Martine Rothblatt: My daughter, my wife, our robot, and the quest for immortality

169,463 views ・ 2015-05-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: LE Thanh Reviewer: TRUMAN LE
00:12
Chris Anderson: So I guess what we're going to do is
0
12286
2521
Chris: Tôi đoán điều chúng ta sắp làm là
00:14
we're going to talk about your life,
1
14807
2461
chúng ta sẽ nói về cuộc đời bạn
00:17
and using some pictures that you shared with me.
2
17268
3158
sử dụng vài bức ảnh bạn đã chia sẻ với tôi
00:20
And I think we should start right here with this one.
3
20426
2949
tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu với cái này
00:23
Okay, now who is this?
4
23375
2368
Ok, đây là ai thế ?
00:26
Martine Rothblatt: This is me with our oldest son Eli.
5
26423
5069
Martine: Đây là tôi với đứa con lớn Eli
00:31
He was about age five.
6
31492
1890
Lúc đó nó khoảng 5 tuổi
00:33
This is taken in Nigeria
7
33382
2113
Chiếc này được chụp ở Nigeria
00:35
right after having taken the Washington, D.C. bar exam.
8
35495
3994
ngay sau kì thi ở Washington, D.C
00:39
CA: Okay. But this doesn't really look like a Martine.
9
39489
3575
CA: Nhưng không hoàn toàn nhìn giống bạn
00:44
MR: Right. That was myself as a male, the way I was brought up.
10
44084
5617
MR: Đúng. Đó là tôi lúc còn là đàn ông
00:51
Before I transitioned from male to female and Martin to Martine.
11
51831
3902
Trước khi tôi chuyển sang đàn bà (Martine)
00:55
CA: You were brought up Martin Rothblatt.
12
55733
2029
CA: Bạn được sinh ra là Martin Rothblatt ?
00:57
MR: Correct.
13
57762
1045
MR: Đúng rồi
00:58
CA: And about a year after this picture, you married a beautiful woman.
14
58807
4624
CA: khoảng một năm sau bạn cưới một phụ nữ
01:03
Was this love at first sight? What happened there?
15
63431
2516
Tình yêu sét đánh? Điều gì đã xảy ra?
01:05
MR: It was love at the first sight.
16
65947
1810
MR: Đó là tình yêu sét đánh
01:07
I saw Bina at a discotheque in Los Angeles,
17
67757
4413
Tôi gặp Bina trong sàn nhảy ở Los Angeles
01:12
and we later began living together,
18
72170
3483
và sau đó chúng tôi bắt đầu sống cùng nhau
01:15
but the moment I saw her, I saw just an aura of energy around her.
19
75653
3831
lúc nhìn cô ấy, tôi thấy luồng năng lượng
01:19
I asked her to dance.
20
79484
1672
Tôi đã đề nghị cô ấy nhảy
01:21
She said she saw an aura of energy around me.
21
81156
2902
Cô ấy nói thấy năng lượng xung quanh tôi
01:24
I was a single male parent. She was a single female parent.
22
84058
3695
Tôi, người cha và cô ấy, người mẹ đơn thân
01:27
We showed each other our kids' pictures,
23
87753
2435
Chúng tôi giới thiệu nhau hình con riêng
01:30
and we've been happily married for a third of a century now.
24
90188
4110
đến giờ chúng tôi đã hạnh phúc hơn 30 năm
01:34
(Applause)
25
94298
4534
(Khán giả vỗ tay)
01:38
CA: And at the time, you were kind of this hotshot entrepreneur,
26
98832
3058
CA: lúc đó, bạn là doanh nhân thành đạt
01:41
working with satellites.
27
101890
1695
làm việc với vệ tinh
01:43
I think you had two successful companies,
28
103585
2262
Tôi nghĩ bạn có hai công ty thành công
01:45
and then you started addressing this problem
29
105847
2104
và sau đó bạn bắt đầu nhận ra vấn đề
01:47
of how could you use satellites to revolutionize radio.
30
107951
4211
làm sao dùng vệ tinh để cánh mạng vô tuyến
01:52
Tell us about that.
31
112162
1663
Kể cho chúng tôi nghe về điều đó
01:53
MR: Right. I always loved space technology,
32
113825
2136
MR: Đúng. Tôi luôn yêu công nghệ vũ trụ
01:55
and satellites, to me, are sort of like the canoes that our ancestors
33
115961
3901
vệ tinh, với tôi, như những chiếu ca nô mà
01:59
first pushed out into the water.
34
119862
2159
tổ tiên của chúng ta đẩy xuống nước
02:02
So it was exciting for me to be part of the navigation
35
122021
3367
Ví vậy, rất thú vị khi là một phần của
02:05
of the oceans of the sky,
36
125388
2438
đại dương trên bầu trời
02:07
and as I developed different types of satellite communication systems,
37
127826
4528
tôi đã phát triển nhiều giao tiếp vệ tinh
02:12
the main thing I did was to launch bigger and more powerful satellites,
38
132354
5301
khởi động những vệ tinh lớn và mạnh hơn
02:17
the consequence of which was that the receiving antennas
39
137655
3661
kết qủa là những ăng ten nhận
02:21
could be smaller and smaller,
40
141316
1974
có thể ngày càng nhỏ hơn
02:23
and after going through direct television broadcasting,
41
143290
3854
sau đó đi thẳng vào sóng truyền hình
02:27
I had the idea that if we could make a more powerful satellite,
42
147144
3534
Tôi có ý tưởng nếu tạo vệ tinh mạnh hơn
02:30
the receiving dish could be so small
43
150678
2740
thì những đĩa nhận có thể rất nhỏ
02:33
that it would just be a section of a parabolic dish,
44
153418
3292
nó có thể chỉ bằng một phần đĩa parabôn
02:36
a flat little plate embedded into the roof of an automobile,
45
156710
3739
một vạt tấm nhúng trên nóc của ô tô
02:40
and it would be possible to have nationwide satellite radio,
46
160449
3901
có thể phát thanh vệ tinh trên toàn quốc
02:44
and that's Sirius XM today.
