the sclera,
42
156694
3288
một màng ngoài dày màu trắng được gọi là màng cứng của mắt,
02:39
to maintain its structure,
43
159982
1928
duy trì cấu trúc của con ngươi,
02:41
and tear glands that secrete a protective film.
44
161910
3559
và tuyến nước mắt tiết ra một màng bảo vệ.
02:45
But equally important
45
165469
1440
Điều quan trọng tương đương
02:46
was the accompanying evolution of the brain,
46
166909
2580
là sự tiến hóa trong não
02:49
with its expansion of the visual cortex
47
169489
2012
với sự mở rộng của vỏ não thị giác
02:51
to process the sharper and more colorful images it was receiving.
48
171501
4656
để xử lí hình ảnh sắc nét và nhiều màu sắc mà nó nhận được.
02:56
We now know that far from being an ideal masterpiece of design,
49
176157
4085
Chúng ta biết rằng để có được một đôi mắt tuyệt vời như bây giờ,
03:00
our eye bares traces of its step by step evolution.
50
180242
4100
mắt của ta đã tiến hóa dần dần.
03:04
For example, the human retina is inverted,
51
184342
3219
Ví dụ, võng mạc người đã bị đảo ngược,
03:07
with light-detecting cells facing away from the eye opening.
52
187561
3688
với những tế bào cảm thụ ánh sáng quay lưng lại với khe mắt.
03:11
This results in a blind spot,
53
191249
1655
Điều này tạo ra điểm mù,
03:12
where the optic nerve must pierce the retina
54
192904
2722
nơi dây thần kinh thị giác phải xuyên qua võng mạc
03:15
to reach the photosensitive layer in the back.
55
195626
2756
để chạm tới lớp cảm quang ở phía sau.
03:18
The similar looking eyes of cephalopods,
56
198382
3146
Tương tự ở mắt động vật thân mềm,
03:21
which evolved independently,
57
201528
1659
chúng lại tiến hóa độc lập,
03:23
have a front-facing retina, allowing them to see without a blind spot.
58
203187
4783
có võng mạc quay ra trước, cho phép chúng nhìn mà không có điểm mù.
03:27
Other creatures' eyes display different adaptations.
59
207970
2824
Mắt của sinh vật khác lại thích nghi khác nhau.
03:30
Anableps, the so called four-eyed fish,
60
210794
2938
Anableps, cá bốn mắt,
03:33
have eyes divided in two sections for looking above and under water,
61
213732
5070
mắt chúng được chia thành 2 phần để nhìn trên và dưới mặt nước,
03:38
perfect for spotting both predators and prey.
62
218802
3456
thích hợp cho việc tìm kiếm con mồi và kẻ thù.
03:42
Cats, classically nighttime hunters, have evolved with a reflective layer
63
222258
5207
Mèo, thợ săn đêm lão luyện, đã phát triển một lớp phản chiếu,
03:47
maximizing the amount of light the eye can detect,
64
227465
3720
tối đa hóa lượng ánh sáng mà mắt có thể nhìn được,
03:51
granting them excellent night vision, as well as their signature glow.
65
231185
4530
cho phép chúng nhìn trong đêm, với những đôi mắt phát sáng đặc trưng.
03:55
These are just a few examples of the huge diversity of eyes in the animal kingdom.
66
235715
4753
Đây chỉ là vài ví dụ về sự đa dạng của mắt trong thế giới động vật thôi.
04:00
So if you could design an eye, would you do it any differently?
67
240468
4401
Nếu bạn có thể thiết kế một đôi mắt, liệu bạn có làm khác đi không?
04:04
This question isn't as strange as it might sound.
68
244869
2763
Câu hỏi này không lạ lắm đâu.
04:07
Today, doctors and scientists are looking at different eye structures
69
247632
3653
Ngày nay, bác sĩ và nhà khoa học đang tìm những cấu trúc khác của mắt
04:11
to help design biomechanical implants for the vision impaired.
70
251285
4377
để thiết kế những mô cấu hóa-sinh để cải thiện thị giác.
04:15
And in the not so distant future,
71
255662
2617
Và trong tương lai gần,
04:18
the machines built with the precision and flexibilty of the human eye
72
258279
3921
máy móc có sự chính xác và linh hoạt của mắt người
04:22
may even enable it to surpass its own evolution.
73
262200
4083
có thể tự viết nên lịch sử tiến hóa của riêng nó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7