Why the hospital of the future will be your own home | Niels van Namen

81,681 views ・ 2018-10-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: phan lan Reviewer: Hoang Huynh
00:13
Probably not a surprise to you,
0
13600
2576
Có lẽ bạn sẽ chẳng hề ngạc nhiên
00:16
but I don't like to be in a hospital
1
16200
2136
việc tôi không thích vào viện
00:18
or go to a hospital.
2
18360
1656
hay đi đến bệnh viện.
00:20
Do you?
3
20039
1777
Còn bạn?
00:21
I'm sure many of you feel the same way, right?
4
21840
2456
Tôi chắc rằng đa số các bạn cũng vậy, phải không?
00:24
But why? Why is it that we hate hospitals so much?
5
24320
4015
Nhưng tại sao? Sao chúng ta lại ghét bệnh viện đến thế?
00:28
Or is it just a fact of life we have to live with?
6
28360
2360
Hay đó chỉ là một thực tế mà ta phải sống chung?
00:31
Is it the crappy food?
7
31680
1760
Do đồ ăn dở?
00:34
Is it the expensive parking?
8
34480
2056
Do phí gửi xe đắt đỏ?
00:36
Is it the intense smell?
9
36560
1776
Do mùi nồng?
00:38
Or is it the fear of the unknown?
10
38360
1880
Hay do nỗi sợ vô danh?
00:41
Well, it's all of that, and it's more.
11
41040
3000
Ừ thì, tất cả những thứ đó, và hơn thế nữa.
00:45
Patients often have to travel long distances
12
45160
2496
Bệnh nhân thường phải đi một quãng đường rất xa
00:47
to get to their nearest hospital,
13
47680
1600
để đến được bệnh viện gần nhất,
00:50
and access to hospital care is becoming more and more an issue
14
50920
3336
và việc tiếp cận dịch vụ y tế càng là một vấn đề khó khăn
00:54
in rural areas,
15
54280
1656
tại các khu vực nông thôn,
00:55
in the US,
16
55960
1296
ở Mỹ,
00:57
but also in sparsely populated countries like Sweden.
17
57280
2800
và cả ở những quốc gia có dân cư thưa thớt như Thụy Điển.
01:01
And even when hospitals are more abundant,
18
61240
2880
Và cả khi mà bệnh viện nhiều hơn,
01:05
typically the poor and the elderly
19
65040
2016
thì người nghèo và người già
01:07
have trouble getting care because they lack transportation
20
67080
3056
vẵn sẽ gặp khó khăn do thiếu phương tiện di chuyển
01:10
that is convenient and affordable to them.
21
70160
2440
thuận tiện và phù hợp với họ.
01:13
And many people are avoiding hospital care altogether,
22
73840
4536
Và nhiều người đang tránh né tất cả dịch vụ y tế,
01:18
and they miss getting proper treatment
23
78400
2016
và họ bỏ lỡ việc được điều trị thích đáng
01:20
due to cost.
24
80440
1200
vì lý do chi phí.
01:22
We see that 64 percent of Americans
25
82720
3696
Chúng tôi thấy rằng 64% dân Mỹ
01:26
are avoiding care due to cost.
26
86440
2560
đang tránh né việc điều trị bởi vì chi phí.
01:30
And even when you do get treatment,
27
90760
3056
Và ngay cả khi được điều trị,
01:33
hospitals often make us sicker.
28
93840
2080
bệnh viện thường làm ta ốm nặng thêm.
01:37
Medical errors are reported to be the third cause of death in the US,
29
97320
4760
Sai sót y khoa theo báo cáo là đứng thứ ba trong những nguyên nhân gây chết ở Mỹ,
01:43
just behind cancer and heart disease,
30
103120
3416
chỉ sau ung thư và bệnh tim.
01:46
the third cause of death.
31
106560
1480
Nguyên nhân thứ ba gây ra cái chết.
01:49
I'm in health care for over 20 years now,
32
109680
2096
Tôi đã ở trong ngành dịch vụ y tế hơn 20 năm
01:51
and I witness every day how broken and how obsolete our hospital system is.