47
164350
2554
và đó là Sirius XM ngày nay
02:46
CA: Wow. So who here has used Sirius?
48
166904
2020
CA: Chà, ai ở đây đã sử dụng Sirius?
02:48
(Applause)
49
168924
2582
(Khán giả vỗ tay)
02:51
MR: Thank you for your monthly subscriptions.
50
171506
2178
MR: Cảm ơn qúy vị đã đăng ký hàng tháng
02:53
(Laughter)
51
173684
2763
(Khán giả cười)
02:56
CA: So that succeeded despite all predictions at the time.
52
176447
4202
CA: Đó là thành công vượt trên thời đại
03:00
It was a huge commercial success,
53
180649
2229
Nó là ngành thương mại khổng lồ
03:02
but soon after this, in the early 1990s,
54
182878
4319
nhưng trước đó, vào đầu những năm 1990, có
03:07
there was this big transition in your life and you became Martine.
55
187197
4516
biến đổi lớn trong đời, bạn thành Martine
03:11
MR: Correct. CA: So tell me, how did that happen?
56
191713
3587
MR: Đúng. CA: Kể tôi, Điều gì đã xảy ra?
03:17
MR: It happened in consultation with Bina and our four beautiful children,
57
197010
6867
MR: Với sự tư vấn của Bina và 4 người con
03:23
and I discussed with each of them
58
203877
4872
Tôi đã thảo luận với từng người
03:28
that I felt my soul was always female, and as a woman,
59
208749
5990
Tôi cảm thấy tâm hồn luôn là phụ nữ
03:34
but I was afraid people would laugh at me if I expressed it,
60
214739
4595
nhưng tôi sợ bị cười nếu tôi thể hiện nó
03:39
so I always kept it bottled up
61
219334
2529
vì thể tôi luôn giữ kín
03:41
and just showed my male side.
62
221863
3135
và chỉ thể hiện phần nam tính
03:44
And each of them had a different take on this.
63
224998
3018
Mỗi người thân có một quan điểm khác nhau
03:48
Bina said, "I love your soul,
64
228016
4481
Bina nói, " Em yêu tâm hồn anh,
03:52
and whether the outside is Martin and Martine,
65
232497
3576
cho dù bề ngoài là Martin hay Martine,
03:56
it doesn't it matter to me, I love your soul."
66
236073
2415
điều đó không quan trọng với em.
03:58
My son said, "If you become a woman, will you still be my father?"
67
238488
7662
Con trai tôi, "Nếu thành phụ nữ, ba vẫn là ba của con chứ?"
04:06
And I said, "Yes, I'll always be your father,"
68
246150
3227
Tôi nói, "Ba vẫn luôn là ba của con",
04:09
and I'm still his father today.
69
249377
3298
và đến giờ tôi vẫn là ba của nó
04:12
My youngest daughter did an absolutely brilliant five-year-old thing.
70
252675
4551
Con gái nhỏ nhất đã làm một điều tuyệt vời
04:17
She told people, "I love my dad and she loves me."
71
257226
5061
Nó nói với mọi người, Tôi yêu ba và bà ấy yêu tôi
04:23
So she had no problem with a gender blending whatsoever.
72
263897
4535
Với nó, giới tính pha trộn không là vấn đề
04:28
CA: And a couple years after this, you published this book:
73
268432
2917
CA: vài năm sau, bạn xuất bản quyển sách
04:31
"The Apartheid of Sex."
74
271349
1880
"Chủng tộc của giới tính"
04:33
What was your thesis in this book?
75
273229
2229
Luận điểm trong quyển sách này là gì?
04:35
MR: My thesis in this book is that there are seven billion people in the world,
76
275458
4342
MR: Luận điểm của tôi là có 7 tỷ người, và
04:39
and actually, seven billion unique ways to express one's gender.
77
279800
5317
thực sự có 7 tỷ cách để biểu đạt giới tính
04:45
And while people may have the genitals of a male or a female,
78
285117
6432
trong khi đó chỉ có bộ phận sinh dục nam hoặc nữ
04:51
the genitals don't determine your gender
79
291549
3042
bộ phận sinh dục không quyết định giới tính
04:54
or even really your sexual identity.
80
294591
2809
hoặc thậm chí bản sắc tính dục
04:57
That's just a matter of anatomy
81
297400
1695
Đó chỉ là vấn đề cơ thể học
04:59
and reproductive tracts,
82
299095
1811
và những hệ sinh sản
05:00
and people could choose whatever gender they want
83
300906
3205
con người có thể chọn bất kỳ giới tính nào
05:04
if they weren't forced by society into categories of either male or female
84
304111
5366
nếu không bị xã hội ép buộc là nam hay nữ
05:09
the way South Africa used to force people into categories of black or white.
85
309477
4294
cách Nam Phi dùng để ép buộc da trắng/đen
05:13
We know from anthropological science that race is fiction,
86
313778
4202
Như chúng ta biết rằng chủng tộc là hư cấu
05:17
even though racism is very, very real,
87
317980
2802
mặc dù phân biệt chủng tộc là rất thực tế
05:20
and we now know from cultural studies
88
320782
2600
chúng ta biết từ những nghiên cứ văn hóa
05:23
that separate male or female genders is a constructed fiction.
