A day in the life of a teenager in medieval Baghdad - Birte Kristiansen and Petra Sijpesteijn

429,536 views

2023-03-21 ・ TED-Ed


New videos

A day in the life of a teenager in medieval Baghdad - Birte Kristiansen and Petra Sijpesteijn

429,536 views ・ 2023-03-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Tran Reviewer: Nguyễn Huệ Anh
00:10
As the morning sun shines on the Golden Gate Palace,
0
10965
3128
Vào một buổi sáng khi ánh mặt trời chiếu rọi khắp Cung điện Cổng Vàng,
00:14
brother and sister Hisham and Asma prepare for the journey of a lifetime.
1
14177
4921
hai anh em Hisham và Asma chuẩn bị cho hành trình của cuộc đời minh.
00:19
It is 791 CE, and the Abbasid Caliphate is at the height of its power,
2
19557
5589
Đó là vào năm 791 sau Công nguyên,
và triều đại Abbasid Caliphate đang ở đỉnh cao của quyền lực,
00:25
stretching from India to North Africa.
3
25146
2544
thống trị trải dài từ Ấn Độ đến Bắc Phi.
00:28
With over half a million inhabitants,
4
28149
2336
Với hơn nửa triệu dân,
00:30
its capital city of Madinat al-Salaam, also known as Baghdad,
5
30485
4462
thành phố thủ đô của ở Madinat al-Salaam, được biết đến với cái tên Baghdad,
00:34
is the largest in the Islamic Empire, possibly the world.
6
34947
3754
là thành phố lớn nhất của đế chế hồi giáo, hay có lẽ là trên toàn thế giới.
00:38
And it's only 30 years old.
7
38701
1710
Và thành phố này chỉ mới hơn 30 tuổi.
00:41
Asma and Hisham will leave at sunset for the hajj,
8
41329
3295
Asma và Hisham sẽ khởi hành vào lúc mặt trời lặn để dự lễ haji,
00:44
the holy pilgrimage to Mecca.
9
44624
1918
chuyến hành hương linh thiêng đến Mecca.
00:46
Most people make the journey when they’re older and wealthier,
10
46918
3211
Phần lớn mọi người đều thực hiện chuyến đi khi họ lớn hơn và giàu có hơn.
00:50
but Hisham and Asma have wanted to make this journey together
11
50254
3212
nhưng Hisham và Asma chỉ muốn thực hiện chuyến đi cùng nhau
00:53
since they were children.
12
53466
1376
từ khi họ còn là những đứa trẻ.
00:55
They intend to travel with the big hajj caravan
13
55093
2836
Họ muốn được đi cùng với một đoàn hành hương haji lớn
00:57
that is protected by the caliph soldiers.
14
57929
2335
đoàn người được bảo vệ bới các người lính caliph.
01:00
The caliph Al-Rashid himself is also traveling with the caravan this year.
15
60515
4170
Al-Rashid, một người Caliph cũng tự mình đi cùng với đoàn hành hương vào năm đó.
Đoàn hành hương haji nhìn giống như một thành phố khổng lồ đang di chuyển
01:05
The hajj caravan is like a massive mobile city,
16
65103
2877
01:07
with soldiers, cooks, doctors and merchants, servants and enslaved people.
17
67980
6090
với các chiến binh, đầu bếp, bác sĩ và các thương nhân, người hầu và cả nô lệ.
01:16
The journey is long, with dangers like disease, robbery, and dehydration.
18
76197
5505
Một hành trình dài với nhiều nguy hiểm như bệnh tật, cướp bóc, và thiếu nước.
01:22
Because of these perils, Hisham and Asma want to travel with the larger group—
19
82120
4462
Vì các mối nguy hiểm này, Hisham và Asma muốn đi cùng với nhóm đông người hơn --
01:26
but a last-minute mishap threatens to undo months of careful planning.
20
86791
3962
tuy nhiên một rủi ro ở phút chót đã đe dọa sự chuẩn bị cẩn thận hàng tháng
của họ trở nên công cốc.
01:31
When the siblings visit the market to check on the supplies they’ve purchased,
21
91295
3754
Khi hai anh em đến chợ để kiểm tra những vật phẩm mà họ đặt mua,