33
111800
5680
và mỗi ngày tôi đều chứng kiến sự lỗi thời và sự gián đoạn của hệ thống bệnh viện.
01:58
Let me give you two examples.
34
118440
1736
Để tôi cho các bạn hai ví dụ.
02:00
Four in 10 Japanese medical doctors
35
120200
3256
Bốn trên mười bác sĩ y khoa Nhật
02:03
and five in 10 American medical doctors
36
123480
2816
và năm trên mười bác sĩ y khoa Mỹ
02:06
are burnt out.
37
126320
1200
đang kiệt sức.
02:08
In my home country, the Netherlands,
38
128520
2456
Ở quê hương tôi, đất nước Hà Lan,
02:11
only 17 million people live there.
39
131000
2176
chỉ có 17 triệu dân sinh sống.
02:13
We are short 125,000 nurses over the coming years.
40
133200
4760
Sang những năm sắp tới chúng tôi thiếu 125,000 y tá.
02:19
But how did we even end up here,
41
139920
1736
Nhưng tại sao chúng ta lại thành thế này,
02:21
in this idea of placing all kinds of sick people
42
141680
2816
trong cái tư tưởng phải gom mọi loại người bệnh lại với nhau
02:24
together in one big building?
43
144520
1680
trong một tòa nhà lớn?
02:27
Well, we have to go back to the Ancient Greeks.
44
147680
2720
À, chúng ta phải quay về thời Hy Lạp cổ đại.
02:31
In 400 BC, temples for cure were erected
45
151200
3136
năm 400 trước công nguyên, những ngôi đền trị bệnh được dựng nên,
02:34
where people could go to get their diagnosis,
46
154360
2496
nơi mọi người có thể đến để được chuẩn đoán bệnh,
02:36
their treatment and their healing.
47
156880
2456
điều trị và phục hồi.
02:39
And then really for about 2,000 years,
48
159360
3416
Và phải khoảng 2,000 năm sau đó,
02:42
we've seen religious care centers
49
162800
2496
chúng ta nhìn thấy những trung tâm chăm sóc tôn giáo
02:45
all the way up to the Industrial Revolution,
50
165320
3576
trong suốt quá trình Cách mạng công nghiệp,
02:48
where we've seen hospitals being set up as assembly lines
51
168920
5160
nơi các bệnh viện được thành lập như những dây chuyền lắp ráp
02:56
based on the principles of the Industrial Revolution,
52
176000
2496
dựa trên những nguyên tắc của Cách mạng công nghiệp,
02:58
to produce efficiently
53
178520
1456
để đem lại hiệu quả
03:00
and get the products, the patients in this case,
54
180000
2736
và đưa được sản phẩm, trong trường hợp này là các bệnh nhân,
03:02
out of the hospital as soon as possible.
55
182760
2360
ra khỏi bệnh viện sớm nhất có thể.
03:06
Over the last century, we've seen lots of interesting innovations.
56
186520
4296
Hơn một thế kỉ qua, chúng ta đã thấy nhiều phát kiến thú vị.
03:10
We figured out how to make insulin.
57
190840
2456
Chúng ta đã tìm ra cách để sản xuất insulin.
03:13
We invented pacemakers and X-ray,
58
193320
2776
Chúng ta phát minh ra máy điều hòa nhịp tim và tia X-ray,
03:16
and we even came into this wonderful new era of cell and gene therapies.
59
196120
4600
và chúng ta thậm chí đã bước vào kỷ nguyên mới tuyệt vời của liệu pháp gen và tế bào.
03:21
But the biggest change to fix our hospital system altogether
60
201800
4496
Nhưng sự thay đổi lớn nhất để sửa lại toàn bộ hệ thống bệnh viện
03:26
is still ahead of us.
61
206320
2016
vẫn còn ở phía trước.