89
323382
3758
rằng phân biệt nam/nữ là hư cấu dàn dựng
05:27
The reality is a gender fluidity
90
327570
2765
Thực tế giới tính là liên tục
05:30
that crosses the entire continuum from male to female.
91
330335
3890
trải dài liên tục từ nam sang nữ
05:34
CA: You yourself don't always feel 100 percent female.
92
334225
3559
CA: Bản thân bạn không cảm thấy 100% là nữ
05:37
MR: Correct. I would say in some ways
93
337784
2235
MR: Đúng. Tôi có thể nói theo nhiều cách
05:40
I change my gender about as often as I change my hairstyle.
94
340019
3901
Tôi thay đổi giới thường xuyên như kiểu tóc
05:43
CA: (Laughs) Okay, now, this is your gorgeous daughter, Jenesis.
95
343920
7222
CA: (Cười) Được rồi, bây giờ, đây là con gái bạn, Genesis
05:51
And I guess she was about this age when something pretty terrible happened.
96
351142
4383
Tôi đoán cô ấy ở tuổi khi một điều tồi tệ xảy ra
05:55
MR: Yes, she was finding herself unable to walk up the stairs
97
355525
5275
MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang
06:00
in our house to her bedroom,
98
360800
1811
trong nhà để đến phòng ngủ của nó
06:02
and after several months of doctors,
99
362611
2202
và sau nhiều tháng chữa trị
06:04
she was diagnosed to have a rare, almost invariably fatal disease
100
364813
4454
nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao
06:09
called pulmonary arterial hypertension.
101
369267
4071
gọi là tăng huyết áp động mạch phổi
06:13
CA: So how did you respond to that?
102
373338
2531
CA: Bạn phản ứng với điều đó như thế nào?
06:15
MR: Well, we first tried to get her to the best doctors we could.
103
375869
3529
MR: đầu tiên chúng tôi cố gắng đưa nó đến những bác sĩ tốt nhất có thể
06:19
We ended up at Children's National Medical Center in Washington, D.C.
104
379398
4017
Cuối cùng là tới Trung Tâm Y Khoa Quốc Gia cho Trẻ Em ở Washington, D.C
06:23
The head of pediatric cardiology
105
383415
2206
Người đứng đầu về tim mạch nhi khoa
06:25
told us that he was going to refer her to get a lung transplant,
106
385621
4484
nói với chúng tôi rằng ông ấy sẽ cho nó ghép phổi
06:30
but not to hold out any hope,
107
390105
1879
nhưng không kỳ vọng nhiều lắm
06:31
because there are very few lungs available,
108
391984
2112
bởi vì có một vài lá phổi có sẵn
06:34
especially for children.
109
394096
1765
đặc biệt cho trẻ em
06:35
He said that all people with this illness died,
110
395861
4458
Ông ấy nói mọi người mắc bệnh này đều chết
06:40
and if any of you have seen the film "Lorenzo's Oil,"
111
400319
4620
và nếu ai đã xem phim "Dầu của Lorenzo"
06:44
there's a scene when the protagonist
112
404939
1904
có một cảnh khi nhân vật chính
06:46
kind of rolls down the stairway crying and bemoaning the fate of his son,
113
406843
6246
lăn xuống cầu thang, khóc và than thở cho số phận của con trai
06:53
and that's exactly how we felt about Jenesis.
114
413089
3367
và đó chính xác là những gì chúng tôi cảm nhận về Genesis
06:56
CA: But you didn't accept that as the limit of what you could do.
115
416456
3622
CA: Nhưng bạn đã không chấp nhận rằng đó là tất cả những gì bạn có thể làm
07:00
You started trying to research and see if you could find a cure somehow.
116
420078
4837
Bạn bắt đầu cố gắng nghiên cứu và tìm hiểu liệu có thể tìm ra một cách chữa trị nào đó
07:04
MR: Correct. She was in the intensive care ward for weeks at a time,
117
424915
3824
MR: Đúng. Nó ở trong khu chăm sóc đặc biệt vài tuần
07:08
and Bina and I would tag team to stay at the hospital
118
428739
3970
Bina và tôi chia ra ở trong bệnh viện
07:12
while the other watched the rest of the kids,
119
432709
2392
người còn lại chăm sóc những đứa trẻ khác
07:15
and when I was in the hospital and she was sleeping,
120
435101
2577
Khi tôi ở bệnh viện, trong lúc con ngủ
07:17
I went to the hospital library.
121
437678
1695
Tôi đến thư viện của bệnh viện
07:19
I read every article that I could find on pulmonary hypertension.
122
439373
4848
Tôi đọc mọi bài báo tìm được về tăng huyết áp mạnh phổi
07:24
I had not taken any biology, even in college,
123
444221
3459
Tôi không biết nhiều về sinh học, thậm chí ở đại học
07:27
so I had to go from a biology textbook to a college-level textbook
124
447680
5627
vì thế tôi phải đi từ giáo trình sinh học đến bậc đại học
07:33
and then medical textbook and the journal articles, back and forth,
125
453307
4265
sau đó là giáo trình y khoa, những bài báo, lặp lại nhiều lần
07:37
and eventually I knew enough to think that it might be possible
126
457572
4063
sau cùng tôi biết đủ để nghĩ rằng có thể
07:41
that somebody could find a cure.
127
461635
1765
ai đó sẽ tìm được cách chữa
07:43
So we started a nonprofit foundation.
128
463400
3854
chúng tôi tạo một tổ chức phi lợi nhuận
07:47
I wrote a description asking people to submit grants
129
467254
4343
Tôi viết miêu tả đề nghị mọi người gửi yêu cầu tài trợ
07:51
and we would pay for medical research.
