Why do we have museums? - J. V. Maranto

Tại sao chúng ta lại có bảo tàng? - J. V. Maranto

576,088 views

2015-02-05 ・ TED-Ed


New videos

Why do we have museums? - J. V. Maranto

Tại sao chúng ta lại có bảo tàng? - J. V. Maranto

576,088 views ・ 2015-02-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Truong Thi Hoang Long Reviewer: Dieu Dang NguyenTran
00:11
Hello, everyone. Let's begin our guided tour.
0
11797
2770
Chào mọi người. Hãy bắt đầu chuyến tham quan của chúng ta.
00:14
Welcome to the Museum of Museums.
1
14567
2704
Chào mừng đến với Bảo tàng của các bảo tàng.
00:17
Museums have been a part of human history for over 2000 years.
2
17271
4641
Bảo tàng đã là một phần của lịch sử nhân loại hơn 2000 năm.
00:21
But they weren't always like the ones we visit today.
3
21912
3232
Nhưng chúng không phải lúc nào cũng giống bảo tàng ngày nay.
00:25
The history of museums is far older and much stranger than you might imagine.
4
25144
6589
Lịch sử của bảo tàng lâu đời và lạ lùng hơn những gì bạn tưởng tượng.
00:31
We'll start over here in the Greek wing.
5
31733
2635
Chúng ta sẽ bắt đầu tại khu vực Hy Lạp.
00:34
Our word museum comes from the Greek mouseion,
6
34368
4082
Từ " bảo tàng" ( museum ) bắt nguồn từ từ " mouseion " trong tiếng Hy Lạp,
00:38
temples built for the Muses, the goddesses of the arts and the sciences.
7
38450
5324
ngôi đền được xây dựng cho các nàng thơ, nữ thần của nghệ thuật và khoa học.
00:43
Supplicants asked the Muses to keep watch over academics
8
43774
3863
Mọi người đến cầu khấn các vị nữ thần phù hộ cho họ về mặt học vấn.
00:47
and grant ingenuity to those they deemed worthy.
9
47637
3597
và ban phát sự khéo léo cho những người xứng đáng.
00:51
The temples were filled with offerings of sculptures,
10
51234
3186
Những ngôi đền này chứa đầy những bức tượng điêu khắc,
00:54
mosaics,
11
54420
1030
đồ trang trí,
00:55
complex scientific apparatuses,
12
55450
2467
các máy móc khoa học phức tạp,
00:57
poetic and literary inscriptions,
13
57917
2359
những ấm bia khắc các bài thơ văn,
01:00
and any other tribute that would demonstrate a mortal's worthiness
14
60276
4254
và một số vật phẩm biểu trưng cho sự tôn quý của con người
01:04
for divine inspiration.
15
64530
2558
đối với thần linh
01:07
We have arrived at the Mesopotamian wing.
16
67088
3153
Chúng ta vừa đến Mesopotamian
01:10
The first museum was created in 530 B.C. in what is now Iraq.
17
70241
6143
Đây là bảo tàng đầu tiên được xây dựng năm 530 trước Công Nguyên, bây giờ là Iraq
01:16
And the first curator was actually a princess.
18
76384
4482
Và người phụ trách đầu tiên của bảo tàng là một nàng công chúa
01:20
Ennigaldi-Nanna started to collect and house Mesopotamian antiquities
19
80866
5408
Ennigaldi-Nanna bắt đầu sưu tập và lưu trữ các đồ dùng thời Mesopotamian
01:26
in E-Gig-Par, her house.
20
86274
2889
ở E-Gig-Par, nhà của cô ấy.
01:29
When archeologists excavated the area,
21
89163
2468
Khi các nhà khảo cổ học khai quật khu vực này
01:31
they discovered dozens of artifacts neatly arranged in rows,
22
91631
4378
họ khám phá ra hàng tá đồ thủ công được sắp xếp gọn gàng theo hàng lối,
01:36
with clay labels written in three languages.
23
96009
3719
với nhãn mác được làm bằng đất sét và viết bằng ba thứ tiếng.
01:39
She must have had interesting parties.
24
99728
2765
Hẳn cô ấy đã có những bữa tiệc rất thú vị.
01:42
The tradition of collecting and displaying intriguing items began to be mimicked,
25
102493
5436
Truyền thống sưu tập và trưng bày những đồ vật thú vị bắt đầu được lan truyền,
01:47
as you can see here in the Roman Empire wing.
26
107929
3299
như bạn có thể nhìn thấy ở khu vực Đế Chế Rome.
01:51
Treasure houses of politicians and generals
27
111228
2573
Những căn nhà chứa đầy kho báu của các nhà chính trị gia và tướng sĩ
01:53
were filled with the spoils of war,
28
113801
