Ross Lovegrove: The power and beauty of organic design

Ross Lovegrove chia sẻ các thiết kế hữu cơ

112,186 views

2007-01-16 ・ TED


New videos

Ross Lovegrove: The power and beauty of organic design

Ross Lovegrove chia sẻ các thiết kế hữu cơ

112,186 views ・ 2007-01-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Tran Reviewer: Anh Tran
00:25
My name is Lovegrove.
0
25000
1216
Họ của tôi là Lovegrove. Trong 9 người có họ Lovegrove
00:26
I only know nine Lovegroves, two of which are my parents.
1
26240
4096
thì có 2 người là bố mẹ tôi.
00:30
They are first cousins, and you know what happens when, you know --
2
30360
3816
Họ là anh em họ nên bạn cũng biết chuyện gì sẽ xảy ra --
00:34
(Laughter)
3
34200
1216
00:35
So there's a terribly weird freaky side to me,
4
35440
4216
nên đối với tôi điều đó rất kỳ quặc
00:39
which I'm fighting with all the time.
5
39680
1856
và tôi luôn phải chiến đấu với nó. Để hoàn thành buổi diễn thuyết ngày hôm nay,
00:41
So to try and get through today,
6
41560
2776
00:44
I've kind of disciplined myself with an 18-minute talk.
7
44360
3056
tôi đã tự đề ra chỉ tiêu 1 cuộc nói chuyện dài 18 phút.
00:47
I was hanging on to have a pee.
8
47440
1496
00:48
I thought perhaps if I was hanging on long enough,
9
48960
2336
Tôi đang cố nhịn đi vệ sinh.
Tôi nghĩ nếu tôi nhịn đủ lâu,
00:51
that would guide me through the 18 minutes.
10
51320
2000
tôi sẽ hoàn thành đúng bài diễn thuyết trong 18 phút.
00:53
(Laughter)
11
53344
2312
(Tiếng cười)
00:55
OK. I am known as Captain Organic
12
55680
6496
Ok. Mọi người gọi tôi là Thủ Trưởng Hữu Cơ,
01:02
and that's a philosophical position as well as an aesthetic position.
13
62200
3239
và đó là 1 nghệ danh nghe rất thông thái.
01:07
But today what I'd like to talk to you about is that love of form
14
67000
3816
Nhưng hôm nay tôi muốn nói về tình yêu hình thức
01:10
and how form can touch people's soul and emotion.
15
70840
3960
và hình thức có thể chạm tới tâm hồn và cảm xúc con người ra sao.
01:16
Not very long ago, not many thousands of years ago,
16
76680
4936
Cách đây không lâu, hàng nghìn năm trước
01:21
we actually lived in caves,
17
81640
1936
chúng ta đã sống trong hang,
01:23
and I don't think we've lost that coding system.
18
83600
4256
và tôi nghĩ chúng ta chưa mất hệ thống mã hóa đó.
01:27
We respond so well to form.
19
87880
3136
Chúng ta phản ứng với hình thức rất nhạy bén
01:31
But I'm interested in creating intelligent form.
20
91040
2456
nhưng tôi quan tâm tới việc tạo ra 1 hình thái thông minh.
01:33
I'm not interested at all in blobism
21
93520
1936
Tôi không mấy hứng thú với kiến trúc khối tròn
01:35
or any of that superficial rubbish that you see coming out as design.
22
95480
4016
hay những thứ rác rưởi nông cạn bỗng dưng được tôn lên làm tác phẩm thiết kế.
01:39
This artificially induced consumerism -- I think it's atrocious.
23
99520
4640
Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giả tạo này -- theo tôi, nó thật xấu xa.
01:44
My world is the world of people like Amory Lovins,
24
104600
4616
Thế giới của tôi là thế giới của những người như
Amory Lovins, Janine Benyus, James Watson.
01:49
Janine Benyus, James Watson.
25
109240
2456
01:51
I'm in that world, but I work purely instinctively.
26
111720
3616
Tuy trong thế giới đó, nhưng tôi làm việc hoàn toàn khác.
01:55
I'm not a scientist. I could have been, perhaps,
27
115360
2736
Tôi không phải là 1 nhà khoa học, lẽ ra tôi đã có thể.
01:58
but I work in this world where I trust my instincts.
28
118120
2816
nhưng tôi làm việc trong thế giới nơi tôi tin tưởng bản năng của mình.
02:00
So I am a 21st-century translator of technology
29
120960
6656
Tôi là 1 biên dịch viên thế kỷ 21 về công nghệ sản phẩm
02:07
into products that we use everyday and relate beautifully and naturally with.
30
127640
5136
chúng ta sử dụng hàng ngày và có liên quan chặt chẽ 1 cách tự nhiên.
02:12
And we should be developing things -- we should be developing packaging
31
132800
3736
Và chúng ta nên phát triển những thứ --
chúng ta nên phát triển các gói ý tưởng nâng tầm nhận thức
02:16
for ideas which elevate people's perceptions
32
136560
3856
02:20
and respect for the things that we dig out of the earth
33
140440
3496
và cân nhắc những tài nguyên con người đào lên từ trái đất
02:23
and translate into products for everyday use.
34
143960
2256
và làm thành các sản phẩm cho sử dụng hàng ngày.
02:26
So, the water bottle.
35
146240
2456
Một chai nước.
02:28
I'll begin with this concept of what I call DNA.
36
148720
2656
Tôi sẽ bắt đầu với khái niệm tôi gọi là TTN.
02:31
DNA: Design, Nature, Art.
37
151400
2176
TTN: thiết kế, tự nhiên, nghệ thuật, 3 yếu tố ràng buộc thế giới của tôi.
02:33
These are the three things that condition my world.
38
153600
2381
02:36
Here is a drawing by Leonardo da Vinci, 500 years ago, before photography.
39
156005
5491
Đây là bức vẽ của danh họa Leonardo da Vinci,
cách đây 500 năm, trước khi nhiếp ảnh ra đời,
02:41
It shows how observation, curiosity and instinct
40
161520
5056
Nó cho thấy sự quan sát, tò mò và bản năng có thể tạo ra 1 tác phẩm nghệ thuật có giá trị.
02:46
work to create amazing art.
41
166600
3216
02:49
Industrial design is the art form of the 21st century.
42
169840
2776
Thiết kế công nghiệp là loại hình nghệ thuật thế kỷ 21.
02:52
People like Leonardo -- there have not been many --
43
172640
3536
Những người như Leonardo -- tất nhiên không có nhiều --
02:56
had this amazingly instinctive curiosity.
44
176200
3616
họ có tố chất tò mò theo bản năng rất đáng ngạc nhiên.
02:59
I work from a similar position.
45
179840
1496
Tôi làm việc từ 1 vị trí tương tự thế.
03:01
I don't want to sound pretentious saying that,
46
181360
2143
Tôi không muốn mình nghe có vẻ ngạo mạn khi nói điều đó
03:03
but this is my drawing made on a digital pad a couple of years ago --
47
183527
3769
nhưng đây là bản vẽ tôi đã thực hiện trên 1 bảng viết điện tử cách đây 1 vài năm --
03:07
well into the 21st century, 500 years later.