130
471597
2739
chúng tôi sẽ chi trả cho việc nghiên cứu
07:54
I became an expert on the condition -- doctors said to me, Martine,
131
474336
3645
Tôi trở thành chuyên gia. Những bác sỹ nói với tôi
07:57
we really appreciate all the funding you've provided us,
132
477981
3715
chúng tôi thực sự ghi nhận khoản tài trợ mà bà cung cấp
08:01
but we are not going to be able to find a cure in time
133
481696
4040
nhưng chúng tôi sẽ không thể tìm ra cách chữa
08:05
to save your daughter.
134
485736
1718
để cứu con gái bà
08:07
However, there is a medicine
135
487454
1997
Tuy nhiên, có một loại thuốc
08:09
that was developed at the Burroughs Wellcome Company
136
489451
5201
được phát triển bởi công ty Burroughs Wellcome
08:14
that could halt the progression of the disease,
137
494652
3112
có thể ngăn chặn sự tiến triển của bệnh
08:17
but Burroughs Wellcome has just been acquired by Glaxo Wellcome.
138
497764
4806
nhưng Burroughs Wellcome đã bị Glaxo Wellcome mua
08:22
They made a decision not to develop
139
502570
2153
Họ quyết định không phát triển
08:24
any medicines for rare and orphan diseases,
140
504723
3292
bất kỳ thuốc cho những bệnh hiếm gặp
08:28
and maybe you could use your expertise in satellite communications
141
508015
4597
bà có thể dùng chuyên môn giao tiếp vệ tinh
08:32
to develop this cure for pulmonary hypertension.
142
512612
3619
để phát triển cách chữa cho bệnh tăng áp mạch phổi
08:37
CA: So how on earth did you get access to this drug?
143
517191
3063
CA: Bằng cách nào bạn tiếp cận được loại thuốc này?
08:40
MR: I went to Glaxo Wellcome
144
520254
2174
MR: Tôi đến Glaxo Wellcome
08:42
and after three times being rejected and having the door slammed in my face
145
522428
5479
sau 3 lần bị từ chối và đóng cửa với tôi
08:47
because they weren't going to out-license the drug
146
527907
3508
bởi họ không muốn tiết lộ loại thuốc này
08:51
to a satellite communications expert,
147
531415
2793
cho một chuyên gia giao tiếp vệ tinh
08:54
they weren't going to send the drug out to anybody at all,
148
534208
6435
Họ cũng sẽ không gửi thuốc cho bất kỳ ai
09:00
and they thought I didn't have the expertise,
149
540643
3039
Họ nghĩ tôi không có chuyên môn
09:03
finally I was able to persuade a small team of people to work with me
150
543682
6594
Cuối cùng tôi có thể thuyết phục một nhóm nhỏ làm việc vớitôi
09:10
and develop enough credibility.
151
550276
2368
và tạo được sự tin tưởng
09:12
I wore down their resistance,
152
552644
1881
Tôi loại bỏ được sự ngờ vực
09:14
and they had no hope this drug would even work, by the way,
153
554525
3570
Dù vậy, họ không hy vọng thuốc sẽ có tác dụng
09:18
and they tried to tell me, "You're just wasting your time.
154
558095
2718
Họ cố nói với tôi:"Bà chỉ phí thời gian,
09:20
We're sorry about your daughter."
155
560813
1601
Chúng tôi xin lỗi vì con gái bà"
09:22
But finally, for 25,000 dollars
156
562414
3018
Nhưng sau cùng, với 25000 đô la
09:25
and agreement to pay 10 percent of any revenues we might ever get,
157
565432
4458
và thỏa thuận trả 10% cho bất kỳ khoản thu có thể có
09:29
they agreed to give me worldwide rights to this drug.
158
569890
3310
Họ đồng ý đưa cho tôi quyền sử dụng thuốc
09:34
CA: And so you put this drug on the market in a really brilliant way,
159
574310
6306
CA: Bạn đưa thuốc ra thị trường theo một cách thực sự phi thường
09:40
by basically charging what it would take to make the economics work.
160
580616
4738
bằng cách chỉ tính phí những gì cần thiết
09:45
MR: Oh yes, Chris, but this really wasn't a drug that I ended up --
161
585354
3831
MR: ồ, đúng, nhưng đó không thực sự là loại thuốc cuối cùng
09:49
after I wrote the check for 25,000,
162
589185
2995
sau khi tôi đã chi trả 25000 đô la
09:52
and I said, "Okay, where's the medicine for Jenesis?"
163
592180
2810
tôi hỏi:"Đâu là thuốc cho Generis?"
09:54
they said, "Oh, Martine, there's no medicine for Jenesis.
164
594990
3181
họ trả lời:"ồ, không có thuốc cho Generis
09:58
This is just something we tried in rats."
165
598171
2206
đây chỉ là vài thứ thử nghiệm trên chuột
10:00
And they gave me, like, a little plastic Ziploc bag
166
600377
3715
họ đưa tôi thứ giống một túi nhựa Ziploc
10:04
of a small amount of powder.
167
604092
1555
với một lượng nhỏ dạng bột
10:05
They said, "Don't give it to any human,"
168
605647
2810
Họ nói:"Đừng thử nó với bất kỳ ai,
10:08
and they gave me a piece of paper which said it was a patent,
169
608457
3808
họ đưa tôi một tờ giấy, gọi là bằng sáng chế
10:12
and from that, we had to figure out a way to make this medicine.
