Pavlovian reactions aren't just for dogs - Benjamin N. Witts

Phản ứng Pap-lôp (Pavlov) không chỉ đơn giản là chuyện của chó - Benjamin N. Witts

155,024 views

2013-04-26 ・ TED-Ed


New videos

Pavlovian reactions aren't just for dogs - Benjamin N. Witts

Phản ứng Pap-lôp (Pavlov) không chỉ đơn giản là chuyện của chó - Benjamin N. Witts

155,024 views ・ 2013-04-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Nhi Phan Reviewer: Nelson Dinh
00:13
You've probably heard of Pavlov's dogs,
1
13820
2439
Có lẽ các bạn có nghe về những chú chó trong thí nghiệm của Pavlov
00:16
the phrase that often summarizes
2
16259
1740
cụm từ nói đến
00:17
Dr. Ivan Pavlov's early 20th century research,
3
17999
2878
nghiên cứu của Tiến sĩ Ivan Pavlov.
00:20
in which he demonstrated that we can alter
4
20877
1911
Trong thí nghiệm này, ông chứng minh ta có thể thay đổi
00:22
what stimuli elicit a reflective response in canines.
5
22788
3455
các yếu tố kính thích phản xạ ở loài chó.
00:26
He showed this by sounding a bell
6
26243
1907
Ông sử dụng tiếng chuông
00:28
just before he presented
7
28150
1381
trước khi đem
00:29
his group of dogs with meat powder.
8
29531
2325
bột thịt lại cho bầy chó.
00:31
After many presentations of the bell,
9
31856
2366
Sau nhiều lần nghe chuông
00:34
followed by tasty meat powder,
10
34222
1795
rồi sau đó được ăn ngon
00:36
the dogs eventually began to salivate
11
36017
2088
chó bắt đầu chảy nước bọt tức thì
00:38
at just the sound of the bell.
12
38105
2200
khi chỉ vừa mới nghe tiếng chuông thôi.
00:40
They salivated even when
13
40305
1420
Chúng chảy nước bọt ngay cả khi
00:41
there was no meat powder present.
14
41725
1884
chẳng có bột thịt nữa.
00:43
This phenomenon isn't limited to dogs.
15
43609
2621
Hiện tượng này không chỉ giới hạn trong loài chó.
00:46
Consider the placebo effect,
16
46230
1584
Nếu ta xem xét trường hợp thuốc vờ
00:47
in which a pill with no active substances
17
47814
2628
thuốc không có tác dụng chữa bệnh
00:50
brings about a response
18
50442
1214
nhưng đem lại hiệu quả
00:51
similar to a pill with a substance present.
19
51656
2956
tương đương với thuốc thật.
00:54
What changes here is our reaction to our ailment,
20
54612
2607
Ở đây cái làm nên sự khác biệt là phản ứng của bản thân đối với bệnh
00:57
such as perceiving less pain
21
57219
1604
chẳng hạn như cảm nhận ít đau hơn
00:58
and not the ailment itself.
22
58823
1842
chứ không phải do bệnh.
01:00
Or, consider the love humans have for a parent.
23
60665
3149
Hay là khi nói về tình thương cho cha mẹ.
01:03
Some would argue that this love is instinctual,
24
63814
2604
Có người sẽ nói tình thương này có tính bản năng,
01:06
and they may be partially right.
25
66418
1874
họ cũng có lý phần nào đó.
01:08
But, the argument fails to account
26
68292
1595
Nhưng lập luận này quên không tính đến
01:09
for the equal amount of love
27
69887
1280
tình thương sâu sắc
01:11
that children adopted later in life
28
71167
2003
của con nuôi
01:13
hold for their adoptive parents.
29
73170
2170
dành cho cha mẹ nuôi.
01:15
But the behaviorist argument can account
30
75340
1964
Nhưng nếu áp dụng thuyết cư xử
01:17
for both accounts of love.
31
77304
1630
ta có thể giải thích được cả hai loại tình thương này.
01:18
A parent, biological or not,
32
78934
2247
Cha mẹ, dù có phải ruột rà hay không
01:21
is constantly paired with things like
33
81181
2007
lúc nào cũng cho ta
01:23
food,
34
83188
536
01:23
smiles,
35
83724
631
thức ăn,
những nụ cười,
01:24
toys,
36
84355
720
đồ chơi
01:25
affection,
37
85075
899
01:25
games,
38
85974
606
tình cảm,
những trò chơi,
01:26
protection,
39
86580
697
sự bảo bọc,
01:27
and entertainment.
40
87277
1551
và giải trí.
01:28
And a parent's constant association
41
88828
1785
Chính vì lúc nào hình ảnh cha mẹ cũng gắn liền
01:30
with these wonderful or crucial aspects of a child's life
42
90613
2709
với những khía cạnh quan trọng của cuộc đời một đứa con
01:33
has a similar, albeit more complicated,
43
93322
2371
tuy có phần phức tạp hơn, cũng giống như
01:35
effect that meat powder had on Pavlov's salivating dogs.
44
95693
3631
hiệu ứng của bột thịt đối với những chú chó trong thí nghiệm Pavlov.
01:39
In other words, if one's parent is predictive
45
99324
2307
Nói khác đi, nếu như cha mẹ giỏi phán đoán về
01:41
of really good or really important things,
46
101631
2403
những điều tốt và hệ trọng
01:44
then one's parent becomes
47
104034
1171
thì chính họ cũng trở nên
01:45
a really good and important thing, too.
48
105205
2168
tốt và hệ trọng.
01:47
And there is also romantic advice to be gained
49
107373
2500
Ta cũng rút ra được một lời khuyên trong chuyện tình cảm lãng mạn
01:49
from Pavlov's observations.