48
187320
2336
ở thế kỷ 21, 500 năm sau.
03:09
It's my impression of water.
49
189680
2976
Đó là ấn tượng của tôi về nước.
03:12
Impressionism being the most valuable art form on the planet as we know it:
50
192680
3524
Trường phái Ấn Tượng là loại hình nghệ thuật đáng giá nhất hành tinh mà chúng ta được biết:
03:16
100 million dollars, easily, for a Monet.
51
196228
2348
100 triệu $ cho 1 bức của Monet.
03:18
I use, now, a whole new process.
52
198600
1856
Bây giờ tôi sử dụng toàn bộ 1 quá trình mới.
03:20
A few years ago I reinvented my process
53
200480
1976
Cách đây vài năm tôi đã tái phát minh quy trình của mình để theo kịp những người
03:22
to keep up with people like Greg Lynn, Thom Mayne, Zaha Hadid, Rem Koolhaas --
54
202480
4536
Greg Lynn, Tom Main, Zaha Hadid, Rem Koolhaas --
03:27
all these people that I think are persevering and pioneering
55
207040
3336
là những vị mà tôi nghĩ đang lưu giữ và tiên phong
03:30
with fantastic new ideas of how to create form.
56
210400
4016
với các ý tưởng mới tuyệt vời về cách tạo ra hình thức.
03:34
This is all created digitally.
57
214440
1496
Cái này hoàn toàn được làm bằng công nghệ số.
03:35
Here you see the machining, the milling of a block of acrylic.
58
215960
3256
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
03:39
This is what I show to the client to say, "That's what I want to do."
59
219240
3239
Tôi luôn cho khách hàng thấy quy trình này và nói, " Đó là điều tôi muốn làm."
03:42
At that point, I don't know if that's possible at all.
60
222503
2524
Tôi không biết liệu điều đó có khả năng hay không.
03:45
It's a seductor, but I just feel in my bones that that's possible.
61
225051
4457
Đó là 1 sự cám dỗ nhưng tôi chỉ cần cảm thấy điều đó là có thể trong thâm tâm là được.
03:50
So we go, we look at the tooling.
62
230960
2176
Nên chúng tôi đi xem các dụng cụ và xem quá trình tạo ra.
03:53
We look at how that is produced.
63
233160
1616
03:54
These are the invisible things that you never see in your life.
64
234800
2953
Đây là những thứ vô hình bạn chưa từng thấy trong đời.
03:57
This is the background noise of industrial design.
65
237777
2559
Đây là tiếng ồn nền của thiết kế công nghiệp.
04:00
That is like an Anish Kapoor flowing through a Richard Serra.
66
240360
3816
Cái đó giống như 1 tác phẩm của nhà điêu khắc Ấn Độ Anish Kapoor chảy qua 1 tác phẩm của Richard Serra.
04:04
It is more valuable than the product in my eyes.
67
244200
2239
Trong mắt tôi nó giá trị hơn là 1 sản phẩm. Tôi không có 1 tác phẩm như thế.
04:06
I don't have one.
68
246463
1382
04:07
When I do make some money, I'll have one machined for myself.
69
247869
2888
Khi sáng tạo 1 tác phẩm vì mục đích thương mại, tôi sẽ vẫn làm 1 cái cho riêng mình.
04:10
This is the final product.
70
250781
1253
Đây là sản phẩm cuối cùng. Khi họ gửi nó đến cho tôi, tôi đã nghĩ mình sẽ thất bại.
04:12
When they sent it to me, I thought I'd failed.
71
252058
2217
04:14
It felt like nothing. It has to feel like nothing.
72
254299
2357
Tôi thấy nó chẳng giống cái gì.
04:16
It was when I put the water in
73
256680
1536
Khi đặt nước vào nó, tôi nhận ra mình sẽ đặt 1 lớp da lên mặt nước.
04:18
that I realized that I'd put a skin on water itself.
74
258240
2656
04:20
It's an icon of water itself,
75
260920
2016
Đó chính là 1 biểu tượng của nước.
04:22
and it elevates people's perception of contemporary design.
76
262960
3816
và nó nâng tầm hiểu biết của mọi người về thiết kế đương thời.
04:26
Each bottle is different,
77
266800
1336
Mỗi chai khác nhau, có nghĩa mực nước sẽ cho bạn 1 hình dạng khác nhau.
04:28
meaning the water level will give you a different shape.
78
268160
2620
04:30
It's mass individualism from a single product.
79
270804
3012
Đó là chủ nghĩa cá nhân khổng lồ từ 1 sản phẩm. Nó phù hợp với đôi tay.
04:33
It fits the hand.
80
273840
1216
04:35
It fits arthritic hands. It fits children's hands.
81
275080
2336
Với đôi tay mắc chứng viêm khớp, với đôi tay trẻ con.
04:37
It makes the product strong, the tessellation.
82
277440
2143
Nó làm sản phẩm mạnh mẽ hơn nhờ khảm đá nhiều màu.
04:39
It's a millefiori of ideas.
83
279607
2289
Đó là các ý tưởng về kỹ thuật chế tác đồ thủy tinh nghìn hoa.
04:41
In the future, they will look like that,
84
281920
2736
Trong tương lai chúng sẽ trông giống như thế vì chúng ta cần rời khỏi
04:44
because we need to move away from those type of polymers
85
284680
2627
các mẫu polyme này và sử dụng nó cho thiết bị y tế
04:47
and use that for medical equipment
86
287331
1627
04:48
and more important things, perhaps, in life.
87
288982
2056
và các dụng cụ quan trọng hơn trong cuộc sống.
04:51
Biopolymers, these new ideas for materials,
88
291062
2674
Polymer sinh học, các ý tưởng về vật liệu mới này
04:53
will come into play in probably a decade.
89
293760
2416
sẽ phổ biến trong 1 thập kỷ nữa.
04:56
It doesn't look as cool, does it?
90
296200
1576
Trông nó không cá tính, phải không?
04:57
But I can live up to that. I don't have a problem with that.
91
297800
3056
Nhưng tôi có thể sống tốt với nó, không có vấn đề gì cả.
05:00
I design for that condition, biopolymers. It's the future.
92
300880
3680
Tôi thiết kế cho điều kiện đó, biopolymer. Đó là tương lai.
05:05
I took this video in Cape Town last year.
93
305760
2416
Năm ngoái, tôi đã quay video này ở Cape Town.
05:08
This is the freaky side coming out.
94
308200
1736
Cái thứ điên khùng này xuất hiện.
05:09
I have this special interest in things like this, which blow my mind.
95
309960
4536
Tôi quan tâm đặc biết tới những thứ như thế này, nó làm tôi choáng váng.
05:14
I don't know whether to, you know, drop to my knees, cry;
96
314520
2936
Tôi không biết liệu tôi có quỳ sụp xuống và khóc không.
05:17
I don't know what I think.