2891
chứa đầy những vật phẩm từ chiến tranh,
01:56
and royal menageries displayed exotic animals
29
116692
2963
và một bộ sưu tập các loài thú quý hiếm
01:59
to the public on special occasions, like gladiator tournaments.
30
119655
4497
để đem ra cho công chúng chiêm ngưỡng vào những dịp đặc biêt, như trong các buổi đấu của đấu sĩ.
02:04
As you can see, we have a lion here and a gladiator,
31
124152
2892
Như các bạn có thể thấy, chúng ta có sư tử và một dũng sĩ giác đấu,
02:07
and, well, the janitor ought to be in this wing clearly.
32
127044
4756
và, người gác cổng cũng ở khu vực này.
02:11
Moving on, hurry along.
33
131800
1894
Tiếp tục nào
02:13
The next step in the evolution of museums occurred in the Renaissance,
34
133694
3825
Bước tiến hóa tiếp theo của bảo tàng xảy ra vào thời kì Phục Hưng,
02:17
when the study of the natural world was once again encouraged
35
137519
3890
khi nghiên cứu thế giới tự nhiên lần nữa được khuyến khích
02:21
after almost a millennium of Western ignorance.
36
141409
3114
sau gần một thiên niên kỷ bị Phương Tây bác bỏ.
02:24
Curiosity cabinets, also referred to as Wunderkammers,
37
144523
4017
Căn phòng của sự tò mò hay còn được biết đến là Wunderkammers
02:28
were collections of objects that acted as a kind of physical encyclopedia,
38
148540
4504
là một sưu tập như một cuốn bách khoa toàn thư về các vật thể,
02:33
showcasing artifacts.
39
153044
2243
trưng bày đồ thủ công.
02:35
Just step into the wardrobe here. There you go. Mind the coats.
40
155287
3816
Hãy bước vào chiếc tủ quần áo nào. Đúng rôi. Nhớ tránh chiếc áo
02:39
And we'll tour Ole Worm's cabinet,
41
159103
2669
Và bây giừ chúng ta đang được chiêm ngưỡng bộ sưu tập của Ole Worm
02:41
One of the most notable Wunderkammers
42
161772
2007
Một trong những Wunderkammers nổi tiếng
02:43
belonged to a wealthy 17th-century naturalist,
43
163779
3125
thuộc về một nhà tự nhiên học thế kỉ 17,
02:46
antiquarian, and physician Ole Worm.
44
166904
3825
đồng thời cũng là một nhà nghiên cứu đồ cổ, và nhà vật lý học Ole Worm.
02:50
Ole Worm collected natural specimens,
45
170729
2195
Ole Worm thu thập các vật mẫu vật từ thiên nhiên
02:52
human skeletons,
46
172924
1599
xương người,
02:54
ancient runic texts,
47
174523
1703
đoạn văn cổ đại,
02:56
and artifacts from the New World.
48
176226
2985
và đồ thủ công từ
02:59
In other curiosity cabinets,
49
179211
1604
Ở một căn phòng của sự tò mò khác,
03:00
you could find genetic anomalies,
50
180815
1838
bạn có thể thấy các vật phẩm khác thường
03:02
precious stones,
51
182653
1190
đá quý,
03:03
works of art,
52
183843
1309
tác phẩm nghệ thuật,
03:05
and religious and historic relics.
53
185152
2601
tôn giáo và lịch sử
03:07
Oh my. You might not want to touch that.
54
187753
2765
Ôi trời. Bạn chắc không muốn chạm vào cái đó đâu
03:10
These cabinets were private, again, often in residencies,
55
190518
3666
Khoang này cá nhân, thường dành cho
03:14
curated by their owners, rulers and aristocrats,
56
194184
3985
chủ nhân, người cai trị và giới quý tộc.
03:18
as well as merchants and early scientists.
57
198169
3147
những nghệ nhân và những nhà khoa học thời kì đầu.
03:21
Now, who hears a circus organ?
58
201316
2764
Bây giờ, có ai nghe thấy tiếng gánh xiếc không nhỉ?
03:24
In the 1840s,
59
204080
1286
Vào năm 1840,
03:25
an enterprising young showman named Phineas T. Barnum
60
205366
3445
một ông chủ gánh xiếc trẻ, liều lĩnh tên Phineas T.Barnum
03:28
purchased some of the more famous cabinets of curiosity from Europe
61
208811
4109
mua lại một số căn phòng tò mò nổi tiếng ở Châu Âu
03:32
and started Barnum's American Museum in New York City.
62
212920
4432
và mở bảo tàng Barnum ở New York
03:37
A spectacular hodgepodge of zoo,
63
217352
2218
Ở đó bao gồm một vườn thú ngoạn mục ,
03:39
lecture hall,
64
219570
1009
giảng đường,
03:40
wax museum,
65
220579