01:35
the merchant tells them one of their camels has fallen ill,
22
95049
3003
thì người bán hàng đã nói một trong các con lạc đà họ mua đã bị bệnh,
01:38
and he doesn't have any replacements.
23
98052
2211
và ông ta không có con khác thay thế.
01:40
Without the camel, the siblings won't be able to depart with the caravan.
24
100680
4087
Không có lạc đà, thì hai anh em không thể khởi hành với đoàn hành hương được.
01:44
They search the marketplace,
25
104892
1752
Họ đã đi tìm khắp khu chợ,
01:46
bustling with people from different ethnic backgrounds,
26
106644
3128
bận rộn hỏi thăm nhiều người đến từ các dân tộc khác nhau,
01:49
such as Persians, Arabs, Turks, Africans, and Indians,
27
109772
4880
như là người Ba Tư, người Ả rập, Thổ Nhĩ Kỳ, Châu Phi, và Ấn Độ,
01:54
and following different religions like Islam, Judaism,
28
114819
3628
và họ đến từ các đạo giáo khác nhau như là Hồi giáo, Do Thái,
01:58
Christianity, and Zoroastrianism.
29
118447
2920
Thiên Chúa giáo và Hỏa giáo.
02:02
The market sells everything from locally made pottery, Egyptian glass,
30
122451
4338
Khu chợ bán tất cả mọi thứ từ gốm sứ địa phương, thủy tinh Ai Cập,
02:06
and paper from Samarkand, to Chinese silk, gold from Africa,
31
126789
4755
và giấy từ Samarkand, cho tới lụa từ Trung Quốc, vàng từ Châu Phi.
02:11
and fox fur from the distant north.
32
131544
2294
và lông cáo từ phương Bắc xa xôi.
02:14
But with the caravan leaving tonight, no one has a camel available.
33
134172
4087
Tuy nhiên đoàn hành hương khởi hành vào đêm đó, không ai có dư lạc đà.
02:18
Though the hajj is primarily a religious journey,
34
138593
2836
Mặc dù lễ hành hương chính là một chuyến đi của tôn giáo
02:21
the siblings have other, personal hopes for it.
35
141429
2878
nhưng hai anh em thì lại mang theo niềm hi vọng khác của cá nhân mình.
02:24
Hisham and Asma come from a wealthy family and both had tutors as children.
36
144640
4713
Hisham và Asma đến từ một gia đình giàu có và cả hai đều được gia sư dạy khi còn bé.
02:29
Hisham is studying to become a scholar,
37
149854
2377
Hisham thì đang học để trở thành một học giả,
02:32
progressing from Arabic grammar to Islamic law and Persian love poetry,
38
152231
4630
cải thiện từ ngữ pháp của Ả rập đến pháp luật Hồi giáo và thơ tình Ba Tư,
02:36
then to Indian-inspired mathematics and Greek philosophy and medicine.
39
156861
4379
rồi đến toán học cải cách của Ấn Độ và triết học của Hy Lạp và cả y học.
02:41
With scholars from all over the empire traveling to Mecca
40
161282
3170
Với các học giả đến từ các đế chế trong chuyến đi tới Mecca
02:44
and important intellectual centers on the way,
41
164577
2628
và các trung tâm tri thức quan trọng trong chuyến đi,
02:47
the hajj is a great learning opportunity.
42
167205
2460
thì đoàn người hành hương là một cơ hội học tập tuyệt vời,
02:51
Asma, meanwhile, has literary ambitions.
43
171125
3295
Asma, ngược lại, cô có tham vọng về văn chương.
02:54
As a woman, a life of formal scholarship is not available to her.
44
174503
4046
Là một người phụ nữ, một cuộc đời nghiên cứu máy móc không dành cho cô.
02:58
Instead, she is honing her skills as a poet.
45
178674
2962
Thay vào đó, cô ấy mài dũa các kĩ năng của mình để làm nhà thơ.
Cô ấy hi vọng sáng tác một bài thơ nói về cuộc hành trình
03:02
She hopes to compose poetry about the journey
46
182011
2586
03:04
that will catch the attention of important women in the city,