97
317480
1256
Tôi không biết mình nghĩ gì, mà chỉ biết tự nhiên cải tạo
05:18
But I just know that nature --
98
318760
2000
05:22
nature improves with ever-greater purpose
99
322120
4976
bằng mục đích lớn hơn cái đã từng tồn tại,
05:27
that which once existed,
100
327120
2936
05:30
and that strangeness is a consequence of innovative thinking.
101
330080
3136
và sự lạ lẫm là 1 kết quả của tư duy sáng tạo.
05:33
When I look at these things, they look pretty normal to me.
102
333240
3256
Khi nhìn những thứ này, tôi thấy chúng cũng bình thường thôi.
05:36
But these things evolved over many years, and what we're trying to do --
103
336520
3381
Nhưng những thứ này thay đổi suốt nhiều năm và bây giờ việc chúng tôi đang cố gắng làm là --
05:39
I get three weeks to design a telephone. How the hell do I do that,
104
339925
3171
Tôi có 3 tuần để thiết kế 1 chiếc điện thoại.
Làm thế quái nào mà tôi làm được 1 chiếc điện thoại trong 3 tuần,
05:43
when you get these things that take hundreds of millions of years to evolve?
105
343120
3596
khi mà nó mất hàng trăm triệu năm tiến hóa?
05:46
How do you condense that?
106
346740
1396
Làm thế nào để cô ngắn lượng thời gian đó?
05:48
It comes back to instinct.
107
348160
1536
Nó quay trở lại với bản năng.
05:49
I'm not talking about designing telephones that look like that
108
349720
2936
Tôi không nói về việc thiết kế những chiếc điện thoại,
05:52
and I'm not looking at designing architecture like that.
109
352680
2620
và thiết kế kiến trúc như thế.
05:55
I'm just interested in natural growth patterns
110
355324
2212
Tôi chỉ quan tâm đến các mẫu phát triển theo tự nhiên,
05:57
and the beautiful forms that only nature really creates.
111
357560
4176
và các hình dạng đẹp mà chỉ có tự nhiên mới tạo ra được.
06:01
How that flows through me and how that comes out
112
361760
2776
Nó chảy vào nhận thức của tôi như thế nào và thay đổi ra sao sau khi ra
06:04
is what I'm trying to understand.
113
364560
1616
là những gì tôi đang cố gắng hiểu được.
06:06
This is a scan through the human forearm.
114
366200
2896
Đây là bản scan cẳng tay người. Sau đó nó được phóng đại thông qua
06:09
It's then blown up through rapid prototyping
115
369120
3016
công nghệ tạo nguyên mẫu nhanh để làm rõ cấu trúc tế bào. Tôi có các bản thế này trong văn phòng của mình.
06:12
to reveal its cellular structure.
116
372160
1576
06:13
I have these in my office.
117
373760
1496
06:15
My office is a mixture of the Natural History Museum
118
375280
3016
Văn phòng của tôi kết hợp giữa Bảo tàng Lịch Sử Tự Nhiên và 1 phòng thí nghiệm không gian của NASA.
06:18
and a NASA space lab.
119
378320
1656
06:20
It's a weird, kind of freaky place.
120
380000
2816
Đó là 1 nơi kỳ quái.
06:22
This is one of my specimens.
121
382840
2096
Đây là 1 trong các mẫu vật của tôi.
06:24
This is made --
122
384960
1216
Xương được làm từ hỗn hợp các khoáng chất vô cơ và polymer
06:26
bone is made from a mixture of inorganic minerals and polymers.
123
386200
6776
06:33
I studied cooking in school for four years, and in that experience,
124
393000
4736
Tôi đã học nấu ăn 4 năm trong trường và với kinh nghiệm đó,
06:37
which was called "domestic science,"
125
397760
1715
có tên môn khoa học nội trợ, nó là 1 mánh lới
06:39
it was a bit of a cheap trick for me to try and get a science qualification.
126
399499
3572
để tôi có thể lấy 1 chứng chỉ khoa học.
06:43
(Laughter)
127
403095
1561
(Tiếng cười)
06:44
Actually, I put marijuana in everything I cooked --
128
404680
2696
Nói thực là tôi đã bỏ cần sa vào mọi món mình nấu -- (Tiếng cười)
06:47
(Laughter)
129
407400
1216
06:48
And I had access to all the best girls. It was fabulous.
130
408640
2620
và tôi đã làm quen được với các cô bạn xinh nhất. Thật tuyệt vời.
06:51
All the guys in the rugby team couldn't understand.
131
411284
2381
Các tay cầu thủ trong đội bóng bầu dục không thể hiểu nổi,
06:53
Anyway -- this is a meringue.
132
413689
1567
dù sao đây là món bánh trứng đường, 1 ví dụ khác mà tôi có.
06:55
This is another sample I have.
133
415280
1456
06:56
A meringue is made exactly the same way, in my estimation, as a bone.
134
416760
3376
Theo đánh giá của tôi, cách làm 1 chiếc bánh trứng giống hệt làm 1 mẩu xương.
07:00
It's made from polysaccharides and proteins.
135
420160
3656
Nó được làm từ đường đa và tinh bột.
07:03
If you pour water on that, it dissolves.
136
423840
2176
Nếu đổ nước vào, nó sẽ hòa tan.
07:06
Could we be manufacturing from foodstuffs in the future?
137
426040
3656
Chúng ta có thể sản xuất từ các loại thực phẩm trong tương lai?
07:09
Not a bad idea. I don't know.
138
429720
1776
Ý kiến không tồi. Tôi không biết. Tôi cần nói chuyện với Janie
07:11
I need to talk to Janine and a few other people about that,
139
431520
2762
và 1 vài người nữa về điều đó, nhưng theo bản năng tôi tin
07:14
but I believe instinctively that that meringue can become something,
140
434306
3790
rằng bánh trứng đường có thể trở thành 1 chiếc ô tô chẳng hạn -- Tôi không biết nữa.
07:18
a car -- I don't know.
141
438120
1200
07:20
I'm also interested in growth patterns:
142
440318
1858
Tôi cũng quan tâm đến các mẫu phát triển:
07:22
the unbridled way that nature grows things
143
442200
4496
Tự nhiên phát triển mọi thứ rất phóng khoáng nên bạn không bị giới hạn bởi hình thức.
07:26
so you're not restricted by form at all.
144
446720
2576
07:29
These interrelated forms, they do inspire everything I do,
145
449320
3656
Các hình thức tương liên này gây cảm hứng cho mọi thứ tôi làm,
07:33
although I might end up making something incredibly simple.
146
453000
3456
mặc dù cuối cùng tôi có thể làm 1 thứ gì đó cực kỳ đơn giản.
07:36
This is a detail of a chair that I've designed in magnesium.
147
456480
3216
Đây là chi tiết của chiếc ghế tôi đã thiết kế bằng ma giê.
07:39
It shows this interlocution of elements and the beauty of, kind of, engineering
148
459720
5056
Nó cho thấy cuộc đàm thoại giữa các nguyên tố, vẻ đẹp của kỹ thuật
07:44
and biological thinking,
149
464800
1985
và suy nghĩ sinh học được thể hiện khá rõ như 1 cấu trúc xương.
07:46
shown pretty much as a bone structure.
