The true story of 'true' - Gina Cooke

445,823 views ・ 2013-12-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoai Minh Reviewer: Lê Anh
00:06
Everyone knows that stories
0
6723
1551
Ai cũng biết những câu truyện
00:08
are made up of words,
1
8274
1619
được tạo nên từ những từ ngữ,
00:09
from short poems
2
9893
788
các bài thơ ngắn
00:10
to epic novels.
3
10681
1314
đến các tiểu thuyết sử thi.
00:11
But did you know
4
11995
1082
Nhưng liệu bạn có biết
00:13
that a single word itself
5
13077
1775
rằng bản thân mỗi từ ngữ
00:14
can tell an entire story?
6
14852
1806
có thể kể riêng một câu truyện của nó?
00:16
You see, just as we can look at a story's plot,
7
16658
2955
Bạn thấy đấy, khi ta nhìn vào cốt truyện,
00:19
setting,
8
19613
885
bối cảnh,
00:20
and characters,
9
20498
1132
và các nhân vật,
00:21
we can also study the history
10
21630
1634
Chúng ta cũng học được lịch sử
00:23
of an individual word,
11
23264
1616
của từng từ ngữ,
00:24
where it developed,
12
24880
969
nơi chúng được dùng,
00:25
and the cultures and people
13
25849
1198
cùng nền văn hoá và người
00:27
who helped shape it.
14
27047
1630
đã giúp định hình nó.
00:28
Looking into the story of a word
15
28677
1751
Nhìn vào câu truyện của 1 từ ngữ
00:30
is like counting the rings of a tree.
16
30428
2215
giống như việc đếm vòng gỗ hằng năm của cây.
00:32
Newer words, like Google
17
32643
1709
Những từ mới, như google hay cyborg
00:34
or cyborg,
18
34352
1278
( sinh vật cơ khí hóa ),
00:35
have shorter stories.
19
35630
1255
có những truyện ngắn hơn.
00:36
But the older the word,
20
36885
1550
Nhưng với những từ cũ hơn,
00:38
the longer the story
21
38435
1467
sẽ có câu truyện càng dài
00:39
and the more it stands to reveal to us
22
39902
2118
và tiết lộ ta nhiều điều hơn
00:42
not only about itself,
23
42020
1584
không chỉ về bản thân nó,
00:43
but about ourselves and our history.
24
43604
3036
mà còn về bản thân ta và lịch sử của chúng ta.
00:46
The oldest words in present-day English
25
46640
1692
Những từ cổ nhất trong tiếng Anh
00:48
are those that come from Old English,
26
48332
1992
hiện nay có từ tiếng Anh cổ,
00:50
the ancestor of our modern language
27
50324
2178
tổ tiên của ngôn ngữ hiện đại của ta
00:52
whose first seeds were planted
28
52502
1389
thứ đã được gieo mầm
00:53
about 1500 years ago.
29
53891
2326
vào khoảng 1500 năm trước.
00:56
Compared to languages like Greek or Chinese
30
56217
2498
So sánh với tiếng Trung hay Tiếng Hy Lạp
00:58
that date back thousands of years,
31
58715
1997
đã có từ hàng ngàn năm trước,
01:00
English is just a sapling in the lexical forest.
32
60712
3168
tiếng Anh chỉ là một cây con trong khu vườn ngôn từ.
01:03
But the stories of its words
33
63880
1752
Nhưng câu truyện của bản thân mỗi từ
01:05
often start long before English itself took root.
34
65632
3666
thường được bắt đầu trước cả khi tiếng Anh bén rễ.
01:09
One such word is the familiar word true,
35
69298
2994
Một từ ngữ quen thuộc với ta, 'true' (sự thật) được sử dụng như
01:12
as in true stories.
36
72292
1972
trong câu chuyện có thật (true story) .
01:14
Let's take a look.
37
74264
1372
Hãy nhìn vào việc này.
01:16
True usually means factual, correct,
38
76220
2416
'True' thường có nghĩ là thật, là đúng,
01:18
or faithful to reality.
39
78636
1767
hay phù hợp, đúng với hiện thực .
01:20
It can also mean exact,
40
80403
1709
Nó cũng có nghĩa là chính xác,
01:22
properly positioned,
41
82112
1160
đặt đúng vị trí,
01:23
upright,
42
83272
1000
thẳng đứng,
01:24
or straight.