170
612265
3831
từ đó, chúng tôi phải tìm ra cách tạo ra thuốc
10:16
A hundred chemists in the U.S. at the top universities
171
616096
3065
Hàng trăm nhà hóa học của Mỹ ở những trường đại học tốt nhất
10:19
all swore that little patent could never be turned into a medicine.
172
619161
4669
tất cả đều thề rằng một ít sáng chế không thể nào chuyển thành thuốc
10:23
If it was turned into a medicine, it could never be delivered
173
623830
3295
nếu nó chuyển thành thuốc, nó không bao giờ được phân phối
10:27
because it had a half-life of only 45 minutes.
174
627125
3227
bởi vì nó có chu kỳ bán rã chỉ 45 phút
10:30
CA: And yet, a year or two later, you were there with a medicine
175
630352
4458
CA:và một hay hai năm sau, bạn ở đó
10:34
that worked for Jenesis.
176
634810
4157
với loại thuốc hiệu quả cho Generis
10:38
MR: Chris, the astonishing thing is that this absolutely worthless
177
638967
5034
MR: ngạc nhiên là nó hoàn toàn vô giá trị
10:44
piece of powder
178
644001
1653
mẩu dạng bột với
10:45
that had the sparkle of a promise of hope for Jenesis
179
645654
4063
lời hứa lấp lánh về hi vọng cho Genesis
10:49
is not only keeping Jenesis and other people alive today,
180
649717
5247
ngày nay không chỉ cứu sống Genesis và nhiều người khác
10:54
but produces almost a billion and a half dollars a year in revenue.
181
654964
4133
mà còn tạo ra doanh thu 1.5 tỷ đô một năm
10:59
(Applause)
182
659097
3826
(Khán giả vỗ tay)
11:02
CA: So here you go.
183
662923
2531
CA: và đó là cách bà làm
11:05
So you took this company public, right?
184
665454
3553
bà đã công khai hóa công ty, phải không?
11:09
And made an absolute fortune.
185
669007
2530
và tạo ra một gia tài thực sự
11:11
And how much have you paid Glaxo, by the way, after that 25,000?
186
671537
3994
bà phải trả thêm cho Glaxo bao nhiêu, ngoài 25000?
11:15
MR: Yeah, well, every year we pay them 10 percent of 1.5 billion,
187
675531
3808
MR:mỗi năm chúng tôi trả họ 10% của 1.5 tỷ
11:19
150 million dollars, last year 100 million dollars.
188
679339
3715
150 triệu đô, năm ngoái là 100 triệu đô
11:23
It's the best return on investment they ever received. (Laughter)
189
683054
3111
Đó là khoản lợi tức đầu tư tốt nhất họ từng nhận được (Cười)
11:26
CA: And the best news of all, I guess,
190
686165
2067
CA: và tin tốt nhất theo tôi đoán
11:28
is this.
191
688232
1857
là đây.
11:30
MR: Yes. Jenesis is an absolutely brilliant young lady.
192
690089
4273
CA:Đúng. Genesis hoàn toàn là một quý cô tuyệt vời
11:34
She's alive, healthy today at 30.
193
694362
2623
Nó đã sống, khỏe mạnh đến hôm nay, 30 tuổi
11:36
You see me, Bina and Jenesis there.
194
696985
2462
Bạn thấy tôi, Bina và Genesis trong đó
11:39
The most amazing thing about Jenesis
195
699447
2879
Điều ngạc nhiên nhất về Genesis là
11:42
is that while she could do anything with her life,
196
702326
2902
nó có thể làm mọi điều với cuộc đời nó
11:45
and believe me, if you grew up your whole life with people
197
705228
3696
tin tôi đi, nếu bạn lớn lên bên cạnh những người
11:48
in your face saying that you've got a fatal disease,
198
708924
2922
nói bạn bị mắc một căn bệnh nghiêm trọng
11:51
I would probably run to Tahiti and just not want to run into anybody again.
199
711846
4713
Tôi có lẽ đã chạy tới Tahiti và chỉ không muốn gặp lại bất kỳ ai
11:56
But instead she chooses to work in United Therapeutics.
200
716559
3135
Nhưng thay vào đó, nó chọn làm việc trong United Therapeutics
11:59
She says she wants to do all she can to help other people
201
719694
3610
Nó nói muốn làm tất cả để giúp người khác
12:03
with orphan diseases get medicines,
202
723304
2218
mắc bệnh hiểm nghèo tiếp cận thuốc
12:05
and today, she's our project leader for all telepresence activities,
203
725522
4690
bây giờ nó là trưởng dự án về các hoạt động chữa bệnh từ xa của chúng tôi
12:10
where she helps digitally unite the entire company to work together
204
730212
3529
trong khi giúp kết hợp làm việc toàn công ty
12:13
to find cures for pulmonary hypertension.
205
733741
2949
để tìm cách chữa trị bệnh tăng huyết áp mạch phổi
12:16
CA: But not everyone who has this disease has been so fortunate.
206
736690
3297
CA:nhưng không phải ai mắc bệnh này đều có may mắn như thế
12:19
There are still many people dying, and you are tackling that too. How?
207
739987
4455
vẫn còn có nhiều người đang chết dần, và bà đang chiến đấu với điều đó. Bằng cách nào thưa bà
12:24
MR: Exactly, Chris. There's some 3,000 people a year in the United States alone,
208
744442
4484
MR.Đúng. Có khoảng 3000 người một năm ở Mỹ
12:28
perhaps 10 times that number worldwide,
209
748926
2879
có lẽ gấp 10 lần số đó trên toàn thế giới
12:31
who continue to die of this illness
210
751805
2155
đang tiếp tục chết vì bệnh này
12:33
because the medicines slow down the progression
211
753960
2530
bởi thuốc chỉ làm chậm quá trình phát triển
12:36
but they don't halt it.