1343
bảo tàng sáp,
03:41
theater,
66
221922
1125
rạp hát,
03:43
and freak show that was known for its eclectic residents,
67
223047
3847
và chương trình kinh dị nổi tiếng với các nhân vật đa dạng
03:46
such as bears,
68
226894
1157
từ gấu,
03:48
elephants,
69
228051
875
03:48
acrobats,
70
228926
1003
voi,
diễn viên nhào lộn,
03:49
giants,
71
229929
1015
người khổng lồ,
03:50
Siamese twins,
72
230944
1348
cặp song sinh dính liền thân
03:52
a Fiji mermaid,
73
232292
1519
nàng tiên cá Fiji,
03:53
and a bearded lady,
74
233811
2242
và một người phụ nữ có râu,
03:56
along with a host of modern machinery and scientific instruments.
75
236053
4221
cũng ở đó là một mô hình máy móc hiện đại và các vật dụng của các nhà khoa học.
04:00
Museums open to the public are a relatively new phenomenon.
76
240274
3974
Bảo tàng được mở cửa cho công chúng đã gây nên một hiện tượng mới.
04:04
Before Barnum, the first public museums
77
244248
2741
Trước Barnum, bảo tàng mở cửa công cộng
04:06
were only accessible by the upper and middle classes,
78
246989
3422
chỉ được mở cửa cho giới thượng lưu, quý tộc,
04:10
and only on certain days.
79
250411
2419
và chỉ trong một số ngày nhất định.
04:12
Visitors would have to apply to visit the museum
80
252830
2470
Khách tham quan cần phải đăng kí để được thăm quan bảo tàng
04:15
in writing prior to admision,
81
255300
2342
viết đơn xin phép,
04:17
and only small groups could visit the museum each day.
82
257642
3248
và chỉ một vài nhóm nhỏ được thăm quan mỗi ngày.
04:20
The Louvre famously allowed all members of the public into the museum
83
260890
4226
Bảo tàng Louvre nổi tiếng cho phép mọi người thăm quan
04:25
but only three days a week.
84
265116
2616
nhưng chỉ 3 ngày một tuần.
04:27
In the 19th century,
85
267732
1417
Vào thế kỉ thứ 19,
04:29
the museum as we know it began to take shape.
86
269149
3145
bảo tàng bắt đầu giống như những gì bây giờ
04:32
Institutions like the Smithsonian were started
87
272294
2187
Các nới như Smithsonian được mở cửa,
04:34
so that objects could be seen and studied, not just locked away.
88
274481
4792
để các vật được xem xét và nghiên cứu, không phải để giấu đi.
04:39
American museums, in particular,
89
279273
2405
Bảo tàng, cụ thể ở Mĩ,
04:41
commissioned experiments
90
281678
1444
được phép thực hiện các thí nghiệm
04:43
and hired explorers to seek out and retrieve natural samples.
91
283122
5367
và thuê các nhà thám hiểm tìm kiếm và mang về các mẫu vật tự nhiên.
04:48
Museums became centers for scholarship and artistic and scientific discovery.
92
288489
5760
Bảo tàng trở thanh nơi học hỏi và tìm tòi cho các nghệ sĩ, nhà khoa học.
04:54
This is often called the Museum Age.
93
294249
2977
Thời điểm này thường được gọi là Kỉ Nguyên của Bảo tàng.
04:57
Nowadays, museums are open to everybody,
94
297226
4151
Hiện tại, bảo tàng được mở cửa cho tất cả mọi người,
05:01
are centers of learning and research,
95
301377
1509
là nơi để học hỏi và nghiên cứu,
05:02
and are turning into more hands-on institutions.
96
302886
4016
và thực hành.
05:06
But the question of who gets to go is still relevant
97
306902
3563
Nhưng việc ai có thể vào vẫn là một câu hỏi lớn
05:10
as ticket prices can sometimes bar admission
98
310465
3125
khi mà giá vé đôi lúc vẫn khá cao
05:13
to those future scholars, artists and targets of divine inspiration
99
313590
5462
đối với các học giả tương lai, nghệ sĩ và những người muốn tìm kiếm nguồn cảm hứng
05:19
who can't afford to satisfy their curiosity.
100
319052
3306
họ khó có thể trang trải chi phí để thỏa mãn tính tò mò của họ.
05:22
Thank you all for coming, and please,
101
322358
1540
Cảm ơn các bạn đã tới thăm,
05:23
feel free to stop by the gift shop of gift shops on your way out.
102
323898
3408
và xin mời ghé thăm gian hàng lưu niệm ở lối ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7