03:28
And I believe it's time now, we have the opportunity,
62
208360
2856
Và tôi tin rằng giờ là lúc, chúng ta có cơ hội,
03:31
to revolutionize the system altogether
63
211240
3056
để cách mạng hóa toàn bộ hệ thống
03:34
and forget about our current hospital system.
64
214320
2776
và quên đi hệ thống bệnh viện hiện tại của chúng ta.
03:37
I believe it's time to create a new system
65
217120
2216
Tôi tin rằng đây là lúc để tạo ra một hệ thống mới
03:39
that revolves around health care at home.
66
219360
2560
tập trung về việc chăm sóc sức khỏe tại nhà.
03:43
Recent research has shown
67
223840
2576
Nghiên cứu gần đây cho thấy
03:46
that 46 percent of hospital care
68
226440
3256
46% dịch vụ bệnh viện
03:49
can move to the patient's home.
69
229720
1520
có thể dời về nhà bệnh nhân.
03:52
That's a lot.
70
232400
1776
Thế là rất nhiều.
03:54
And that's mainly for those patients who suffer from chronic diseases.
71
234200
4336
Và phần lớn trong đó là cho những người bệnh kinh niên.
03:58
With that, hospitals can and should
72
238560
2976
Nhờ đó, các bệnh viện có thể và nên
04:01
reduce to smaller, agile and mobile care centers
73
241560
3936
rút gọn lại thành các trung tâm chăm sóc nhỏ hơn, linh hoạt và cơ động
04:05
focused on acute care.
74
245520
1280
tập trung vào chăm sóc cấp tính.
04:07
So things like neonatology, intensive care, surgery and imaging
75
247840
6096
Để các khoa như sơ sinh, hồi sức, cấp cứu và hình ảnh
04:13
will still remain at the hospitals,
76
253960
2056
vẫn tiếp tục tồn tại ở bệnh viện,
04:16
at least I believe for the foreseeable future.
77
256040
2760
ít nhất tôi tin trong tương lai gần sẽ vậy.
04:20
A few weeks ago, I met a colleague
78
260600
1976
Vài tuần trước đó, tôi gặp một đồng nghiệp,
04:22
whose mom was diagnosed with incurable cancer,
79
262600
3256
mẹ của cô ấy được chuẩn đoán là ung thư không thể chữa được,
04:25
and she said, "Niels, it's hard.
80
265880
1816
và cô nói, "Neils, thật khó quá.
04:27
It's so hard when we know that she's got only months to live.
81
267720
3760
Quá khó khi chúng tôi biết rằng bà ấy chỉ còn sống được vài tháng,
04:32
Instead of playing with the grandchildren,
82
272560
2056
nhưng thay vì được vui đùa cùng con cháu,
04:34
she now has to travel three times a week
83
274640
3496
giờ đây mỗi tuần ba lần bà phải dành
04:38
two hours up and down to Amsterdam
84
278160
1976
hai tiếng đồng hồ lên xuống Amsterdam
04:40
just to get her treatment and tests."
85
280160
1920
chỉ để được kiểm tra và điều trị."
04:43
And that really breaks my heart,
86
283160
2416
Và điều đó thật sự làm tan nát trái tim tôi,
04:45
because we all know that a professional nurse
87
285600
3496
vì chúng ta đều biết rằng một y tá chuyên nghiệp
04:49
could draw her blood at home as well, right?
88
289120
2576
cũng có thể lấy máu tại nhà, đúng không?
04:51
And if she could get her tests and treatment at home as well,
89
291720
3616
Và nếu bà ấy cũng có thể được kiểm tra và điều trị tại nhà,
04:55
she could do the things that are really important to her
90
295360
3376
bà có thể làm những việc có ý nghĩa hơn với bà
04:58
in her last months.
91
298760
1600
và những tháng cuối đời.
05:01
My own mom, 82 years old now -- God bless her --
92
301160
3760
Mẹ của tôi, giờ đã 82 tuổi -- Chúa phù hộ bà --
05:06
she's avoiding to go to the hospital
93
306720
1856
bà đang tránh việc đến bệnh viện
05:08
because she finds it difficult to plan and manage the journey.