150
466809
2087
07:48
Any one of those elements you could sort of hang on the wall
151
468920
2816
Bất kỳ nguyên tố nào bạn cũng có thể treo trên tường như 1 tác phẩm nghệ thuật.
07:51
as some kind of art object.
152
471760
1656
07:53
It's the world's first chair made in magnesium.
153
473440
2776
Đó là cái ghế đầu tiên trên thế giới làm từ magiê.
07:56
It cost 1.7 million dollars to develop.
154
476240
2056
Nó tiêu tốn 1.7 triệu đô để phát triển. Nó có tên là Go của Bernhart, Mỹ.
07:58
It's called "Go," by Bernhardt, USA.
155
478320
2976
08:01
It went into Time magazine in 2001 as the new language of the 21st century.
156
481320
5736
Năm 2001, nó xuất hiện trên tạp chí Time
trở thành ngôn ngữ mới của thế kỷ 21.
08:07
Boy. For somebody growing up in Wales in a little village, that's enough.
157
487080
3800
Cậu bé, đối với ai từng lớn lên trong 1 ngôi làng nhỏ ở xứ Wales, thế là đủ.
08:12
It shows how you make one holistic form, like the car industry,
158
492200
2976
Nó cho thấy cách bạn tạo 1 hình thái toàn bộ, giống như ngành công nghiệp ô tô,
08:15
and then you break up what you need.
159
495200
1715
và sau đó phá vỡ những gì bạn cần.
08:16
This is an absolutely beautiful way of working.
160
496939
2197
Đó là 1 cách làm việc đẹp cực kỳ.
08:19
It's a godly way of working.
161
499160
2256
1 cách làm việc phải đạo.
08:21
It's organic and it's essential.
162
501440
2256
Hữu cơ và thiết yếu.
08:23
It's an absolutely fat-free design,
163
503720
1667
Đó đúng là 1 thiết kế tự do và khi nhìn nó
08:25
and when you look at it, you see human beings.
164
505411
3885
bạn sẽ thấy nhân loại.Cầu chúa phù hộ cho bạn.
08:29
When that moves into polymers,
165
509320
1429
Khi nó chuyển sang polymer, bạn có thể thay đổi tính dẻo dai và lưu động của hình thức.
08:30
you can change the elasticity, the fluidity of the form.
166
510773
4363
08:35
This is an idea for a gas-injected, one-piece polymer chair.
167
515160
3616
Đây là 1 ý tưởng cho 1 chiếc ghế 1 mẩu làm bằng polymer và bơm khí.
08:38
What nature does is it drills holes in things.
168
518800
2776
Tự nhiên tạo ra các lỗ ở mọi thứ và giải phỏng hình thức.
08:41
It liberates form.
169
521600
1216
08:42
It takes away anything extraneous.
170
522840
2096
Nó bỏ đi mọi thứ xa lạ và đó là những gì tôi làm.
08:44
That's what I do.
171
524960
1216
08:46
I make organic things which are essential.
172
526200
2416
Tôi tạo ra những vật hữu cơ thiết yếu.
08:48
And they look funky, too -- but I don't set out to make funky things
173
528640
4096
Và trông chúng cũng hiện đại nữa, nhưng --
Nhưng tôi không bắt tay vào làm những thứ hiện đại vì tôi nghĩ đó thực là mất mặt.
08:52
because I think that's an absolute disgrace.
174
532760
2056
08:54
I set out to look at natural forms.
175
534840
2096
Tôi bắt tay vào việc quan sát các hình thức tự nhiên.
08:56
If you took the idea of fractal technology further, take a membrane,
176
536960
3976
Nếu bạn tìm hiểu kỹ hơn ý tưởng về công nghệ fractal, hãy lấy 1 lớp màng
09:00
shrinking it down constantly like nature does --
177
540960
2695
thu nhỏ nó liên tục như tự nhiên làm:
09:03
that could be a seat for a chair.
178
543679
1577
nó có thể là mặt của 1 chiếc ghế,
09:05
It could be a sole for a sports shoe.
179
545280
1776
1 miếng lót cho giày thể thao,
09:07
It could be a car blending into seats.
180
547080
2856
1 chiếc ô tô gập thành ghế gồi.
09:09
Wow. Let's go for it. That's the kind of stuff.
181
549960
2656
Wow. Hãy làm xem sao. Công việc là vậy.
09:12
This is what exists in nature.
182
552640
1816
Đây là cái tồn tại trong tự nhiên. Sự quan sát cho phép chúng ta
09:14
Observation now allows us to bring that natural process
183
554480
4936
mang quá trình tự nhiên đó vào quá trình thiết kế hàng ngày. Đó là công việc tôi làm.
09:19
into the design process every day.
184
559440
2016
09:21
That's what I do.
185
561480
1216
09:22
This is a show that's currently on in Tokyo.
186
562720
2056
Đây là 1 cuộc triển lãm đang diễn ra ở Tokyo.
09:24
It's called "Superliquidity." It's my sculptural investigation.
187
564800
3656
Nó có tên Thể Siêu Lỏng. Đó là cuộc khảo sát về điêu khắc của tôi.
09:28
It's like 21st-century Henry Moore.
188
568480
2656
Nó giống Henry Moore thế kỷ 21. Khi bạn thấy 1 tác phẩm của Henry Moore
09:31
When you see a Henry Moore, still, your hair stands up.
189
571160
3816
bạn sẽ dựng tóc gáy. Có 1 sợi dây liên kết về tinh thần khá ngạc nhiên.
09:35
There's some amazing spiritual connect.
190
575000
2216
09:37
If he was a car designer, phew, we'd all be driving one.
191
577240
3896
Nếu ông ấy là 1 nhà thiết kế ô tô thì, haizzz, chúng ta sẽ được lái 1 chiếc.
09:41
In his day, he was the highest taxpayer in Britain.
192
581160
3176
Ở thời của ông, ông là người trả nhiều thuế nhất nước Anh.
09:44
That is the power of organic design.
193
584360
2376
Đó là sức mạnh của thiết kế hữu cơ.
09:46
It contributes immensely to our --
194
586760
3400
Nó đóng góp 1 phần lớn, khiến chúng ta có cảm giác còn tồn tại,
09:51
sense of being,
195
591720
1536
09:53
our sense of relationships with things,
196
593280
1858
có cảm giác liên hệ với vạn vật,
09:55
our sensuality and, you know, the sort of --
197
595162
2174
cảm giác hoan lạc và bạn biết đấy
09:57
even the sort of socio-erotic side, which is very important.
198
597360
4016
kể cả khía cạnh tính dục xã hội, 1 điều rất quan trọng.
10:01
This is my artwork. This is all my process.
199
601400
2496
Đây là tác phẩm nghệ thuật của tôi, là toàn bộ quá trình của tôi.
10:03
These actually are sold as artwork. They're very big prints.
200
603920
4016
Chúng là các tác phẩm nghệ thuật để bán.
Chúng là các bản in rất lớn. Nhưng đây là cách tôi tiếp cận vật thể đó.
10:07
But this is how I get to that object.