43
84272
1064
hay thằng.
01:25
A true friend is loyal,
44
85336
1946
Một người bạn đích thưc thì chân thành,
01:27
reliable,
45
87282
1132
đáng tin, trung thành
01:28
faithful,
46
88414
688
01:29
and steadfast.
47
89102
1596
và cương quyết.
01:30
The word true is a simple word,
48
90698
2183
'True' là một từ đơn giản,
01:32
and we can add some affixes
49
92881
1491
và ta có thể thêm vài tiếp ngữ
01:34
to grow its family tree
50
94372
1708
Để phát triển cây gia đình của
01:36
with words like truer,
51
96080
1331
nó với những từ: truer
01:37
truest,
52
97411
1157
truest, truly
01:38
truly,
53
98568
584
truth (sự thật),
01:39
truth,
54
99152
753
01:39
and untruth.
55
99905
1330
và untruth (không thật)
01:41
But if we go in the other direction
56
101235
1583
Nhưng nếu ta nhìn vào gốc rễ của bản thân từ true
01:42
to look at the roots of true itself,
57
102818
2720
01:45
we find even more relatives
58
105538
1836
theo một cách khác,ta thậm chí sẽ tìm
01:47
further up the family tree.
59
107374
2467
ra nhiều mối quan hệ hơn nữa trong cây gia đình.
01:49
The words trust,
60
109841
917
Những từ trust (tin),
01:50
bethroth,
61
110758
1087
betroth (hứa hôn),
01:51
and truce
62
111845
1090
và truce (yêu cầu ngừng bắn),
01:52
all derive from the same source as true,
63
112935
3121
tất cả đều có cùng nguồn gốc với 'true',
01:56
and these words all denote faithfulness
64
116056
2173
và đều biểu thị sự chân thành,
01:58
or confidence.
65
118229
1564
hay lòng tin.
01:59
A thousand years ago,
66
119793
1382
Ngàn năm trước,
02:01
the word true looked and sounded
67
121175
2372
từ 'true' được nhìn nhận và nghe thấy
02:03
different than it does today.
68
123547
1922
khác với ngày nay.
02:05
In several Old English dialects,
69
125469
1868
Trong tiếng anh địa phương cổ,
02:07
the word treow was a noun
70
127337
1904
từ 'treow' là một danh từ có nghĩa
02:09
that meant good faith or trust,
71
129241
2018
tốt là niềm tin, hay lòng trung thành,
02:11
a pledge or a promise.
72
131259
2241
lời thề hay lời hứa.
02:13
But it also had another definition,
73
133500
2357
Nhưng nó cũng có nghĩa khác là
02:15
tree,
74
135857
818
cái cây,
02:16
and that's no coincidence.
75
136675
1584
đó chẳng có sự trùng hợp nào cả.
02:18
If we trace the roots back even farther,
76
138259
2473
Nếu ta theo dấu vết để lại thì thậm chí ta sẽ thấy cả
02:20
we find that both meanings
77
140732
1434
2 nghĩa đều bắt nguồn từ
02:22
derive from a common origin,
78
142166
2034
một nguồn gốc chung,
02:24
where some of the earliest expressions
79
144200
1755
nơi mà một vài cách biểu đạt
02:25
of the concept of truth
80
145955
1580
của từ truth
02:27
were associated with the uprightness of an oak,
81
147535
3137
đều được liên kêt với sự nay thẳng của cây sồi,
02:30
the steadiness of a silver birch,
82
150672
2361
sự kiên định của cây bạch dương xám,
02:33
and the fidelity of an orchard baring fruit
83
153033
2249
và sự trung thực của cây ăn quả
02:35
year after year.
84
155282
1721
qua năm tháng.
02:37
This may sound like a stretch at first,
85
157003
2249
Thoạt đầu, nó nghe có vẻ hơi quá,
02:39
but trees are the oldest living organisms
86
159252
2007
nhưng cây là sinh vật sống đầu
02:41
on this planet.
87
161259
1454
tiên trên hành tinh này.
02:42
Some that would have been called treow long ago
88
162713
2626
Một vài được gọi là "treow" từ xa xưa
02:45
still stand today.
89
165339
1835
vẫn còn tồn tại đến bây giờ.
