Ugly History: The Khmer Rouge murders - Timothy Williams

2,014,196 views ・ 2022-05-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Da My Tran Ngoc Reviewer: Dinh Lieu Vu
00:07
From 1975 to 1979, the Communist Party of Kampuchea
0
7795
5547
Từ năm 1975 đến năm 1979, Đảng cộng sản Kampuchea
00:13
ruled Cambodia with an iron fist,
1
13342
2294
đã cai trị đất nước Campuchia dưới chế độ độc tài,
00:15
perpetrating genocide that killed one fourth of the country’s population.
2
15636
4463
gây ra nạn diệt chủng tồi tệ thảm sát đến một phần tư dân số đất nước.
00:20
Roughly 1 million Cambodians were executed
3
20099
2836
Khoảng một triệu dân Campuchia đã bị hành hình
00:22
as suspected political enemies or due to their ethnicities.
4
22935
3796
vì bị tình nghi là kẻ thù chính trị hoặc vì lý do sắc tộc.
00:26
The regime targeted Muslim Cham, Vietnamese, Chinese,
5
26981
4004
Mục tiêu của chế độ là những cá nhân người Chăm Hồi giáo,
người Việt, người Hoa,
00:30
Thai, and Laotian individuals.
6
30985
2503
người Thái, người Lào.
00:33
Outside these executions,
7
33654
2044
Bên cạnh những cuộc hành quyết này,
00:35
one million more Cambodians died of starvation, disease,
8
35698
3921
còn có hơn một triệu người dân Campuchia bị chết vì đói, bệnh tật,
00:39
or exhaustion from overwork.
9
39619
1960
hoặc kiệt sức vì lao động khổ sai.
00:42
This genocidal regime rose to power amidst decades of political turmoil.
10
42830
4630
Chế độ diệt chủng đã trỗi dậy
giữa những năm tháng rối loạn về chính trị.
00:47
Following World War II, Cambodia’s monarch, Prince Norodom Sihanouk,
11
47460
5047
Sau Thế chiến thứ II,
quốc vương của Campuchia, hoàng tử Norodom Sihanouk,
00:52
successfully negotiated the country’s independence after roughly 90 years
12
52507
4379
đã đàm phán thành công giành lại nền độc lập của đất nước sau gần 90 năm
00:56
of French colonial rule.
13
56886
1585
bị cai trị bởi thực dân Pháp.
00:58
But Sihanouk’s strict policies provoked friction with many citizens.
14
58471
4004
Nhưng chính sách hà khắc của Sihanouk đã kích động sự bất đồng trong dân chúng.
01:02
Especially militant communist rebels, who had long opposed the French
15
62475
4379
Đặc biệt là lực lượng cộng sản chống đối, những người chống lại người Pháp
01:06
and now turned their attention to overthrowing the prince.
16
66854
3170
và giờ họ quay sang tập trung lật đổ Norodom Sihanouk.
01:10
This unstable situation was further complicated
17
70316
3128
Tình hình bất ổn ngày càng trở nên phức tạp
01:13
by a war raging outside Cambodia’s borders.
18
73444
2961
bởi sự leo thang của chiến tranh bên ngoài biên giới Campuchia.
01:16
In Vietnam, millions of American troops were supporting
19
76572
3337
Tại Việt Nam, hàng triệu lính Mỹ đang hỗ trợ
01:19
the non-communist south against the communist north.
20
79909
3253
chính quyền miền Nam-Việt Nam phi cộng sản chống lại cộng sản Bắc-Việt.
01:23
While the US petitioned for Cambodia’s support,
21
83454
3128
Trong khi Hoa Kỳ đề nghị Campuchia giúp đỡ,
01:26
Prince Sihanouk tried to stay neutral.
22
86582
2294
thì hoàng tử Sihanouk vẫn cố giữ vị trí trung lập.
01:29
But in 1970, he was overthrown by his prime minister
23
89335
3796
Nhưng vào năm 1970, ông ta lại bị lật đổ bởi chính thủ tướng của mình
01:33
who allowed American troops to bomb regions of Cambodia
24
93131
3044
người cho phép quân đội Mỹ dội bom lên các vùng miền của Campuchia
01:36
in their efforts to target North Vietnamese fighters.
