The truth about electroconvulsive therapy (ECT) - Helen M. Farrell

825,779 views ・ 2019-01-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Thảo Reviewer: Ỷ Yên Diệp
00:06
In 1982, a young nurse was suffering from severe, unrelenting depression.
0
6748
6500
Năm 1982, một nữ y tá trẻ bị trầm cảm nghiêm trọng và dai dẳng.
00:13
She couldn’t work, socialize,
1
13248
1640
Cô không thể làm việc, giao tiếp
00:14
or even concentrate well enough to read the newspaper.
2
14888
4300
hay đủ tập trung để đọc báo.
Một phương pháp trị liệu đã thay đổi mọi thứ.
00:19
One treatment changed everything.
3
19188
2690
00:21
After two courses of electroconvulsive therapy, or ECT, her symptoms lifted.
4
21878
6790
Sau hai đợt điều trị bằng liệu pháp sốc điện (hay ECT),
các triệu chứng của cô đã chấm dứt.
00:28
She went back to work, then on to graduate school, where she earned high grades.
5
28668
4840
Cô trở lại làm việc, theo học cao học và đạt điểm số cao.
00:33
At first, she talked openly about her life changing treatment.
6
33508
4410
Thoạt đầu, cô trò chuyện cởi mở về cách mà liệu pháp đã thay đổi cuộc đời cô.
00:37
But as she realized many people had an extremely negative impression of ECT,
7
37918
4270
Nhưng khi nhận ra nhiều người có ấn tượng cực kỳ tiêu cực về ECT,
00:42
she stopped sharing her experience.
8
42188
3350
cô ngừng chia sẻ về trải nghiệm của mình.
00:45
ECT carried a deep stigma,
9
45538
2190
ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa
00:47
leftover from a history that bears little resemblance to the modern procedure.
10
47728
4540
từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại.
00:52
The therapy was first used in medicine in 1938.
11
52268
3770
Liệu pháp được sử dụng đầu tiên trong y học vào năm 1938.
00:56
In its early years, doctors administered a strong electrical current to the brain,
12
56038
5190
Trong thời kỳ đầu, bác sĩ đưa một dòng điện mạnh tới não,
01:01
causing a whole-body seizure during which
13
61228
2770
làm cho toàn thân co rút,
01:03
patients might bite their tongues or even break bones.
14
63998
4280
khiến bệnh nhân có thể cắn lưỡi mình hoặc thậm chí gãy xương.
01:08
Modern ECT is very different.
15
68278
3050
ECT hiện đại rất khác.
01:11
While a patient is under general anesthesia,
16
71328
3010
Trong khi bệnh nhân được gây mê toàn thân,
01:14
electrodes deliver a series of mild electrical pulses to the brain.
17
74338
4960
các điện cực sẽ truyền một loạt các xung điện nhẹ tới não.
01:19
This causes huge numbers of neurons to fire in unison:
18
79298
4430
Việc này khiến các nơron truyền tín hiệu một cách đồng loạt
01:23
a brief, controlled seizure.
19
83728
3190
gây ra một cơn động kinh ngắn, trong tầm kiểm soát.
01:26
A muscle relaxant keeps spasms from spreading to the rest of his body.
20
86918
4220
Thuốc giãn cơ sẽ đảm bảo
sự co cứng thiếu kiểm soát không lan ra các bộ phận khác.
01:31
The only physical indication of the electricity flooding the brain
21
91138
3970
Biểu hiện vật lý duy nhất khi điện xâm nhập não
01:35
is a twitching foot.
22
95108
2210
là bàn chân co giật.
01:37
The treatment lasts for about a minute, and most patients are able
23
97318
3110
Quá trình trị liệu kéo dài khoảng một phút và hầu hết bệnh nhân
01:40
to resume normal activities about an hour after each session.
24
100428
4670
có thể hoạt động lại bình thường chừng một giờ sau mỗi phiên.
01:45
ECT is commonly used to treat severe cases of major depression or bipolar disorder
25
105098
6200
ECT thường dùng để chữa những ca trầm cảm hoặc rối loạn lưỡng cực nặng
01:51
in patients who haven’t responded to other therapies,
26
111298
3330
khi mà bệnh nhân không có phản ứng với các liệu pháp điều trị khác
01:54
or who have had adverse reactions to medication.
27
114628
3320
hoặc dị ứng thuốc.
01:57
Half or more of those who undergo treatment experience an improvement
28
117948
3940
Một nửa hoặc quá nửa số bệnh nhân trải qua điều trị
02:01
in their symptoms.
29
121888
1870
nhận thấy tình trạng của mình được cải thiện.
02:03
Most patients treated with ECT have two or three sessions per week for several weeks.
30
123758
5610
Hầu hết bệnh nhân được chữa trị bằng ECT hai hoặc ba buổi mỗi tuần trong vài tuần.
02:09
Some begin to notice an improvement in their symptoms after just one session,
31
129368
4540
Một vài người nhận thấy sự cải thiện chỉ sau một buổi,
02:13
while others take longer to respond.