201
607960
2496
10:10
Ironically, that object was made by the Killarney process,
202
610480
3176
Mỉa mai thay, vật thể đó do quy trình Killarney làm,
10:13
which is a brand-new process here for the 21st century,
203
613680
2616
1 quy trình mới tinh cho thế kỷ 21,
10:16
and I can hear Greg Lynn laughing his socks off as I say that.
204
616320
3016
và tôi có thể nghe thấy Greg Lynn cười sặc sụa khi tôi nói thế.
10:19
I'll tell you about that later.
205
619360
1696
Tôi sẽ nói với các bạn sau.
10:21
When I look into these data images,
206
621080
3776
Khi nhìn vào các hình ảnh dữ liệu này, tôi thấy các điều mới mẻ.
10:24
I see new things.
207
624880
1736
10:26
It's self-inspired.
208
626640
2576
Nó tự gây cảm hứng. Các cấu trúc 2 nguyên tử và trùng tia,
10:29
Diatomic structures, radiolaria,
209
629240
1856
10:31
the things that we couldn't see but we can do now --
210
631120
2429
những thứ chúng ta đã không thể thấy nhưng bây giờ chúng ta có thể.
10:33
these, again, are cored out.
211
633573
1336
Những cái này được tách nhân ra. Chúng hoàn toàn đươc tạo ra từ hư vô.
10:34
They're made virtually from nothing. They're made from silica.
212
634933
3403
Chúng được làm từ silica. Tại sao các cấu trúc từ ô tô không giống thế?
10:38
Why not structures from cars like that?
213
638360
2176
10:40
Coral, all these natural forces,
214
640560
3096
San hô, mọi lực tự nhiên bỏ đi những thứ chúng không cần
10:43
take away what they don't need and they deliver maximum beauty.
215
643680
5176
và truyền đi vẻ đẹp tột đỉnh.
10:48
We need to be in that realm.
216
648880
2256
Chúng ta cần phải ở trong vương quốc đó. Tôi muốn làm được những thứ như thế.
10:51
I want to do stuff like that.
217
651160
2376
10:53
This is a new chair which should come on the market in September.
218
653560
3048
Đây là 1 chiếc ghế mới sẽ ra mắt thị trường vào tháng 9.
10:56
It's for a company called Moroso in Italy. It's a gas-injected polymer chair.
219
656632
3824
Nó được thiết kế cho 1 công ty có tên Moroso ở Ý.
Đó là 1 chiếc ghế polymer bơm khí.
11:00
Those holes you see there are very filtered-down,
220
660480
2656
Những cái lỗ bạn thấy, có các phiên bản lọc,
11:03
watered-down versions of the extremity of the diatomic structures.
221
663160
4016
xuống nước của cực điểm cấu trúc 2 nguyên tử.
11:07
It goes with the flow of the polymer and you'll see --
222
667200
2524
Nó hài hòa với dòng chảy của polymer và bạn sẽ thấy --
11:09
there's an image coming up right now that shows the full thing.
223
669748
2988
có 1 hình ảnh sắp xuất hiện ngay bây giờ và thể hiện đầy đủ.
11:12
It's great to have companies in Italy who support this way of dreaming.
224
672760
3896
Thật tuyệt khi các công ty Ý ủng hộ giấc mơ này.
11:16
If you see the shadows that come through that,
225
676680
2151
Nếu bạn thấy các bóng đen đi qua nó,
11:18
they're actually probably more important than the product,
226
678855
2722
thì chúng có thể còn quan trọng hơn cả sản phẩm
11:21
but it's the minimum it takes.
227
681601
1437
nhưng đó là điều tối thiểu nó có.
11:23
The coring out of the back lets you breathe.
228
683062
2274
Đường cắt lõm ở phần lưng giúp bạn hít thở thoải mái
11:25
It takes away any material you don't need
229
685360
1953
Nó bỏ đi các vật liệu bạn không cần
11:27
and it actually garners flexure too.
230
687337
2280
và nó thu hồi độ đàn hồi nữa
11:31
I was going to break into a dance then.
231
691320
3096
Tôi muốn nhảy 1 điệu quá.
11:34
This is some current work I'm doing.
232
694440
1936
Đây là tác phẩm hiện tại tôi đang làm.
11:36
I'm looking at single-surface structures
233
696400
2056
Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động --
11:38
and how they stretch and flow.
234
698480
2696
cách chúng duỗi thẳng và chảy. Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ,
11:41
It's based on furniture typologies, but that's not the end motivation.
235
701200
5480
nhưng đó không phải động lực cuối cùng. Nó được làm từ nhôm,
11:47
It's made from aluminum ...
236
707040
1600
11:49
as opposed to aluminium, and it's grown.
237
709800
3256
so với nhôm, và nó được nuôi trồng.
11:53
It's grown in my mind,
238
713080
1216
Nó được nuôi trồng trong tâm trí tôi, và toàn bộ quy trình
11:54
and then it's grown in terms of the whole process that I go through.
239
714320
4576
tôi trải qua.
11:58
This is two weeks ago in CCP in Coventry, who build parts for Bentleys and so on.
240
718920
4656
Đây là 2 tuần trước ở CCP, Coventry, người đã xây dựng các phần cho Bentleys...
12:03
It's being built as we speak
241
723600
2176
Khi chúng ta đang nói chuyện với nhau ở đây thì công trình đang được xây dựng
12:05
and it will be on show in Phillips next year in New York.
242
725800
2976
và năm tới sẽ cho ra mắt ở Phillips, New York.
12:08
I have a big show with Phillips Auctioneers.
243
728800
2856
Tôi có mở 1 cuộc triển lãm lớn với các nhà đấu giá Phillips.
12:11
When I see these animations, oh Jesus, I'm blown away.
244
731680
2976
Khi thấy các hình ảnh hoạt họa này thì trời ơi, tôi choáng luôn.
12:14
This is what goes on in my studio everyday.
245
734680
2016
Đây là điều diễn ra trong studio của tôi hàng ngày. Tôi đi du lịch và quay trở lại.
12:16
I walk -- I'm traveling. I come back.
246
736720
1776
12:18
Some guy's got that on a computer -- there's this like, oh my goodness.
247
738520
3334
Một số người có cái đó trên máy tính.
12:21
So I try to create this energy of invention every day in my studio.
248
741878
3738
Nên hàng ngày tôi cố gắng hình thành năng lượng sáng tạo trong studio
12:25
This kind of effervescent --
249
745640
2016
Cảm giác nồi súp sôi sùng sục truyền tải các ý tưởng.
12:27
fully charged sense of soup that delivers ideas.
250
747680
5576
12:33
Single-surface products.
251
753280
1976
Các sản phẩm bề mặt đơn lẻ. Đồ gỗ là 1 sản phẩm tiêu biểu.
12:35
Furniture's a good one.
252
755280
1696
12:37
How you grow legs out of a surface.
253
757000
2816
Bạn làm cách nào để làm những cái chân mọc ra từ 1 bề mặt.