94
308600
3936
vì bà thấy thật khó để lên kế hoạch và quản lý chuyến đi.
05:12
So my sisters and I, we help her out.
95
312560
2976
Vậy nên tôi và các chị tôi cùng giúp bà.
05:15
But there's many elderly people who are avoiding care
96
315560
3216
Nhưng có nhiều người già đang tránh việc điều trị
05:18
and are waiting that long that it becomes life-threatening,
97
318800
3416
và đợi lâu đến mức nguy hiểm cho tính mạng
05:22
and it's straight to the costly, intensive care.
98
322240
2680
dẫn tới việc hồi sức tích cực tốn kém.
05:26
Dr. Covinsky, a clinical researcher at the University of California,
99
326240
3856
Tiến sĩ Covinsky, một nhà nghiên cứu lâm sàng tại ĐH California,
05:30
he concludes that a third of patients over 70
100
330120
3536
ông kết luận rằng một phần ba các bệnh nhân trên 70 tuổi
05:33
and more than half of patients over 85,
101
333680
3096
và hơn nửa các bệnh nhân trên 85 tuổi,
05:36
leave the hospital more disabled than when they came in.
102
336800
3040
rời bệnh viện với tình trạng suy nhược hơn lúc họ đến.
05:41
And a very practical problem
103
341360
3536
Và một vấn đề rất thiết thực
05:44
that many patients face when they have to go to a hospital is:
104
344920
3456
mà nhiều bệnh nhân gặp phải khi họ phải đến bệnh viện là:
05:48
Where do I go with my main companion in life,
105
348400
4536
Tôi có thể đi đâu cùng với bạn đời của mình,
05:52
where do I go with my dog?
106
352960
1640
cùng chú chó cưng của mình?
Nhân tiện, đó là chú chó của chúng tôi. Nó thật dễ thương phải không?
05:57
That's our dog, by the way. Isn't she cute?
107
357240
2056
05:59
(Laughter)
108
359320
2640
(Cười)
06:02
But it's not only about convenience.
109
362880
1976
Nhưng nó không chỉ là vấn đề tiện lợi.
06:04
It's also about unnecessary health care stays and costs.
110
364880
4120
Nó cũng là về sự chịu đựng và chi phí không cần thiết của việc chăm sóc y tế.
06:09
A friend of mine, Art,
111
369800
1456
Một người bạn của tôi, Art,
06:11
he recently needed to be hospitalized for just a minor surgery,
112
371280
3816
gần đây anh ấy phải vào viện chỉ vì một ca tiểu phẫu,
06:15
and he had to stay in the hospital for over two weeks,
113
375120
2736
và phải nằm trong bệnh viện suốt hơn hai tuần,
06:17
just because he needed a specific kind of IV antibiotics.
114
377880
3936
chỉ vì anh ấy cần một loại thuốc kháng sinh dạng truyền tĩnh mạch đặc trị.
06:21
So he occupied a bed for two weeks
115
381840
3176
Vậy nên anh phải nằm trên giường bệnh trong hai tuần
06:25
that cost over a thousand euros a day.
116
385040
2776
và việc đó làm tốn hơn 1000€ mỗi ngày.
06:27
It's just ridiculous.
117
387840
1976
Thật quá nực cười.
06:29
And these costs are really at the heart of the issue.
118
389840
3016
Và những chi phí này thật sự là trung tâm của vấn đề.
06:32
So we've seen over many of our global economies,
119
392880
2256
Chúng ta đã từng thấy qua phần lớn những nền kinh tế toàn cầu của chúng ta,
06:35
health care expense grow as a percentage of GDP
120
395160
3176
phí tổn chăm sóc y tế tăng trong tỷ lệ phần trăm GDP
06:38
over the last years.
121
398360
1696
trong những năm trước đó.