212
756490
1695
mà không dừng được nó
12:38
The only cure for pulmonary hypertension, pulmonary fibrosis,
213
758185
4739
Cách chữa duy nhất cho tăng huyết áp
12:42
cystic fibrosis, emphysema,
214
762924
2436
xơ mạch phổi, xơ nang, khí phế thủng,
12:45
COPD, what Leonard Nimoy just died of,
215
765360
2995
COPD, điều vừa khiến Leonard Nimoy qua đời
12:48
is a lung transplant,
216
768355
2508
là ghép phổi
12:50
but sadly, there are only enough available lungs for 2,000 people
217
770863
4760
buồn thay, chỉ có sẵn phổi cho 2000 người
12:55
in the U.S. a year to get a lung transplant,
218
775623
2902
một năm ở Mỹ để ghép phổi
12:58
whereas nearly a half million people a year
219
778525
3297
trong khi hàng năm có gần một nửa triệu
13:01
die of end-stage lung failure.
220
781822
2299
người chết vì suy phổi giai đoạn cuối
13:04
CA: So how can you address that?
221
784121
2694
CA:bà xử lý điều này bằng cách nào?
13:06
MR: So I conceptualize the possibility
222
786815
2484
MR:tôi nhận thấy khả năng giống như cách
13:09
that just like we keep cars and planes
223
789299
3413
chúng ta duy trì xe, máy bay và
13:12
and buildings going forever
224
792712
2392
những toà nhà với nguồn cung
13:15
with an unlimited supply of building parts and machine parts,
225
795104
4227
không giới hạn những bộ phận cấu thành
13:19
why can't we create an unlimited supply of transplantable organs
226
799331
3190
tại sao chúng ta không tạo ra một nguồn cung không giới hạn những cơ quan có thể cấy được
13:22
to keep people living indefinitely,
227
802521
2938
để giúp con người tồn tại vĩnh cửu
13:25
and especially people with lung disease.
228
805459
2647
đặc biệt những người mắc bệnh về phổi
13:28
So we've teamed up with the decoder of the human genome, Craig Venter,
229
808106
5526
chúng tôi hợp tác với tác giả bộ giải mã gien người, Craig Venter
13:33
and the company he founded
230
813632
1812
và công ty của ông ấy
13:35
with Peter Diamandis, the founder of the X Prize,
231
815444
3506
với Peter Diamandis, nhà sáng lập X Prize
13:38
to genetically modify
232
818950
2066
để biến đổi di truyền
13:41
the pig genome
233
821016
1695
hệ gen lợn, theo đó
13:42
so that the pig's organs will not be rejected by the human body
234
822711
4505
những cơ quan lợn sẽ không bị cơ thể con người từ chối
13:47
and thereby to create an unlimited supply
235
827216
3111
bằng cách đó tạo ra nguồn cung vô hạn
13:50
of transplantable organs.
236
830327
2415
những cơ quan có thể cấy ghép
13:52
We do this through our company, United Therapeutics.
237
832742
2972
Chúng tôi thực hiện điều đó thông qua công ty của chúng tôi, United Therapeutics
13:55
CA: So you really believe that within, what, a decade,
238
835714
3065
CA:bà thực sự tin tưởng vào điều này, một thập kỷ
13:58
that this shortage of transplantable lungs maybe be cured, through these guys?
239
838779
4481
thiếu hụt này của cấy ghép phổi có thể được chữa trị, thông qua những người này?
14:03
MR: Absolutely, Chris.
240
843260
1579
MR: Hoàn toàn, Chris
14:04
I'm as certain of that as I was of the success that we've had
241
844839
3692
Như những thành công mà chúng tôi đã có
14:08
with direct television broadcasting, Sirius XM.
242
848531
3088
với truyền hình trực tiếp, Sirius XM
14:11
It's actually not rocket science.
243
851619
2206
Nó thực sự không phải khoa học tên lửa
14:13
It's straightforward engineering away one gene after another.
244
853825
3459
Nó đơn giản là kỹ thuật từng bước một
14:17
We're so lucky to be born in the time that sequencing genomes
245
857284
4342
Chúng ta may mắn được sinh ra trong thời đại mà giải mã gen
14:21
is a routine activity,
246
861626
2659
là một hoạt động thường xuyên
14:24
and the brilliant folks at Synthetic Genomics
247
864285
2438
những người phi thường ở Synthetic Genomics
14:26
are able to zero in on the pig genome,
248
866723
2206
có thể từ xuất phát từ hệ gen lợn
14:28
find exactly the genes that are problematic, and fix them.
249
868929
3392
tìm ra chính xác những gen có vấn đề và sửa chúng
14:32
CA: But it's not just bodies that -- though that is amazing.
250
872321
3039
CA:Nhưng đó không chỉ là những cơ thể, mặc dù đó là điều tuyệt vời
14:35
(Applause)
251
875360
3321
(Khán giả vỗ tay)
14:38
It's not just long-lasting bodies that are of interest to you now.
252
878681
4295
Nó không chỉ là những cơ thể vĩnh hằng, mối quan tâm của bà hiện tại
14:42
It's long-lasting minds.
253
882976
2032
Mà đó là trí tuệ vĩnh hằng
14:45
And I think this graph for you says something quite profound.
254
885008
5840
Tôi nghĩ biểu đồ này thể hiện một điều gì đó rất sâu sắc
14:50
What does this mean?
255
890848
1184
Nó có nghĩ gì, thưa bà?