25
96175
3253
trong nỗ lực của họ nhằm vào lính cộng sản Bắc-Việt.
01:39
These attacks killed thousands of Cambodian civilians.
26
99512
3337
Những cuộc tấn công này đã giết hại hàng ngàn dân thường Campuchia.
01:43
To regain power after being overthrown,
27
103850
2711
Để lấy lại quyền lực sau khi bị lật đổ,
01:46
the prince allied with his political enemies.
28
106561
2752
Sihanouk đã liên minh với kẻ thù của mình.
01:49
The Communist Party of Kampuchea, also known as the Khmer Rouge,
29
109313
4129
Đảng cộng sản Kampuchea, còn được biết đến với tên gọi Khmer Đỏ
01:53
was led by Cambodians who dreamed of making their nation
30
113442
3254
được dẫn dắt bởi những người Campuchia ước mơ về việc kiến tạo quốc gia
01:56
a classless society of rice farmers.
31
116696
2711
với xã hội không giai cấp thuộc về người nông dân.
01:59
They opposed capitalist Western imperialism
32
119407
2961
Họ đối đầu với chủ nghĩa đế quốc-- tư bản Phương Tây
02:02
and sought to lead the country to self-sufficiency.
33
122368
2795
và theo đuổi việc lãnh đạo một đất nước tự cung tự cấp.
02:05
But to the public, they mostly represented a force
34
125496
2836
Nhưng đối với dân chúng, họ hầu như chỉ đại diện
02:08
fighting the pro-American government.
35
128332
2127
cho lực lượng chiến đấu chống chính phủ thân Mỹ.
02:10
Angered by destructive American bombing
36
130751
2211
Căm thù bởi hành động ném bom hủy diệt từ người Mỹ
02:12
and encouraged by the prince’s call to arms,
37
132962
2836
và được khích lệ bởi lời kêu gọi đầu quân của Hoàng Tử,
02:15
many Cambodians joined the Khmer Rouge.
38
135798
2753
nhiều người dân Campuchia đã tham gia lực lượng Khmer Đỏ.
02:18
Eventually, a full blown civil war erupted.
39
138551
3462
Cuối cùng thì, một cuộc nội chiến toàn diện đã nổ ra.
02:22
Over five years of fighting,
40
142555
1835
Sau hơn năm năm chiến tranh,
02:24
more than half a million Cambodians died in this brutal conflict.
41
144390
4004
hơn nửa triệu người Campuchia đã bỏ mạng trong những cuộc xung đột dữ dội.
02:28
But the violence didn’t end
42
148394
1376
Nhưng bạo lực vẫn chưa chấm dứt,
02:29
when the rebels conquered Phnom Penh in April 1975.
43
149770
4046
khi quân nổi loạn chiếm được Phnom Penh vào tháng 4 năm 1975.
02:34
Upon taking the capital,
44
154192
1668
Trong khi tiếp quản thủ đô,
02:35
the Khmer Rouge executed anyone associated with the previous government.
45
155860
4588
lực lượng Khmer Đỏ hành quyết bất kỳ ai có mối liên hệ với chính quyền cũ
02:40
Prince Sihanouk remained stripped of power and was put under house arrest,
46
160448
4504
Hoàng tử Sihanouk bị tước hết quyền lực và bị quản thúc tại gia,
02:44
and the Khmer Rouge began evacuating city residents to the countryside.
47
164952
4046
và Khmer Đỏ bắt đầu di tản cư dân thành thị về nông thôn.
02:49
Those who couldn't make the trip by foot were abandoned,
48
169332
3003
Những người không thể tự di chuyển sẽ bị bỏ lại,
02:52
separating countless families.
49
172335
2085
vô số gia đình phải ly tán.
02:55
In this new regime, every citizen was stripped of their belongings
50
175713
3670
Trong chế độ mới này, mọi công dân đều bị tước đoạt tài sản
02:59
and given the same clothes and haircut.
51
179383
2545
và phải mặc cùng kiểu quần áo, để cùng kiểu tóc.
03:01
Private property, money, and religion were outlawed.
52
181928
3795
Tài sản cá nhân, tiền bạc, tôn giáo đều bị cấm.