06:40
So here we see that over the last 50 years,
122
400080
2936
Chúng ta thấy ở đây là hơn 50 năm trước,
06:43
health care expense has grown from about five percent in Germany
123
403040
4016
phí tổn chăm sóc y tế đã tăng từ khoảng 5% ở Đức
06:47
to about 11 percent now.
124
407080
1840
lên 11% hiện tại.
06:50
In the US, we've seen growth from six percent to over 17 percent now.
125
410000
4960
Tại Mỹ, chúng ta từng thấy sự tăng trưởng từ 6% lên hơn 17% hiện giờ.
06:56
And a large portion of these costs are driven by investments
126
416160
3976
Và phần lớn những chi phí này được dùng để đầu tư
07:00
in large, shiny hospital buildings.
127
420160
2760
những tòa nhà bệnh viện to lớn, sáng bóng.
07:03
And these buildings are not flexible,
128
423720
1816
Và những tòa nhà này không hề linh động,
07:05
and they maintain a system where hospital beds need to be filled
129
425560
3136
và chúng duy trì một hệ thống nơi các giường bệnh cần được lấp đầy
07:08
for a hospital to run efficiently.
130
428720
1640
để bệnh viện hoạt động được hiệu quả.
07:11
There's no incentive for a hospital to run with less beds.
131
431480
3200
Chẳng có động cơ nào để một bệnh viện hoạt động với ít giường hơn.
07:15
Just the thought of that makes you sick, right?
132
435880
2200
Chỉ nghĩ đến điều này đã khiến bạn muốn bệnh, phải không?
07:18
And here's the thing: the cost for treating my buddy Art at home
133
438960
3736
Vấn đề ở đây là: chi phí cho việc điều trị bạn tôi Art tại nhà
07:22
can be up to 10 times cheaper than hospital care.
134
442720
3240
có thể rẻ hơn mười lần so với tại bệnh viện.
07:27
And that is where we're headed.
135
447240
1480
Và đó là điều mà chúng tôi đang nhắm đến.
07:29
The hospital bed of the future will be in our own homes.
136
449640
3200
Trong tương lai giường bệnh sẽ ở ngay trong nhà của chúng ta.
07:34
And it's already starting.
137
454240
1336
Và nó đang được bắt đầu.
07:35
Global home care is growing 10 percent year over year.
138
455600
4016
Chăm sóc tại gia trên toàn cầu đang tăng trưởng 10% mỗi năm.
07:39
And from my own experience, I see that logistics and technology
139
459640
4576
Và từ kinh nghiệm của mình, tôi thấy rằng logistic và công nghệ
07:44
are making these home health care solutions work.
140
464240
2480
đang khiến những giải pháp chăm sóc sức khỏe tại gia có hiệu quả.
07:48
Technology is already allowing us to do things
141
468240
2296
Công nghệ đã cho phép chúng ta làm những việc
07:50
that were once exclusive to hospitals.
142
470560
2040
một thời đã từng là độc quyền của các bệnh viện.
07:53
Diagnosis tests like blood,
143
473720
1680
Các phép thử chuẩn đoán như các xét nghiệm máu và glucose
07:56
glucose tests, urine tests, can now be taken in the comfort of our homes.
144
476400
4656
xét nghiệm nước tiểu, bây giờ có thể được thực hiện với tất cả sự thoải mái ở nhà.
08:01
And more and more connected devices
145
481080
2720
Và càng lúc càng nhiều các thiết bị kết nối
08:05
we see like pacemakers and insulin pumps
146
485400
2696
mà chúng ta thấy như máy điều hòa nhịp tim và máy bơm insulin
08:08
that will proactively signal if help is needed soon.
147
488120
3640
có thể sẽ chủ động báo hiệu nếu cần được giúp đỡ ngay.
08:12
And all that technology is coming together
148
492840
2056
Và tất cả những công nghệ này đang kết hợp lại với nhau
08:14
in much more insights into the patients' health,
149
494920
3296
để tạo ra những hiểu biết sâu sắc hơn về sức khỏe của bệnh nhân.
