What is the world wide web? - Twila Camp

World Wide Web là gì? - Twila Camp

1,330,082 views ・ 2014-05-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: Nhu PHAM
World Wide Web ,
00:07
The World Wide Web,
0
7135
1667
00:08
where you're likely watching this video,
1
8802
1834
nơi bạn có thể đang xem video này ,
00:10
is used by millions of people every day
2
10636
2615
được hàng triệu người sử dụng mỗi ngày
cho tất cả mọi thứ từ kiểm tra thời tiết,
00:13
for everything from
3
13251
960
00:14
checking the weather,
4
14211
1124
đặt hàng thực phẩm, chat với bạn bè
00:15
ordering food,
5
15335
1069
00:16
and chatting with friends
6
16404
814
đến gây quỹ , chia sẻ tin tức,
00:17
to raising funds,
7
17218
1087
00:18
sharing news,
8
18305
1017
00:19
or starting revolutions.
9
19322
1803
hoặc bắt đầu những cuộc cách mạng.
00:21
We use it from our computers, our phones, even our cars.
10
21125
3203
Chúng ta dùng nó từ máy tính, điện thoại, cả khi trên xe.
00:24
It's just there,
11
24328
1168
Nó sẵn ở đó,
00:25
all around us, all the time.
12
25496
1554
xung quanh ta, lúc nào cũng vậy.
00:27
But what is it exactly?
13
27050
1667
Nhưng chính xác thì đó là cái gì?
00:28
Well first of all, the World Wide Web is not the Internet,
14
28717
3334
Trước hết, World Wide Web không phải là Internet,
00:32
even though the terms are often used interchangeably.
15
32051
2854
mặc dù chúng thường được dùng để thay thế lẫn nhau
00:34
The Internet is simply the way computers connect to each other
16
34905
2702
Internet đơn giản là cách máy tính kết nối với nhau
00:37
in order to share information.
17
37607
1863
để chia sẻ thông tin.
00:39
When the Internet first emerged,
18
39470
1675
Khi Internet đầu tiên xuất hiện ,
00:41
computers actually made direct calls to each other.
19
41145
3016
máy tính thực hiện các cuộc gọi trực tiếp với nhau.
00:44
Today, networks are all around us,
20
44161
2265
Ngày nay, mạng lưới có ở quanh ta,
00:46
so computers can communicate seamlessly.
21
46426
2597
nên máy tính có thể kết nối liền mạch.
00:49
The communication enabled through the Internet
22
49023
1734
Thông tin liên lạc được truyền qua Internet
00:50
has many uses,
23
50757
1098
có nhiều công dụng,
00:51
such as email, file transfer, and conferencing.
24
51855
2950
như email, chuyển tệp tin, và hội nghị.
00:54
But the most common use
25
54805
1387
Nhưng phổ biến nhất
00:56
is accessing the World Wide Web.
26
56192
1803
là truy cập vào World Wide Web.
00:57
Think of the Web as a bunch of skyscrapers,
27
57995
2612
Hãy hình dung Web như các tòa nhà chọc trời ,
01:00
each representing a web server,
28
60607
1926
mỗi tòa nhà đại diện cho một máy chủ ,
01:02
a computer always connected to the Internet,
29
62533
3085
một máy tính luôn luôn kết nối Internet,
01:05
specifically designed to store information and share it.
30
65618
2831
được thiết kế đặc biệt để lưu trữ và chia sẻ thông tin.
01:08
When someone starts a website,
31
68449
1689
Khi ai đó bắt đầu một trang web,
01:10
they are renting a room in this skyscraper,
32
70138
2556
họ như đang thuê một phòng trong tòa nhà này,
01:12
filling it with information
33
72694
1547
điền thông tin vào đó
01:14
and linking that information together
34
74241
1701
và liên kết chúng với nhau
01:15
in an organized way for others to access.
35
75942
2927
một cách có tổ chức để người khác truy cập.
01:18
The people who own these skyscrapers
36
78869
1777
Những người sở hữu nhà chọc trời
01:20
and rent space in them
37
80646
1387
và cho thuê mặt bằng là máy chủ web ,
01:22
are called web hosts,
38
82033
1335
01:23
but anyone can set up a web server
39
83368
1519
bất cứ ai cũng có thể thiết lập nó
01:24
with the right equipment a bit of know-how.
40
84887
2313
với các thiết bị cần thiết và một chút bí quyết.
01:27
There's another part to having a website,
41
87200
1956
Mặt khác để có một trang web ,
01:29
without which we would be lost in the city
42
89156
1836
nếu không ta sẽ bị lạc
01:30
with no way of finding what we need.
43
90992
2434
không có cách nào tìm thấy thứ ta cần.
01:33
This is the website address,
44
93426
1635
Đây là địa chỉ trang web,
01:35
which consists of domain names.
45
95061
1603
trong đó bao gồm các tên miền.
01:36
Just like with a real life address,
46
96664
1733
Cũng giống như địa chỉ nhà,
01:38
a website address lets you get where you want to go.
47
98397
2929
địa chỉ trang web cho phép bạn đến nơi bạn muốn.
01:41
The information stored in the websites
48
101326
1873
Thông tin lưu trữ trên trang web
01:43
is in web languages,
49
103199
1538
được viết bằng ngôn ngữ web,
01:44
such as HTML and JavaScript.
50
104737
2132
như HTML và JavaScript.