50
109873
1881
từ những quan sát của Pavlov.
01:51
We all need food to survive, right?
51
111754
2294
Ai cũng cần ăn để sống phải không?
01:54
And someone who can provide such things
52
114048
1919
Và nếu có người nào đó cho ta được đồ
01:55
in a delicious, saliva-producing manner
53
115967
2447
ngon làm chảy dãi
01:58
stands to become our human equivalent of a ringing bell.
54
118414
3515
sẽ trở thành...tiếng chuông của ta.
02:01
In other words,
55
121929
631
Nói khác đi,
02:02
if you can cook one or more scrumptious meals
56
122560
2330
nếu bạn nấu được một hay nhiều bữa cơm cực ngon
02:04
for a potential love interest,
57
124890
1419
cho người mình để ý,
02:06
there's a good chance that you'll be viewed
58
126309
2100
thì rất có khả năng bạn sẽ
02:08
more favorably in the future,
59
128409
1457
có nhiều cơ may với người này,
02:09
even if you didn't prepare the delicious food.
60
129866
3408
ngay cả nếu như bạn không nấu bữa cơm ngon kia.
02:13
And who wouldn't want the love of their life
61
133274
1503
Ai mà không muốn tình yêu của đời mình
02:14
drooling over them?
62
134777
1584
thèm muốn mình đến phát cuồng?
02:16
But life is not just bell rings and salivation.
63
136361
2465
Nhưng cuộc đời không phải đơn giản như rung chuông và chảy dãi.
02:18
There's also a dark side to this type of learning,
64
138826
2666
Mặt tối của bài học này
02:21
called "taste aversion".
65
141492
1542
gọi là ác cảm do vị gây ra.
02:23
Taste aversion occurs when we ingest some food
66
143034
2376
Ác cảm này sinh ra khi ta ăn những thức
02:25
that eventually makes us sick,
67
145410
1835
làm ta phát bịnh,
02:27
and, as a result, we avoid that food,
68
147245
3088
và từ đó tránh xa những thứ đó,
02:30
sometimes for the rest of our lives.
69
150333
2333
có khi tránh cả đời luôn.
02:32
Taste aversion is so powerful
70
152666
1879
Ác cảm với thức ăn có sức mạnh ghê gớm
02:34
that the effect can be seen
71
154545
1500
và có hiệu lực
02:36
even if the illness is experienced hours later
72
156045
3379
ngay cả khi hàng giờ liền sau mới bị bịnh
02:39
and even if the food itself did not actually make us sick.
73
159424
3063
hay bản thân thức ăn không có vấn đề gì.
02:42
Such is the case when we have the flu, and, by accident,
74
162487
3028
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên
02:45
we ingest some food moments prior to vomiting.
75
165515
3543
ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
02:49
In this case, we know that the food
76
169058
1928
Ở đây ta biết những thức ăn này
02:50
did not cause the vomiting,
77
170986
1452
không phải là nguyên nhân của việc ta ói ra,
02:52
but our bodies don't know that.
78
172438
1674
nhưng cơ thể ta thì đâu có biết chuyện đó.
02:54
And the next time we encounter that food,
79
174112
1966
Và khi thấy lại thứ thức ăn kia
02:56
we are likely to refuse eating it.
80
176078
2116
nhiều khi ta sẽ không chịu bỏ bụng.
02:58
Now, imagine the potential consequences
81
178194
2424
Giờ thì tưởng tượng hậu quả của việc
03:00
of undercooking a meal on a first date.
82
180618
2494
nấu một bữa cơm chưa chín trong lần hẹn hò đầu tiên.
03:03
If the food makes your date sick,
83
183112
2170
Nếu lỡ bữa cơm làm cho người ta bịnh
03:05
it is possible for them
84
185282
1131
thì rất có khả năng họ sẽ
03:06
to associate that bad feeling with not just the food,
85
186413
3217
gắn dán cảm giác tồi tệ kia với không chỉ mình bữa cơm,
03:09
but with <i>your</i> food in particular.
86
189630
2791
và còn cả toàn bộ thức ăn do bạn nấu.
03:12
If the episode was traumatizing enough,
87
192421
2297
Nhỡ đâu bữa hẹn trở nên bi đát
03:14
or if it also happens on a subsequent date,
88
194718
2712
hay là lần gặp kế tiếp cũng kiểu như vậy
03:17
they may come to relate you with the consequences,
89
197430
2752
người ta sẽ liên kết hình ảnh của bạn tới những điều đó,
03:20
just like Pavlov's dogs
90
200182
1884
giống như những chú chó của Pavlov
03:22
related the bell with the meat powder.
91
202066
2224
liên kết tiếng chuông với bột thịt.
03:24
In other words,
92
204290
856
Nói khác đi,
03:25
the sight of you showing up at the next dinner date
93
205146
2583
chỉ cần bạn lảng vảng ở một bữa hẹn ăn tối
03:27
might actually make your date nauseous!
94
207729
2942
cũng có thể làm người ta thấy nôn ruột!
03:30
As the old saying goes,
95
210671
980
Ngạn ngữ có câu
03:31
the fastest way to someone's heart
96
211651
1710
con đường ngắn nhất tới con tim
03:33
is through their stomach,
97
213361
1420
là đi băng qua ngã bao tử,
03:34
assuming you don't make them sick in the process.
98
214781
2840
với điều kiện bạn không làm người ta bịnh khi băng qua đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7