32
133908
2890
trong khi những người khác cần khoảng thời gian lâu hơn.
02:16
Patients often continue less frequent treatments for several months to a year,
33
136798
4380
Các bệnh nhân thường tiếp tục điều trị
một cách ít thường xuyên hơn từ vài tháng tới một năm,
02:21
and some need occasional maintenance sessions for the rest of their lives.
34
141178
4760
một số cần thỉnh thoảng duy trì điều trị cho tới cuối đời.
02:25
Modern ECT is much safer than it used to be,
35
145938
2630
ECT hiện đại an toàn hơn nhiều so với trước đây
02:28
but patients can still experience side effects.
36
148568
3010
nhưng bệnh nhân vẫn cảm thấy tác dụng phụ.
02:31
They may feel achy, fatigued, or nauseated right after treatment.
37
151578
4530
Họ có thể thấy đau nhức, mệt mỏi hoặc buồn nôn ngay sau trị liệu.
Một số khó nhớ lại
02:36
Some have trouble remembering what happened right before a session—
38
156108
3200
những gì đã xảy ra ngay trước buổi trị liệu,
02:39
for example, what they had for dinner the previous evening.
39
159308
3260
như tối hôm trước ăn gì.
02:42
Rarely, they might have trouble remembering up to weeks and months before.
40
162568
4690
Hiếm nhưng vẫn xảy ra trường hợp
không thể nhớ sự việc từ tuần hay tháng trước.
02:47
For most patients, this memory loss does improve over time.
41
167258
4440
Với hầu hết bệnh nhân, sự mất trí nhớ này sẽ được cải thiện qua thời gian.
02:51
What's fascinating is that despite its proven track record,
42
171698
3120
Thú vị ở chỗ, dù hiệu quả được chứng minh qua các ghi chép, theo dõi,
02:54
we still don't know exactly why ECT works.
43
174818
4340
ta vẫn không biết chính xác tại sao ECT lại có hiệu quả.
02:59
Neurons in the brain communicate via electrical signals,
44
179158
2890
Nơron trong não truyền thông điệp qua những tín hiệu điện,
03:02
which influence our brain chemistry, contributing to mood and behavior.
45
182048
4620
ảnh hưởng đến chất hóa học trong não,
góp phần tác động đến xúc cảm và hành vi.
03:06
The flood of electrical activity sparked by ECT alters that chemistry.
46
186668
5750
Dòng điện do ECT tạo ra biến đổi các chất hóa học đó.
03:12
For example, ECT triggers the release of certain neurotransmitters,
47
192418
4440
Ví dụ, ECT sẽ kích hoạt nhằm giải phóng một lượng chất truyền dẫn thần kinh,
03:16
molecules that help carry signals between neurons and influence mental health.
48
196858
4310
loại phân tử mang và truyền tín hiệu giữa các nơron,
tác động tới sức khỏe tâm thần.
03:21
ECT also stimulates the flow of hormones that may help reduce symptoms of depression.
49
201178
5830
ECT cũng kích thích dòng chảy hoóc-môn giúp đẩy lui các triệu chứng trầm cảm.
03:27
Interestingly, ECT maintenance works better when paired with medication,
50
207008
4490
Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm
03:31
even in patients who were resistant to medication before.
51
211498
3660
ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó.
03:35
As we come to a better understanding of the brain,
52
215158
2850
Một khi đạt được hiểu biết sâu rộng hơn về não bộ,
03:38
we’ll likely be able to make ECT even more effective.
53
218008
5380
ta có thể cải tiến liệu pháp ECT nhiều hơn nữa.
03:43
In 1995, more than a decade after her first course of ECT,
54
223388
4740
Đến năm 1995, hơn một thập kỷ kể từ đợt điều trị ECT cho cô y tá đó,
03:48
the nurse decided to publish an account of her experience.
55
228128
3880
cô đã quyết định cho xuất bản một tập mô tả nói về trải nghiệm của mình.
03:52
Because of the stigma surrounding the treatment,
56
232008
1990
Vì liệu pháp vẫn còn chịu điều tiếng,
03:53
she worried that doing so might negatively impact
57
233998
2520
nữ y tá lo rằng làm vậy có thể gây ảnh hưởng tiêu cực
03:56
her personal and professional life,
58
236518
2360
đến đời tư và công việc
03:58
but she knew ECT could make a difference for patients when all else failed.
59
238878
5510
nhưng cô biết rằng ECT có thể tạo khác biệt
khi những liệu pháp khác đi vào ngõ cụt.
04:04
Though misperceptions about ECT persist,
60
244388
2710
Tuy vẫn còn tồn tại những hiểu lầm xung quanh ECT,
04:07
accounts like hers have helped make doctors and patients alike
61
247098
3256
những mô tả về trải nghiệm của cô giúp cả bác sĩ lẫn bệnh nhân
04:10
aware of the treatment’s life changing potential.
62
250354
3990
nhận thức rõ về khả năng thay đổi cuộc đời của liệu pháp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7