08:18
and that insight and all of the information leads to better control
150
498240
4016
và sự hiểu biết đó và mọi thông tin dẫn tới sự kiểm soát tốt hơn
08:22
and to less medical errors --
151
502280
2056
và ít sai sót y tế hơn --
08:24
remember, the third cause of death
152
504360
2776
hãy nhớ, nguyên nhân thứ ba dẫn đến cái chết
08:27
in the US.
153
507160
1200
tại Mỹ.
08:29
And I see it every day at work.
154
509600
1736
Và tôi chứng kiến nó mỗi ngày đi làm.
08:31
I work in logistics
155
511360
1696
Tôi làm trong ngành logistic
08:33
and for me, home health care works.
156
513080
3480
và với tôi, chăm sóc tại gia có hiệu quả.
08:38
So we see a delivery driver deliver the medicine
157
518040
4136
Chúng tôi thấy một người giao hàng giao thuốc
08:42
to the patient's home.
158
522200
1200
đến tận nhà bệnh nhân.
08:44
A nurse joins him and actually administers the drug
159
524480
3456
Một y tá đi cùng anh ta và thực sự phân phối thuốc
08:47
at the patient's home.
160
527960
1199
tại nhà bệnh nhân.
08:50
It's that simple.
161
530679
1697
Đơn giản vậy thôi.
08:52
Remember my buddy, Art?
162
532400
1615
Nhớ anh bạn Art của tôi không?
08:54
He can now get the IV antibiotics in the comfort of his home:
163
534039
3777
Giờ anh ấy có thể thoải mái tiêm thuốc kháng sinh dạng truyền tĩnh mạch tại nhà:
08:57
no hospital pajamas, no crappy food
164
537840
3736
không đồ bệnh, không thức ăn dở
09:01
and no risk of these antibiotic-resistant superbugs
165
541600
4856
và không còn nguy cơ về những siêu khuẩn kháng thuốc kháng sinh
09:06
that only bite you in these hospitals.
166
546480
2376
mà bạn chỉ bị nhiễm trong các bệnh viện.
09:08
And it goes further.
167
548880
1256
Và còn hơn thế nữa.
09:10
So now the elderly people can get the treatment that they need
168
550160
4496
Giờ đây những người già có thể được sự điều trị cần thiết
09:14
in the comfort of their own home
169
554680
1976
một cách thoải mái ngay tại nhà
09:16
while with their best companion in life.
170
556680
2496
với những người thân của họ ở bên cạnh.
09:19
And there's no need anymore to drive hours and hours
171
559200
3336
Và chẳng cần phải lái xe hàng giờ liền
09:22
just to get your treatment and tests.
172
562560
1880
chỉ để được xét nghiệm và điều trị.
09:25
In the Netherlands and in Denmark,
173
565560
1656
Ở Hà Lan và Đan Mạch,
09:27
we've seen very good successes in cancer clinics
174
567240
2696
chúng tôi đã thấy các phòng khám ung thư đạt được những thành công tốt đẹp
09:29
organizing chemotherapies at the patient's homes,
175
569960
3160
trong việc tổ chức hóa trị liệu tại nhà người bệnh,
09:34
sometimes even together with fellow patients.
176
574360
2320
đôi khi còn cùng những bệnh nhân khác.
09:38
The best improvements for these patients
177
578080
2536
Những cải thiện tốt nhất cho những bệnh nhân này
09:40
have been improvements in reduction in stress,
178
580640
3496
là những cải thiện trong việc giảm stress,
09:44
anxiety disorders and depression.
179
584160
2560
trầm cảm và rối loạn lo âu.
09:47
Home health care also helped them to get back a sense of normality
180
587920
3656
Chăm sóc sức khỏe tại gia cũng đã giúp họ lấy lại cảm giác bình thường
09:51
and freedom in their lives,
181
591600
2336
và tự do trong sinh hoạt,
09:53
and they've actually helped them to forget about their disease.
182
593960
4040
và thực sự giúp họ quên đi bệnh tật.