12:39
I would love to build this one day
254
759840
1620
Tôi mong đến 1 ngày mình sẽ xây dựng được cái này. Và có lẽ tôi muốn xây nó
12:41
and perhaps I'd like to build it also out of flour, sugar,
255
761484
2972
từ bột, đường, polymer và các mẩu gỗ --
12:44
polymer, wood chips -- I don't know, human hair.
256
764480
3616
và tôi không biết nữa, có thể là tóc người. Tôi rất muốn thử cái đó,
12:48
I don't know. I'd love a go at that. I don't know. If I just got some time.
257
768120
3696
nếu có thời gian.
12:51
That's the weird side coming out again. A lot of companies don't understand that.
258
771840
3816
Mặt kỳ quái lại xuất hiện
và nhiều công ty không hiểu điều đó.
12:55
Three weeks ago I was with Sony in Tokyo.
259
775680
2696
Cách đây 3 tuần tôi làm việc với hãng Sony ở Tokyo. Họ nói, " Hãy cho chúng tôi 1 giấc mơ. "
12:58
They said, "Give us the dream. What is our dream? How do we beat Apple?"
260
778400
3397
" Giấc mơ của chúng tôi là gì? Làm sao để đánh bại thằng Apple ta?"
13:01
I said, "You don't copy Apple, that's for sure.
261
781821
2199
Tôi trả lời, '' Ấy các bác đừng bắt chước thằng Apple, đảm bảo đấy."
Và tôi nói, " Các bác hãy sử dụng biopolymer." Họ nhìn thẳng vào tôi.
13:04
You get into biopolymers."
262
784044
1260
13:05
They looked straight through me.
263
785328
1635
13:07
What a waste. Anyway.
264
787920
1816
Thật là lãng phí. (Tiếng cười)
13:09
(Laughter)
265
789760
1216
13:11
No, it's true. Fuck them. You know, I mean --
266
791000
3216
Không, đúng đấy. Mấy đứa dở hơi. Tôi đùa chút thôi.
13:14
(Laughter)
267
794240
1336
(Tiếng cười)
13:15
I'm delivering; they're not taking.
268
795600
2216
Ý tôi là như vậy nhưng họ không tán thành. Tôi đã có hình ảnh này suốt 20 năm.
13:17
I've had this image 20 years.
269
797840
1536
13:19
I've had this image of a water droplet for 20 years, sitting on a hot bed.
270
799400
3616
Đó là hình ảnh 1 giọt nước nhỏ đọng trên sàn nóng suốt 20 năm.
13:23
That is an image of a car for me.
271
803040
1776
Đối với tôi đó là hình ảnh 1 chiếc xe.
13:24
That's the car of the future. It's a water droplet.
272
804840
2381
Chiếc xe của tương lai. Đó là 1 giọt nước.
13:27
I've been banging on about this like I can't believe.
273
807245
2571
Tôi đã tranh cãi về điều này vì tôi không thể tin được.
13:29
Cars are all wrong.
274
809840
1216
Các chiếc xe đều không ổn.
13:31
I'm going to show you something a bit weird now.
275
811080
2239
Bây giờ tôi sẽ cho các bạn thấy 1 thứ rất kỳ quái.
13:33
They laughed everywhere over the world I showed this.
276
813343
2593
Khi xem cái này, ai cũng phải cười.
13:35
The only place that didn't laugh was Moscow.
277
815960
2056
Nơi duy nhất không cười là ở Matxcova.
Ô tô ở đó bao gồm 30,000 cấu kiện.
13:38
Cars are made from 30,000 components.
278
818040
1816
13:39
How ridiculous is that? Couldn't you make that from 300?
279
819880
5656
Thật nực cười nhỉ? Chẳng lẽ bạn không thể sản xuất 1 chiếc từ 300 cấu kiện?
13:45
It's got a vacuum-formed, carbon-nylon pan.
280
825560
3136
Nó có 1 chảo làm bằng carbon-nylon có dạng máy hút bụi. Mọi thứ đều được tích hợp hoàn toàn.
13:48
Everything's holistically integrated. It opens and closes like a bread bin.
281
828720
3532
Cơ chế đóng mở như 1 thùng đựng bánh mỳ.
13:52
There is no engine. There's a solar panel on the back
282
832276
2483
Không động cơ. Trên lưng có 1 bảng pin mặt trời,
13:54
and there are batteries in the wheels; they're fitted like Formula 1.
283
834783
3300
và bộ pin ở trong bánh xe.
Vẻ ngoài trông chẳng khác gì 1 chiếc xe đua công thức 1. Bạn có thể lấy chúng khỏi tường.
13:58
You take them off your wall, you plug them in. Off you go.
284
838107
2810
Nạp năng lượng và xuất phát.
14:00
A three-wheeled car: slow, feminine,
285
840941
2715
1 chiếc ô tô 3 bánh, đầy nữ tính và trong suốt,
14:03
transparent, so you can see the people in there.
286
843680
2239
bạn có thể nhìn thấy người ngồi trong xe. Một phong cách lướt xe rất độc đáo.
14:05
You drive different.
287
845943
1477
(Tiếng cười)
14:07
You see that thing. You do. You do.
288
847444
2172
Bạn thấy cái đó.
14:09
And not anesthetized, separated from life.
289
849640
2696
Và bạn không bị hôn mê, tạm thời xa rời cuộc sống.
14:12
There's a hole at the front and there's a reason for that.
290
852360
3296
Phía trước có 1 cái lỗ, và không phải là không có lý do.
14:15
It's a city car. You drive along. You get out.
291
855680
3416
Đó là 1 chiếc xe chạy trong thành phố. Bạn lái xe và xuống xe.
14:19
You drive on to a proboscis. You get out.
292
859120
2600
Bạn lái xe tới 1 cái vòi, xuống xe và nó đẩy bạn lên.
14:22
It lifts you up.
293
862960
1216
14:24
It presents the solar panel to the sun, and at night, it's a street lamp.
294
864200
3516
Ban ngày, nó phơi bảng pin mặt trời dưới ánh nắng
và ban đêm nó trở thành đèn đường.
14:27
(Applause)
295
867740
4156
(Vỗ tay)
14:31
That's what happens if you get inspired by the street lamp first,
296
871920
3048
Đó là những gì xảy ra nếu bạn thích đèn đường nhất
14:34
and do the car second.
297
874992
1184
sau đó mới đến chiếc xe. Các bong bóng này --
14:36
I can see these bubbles with these hydrogen packages,
298
876200
2616
Bạn có thể thấy các bong bóng với các gói nước này,
14:38
floating around on the ground, driven by AI.
299
878840
4776
trôi linh tinh trên mặt đất, do Al lái.
14:43
When I showed this in South Africa,
300
883640
1675
Khi ra mắt cái này ở Nam Phi,
14:45
everybody afterwards was going, "Hey, car on a stick. Like this."
301
885339
3103
mọi người nói, " Uh này, chiếc xe trên 1 cái gậy. Như cái này."
14:48
Can you imagine? A car on a stick.
302
888466
1660
Bạn có thể tưởng tượng được không? Một chiếc xe trên 1 cái gậy.
14:50
(Laughter)
303
890150
1186
14:51
If you put it next to contemporary architecture,
304
891360
2616
Nếu đặt nó bên cạnh kiến trúc đương thời
14:54
it feels totally natural to me.