03:07
The new agricultural workforce was expected to produce
53
187016
3128
Lực lượng lao động nông nghiệp mới được kỳ vọng sẽ tạo ra
03:10
impossible amounts of rice,
54
190144
1960
sản lượng lúa gạo không tưởng,
03:12
and local leaders would be killed if they couldn’t fulfill quotas.
55
192104
3337
Các thủ lĩnh địa phương sẽ bị hành quyết nếu họ không giao nộp đủ chỉ tiêu.
03:15
Many prioritized their orders to the capital above feeding workers.
56
195775
4004
Nhiều mệnh lệnh từ cấp trên được ưu tiên hơn là việc nuôi sống người lao động.
03:20
Underfed, overworked, and suffering from malaria and malnutrition,
57
200071
4963
Thiếu ăn, lao động quá sức, và chịu đựng từ bệnh sốt rét, suy dinh dưỡng
03:25
thousands perished.
58
205034
1543
khiến hàng ngàn người bỏ mạng.
03:26
The Khmer Rouge members enforcing the system were no safer.
59
206744
3462
Các thành viên Khmer Đỏ
khi thi hành hệ thống này cũng không an toàn hơn là mấy.
03:30
When their plan failed to produce rice at the expected rates,
60
210665
3795
Khi kế hoạch sản xuất gạo thất bại
03:34
Khmer Rouge leadership became paranoid.
61
214460
2753
Ban lãnh đao Khmer Đỏ đã trở nên hoang tưởng.
03:37
They believed that internal enemies were trying to sabotage the revolution,
62
217213
3920
Họ tin rằng có kẻ thù bên trong đang cố phá hoại cuộc cách mạng,
03:41
and they began arresting and executing anyone perceived as a threat.
63
221133
4255
và bắt đầu bắt bớ hành quyết bất kỳ ai mà họ cảm thấy là mối đe doạ.
03:46
This brutality continued for almost four years.
64
226013
3420
Sự tàn bạo này tiếp diễn đến gần bốn năm sau.
03:50
Finally, in 1979, Vietnamese troops
65
230351
3795
Cuối cùng, vào năm 1979,
Quân Đội Nhân Dân Việt Nam đã sát cánh chiến đấu
03:54
working alongside defected Khmer Rouge members took control of the country.
66
234146
4713
cùng các thành viên Khmer Đỏ đào ngũ đã dành lại quyền kiểm soát.
03:59
This political upheaval triggered yet another civil war
67
239235
3336
Cuộc chính biến này đã châm ngòi cho một cuộc nội chiến khác
04:02
that wouldn’t end until the 1990s.
68
242571
2837
kéo dài đến tận những năm 90.
04:06
In the years that followed,
69
246200
1543
Trong những năm sau đó,
04:07
there was no easy path to justice for victims and their families.
70
247743
3921
không có con đường công lý dễ dàng nào cho nạn nhân và gia đình của họ.
04:11
A hybrid UN-Cambodian tribunal was established in 2003,
71
251664
4546
Một toà án liên kết giữa Liên Hợp Quốc-- và Campuchia
được thành lập vào năm 2003,
04:16
but it only tried Khmer Rouge in the topmost leadership positions.
72
256210
4004
nhưng người ta chỉ xét xử những kẻ cầm đầu trong ban lãnh đạo Khmer Đỏ.
04:20
Lower level Khmer Rouge members appeared in court as well,
73
260214
3545
Các thành viên cấp thấp khác cũng xuất hiện tại phiên toà,
04:23
but they weren't placed on trial.
74
263759
1752
nhưng không bị đưa ra phán xử.
04:25
Instead, they gave testimony and offered insight
75
265845
3253
Thay vào đó, họ đưa ra lời khai và cung cấp thông tin
về hệ thống tàn bạo đã cho phép họ thực hiện hành vi tội ác
04:29
into the cruel system that had enabled their superiors’ crimes.
76
269098
3712
theo mệnh lệnh từ cấp trên.
04:32
Some of these perpetrators were even legally acknowledged as victims,
77
272810
3879
Một vài tội nhân thậm chí còn được công nhận là nạn nhân hợp pháp
04:36
because they constantly feared for their lives
78
276689
2419
vì họ đã phải sợ hãi suốt cả cuộc đời
04:39
and committed violence as a means of self-preservation.
