Why is biodiversity so important? - Kim Preshoff

Tại sao đa dạng sinh học lại quan trọng đến vậy? - Kim Preshoff

4,075,081 views

2015-04-20 ・ TED-Ed


New videos

Why is biodiversity so important? - Kim Preshoff

Tại sao đa dạng sinh học lại quan trọng đến vậy? - Kim Preshoff

4,075,081 views ・ 2015-04-20

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tu Le Reviewer: Ann Jing
Hệ sinh thái đa dạng, phát triển mạnh của hành tinh chúng ta có vẻ như cố định,
00:06
Our planet's diverse thriving ecosystems may seem like permanent fixtures,
0
6630
5104
00:11
but they're actually vulnerable to collapse.
1
11734
3303
nhưng thật ra lại hoàn toàn có khả năng sụp đổ.
00:15
Jungles can become deserts,
2
15037
1997
Rừng có thể trở thành sa mạc,
00:17
and reefs can become lifeless rocks,
3
17034
2632
và rạn san hô có thể trở thành những tảng đá vô hồn,
00:19
even without cataclysmic events, like volcanoes and asteroids.
4
19666
4306
thậm chí không cần tới những thảm họa lớn như núi lửa hay thiên thạch.
00:23
What makes one ecosystem strong and another weak in the face of change?
5
23972
4494
Điều gì khiến cho hệ sinh thái này lớn mạnh còn hệ khác lại yếu đi khi đối mặt thay đổi?
00:28
The answer, to a large extent, is biodiversity.
6
28466
3751
Câu trả lời, trên diện rộng, chính là đa dạng sinh học.
00:32
Biodiversity is built out of three intertwined features:
7
32217
3475
Đa dạng sinh học được xây dựng nên bởi ba tính năng gắn bó với nhau:
00:35
ecosystem diversity,
8
35692
2028
đa dạng hệ sinh thái,
00:37
species diversity,
9
37720
1865
đa dạng loài,
00:39
and genetic diversity.
10
39585
2111
và đa dạng di truyền.
00:41
The more intertwining there is between these features,
11
41696
2893
Những đặc điểm này càng gắn bó chặt chẽ,
00:44
the denser and more resilient the weave becomes.
12
44589
3732
thì mạng lưới càng trở nên vững vàng và linh hoạt hơn.
00:48
Take the Amazon rainforest,
13
48321
1984
Ví dụ, rừng mưa nhiệt đới Amazon là
00:50
one of the most biodiverse regions on Earth
14
50305
2987
1 trong những khu vực đa dạng về sinh học nhất trên trái đất
00:53
due to its complex ecosystems,
15
53292
1997
nhờ vào hệ sinh thái phức tạp của nó,
00:55
huge mix of species,
16
55289
1797
sự kết hợp lớn các loài khác nhau,
00:57
and the genetic variety within those species.
17
57086
2763
và sự đa dạng di truyền trong nội bộ loài.
00:59
Here are tangled liana vines,
18
59849
1829
Đây là bó dây leo rối,
01:01
which crawl up from the forest floor to the canopy,
19
61678
3240
bò từ tầng thấp của rừng cho đến tán cao,
01:04
intertwining with treetops
20
64918
2129
đan xen với những ngọn cây
01:07
and growing thick wooden stems that support these towering trees.
21
67047
4610
và phát triển thân gỗ dày giúp hỗ trợ những cây cao chót vót.
01:11
Helped along by the vines,
22
71657
1642
Nhờ sự giúp đỡ bởi dây leo,
01:13
trees provide the seeds, fruits and leaves to herbivores,
23
73299
3664
cây cung cấp hạt, trái và lá cho động vật ăn cỏ,
01:16
such as the tapir and the agouti,
24
76963
2858
như heo vòi và loài Agouti,
01:19
which disperse their seeds throughout the forest so they can grow.
25
79821
3957
giúp phân tán hạt cây khắp rừng để chúng phát triển.
01:23
Leftovers are consumed by the millions of insects
26
83778
2429
Thức ăn thừa được tiêu thụ bởi hàng triệu côn trùng
01:26
that decompose and recycle nutrients to create rich soil.
27
86207
4016
giúp phân hủy và tái chế chất dinh dưỡng để tạo ra đất đai màu mỡ.
01:30
The rainforest is a huge system filled with many smaller systems, like this,
28
90223
4687
Các khu rừng nhiệt đới là một hệ thống lớn chứa đầy những hệ thống nhỏ hơn như vậy,
01:34
each packed with interconnected species.
29
94910
3278
mỗi hệ thống nhỏ gồm nhiều loài liên kết với nhau.
01:38
Every link provides stability to the next,
30
98188
2283
Mỗi liên kết giúp ổn định liên kết tiếp theo,
01:40
strengthening biodiversity's weave.
31
100471
2858
tăng cường đa dạng sinh học của mạng lưới.
01:43
That weave is further reinforced
32
103329
1763
Mạng lưới được gia cố thêm
01:45
by the genetic diversity within individual species,
33
105092
3884
bởi sự đa dạng di truyền giữa các cá thể loài,
01:48
which allows them to cope with changes.
34
108976
2508
cho phép chúng đối phó với sự thay đổi.
01:51
Species that lack genetic diversity due to isolation
35
111484
2957
Loài thiếu đa dạng di truyền do bị cô lập
01:54
or low population numbers,
36
114441
1741
hoặc do số lượng ít,
01:56
are much more vulnerable to fluctuations
37
116182
2309
dễ bị tổn thương hơn khi gặp biến động
01:58
caused by climate change, disease or habitat fragmentation.
38
118491
4551
gây ra bởi biến đổi khí hậu, dịch bệnh hoặc chia cắt sinh cảnh.