305
894000
1536
tôi cảm thấy nó hoàn toàn tự nhiên.
14:55
And that's what I do with my furniture.
306
895560
1858
Và đó là điều tôi làm với đồ đạc của tôi.
14:57
I'm not putting Charles Eames' furniture in buildings anymore.
307
897442
3134
Tôi sẽ không đặt đồ đạc của Charles Eames vào các tòa nhà nữa.
Quên nó đi. Chúng ta phải thay đổi.
15:00
I'm trying to build furniture which fits architecture.
308
900600
2593
Tôi sẽ cố gắng xây dựng đồ đạc phù hợp với kiến trúc.
15:03
I'm trying to build transportation systems.
309
903217
2007
Tôi sẽ cố gắng xây dựng các hệ thống giao thông.
15:05
I work on aircraft for Airbus,
310
905248
2294
Tôi tham gia thiết kế may bay cho hãng Airbus --
15:07
I do all this sort of stuff
311
907566
1290
Tôi làm mọi thứ để buộc các giấc mơ lấy cảm hứng
15:08
trying to force these natural, inspired-by-nature dreams home.
312
908880
3776
từ tự nhiên về nhà. Tôi sẽ hoàn thành 2 thứ.
15:12
I'm going to finish on two things.
313
912680
1776
15:14
This is the stereolithography of a staircase.
314
914480
2496
Đây là công nghệ tạo khuôn mẫu cho 1 cái cầu thang.
15:17
It's a little bit of a dedication to James, James Watson.
315
917000
3760
Đó là 1 công trình hiến tặng tới James, James Watson.
15:21
I built this thing for my studio.
316
921920
1576
Tôi xây dựng nó cho studio của mình.
15:23
It cost me 250,000 dollars to build this.
317
923520
3216
Tổng cộng tốn hết 250,000$.
15:26
Most people go and buy the Aston Martin.
318
926760
2896
Hầu hết mọi người đi mua Aston Martin.Tôi đã xây dựng cái này.
15:29
I built this.
319
929680
1216
15:30
This is the data that goes with that. Incredibly complex.
320
930920
2776
Đây là các dữ liệu đi kèm với nó. Cực kỳ phức tạp.
15:33
Took about two years, because I'm looking for fat-free design.
321
933720
3816
Tốn mất 2 năm vì tôi phải tìm kiếm 1 thiết kế không béo.
15:37
Lean, efficient things. Healthy products.
322
937560
3600
Những thứ dốc và hiệu quả. Các sản phẩm có lợi cho sức khỏe.
15:42
This is built by composites.
323
942120
1416
Công trình này được xây dựng bằng composite, 1 nguyên tố đơn
15:43
It's a single element which rotates around to create a holistic element,
324
943560
4616
quay xung quanh để tạo ra 1 nguyên tố đầy đủ,
15:48
and this is a carbon-fiber handrail which is only supported in two places.
325
948200
3816
và đây là tay vịn làm từ sợi các bon
được chống đỡ ở 2 vị trí.
15:52
Modern materials allow us to do modern things.
326
952040
2896
Các vật liệu hiện đại cho phép chúng ta làm những thứ hiện đại.
15:54
This is a shot in the studio.
327
954960
1616
Đây là 1 bức ảnh chụp trong studio
15:56
This is how it looks pretty much every day.
328
956600
2536
cho thấy nó hàng ngày trông như thế nào.
15:59
You wouldn't want to have a fear of heights coming down it.
329
959160
2776
Nếu bạn mắc chứng sợ độ cao thì đừng trèo lên làm gì.
16:01
There is virtually no handrail. It doesn't pass any standards.
330
961960
4376
Nó hoàn toàn không có tay vịn, không vượt qua bất kỳ tiêu chuẩn nào.
16:06
(Laughter)
331
966360
2056
(Tiếng cười)
16:08
Who cares?
332
968440
1216
Ai thèm quan tâm chứ?
16:09
(Laughter)
333
969680
1416
(Tiếng cười)
16:11
And it has an internal handrail which gives it its strength.
334
971120
2858
Vâng, và nó có 1 tay vịn bên trong làm xương sống. Hoàn toàn tích hợp.
16:14
It's this holistic integration. That's my studio. It's subterranean.
335
974002
3191
Đó là studio của tôi, xây ngầm dưới đất.
16:17
It's in Notting Hill, next to all the crap --
336
977217
2319
Nó ở quận Notting Hill ngay cạnh các tệ nạn --
16:19
the prostitutes and all that stuff.
337
979560
1696
mại dâm ....
16:21
It's next to David Hockney's original studio.
338
981280
2136
Nó nằm cạnh studio ban đầu của David Hockney.
16:23
It has a lighting system that changes throughout the day.
339
983440
2675
Nó có hệ thống chiếu sáng thay đổi suốt ngày.
16:26
My guys go out for lunch. The door's open. They come back in,
340
986139
2865
Nhân viên của tôi đi ăn trưa. Cánh cửa mở và họ quay vào,
vì trời thường hay mưa và họ thà ở trong studio còn hơn.
16:29
because it's normally raining and they prefer to stay in.
341
989028
2935
16:31
This is my studio.
342
991987
1185
Đây là studio của tôi. So với từ trường Đại học Oxford, năm 1988.
16:33
Elephant skull from Oxford University, 1988.
343
993196
2220
16:35
I bought that last year. They're very difficult to find.
344
995440
2620
Năm ngoái tôi đã mua nó. Chúng quả thực rất khó kiếm.
Nếu ai có 1 bộ xương cá voi, hãy bán cho tôi,
16:38
If anybody's got a whale skeleton they want to sell me,
345
998084
2572
16:40
I'll put it in the studio.
346
1000680
1536
tôi sẽ đặt nó trong studio.
16:42
So I'm just going to interject a little bit
347
1002240
2336
Tôi sẽ phân chia -- xen 1 video
16:44
with some of the things that you'll see in the video.
348
1004600
2736
vào 1 chút.
16:47
It's a homemade video, made it myself at three o'clock in the morning
349
1007360
3296
Đó là 1 video kiểu gia đình, tôi tự quay lúc 3 giờ sáng
16:50
just to show you how my real world is.
350
1010680
2416
nhằm cho các bạn thấy thế giới thực của tôi ra sao. Các bạn chưa bao giờ thấy cả.
16:53
You never see that.
351
1013120
1216
16:54
You never see architects or designers showing you their real world.
352
1014360
3143
Các bạn chưa bao giờ thấy 1 kiến trúc sư hay nhà thiết kế công khai thế giới thực của họ.
16:57
This is called a "Plasnet."
353
1017527
1289
Nó có tên Plasnet, là 1 chiếc ghế mới làm bằng
16:58
It's a new bio-polycarbonate chair I'm doing in Italy.
354
1018840
3856
polycarbonat sinh học tôi đang thực hiện ở Ý.
17:02
World's first bamboo bike with folding handlebars.
355
1022720
2976
Chiếc xe đạp bằng tre đầu tiên trên thế giới với ghi đông gập.
17:05
We should all be riding one of these.