14:52
MR: What this graph means, and it comes from Ray Kurzweil,
256
892032
3648
MR:Biểu đồ này đến từ Ray Kurzweil nói về
14:55
is that the rate of development in computer processing
257
895680
4780
tốc độ phát triển của xử lý máy tính
15:00
hardware, firmware and software,
258
900460
2833
phần cứng, phần sụn và phần mềm
15:03
has been advancing along a curve
259
903293
2995
phát triển theo một đường cong, theo đó
15:06
such that by the 2020s, as we saw in earlier presentations today,
260
906288
4172
đến 2020, như chúng ta thấy ở những trình bày trước hôm nay
15:10
there will be information technology
261
910460
3165
sẽ là kỹ thuật thông tin
15:13
that processes information and the world around us
262
913625
3483
xử lý thông tin và thế giới xung quanh ta
15:17
at the same rate as a human mind.
263
917108
2415
với một tốc độ giống như con người
15:20
CA: And so that being so, you're actually getting ready for this world
264
920333
3694
CA:như vậy, bà đã thực sự sẵn sàng cho thế giới đó
15:24
by believing that we will soon be able to, what,
265
924027
4087
bằng cách tin rằng chúng ta sẽ sớm có thể
15:28
actually take the contents of our brains and somehow preserve them forever?
266
928114
6343
thực sự lấy dữ liệu từ não và bằng cách nào đó bảo quản nó vĩnh viễn?
15:34
How do you describe that?
267
934457
1830
Bà miêu tả điều đó như thế nào?
15:36
MR: Well, Chris, what we're working on is creating a situation
268
936287
4441
MR:Chúng tôi đang làm việc để tạo ra một tình huống
15:40
where people can create a mind file,
269
940728
2485
trong đó con người có thể tạo một tệp tâm trí
15:43
and a mind file is the collection of their mannerisms, personality,
270
943213
4008
tệp này là tập hợp phong cách, cá tính
15:47
recollection, feelings,
271
947221
1880
hồi ức, cảm giác
15:49
beliefs, attitudes and values,
272
949101
1556
niềm tin, thái độ và giá trị
15:50
everything that we've poured today into Google, into Amazon, into Facebook,
273
950657
6342
tất cả những thứ chúng ta lưu ở Google, Amazon, Facebook
15:56
and all of this information stored there will be able, in the next couple decades,
274
956999
6175
tất cả thông tin được lưu ở đó, trong vài thập kỷ tới
16:03
once software is able to recapitulate consciousness,
275
963174
4386
khi phần mềm có khả năng tóm lược ý thức
16:07
be able to revive the consciousness which is imminent in our mind file.
276
967560
4914
có khả năng tạo phục ý thức, sắp xảy ra trong đầu chúng ta
16:12
CA: Now you're not just messing around with this.
277
972474
2565
CA:hiện tại bà không chỉ đang hình dung về điều này
16:15
You're serious. I mean, who is this?
278
975039
3121
Bà thực sự nghiêm túc. Ý tôi là ai đây?
16:18
MR: This is a robot version of my beloved spouse, Bina.
279
978160
4389
MR:Đây là phiên bản người máy của người bạn đời của tôi, Bina
16:22
And we call her Bina 48.
280
982549
2461
Chúng tôi gọi cô ấy là Bina 48
16:25
She was programmed by Hanson Robotics out of Texas.
281
985010
3599
Nó được lập trình bởi Hanson Robotics ở Texas
16:28
There's the centerfold from National Geographic magazine
282
988609
2972
có một minh họa trong tạp chí National Geographic
16:31
with one of her caregivers,
283
991581
2670
với một trong những người chăm sóc của nó
16:34
and she roams the web
284
994251
2043
và nó lang thang trên mạng
16:36
and has hundreds of hours of Bina's mannerisms, personalities.
285
996294
5254
và có hàng trăm giờ về phong cách, cá tính của Bina
16:41
She's kind of like a two-year-old kid,
286
1001548
2246
Nó giống một đứa trẻ 2 tuổi
16:43
but she says things that blow people away,
287
1003794
3181
nhưng nó nói những điều thổi bay người khác
16:46
best expressed by perhaps
288
1006975
2635
miêu tả tốt nhất có lẽ bởi
16:49
a New York Times Pulitzer Prize-winning journalist Amy Harmon
289
1009610
3808
một nhà báo đạt giải Pulitzer của New York Times, Amy Harmon
16:53
who says her answers are often frustrating,
290
1013418
2578
ông ấy nói những câu trả lời của nó thường thất bại
16:55
but other times as compelling as those of any flesh person she's interviewed.
291
1015996
6199
nhưng có những lúc cũng thuyết phục như bất kỳ người thực nào mà cô ấy phỏng vấn
17:02
CA: And is your thinking here, part of your hope here, is that
292
1022195
4398
CA:đó là điều bà đang nghĩ, một phần của hy vọng là
17:06
this version of Bina can in a sense live on forever, or some future upgrade
293
1026593
6445
phiên bản Bina này hoặc phiên bản cải tiến
17:13
to this version can live on forever?
294
1033038
2392
trong tương lai có thể tồn tại vĩnh hằng?
17:15
MR: Yes. Not just Bina, but everybody.
295
1035430
2406
MR:Đúng. Không chỉ Bina, mà cho tất cả
17:17
You know, it costs us virtually nothing to store our mind files
296
1037836
4017
Bạn biết rằng, gần như không mất gì để lưu những tệp tâm trí của chúng ta
17:21
on Facebook, Instagram, what-have-you.