09:59
But home health care, Niels --
183
599600
2616
Nhưng chăm sóc sức khỏe tại gia, Niels --
10:02
what if I don't even have a home, when I'm homeless,
184
602240
3896
sẽ thế nào nếu tôi còn không có một căn nhà, nếu tôi là kẻ vô gia cư,
10:06
or when I do have a home but there's no one to take care of me
185
606160
3376
hay tôi có nhà nhưng lại chẳng có một người để chăm sóc mình
10:09
or even open up the door?
186
609560
1680
hay thậm chí để ra mở cửa?
10:12
Well, in comes our sharing economy,
187
612040
3376
À, đã có nền kinh tế chia sẻ,
10:15
or, as I like to call it, the Airbnb for home care.
188
615440
3896
hay như cách tôi thích gọi nó, Airbnb cho chăm sóc tại gia.
10:19
In the Netherlands, we see churches and care organizations
189
619360
3336
Tại Hà Lan, chúng tôi thấy các nhà thờ và các tổ chức chăm sóc sức khỏe
10:22
match people in need of care and company
190
622720
2856
kết nối những người cần chăm sóc và bầu bạn
10:25
with people who actually have a home for them
191
625600
2136
với những người thật sự có một căn nhà cho họ
10:27
and can provide care and company to them.
192
627760
1960
và có thể lo liệu việc chăm sóc và bầu bạn với họ.
10:30
Home health care is cheaper,
193
630520
1896
Chăm sóc tại gia đang dần rẻ hơn,
10:32
it's easier to facilitate, and it's quick to set up --
194
632440
3616
dễ dàng đơn giản hóa hơn và có thể bố trí nhanh chóng hơn --
10:36
in these rural areas we talked about, but also in humanitarian crisis situations
195
636080
4576
ở những vùng nông thôn mà chúng ta từng nói đến và cả trong những tình huống
10:40
where it's often safer, quicker and cheaper to set things up at home.
196
640680
5680
khủng hoảng nhân đạo thì cũng thường an toàn, nhanh, rẻ hơn khi bố trí tại nhà,
10:48
Home health care is very applicable in prosperous areas
197
648080
4216
Chăm sóc sức khỏe tại gia rất thích hợp ở những nơi phồn thịnh
10:52
but also very much in underserved communities.
198
652320
3576
nhưng cũng càng hợp với những cộng đồng thua thiệt.
10:55
Home health care works in developed countries
199
655920
2136
Chăm sóc sức khỏe tại gia hiệu quả ở những nước phát triển
10:58
as well as in developing countries.
200
658080
1720
cũng như những nước đang phát triển.
11:00
So I'm passionate to help facilitate improvements in patients' lives
201
660760
5816
Vậy nên tôi mong mỏi được giúp cải thiện những bất tiện trong đời sống bệnh nhân
11:06
due to home health care.
202
666600
1936
nhờ vào việc chăm sóc sức khỏe tại gia.
11:08
I'm passionate to help facilitate
203
668560
2416
Tôi muốn giúp mọi thứ thuận tiện hơn,
11:11
that the elderly people get the treatment that they need
204
671000
2736
người già có thể được có được những điều trị họ cần
11:13
in the comfort of their own homes,
205
673760
1736
trong không gian thoải mái tại nhà,
11:15
together with their best companion in life.
206
675520
2040
cùng với những người bạn đời của họ.
11:18
I'm passionate to make the change
207
678640
2496
Tôi muốn tạo ra sự thay đổi
11:21
and help ensure that patients, and not their disease,
208
681160
3576
và giúp đảm bảo rằng chính bệnh nhân chứ không phải căn bệnh của họ
11:24
are in control of their lives.
209
684760
1560
đang kiểm soát cuộc đời họ.
11:27
To me, that is health care delivered at home.
210
687080
2896
Với tôi, đó là chuyển việc chăm sóc sức khỏe đến tận nhà.
11:30
Thank you.
211
690000
1216
Cảm ơn.
11:31
(Applause)
212
691240
3760
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7