01:46
When we find the website we're looking for,
51
106869
1906
Khi tìm ra trang web mà ta muốn,
01:48
our web browser is able to take all the code on the site
52
108775
3258
trình duyệt web có thể đưa tất cả các mã trên trang web
01:52
and turn it into words, graphics, and videos.
53
112033
3051
biến nó thành chữ, đồ họa và video.
01:55
We don't need to know any special computer languages
54
115084
2448
Chúng ta không cần phải biết ngôn ngữ máy tính
01:57
because the web browser creates a graphic interface for us.
55
117532
3788
vì trình duyệt web tạo ra cho chúng ta giao diện đồ họa.
02:01
So, in a lot of ways,
56
121320
1463
Vì vậy, World Wide Web
02:02
the World Wide Web is a big virtual city
57
122783
2500
như là một thành phố ảo lớn
02:05
where we communicate with each other
58
125283
1610
nơi ta giao tiếp với nhau
02:06
in web languages,
59
126893
1366
bằng ngôn ngữ web ,
02:08
with browsers acting as our translators.
60
128259
2359
với các trình duyệt hoạt động như dịch giả.
02:10
And just like no one owns a city,
61
130618
2248
Cũng như không ai sở hữu thành phố,
02:12
no one owns the Web;
62
132866
1466
không ai sở hữu các trang web cả;
02:14
it belongs to all of us.
63
134332
1617
nó thuộc về tất cả chúng ta .
02:15
Anyone can move in and set up shop.
64
135949
1836
Ai cũng có thể đến và mở cửa hàng.
02:17
We might have to pay an Internet service provider
65
137785
2055
có thể phải trả tiền cho nhà cung cấp
02:19
to gain access,
66
139840
1634
để được truy cập,
02:21
a hosting company to rent web space,
67
141474
1894
công ty hosting để thuê không gian web,
02:23
or a registrar to reserve our web address.
68
143368
2497
hoặc nhà đăng ký để giữ địa chỉ web.
02:25
Like utility companies in a city,
69
145865
2083
Cung cấp tiện ích trong thành phố,
02:27
these companies provide crucial services,
70
147948
2036
các công ty này cung cấp các dịch vụ quan trọng ,
02:29
but in the end,
71
149984
1382
nhưng cuối cùng , họ cũng không sở hữu trang web.
02:31
not even they own the Web.
72
151366
1620
02:32
But what really makes the Web so special
73
152986
1837
Điều làm cho Web trở nên đặc biệt
02:34
lies in its very name.
74
154823
1794
nằm chính trong tên của nó.
02:36
Prior to the Web,
75
156617
1333
Trước khi có Web,
02:37
we used to consume most information
76
157950
1583
chúng ta sử dụng hầu hết thông tin theo cách thức tuyến tính.
02:39
in a linear fashion.
77
159533
1494
02:41
In a book or newspaper article,
78
161027
1836
Trong một cuốn sách hoặc bài báo,
02:42
each sentence was read from beginning to end,
79
162863
2421
mỗi câu được đọc từ đầu đến cuối,
02:45
page by page,
80
165284
1548
từng trang một
02:46
in a straight line until you reached the end.
81
166832
2701
theo một đường thẳng cho đến hết.
02:49
But that isn't how our brains actually work.
82
169533
2039
Nhưng đó không phải cách bộ não hoạt động.
02:51
Each of our thoughts is linked to other thoughts,
83
171572
2293
Các suy nghĩ được liên kết với nhau,
02:53
memories, and emotions
84
173865
1709
những kỷ niệm và cảm xúc
02:55
in a loose interconnected network, like a web.
85
175574
3037
trong một mạng lưới kết nối lỏng lẻo, như một trang web.
02:58
Tim Berners-Lee, the father of the World Wide Web,
86
178611
2704
Tim Berners-Lee, cha đẻ của World Wide Web,
03:01
understood that we needed a way to organize information
87
181315
3202
hiểu rằng cần một cách để tổ chức thông tin
03:04
that mirrored this natural arrangement.
88
184517
2335
mô phỏng theo cách sắp xếp tự nhiên này.
03:06
And the Web accomplishes this through hyperlinks.
89
186852
2766
Web thực hiện việc này thông qua các siêu liên kết.
03:09
By linking several pages within a website
90
189618
2272
Bằng cách liên kết các trang trong một web
03:11
or even redirecting you to other websites
91
191890
2273
hoặc chuyển hướng đến các trang web khác
03:14
to expand on information or ideas immediately
92
194163
2787
mở rộng thông tin hay ý tưởng
03:16
as you encounter them,
93
196950
1500
ngay khi bạn gặp chúng,
03:18
hyperlinks allow the Web
94
198450
1074
siêu liên kết cho phép
03:19
to operate along the same lines as our thought patterns.
95
199524
2992
các Web hoạt động tương tự như mô hình suy nghĩ của ta.
03:22
The Web is so much a part of our lives
96
202516
2147
Web là một phần quan trọng trong cuộc sống
03:24
because in content and structure,
97
204663
1853
bởi vì trong nội dung và cấu trúc, nó phản ánh xã hội rộng lớn
03:26
it reflects both the wider society
98
206516
2167
03:28
and our individual minds.
99
208683
2124
và cả tâm trí cá nhân
03:30
And it connects those minds
100
210807
1764
kết nối những tâm trí đó
03:32
across all boundaries,
101
212571
1695
vượt qua các ranh giới,
03:34
not only enthnicity, gender, and age
102
214266
1916
không chỉ về dân tộc, giới tính, tuổi tác
03:36
but even time and space.
103
216182
1630
mà còn cả thời gian và không gian .
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7