356
1025720
1776
Tất cả chúng ta nên lái 1 chiếc như thế.
17:07
As China buys all these crappy cars, we should be riding things like this.
357
1027520
4096
Khi Trung Quốc mua hết các xe vớ vẩn này,
chúng ta nên lái những phương tiện như cái này. Đối trọng.
17:11
Counterbalance.
358
1031640
1200
17:14
Like I say, it's a cross
359
1034360
1216
Như tôi đã nói, đó là sự giao thoa giữa Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên
17:15
between Natural History Museum and a NASA laboratory.
360
1035600
3216
và 1 phòng thí nghiệm của NASA. Nó chứa đầy các nguyên mẫu và vật thể.
17:18
It's full of prototypes and objects.
361
1038840
2176
17:21
It's self-inspirational, again.
362
1041040
1670
Nó tự truyền cảm hứng. Ý tôi là, 1 vài lần hiếm hoi ở đó,
17:22
I mean, the rare times when I'm there,
363
1042734
1875
17:24
I do enjoy it.
364
1044633
1583
tôi đã rất thích và đón nhiều trẻ em tới --
17:26
And I get lots and lots of kids coming.
365
1046240
3856
rất nhiều trẻ em tới.
17:30
I'm a contaminator for all those children of investment bankers -- wankers.
366
1050119
5217
Tôi là người làm hư mọi đứa trẻ của chủ nhà băng đầu tư đó -- những kẻ ngu đần.
17:35
Sorry.
367
1055359
1217
Xin lỗi -- (Tiếng cười)
17:36
(Laughter)
368
1056599
1937
17:38
That's a solar seed. It's a concept for new architecture.
369
1058560
2816
-- đó là 1 hạt giống mặt trời, là 1 khái niệm cho kiến trúc mới.
17:41
That thing on the top is the world's first solar-powered garden lamp --
370
1061400
3736
Thứ ở trên đỉnh là cái đèn vườn thắp sáng bằng năng lượng mặt trời đầu tiên trên thế giới
17:45
the first produced.
371
1065160
1736
-- cái đầu tiên được sản xuất. Giles Revell nên diễn thuyết ở đây ngày hôm nay --
17:46
Giles Revell should be talking here today --
372
1066920
2176
17:49
amazing photography of things you can't see.
373
1069119
2217
các bức ảnh tuyệt vời chụp những thứ bạn không thể thấy.
17:51
The first sculptural model I made for that thing in Tokyo.
374
1071359
4001
Mẫu điêu khắc đầu tiên tôi làm về cái đó ở Tokyo.
17:57
Lots of stuff. There's a little leaf chair --
375
1077680
2096
Rất nhiều thứ. Có 1 chiếc ghế lá nhỏ -- phần màu vàng có tên là Lá
17:59
that golden looking thing is called "Leaf."
376
1079800
2000
18:01
It's made from Kevlar.
377
1081824
1552
được làm từ Kevlar.
18:03
On the wall is my book called "Supernatural,"
378
1083400
2136
Trên tường là cuốn sách của tôi có nhan đề " Siêu Nhiên, "
18:05
which allows me to remember what I've done, because I forget.
379
1085560
2858
giúp tôi ghi nhớ những gì mình đã làm vì tôi khá đãng trí.
18:08
There's an aerated brick I did in Limoges last year,
380
1088442
2574
Có 1 viên gạch ngậm khí tôi đã làm năm ngoái ở Limoges,
18:11
in Concepts for New Ceramics in Architecture.
381
1091040
2440
trong các khái niệm về gốm sứ mới trong ngành kiến trúc.
18:17
Gernot Oberfell, working at three o'clock in the morning --
382
1097160
2816
[ không rõ ], đang làm việc lúc 3 giờ sáng --
18:20
and I don't pay overtime.
383
1100000
1400
và tôi không trả lương ngoài giờ.
18:22
Overtime is the passion of design,
384
1102080
2896
Làm việc quá giờ là niềm đam mê thiết kế, nên hãy gia nhập nhóm hoặc là đừng.
18:25
so join the club or don't.
385
1105000
2776
18:27
(Laughter)
386
1107800
1536
18:29
No, it's true. People like Tom and Greg --
387
1109360
2000
Không, điều đó là đúng. Những người như Tom và Greg --
18:31
we're traveling like you can't -- we fit it all in.
388
1111384
2381
chúng tôi đi du lịch rất khác người -- chúng tôi làm hài hòa mọi thứ. Tôi không biết làm sao mà chúng tôi lại làm được thế.
18:33
I don't know how we do it.
389
1113789
1787
18:35
Next week I'm at Electrolux in Sweden, then I'm in Beijing on Friday.
390
1115600
4256
Tuần tới, tôi sẽ ở hãng Electrolux, Thụy Điển
sau đó đến Bắc Kinh vào thứ 6. Bạn hãy tính lịch trình đó xem.
18:39
You work that one out.
391
1119880
1536
18:41
And when I see Ed's photographs, I think, why the hell am I going to China?
392
1121440
4176
Và khi nhìn thấy các bức ảnh của Ed, tôi nghĩ
mình đến Trung Quốc làm khỉ gì chứ? Đúng thế.
18:45
It's true. It's true.
393
1125640
1216
18:46
Because there's a soul in this whole thing.
394
1126880
2136
Đúng thế, vì trong toàn bộ cái này là 1 tâm hồn.
18:49
We need to have a new instinct for the 21st century.
395
1129040
3496
Chúng ta cần có bản năng mới cho thế kỷ 21.
18:52
We need to combine all this stuff.
396
1132560
2296
Chúng ta cần kết hợp mọi thứ.
18:54
If all the people who were talking over this period
397
1134880
2696
Nếu tất cả những người diễn thuyết trong thời gian này
18:57
worked on a car together,
398
1137600
1216
cùng làm 1 chiếc xe, thì sẽ cực kỳ vui.
18:58
it would be a joy, absolute joy.
399
1138840
2680
19:03
So there's a new X-light system I'm doing in Japan.
400
1143040
2840
Tôi đang làm 1 hệ thống X-light mới ở Nhật.
19:07
There's Tuareg shoes from North Africa. There's a Kifwebe mask.
401
1147000
4696
Có giày dép Tuareg từ Nam Phi, 1 chiếc mặt nạ Kifwebe.
19:11
These are my sculptures.
402
1151720
1560
Đây là các tác phẩm điêu khắc của tôi .
19:14
A copper jelly mold.
403
1154240
1696
Một cái khuôn đồng keo đông.
19:15
(Laughter)
404
1155960
1736
19:17
It sounds like some quiz show or something, doesn't it?
405
1157720
2572
Nghe như chương trình đố vui phải không?
19:22
So, it's going to end.
406
1162440
1200
Tôi sắp kết thúc cuộc nói chuyện ở đây.
19:25
Thank you, James, for your great inspiration.
407
1165760
2520
Cảm ơn ông, James vì cảm hứng lớn lao của ông.
19:34
Thank you very much.
408
1174360
1256
Cảm ơn quý vị rất nhiều.
19:35
(Applause)
409
1175640
2600
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7