How much will you change in the future? More than you think - Bence Nanay

363,139 views

2018-09-27 ・ TED-Ed


New videos

How much will you change in the future? More than you think - Bence Nanay

363,139 views ・ 2018-09-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hung Tran Phi Reviewer: Nhu PHAM
Khi những chuyến tàu chở khách đi qua những vùng quê,
00:07
When trains began to shuttle people across the coutryside,
0
7503
3476
00:10
many insisted they would never replace horses.
1
10979
3346
nhiều người khăng khăng họ sẽ không bao giờ thay thế loài ngựa.
00:14
Less than a century later, people repeated that same prediction about cars,
2
14325
4488
Chưa đầy một thế kỷ sau, con người lặp lại tiên đoán đó với xe hơi,
00:18
telephones,
3
18813
1288
điện thoại,
00:20
radio,
4
20101
811
00:20
television,
5
20912
809
radio,
truyền hình,
00:21
and computers.
6
21721
951
và cả máy tính.
00:22
Each had their own host of detractors.
7
22672
2597
Mỗi phát minh đều vấp phải phản đối.
00:25
Even some experts insisted they wouldn’t catch on.
8
25269
3862
Thậm chí, vài chuyên gia còn khẳng định chúng sẽ không tồn tại lâu.
00:29
Of course, we can’t predict exactly what the future will look like
9
29131
3557
Tất nhiên, họ chẳng thể dự đoán chính xác tương lai
00:32
or what new inventions will populate it.
10
32688
2434
hay phát minh mới nào sẽ trở nên phố biến.
00:35
But time and time again,
11
35122
1557
Nhưng lần này đến lần khác,
00:36
we’ve also failed to predict that the technologies of the present
12
36679
3564
chúng ta thất bại trong việc dự đoán công nghệ nào ở hiện tại
00:40
will change the future.
13
40243
1776
sẽ thay đổi tương lai.
00:42
And recent research has revealed a similar pattern in our individual lives:
14
42019
5050
Những nghiên cứu gần đây chỉ ra một mô tiếp tương tự trong đời sống:
00:47
we’re unable to predict change in ourselves.
15
47069
3550
chúng ta không thể dự đoán thay đổi của chính mình.
00:50
Three psychologists documented our inability to predict personal change
16
50619
5072
Ba nhà tâm lí nghiên cứu khả năng dự đoán thay đổi của ta
00:55
in a 2013 paper called, “The End of History Illusion.”
17
55691
4738
trong một tài liệu xuất bản năm 2013 gọi là "Ảo tưởng Cái kết của lịch sử".
01:00
Named after political scientist Francis Fukuyama’s prediction
18
60429
3849
Được đặt tên theo dự đoán của nhà khoa học chính trị Francis Fukuyama
01:04
that liberal democracy was the final form of government,
19
64278
3089
rằng Nền dân chủ phổ quát là dạng cuối cùng của chính phủ,
01:07
or as he called it, “the end of history,”
20
67367
2619
hay như cách ông gọi nó là " Cái kết của lịch sử",
01:09
their work highlights the way we see ourselves as finished products
21
69986
4179
nghiên cứu của họ nhấn mạnh cách ta nhìn nhận bản thân như sản phẩm cuối
01:14
at any given moment.
22
74165
2149
tại mọi thời điểm.
01:16
The researchers recruited over 7,000 participants ages 18 to 68.
23
76314
5652
Các nhà nghiên cứu tuyển lựa hơn 7.000 người tham gia từ 18 đến 68 tuổi.
01:21
They asked half of these participants to report their current personality traits,
24
81966
4157
Họ yêu cầu một nửa số người tham gia báo cáo tình trạng cá nhân hiện thời,
01:26
values,
25
86123
931
những giá trị,
01:27
and preferences,
26
87054
1536
và sở thích,
01:28
along with what each of those metrics had been ten years before.
27
88590
4757
đối chiếu với mười năm trước.
01:33
The other half described those features in their present selves,
28
93347
3602
Một nửa kia mô tả những khía cạnh trong tính cách hiện tại của mình.
01:36
and predicted what they would be ten years in the future.
29
96949
3763
và dự đoán chúng sẽ thế nào trong mười năm tới.
01:40
Based on these answers,
30
100712
1352
Dựa trên những câu trả lời,
01:42
the researchers then calculated the degree of change
31
102064
2847
các nhà nghiên cứu tính toán mức độ thay đổi
01:44
each participant reported or predicted.
32
104911
3591
đã báo cáo hoặc dự đoán của mỗi người .
01:48
For every age group in the sample,
33
108502
2536
Cho mỗi nhóm tuổi trong mẫu,
01:51
they compared the predicted changes to the reported changes.
34
111038
3457
họ so sánh những thay đổi được dự đoán với những gì được báo cáo.
01:54
So they compared the degree to which 18-year-olds thought they would change
35
114495
4153
Rồi so sánh mức độ mà nhóm 18 tuổi nghĩ rằng mình sẽ thay đổi
01:58