02:03
Whenever a species disappears because of its weakened gene pool,
39
123042
3671
Bất cứ khi nào có một loài biến mất do nguồn gen thiếu đa dạng,
02:06
a knot is untied and parts of the net disintegrate.
40
126713
4232
lại một nút nữa bị tháo ra khỏi mạng lưới.
02:10
So, what if we were to remove one species from the rainforest?
41
130945
3566
Vì vậy, nếu chúng ta loại bỏ một loài khỏi khu rừng nhiệt đới?
02:14
Would the system fall apart?
42
134511
2434
Liệu hệ thống sẽ sụp đổ?
02:16
Probably not.
43
136945
1443
Có lẽ là không.
02:18
The volume of species,
44
138388
1222
Số lượng của các loài,
02:19
their genetic diversity,
45
139610
1452
sự đa dạng di truyền của chúng
02:21
and the complexity of the ecosystems
46
141062
2187
và sự phức tạp của các hệ sinh thái
02:23
form such rich biodiversity in this forest
47
143249
2886
tạo ra sự đa dạng sinh học lớn đến vậy trong khu rừng này
02:26
that one species gap in the weave won't cause it to unravel.
48
146135
4667
do đó thiếu mất một mắt xích loài cũng sẽ không gỡ tung cả mạng lưới.
02:30
The forest can stay resilient and recover from change.
49
150802
3655
Rừng có thể duy trì sự bền vững và phục hồi sau sự thay đổi.
02:34
But that's not true in every case.
50
154457
2052
Nhưng điều đó không đúng với mọi trường hợp.
02:36
In some environments, taking away just one important component
51
156509
3762
Trong một số môi trường, chỉ cần lấy đi một thành phần quan trọng
02:40
can undermine the entire system.
52
160271
2476
có thể làm suy yếu toàn bộ hệ thống.
02:42
Take coral reefs, for instance.
53
162747
2216
Lấy rạn san hô làm ví dụ
02:44
Many organisms in a reef are dependent on the coral.
54
164963
3252
Nhiều sinh vật sống phụ thuộc vào san hô.
02:48
It provides key microhabitats, shelter and breeding grounds
55
168215
3586
Nó cung cấp những ổ sinh thái nhỏ, là nơi trú ẩn và sinh sản
02:51
for thousand of species of fish, crustaceans and mollusks.
56
171801
4596
cho hàng ngàn loài cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm.
02:56
Corals also form interdependent relationships with fungi and bacteria.
57
176397
4789
San hô cũng có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau đối với các loại nấm và vi khuẩn.
03:01
The coral itself is a loom
58
181186
1801
San hô chính là một khung cửi
03:02
that allows the tangled net of biodiversity to be woven.
59
182987
4274
cho phép mạng lưới của đa dạng sinh học được dệt lên.
03:07
That makes coral a keystone organism,
60
187261
2363
Điều đó làm cho san hô trở thành loài chủ chốt,
03:09
one that many others depend on for their suvival.
61
189624
3350
sự tồn vong của những loài khác phụ thuộc vào nó.
03:12
So what happens when destructive fishing practices,
62
192974
2696
Vì vậy, điều gì sẽ xảy ra khi việc khai thác thủy sản,
03:15
pollution and ocean acidification
63
195670
2567
ô nhiễm và quá trình axit hóa đại dương
03:18
weaken coral or even kill it altogether?
64
198237
3538
sẽ làm suy yếu san hô hoặc thậm chí giết nó hoàn toàn?
03:21
Exactly what you might think.
65
201775
1920
Chính xác như những gì bạn nghĩ.
03:23
The loss of this keystone species leaves its dependents at a loss, too,
66
203695
4783
Sự biến mất của loài chủ chốt dẫn đến sự biến mất của các loài phụ thuộc
03:28
threatening the entire fabric of the reef.
67
208478
2763
đe dọa toàn bộ cấu trúc của các rạn san hô.
03:31
Ecosystem, species and genetic diversity
68
211241
2991
Đa dạng hệ sinh thái, đa dạng loài và đa dạng di truyền
03:34
together form the complex tangled weave of biodiversity
69
214232
3759
cùng nhau dệt thành mạng lưới đa dạng sinh học
03:37
that is vital for the survival of organisms on Earth.
70
217991
3602
vô cùng quan trọng đối với sự sống còn của các sinh vật trên trái đất.
03:41
We humans are woven into this biodiversity, too.
71
221593
3118
Con người chúng ta cũng ở trong mạng đa dạng sinh học này
03:44
When just a few strands are lost,
72
224711
2272
Khi chỉ là một vài sợi bị mất,
03:46
our own well-being is threatened.
73
226983
2411
sự an toàn của chúng ta cũng sẽ bị đe dọa.
03:49
Cut too many links, and we risk unraveling it all.
74
229394
3402
Mất đi quá nhiều liên kết, chúng ta có nguy cơ tháo tung cả hệ thống.
03:52
What the future brings is unpredictable,
75
232796
2569
Những gì tương lai mang lại không thể đoán trước,
03:55
but biodiversity can give us an insurance policy,
76
235365
2936
nhưng đa dạng sinh học có thể cung cấp một chính sách bảo hiểm
03:58
Earth's own safety net to safeguard our survival.
77
238301
4296
Trái đất có mạng lưới an ninh riêng để bảo vệ sự sống còn cho chúng ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7