47
184597
3337
sẽ thu hút sự chú ý của những người phụ nữ quan trọng trong thành phố,
03:07
and maybe even Queen Zubayda.
48
187934
2002
và có thể của cả Nữ Hoàng Zubayda.
03:10
The siblings split up to search for a camel.
49
190269
2294
Hai anh em chia nhau đi tìm lạc đà.
03:12
Hisham heads toward the library complex to ask the scholars’ advice.
50
192980
4380
Hisham đi về hướng khu thư viện phức hợp để xin lời khuyên của các học giả.
03:17
An elderly scholar studying Galen and Hippocrates
51
197568
3253
Một học giả lớn tuổi đang nghiên cứu về Galen và Hippocrates
03:20
tells him how to treat a wound.
52
200821
2086
đã cho anh ấy biết cách chữa trị vết thương.
03:22
An Aramaic translator from Damascus shares a list of useful herbs
53
202990
4129
Dịch giả tiếng Aramaic đến từ Damascus chia sẻ một danh sách các loại thảo dược
hữu hiệu để dùng nếu bị đau bụng trên đường đi.
03:27
for upset stomach on the road.
54
207119
1877
03:29
A Persian poet wants to share his latest poetry,
55
209163
2753
Một nhà thơ Ba Tư thì muốn đọc bài thơ mới nhất của mình,
03:32
but Hisham doesn’t see how that will get him the camel for tonight,
56
212166
3295
nhưng Hisham không thấy việc này sẽ giúp anh ta có con lạc đà cho tối nay
03:35
so he kindly refuses.
57
215461
1543
do vậy anh ấy đã khéo léo từ chối.
03:37
As he says goodbye, they give him the names of important theology scholars
58
217380
4129
Và khi anh ấy cáo từ, họ đã đưa cho anh ấy tên của các học giả thần học quan trọng
03:41
to visit in Medina, on the way to Mecca.
59
221509
2502
để anh ấy có thể tới thăm ở Medina, trên đường tới Mecca.
03:44
But to get there, he’ll need a camel.
60
224220
2419
Nhưng để tới được đó, anh ấy sẽ cần có một con lạc đà.
03:47
Meanwhile, Asma visits an older, married cousin.
61
227098
3628
Trong lúc đó, Asma tới nhà một người họ hàng lớn tuổi và đã lập gia đình.
03:51
An enslaved girl opens the door, and takes Asma to the women’s quarters,
62
231060
4004
Một cô bé nô lệ đã mở cửa, và đưa Asma tới khu vực của nhóm phụ nữ,
03:55
where men cannot enter.
63
235064
1501
nơi đàn ông không được phép đi vào.
03:56
Her cousin wants to hear Asma’s latest poetry,
64
236857
2586
Họ hàng của cô ấy muốn nghe bài thơ mới nhất của Asma,
03:59
but Asma tells her she’s in a hurry and explains their predicament.
65
239735
3712
nhưng Asma nói mình đang rất vội và kể rõ tình trạng khó khăn của họ.
04:03
She’s in luck— her cousin’s husband has a camel to offer them.
66
243656
3795
Cô ấy đã gặp may--chồng của người họ hàng có một con lạc đà và tặng nó cho họ.
04:07
With their arrangements secure at last, they make their final preparations.
67
247451
4213
Với sự sắp xếp an toàn cho tới phút chót, họ đã tới những bước chuẩn bị cuối cùng.
04:11
At the designated times for men and women,
68
251914
2544
Tại thời điểm được chỉ định cho đàn ông và phụ nữ,
04:14
each performs a ritual ablution at one of Baghdad’s many public bathhouses.
69
254458
4797
mỗi người thực hiện nghi thức rửa tội tại một trong các nhà tắm công cộng ở Baghdad.
04:19
As the sun sets, the city’s criers announce the caravan’s departure,
70
259505
4630
Khi mặt trời lặn, người đưa tin của thành phố thông báo sự khởi hành của đoàn người,
04:24
and the townspeople flock to watch the pilgrims leave.
71
264135
3128
và từng nhóm người trong khu phố đổ xô đến để xem những khách hành hương rời đi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7