to the degree to which 28-year-olds reported they had changed.
36
118648
4411
với mức độ mà nhóm 28 tuổi đã báo cáo trước đó.
02:03
Overwhelmingly, at all ages,
37
123059
2389
Đa số, tại mọi lứa tuổi,
02:05
people’s future estimates of change came up short
38
125448
3631
việc ước tính thay đổi trong tương lai của mỗi người khác biệt
02:09
compared to the changes their older counterparts recalled.
39
129079
4161
với những thay đổi mà nhóm lớn hơn báo cáo.
02:13
20-year-olds expected to still like the same foods at 30,
40
133240
3823
Nhóm 20 tuổi hi vọng vẫn thích cùng loại thức ăn lúc 30,
02:17
but 30-year-olds no longer had the same tastes.
41
137063
3409
nhưng nhóm 30 cho thấy họ đã thay đổi khẩu vị.
02:20
30-year-olds predicted they’d still have the same best friend at 40,
42
140472
4588
Nhóm 30 dự đoán sẽ có cùng những người bạn thân lúc 40,
02:25
but 40-year-olds had lost touch with theirs.
43
145060
3127
nhưng nhóm 40 đã mất liên lạc với hầu hết trong số đó.
02:28
And 40-year-olds predicted they’d maintain the same core values
44
148187
4170
Nhóm 40 dự đoán sẽ duy trì cùng những giá trị cốt lõi trong tương lai
02:32
that 50-year-olds had reconsidered.
45
152357
3135
nhưng nhóm 50 tuổi đã xem xét lại chúng.
02:35
While older people changed less than younger people on the whole,
46
155492
3762
Nhìn chung, dù người lớn tuổi ít thay đổi hơn người trẻ,
02:39
they underestimated their capacity for change just as much.
47
159254
4401
họ vẫn đánh giá sai khả năng thay đổi của mình.
02:43
Wherever we are in life, the end of history illusion persists:
48
163655
3994
Ảo tưởng Cái kết của lịch sử tồn tại bất cứ lúc nào trong đời:
02:47
we tend to think that the bulk of our personal change is behind us.
49
167649
5274
ta có xu hướng nghĩ rằng thay đổi cá nhân là thuộc về quá khứ.
02:52
One consequence of this thinking
50
172923
1764
Hệ quả của dạng suy nghĩ này
02:54
is that we’re inclined to overinvest in future choices
51
174687
3607
là ta có thiên hướng đầu tư quá mức vào lựa chọn tương lai
02:58
based on present preferences.
52
178294
2506
dựa trên sở thích hiện tại.
03:00
On average, people are willing to pay about 60% more
53
180800
3467
Trung bình, một người sẵn lòng trả nhiều hơn 60%
03:04
to see their current favorite musician ten years in the future
54
184267
3667
để xem nhạc sĩ yêu thích hiện tại của họ mười năm sau
03:07
than they’d currently pay to see their favorite musician from ten years ago.
55
187934
4534
so với số tiền hiện trả để xem nghệ sĩ yêu thích từ mười năm trước.
03:12
While the stakes involved in concert-going are low,
56
192468
3208
Trong khi số tiền xem hòa nhạc thì không mấy đáng kể,
03:15
we’re susceptible to similar miscalculations
57
195676
2604
ta lại dễ mắc những tính toán sai lệch tương tự
03:18
in more serious commitments,
58
198280
1911
trong những sự kiện quan trọng hơn,
03:20
like homes,
59
200191
1063
như chọn nhà,
03:21
partners,
60
201254
1050
bạn đời,
03:22
and jobs.
61
202304
1348
hay cả công việc.
03:23
At the same time, there’s no real way to predict
62
203652
2492
Không có cách nào để dự đoán
03:26
what our preferences will be in the future.
63
206144
2628
sở thích của ta sẽ ra sao trong tương lai.
03:28
Without the end of history Illusion,
64
208772
1821
Không có ảo tưởng Cái kết lịch sử,
03:30
it would be difficult to make any long-term plans.
65
210593
3022
sẽ rất khó để lên những kế hoạch dài hạn.
03:33
So the end of history illusion applies to our individual lives,
66
213615
4491
Thế nên, lý thuyết này áp dụng cho đời sống cá nhân,
03:38
but what about the wider world?
67
218106
2003
vậy còn thế giới ngoài kia?
03:40
Could we be assuming that how things are now is how they will continue to be?
68
220109
5037
Liệu ta có thể tự tin rằng mọi thứ sẽ tiếp diễn y hệt trong tương lai?
03:45
If so, fortunately, there are countless records
69
225146
2613
Nếu vậy, may thay, có vô số ghi chép nhắc nhớ ta
03:47
to remind us that the world does change, sometimes for the better.
70
227759
4534
rằng thế giới đang thay đổi, thi thoảng theo hướng tốt hơn.
03:52
Our own historical moment isn’t the end of history,
71
232293
2883
Những sự kiện trong quá khứ không phải là Cái kết của lịch sử,
03:55
and that can be just as much a source of comfort as a cause for concern.
72
235176
4309
Và điều đó vừa là một sự xoa dịu vừa là nguồn ngọn tranh cãi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7