02:47
The Fortingall Yew in Scotland
90
167174
1913
Cây thanh tùng châu Âu ở Scotland
02:49
is more than 2,000 years old.
91
169087
1997
đã hơn 2000 tuổi.
02:51
A Californian Bristlecone Pine
92
171084
1848
Cây thông Bristlecone California
02:52
is more than 5,000.
93
172932
1931
thì hơn 5000 tuổi.
02:54
And Utah's Pando-quaking Aspen Grove
94
174863
2948
Cây Utah's Pando-quaking Aspen Grove
02:57
has a single root system
95
177811
1306
có hệ thống rễ cọc
02:59
that dates back more than 80 millennia.
96
179117
3530
bắt nguồn từ hơn 80000 năm trước.
03:02
Trees have also held a sacred place
97
182647
1665
Cây còn là vật linh thiêng ở nhiều nền
03:04
in many cultures throughout history.
98
184312
2111
Văn hoá trong lịch sử.
03:06
The Celtic peoples
99
186423
1231
Người Celt, những người đã
03:07
who first inhabited the British Isles
100
187654
1677
sống ở quần đảo Anh
03:09
believed that trees housed deities.
101
189331
2691
tin rằng các vị thần cứ ngụ trong cây.
03:13
And, in fact, the ancient Druids take their name
102
193114
2882
và sự thật thì những tu sĩ người Celt lấy tên của họ
03:15
from the same ancient root as tree.
103
195996
2676
từ chung nguồn gốc với cây cối.
03:18
Planting a tree is itself an act of faith
104
198672
2248
Bản thân việc trồng cây là biểu hiện của niềm
03:20
and commitment.
105
200920
1256
tin và lòng tận tuỵ.
03:22
Not only are trees upright and prototypically straight,
106
202176
3114
Cây không những ngay thẳng và kiên định
03:25
but they are actual, solid, and real,
107
205290
2665
mà chúng là thật, có cơ sở để tin cậy,
03:27
something you can see and touch.
108
207955
2144
thứ mà bạn có thể nhìn thấy và chạm vào.
03:30
And they are as reliable and steadfast to us today
109
210099
2707
Và chúng không những đáng tin và kiên định Với ta
03:32
as they were a millennium ago,
110
212806
1981
như nghìn năm qua
03:34
nurturing us,
111
214787
745
chúng đã nuôi dưỡng ta,
03:35
sheltering us,
112
215532
824
Che chở ta,
03:36
and providing the pages of our books.
113
216356
2300
và cho ta những trang giấy sách.
03:38
Philosophers and poets,
114
218656
1211
Thi sĩ và nhà hiền triết
03:39
people in search of the truth,
115
219867
1708
những con người đi kiếm tìm sự thật
03:41
have often sought it in trees.
116
221575
2327
luôn tìm kiếm chúng trong những cái cây.
03:43
"What did the tree learn from the Earth
117
223902
1677
Pablo Neruda đã hỏi: Liệu cây đã
03:45
to be able to talk with the sky?"
118
225579
1787
học được gì từ Trái đất để có thể trò
chuyện với bầu trời?
03:47
asked Pablo Neruda.
119
227366
1720
03:49
"A tree falls the way it leans,"
120
229086
1698
Cây ngã xuống theo cách nó nghiêng,
03:50
says an old proverb.
121
230784
1598
người xưa có câu nói như vậy, như
03:52
Just as trees mark our landscapes
122
232382
1911
khi cây làm điểm nhấn cho phong cảnh,
03:54
and witness our histories,
123
234293
1454
làm chứng cho lịch sử của ta.
03:55
the stories of words landscape our language,
124
235747
3347
câu chuyện của từ luôn tô điểm cho ngôn ngữ,
03:59
capturing the rains and sunshine of generations
125
239094
2873
cho những buồn vui của thế hệ,
04:01
and sending roots and branches far and wide.
126
241967
3550
và phát tán chúng bay xa.
04:05
As there is a whole orchard in a single seed,
127
245517
2670
Như việc có một vườn cây ăn quả chỉ từ một hạt giống nhỏ
04:08
there is a whole story in a single word,
128
248187
2929
có cả một câu chuyện dài trong mỗi từ ngữ Và đó là sự thật.
04:11
and that's the truth.
129
251116
1701
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7