79
279108
3337
và cư xử hung bạo như là một phương thức tự vệ.
04:42
This perception of low level Khmer Rouge members
80
282945
3128
Việc nhìn nhận các thành viên Khmer Đỏ cấp thấp
04:46
as victims rather than perpetrators extended beyond the courtroom.
81
286073
3921
là nạn nhân hơn là tội phạm đã trở nên phổ biến rộng rãi.
04:50
Like other Cambodians, most Khmer Rouge members lost family,
82
290328
4212
Cũng như mọi người dân Campuchia khác,
hầu hết các thành viên Khmer Đỏ đều mất gia đình
04:54
suffered hunger, were stripped of their homes and belongings,
83
294540
3670
chịu đói, bị tước đoạt nhà cửa tài sản,
04:58
and were overworked to exhaustion.
84
298210
2336
và lao động khổ sai đến kiệt sức.
05:00
And the paranoia amongst Khmer Rouge leadership
85
300963
2544
Và chứng hoang tưởng của ban lãnh đạo Khmer Đỏ
05:03
had led to a higher rate of execution for Khmer Rouge members
86
303507
3796
dẫn đến tỷ lệ hành quyết các thành viên Khmer Đỏ
05:07
than the ethnic majority population.
87
307303
2002
còn cao hơn cả dân tộc mà chiếm phần đa dân số.
05:10
As a result, many Cambodians today don't just see the genocide
88
310723
4254
Vì vậy, nhiều người Campuchia ngày nay không xem cuộc diệt chủng
05:14
as one committed against ethnic minority groups,
89
314977
2711
là tội ác chống lại các nhóm sắc tộc thiểu số,
05:17
but also as a broad campaign of violence impacting the entire population.
90
317688
4713
mà nó là một chiến dịch bạo lực diện rộng tác động lên toàn bộ dân số của đất nước.
05:23
As of 2021, only three people have received prison sentences.
91
323986
4755
Vào năm 2021, chỉ có ba người lãnh án tù.
05:28
Many victims would like the tribunal
92
328991
1960
Nhiều nạn nhân mong muốn tòa án
05:30
to pursue further trials of Khmer Rouge leaders.
93
330951
2711
tiếp tục thực hiện phiên xử những kẻ lãnh đạo Khmer Đỏ.
05:33
However, a 2018 national survey revealed
94
333704
3337
Tuy nhiên, một cuộc khảo sát toàn quốc vào năm 2018 cho thấy
05:37
that most victims feel the tribunal has contributed to justice.
95
337041
3962
hầu hết các nạn nhân cảm thấy rằng tòa án đã có những đóng góp cho công lý.
05:41
In the wake of such tragedy,
96
341003
2127
Sau thảm kịch như vậy,
05:43
it’s tempting to paint conflicts in simplistic terms—
97
343130
3254
không khó để vẽ ra xung đột trong những điều kiện đơn giản -
05:46
casting one group as oppressor and the other as oppressed.
98
346384
3545
kẻ đàn áp và nhóm bị áp bức.
05:49
But many Cambodians live with a more complex reality.
99
349929
3670
Nhưng nhiều người dân Campuchia đã sống với một hiện thực phức tạp hơn nhiều.
05:53
Everyone suffered, even those who contributed to the suffering of others.
100
353599
4630
Mỗi người họ đều đau khổ, và kể cả những kẻ gây ra sự đau khổ đó.
05:58
This perception doesn’t excuse any acts of violence.
101
358229
3753
Sự nhìn nhận này không bào chữa cho bất kỳ hành vi bạo lực nào.
06:01
But how a society remembers traumatic events
102
361982
2962
Nhưng cách mà xã hội ghi nhớ sự kiện đau thương này
06:04
plays a part in who is seen as victim, who is seen as perpetrator,
103
364944
4880
đóng một phần trong việc chúng ta đánh giá xem ai là nạn nhân, ai là tội phạm,
06:09
and how a shattered society can build a path into the future.
104
369824
4254
và cách mà một xã hội bị tàn phá có thể xây dựng con đường hướng tới tương lai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7