297
1041853
2926
trên Facebook, Instagram hoặc bất kỳ đâu
17:24
Social media is I think one of the most extraordinary inventions of our time,
298
1044779
4063
Mạng xã hội một trong những phát minh vĩ đại trong thời đại chúng ta
17:28
and as apps become available that will allow us
299
1048842
3994
và như ứng dụng trở nên sẵn có, cho phép
17:32
to out-Siri Siri, better and better,
300
1052836
3088
Siri, tốt hơn và tốt hơn nữa
17:35
and develop consciousness operating systems,
301
1055924
2647
phát triển những hệ điều hành ý thức
17:38
everybody in the world, billions of people,
302
1058571
2902
mọi người trên thế giới, hàng tỷ người
17:41
will be able to develop mind clones of themselves
303
1061473
3738
có thể tự nhân bản tâm trí họ
17:45
that will have their own life on the web.
304
1065211
2554
điều dẫn đến cuộc sống của họ trên mạng
17:47
CA: So the thing is, Martine,
305
1067765
1454
CA: đó là điều, Martine, mà
17:49
that in any normal conversation, this would sound stark-staring mad,
306
1069219
4123
bất kỳ cuộc thảo luận không chính thức nào, nghe có vẻ điên rồ
17:53
but in the context of your life, what you've done,
307
1073342
3354
nhưng đặt trong hoàn cảnh cuộc sống của bà, những gì bà làm
17:56
some of the things we've heard this week,
308
1076696
2090
vài điều chúng tôi được nghe tuần này
17:58
the constructed realities that our minds give,
309
1078786
2196
thực tế tạo thành do tâm trí đưa lại
18:00
I mean, you wouldn't bet against it.
310
1080982
3794
Ý tôi,bà sẽ không đánh cược lần nữa
18:04
MR: Well, I think it's really nothing coming from me.
311
1084776
2856
MR:Tôi nghĩ nó thực sự không thành vấn đề
18:07
If anything, I'm perhaps a bit of a communicator of activities
312
1087632
6664
Nếu bất kỳ điều gì, tôi có lẽ là người giao tiếp các hoạt động
18:14
that are being undertaken by the greatest companies
313
1094296
3390
đang được thực hiện bởi những công ty tốt nhất
18:17
in China, Japan, India, the U.S., Europe.
314
1097686
3320
ở Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn độ, Mỹ, Châu Âu
18:21
There are tens of millions of people working on writing code
315
1101006
4703
Có 10 triệu người đang làm việc lập trình
18:25
that expresses more and more aspects of our human consciousness,
316
1105709
3715
nhằm biểu đạt nhiều hơn những mặt ý thức con người
18:29
and you don't have to be a genius to see that all these threads
317
1109424
5085
bạn không cần là một thiên tài để thấy rằng
18:34
are going to come together and ultimately create human consciousness,
318
1114509
4132
mọi hướng sẽ tiến lại gần nhau và cuối cùng tạo ra ý thức con người
18:38
and it's something we'll value.
319
1118641
2206
đó là điều chúng tôi ghi nhận
18:40
There are so many things to do in this life,
320
1120847
2438
Quá nhiều điều để làm trong cuộc đời này
18:43
and if we could have a simulacrum, a digital doppelgänger of ourselves
321
1123285
4603
nếu có một nhân bản điện tử của chính chúng ta
18:47
that helps us process books, do shopping,
322
1127888
2897
giúp chúng ta xử lý sách, đi mua sắm
18:50
be our best friends,
323
1130785
1950
trở thành người bạn tốt nhất
18:52
I believe our mind clones, these digital versions of ourselves,
324
1132735
3042
I tin bản sao tâm trí, phiên bản kỹ thuật của chúng ta
18:55
will ultimately be our best friends,
325
1135777
2601
sẽ luôn là người bạn tốt nhất
18:58
and for me personally and Bina personally,
326
1138378
2020
cho cá nhân tôi và cho cá nhân Bina
19:00
we love each other like crazy.
327
1140398
1788
Chúng tôi yêu nhau mãnh liệt
19:02
Each day, we are always saying, like,
328
1142186
1796
Mỗi ngày, chúng tôi đều nói, kiểu như
19:03
"Wow, I love you even more than 30 years ago.
329
1143982
2535
"Chà, anh yêu em thậm chí hơn 30 năm trước
19:06
And so for us, the prospect of mind clones
330
1146517
3146
đối với chúng tôi, tương lai của sao chép tâm trí
19:09
and regenerated bodies
331
1149663
2044
và cơ thể tái tạo lại
19:11
is that our love affair, Chris, can go on forever.
332
1151707
3090
là điều chúng tôi yêu thích mãi mãi
19:14
And we never get bored of each other. I'm sure we never will.
333
1154797
3202
chúng tôi không bao giờ buồn chán về nhau. Tôi chắn rằng sẽ không bao giờ
19:17
CA: I think Bina's here, right? MR: She is, yeah.
334
1157999
2372
CA:Tôi nghĩ Bina ở đây, phải không? MR: Vâng
19:20
CA: Would it be too much, I don't know, do we have a handheld mic?
335
1160371
3183
CA:Liệu chúng ta có một thêm một micrô?
19:23
Bina, could we invite you to the stage? I just have to ask you one question.
336
1163554
3692
Bina, chúng tôi có thể mời bạn lên đây? Tôi chỉ muốn hỏi bạn một câu
19:27
Besides, we need to see you.
337
1167246
1648
ngoài ra, chúng tôi cần thấy bạn
19:28
(Applause)
338
1168894
2949
(Khán giả vỗ tay)
19:35
Thank you, thank you.
339
1175442
1556
Cảm ơn, cảm ơn
19:36
Come and join Martine here.
340
1176998
2693
Hãy tới và ngồi cạnh Martine, ở đây
19:39
I mean, look, when you got married,
341
1179691
4853
Ý tôi, khi bạn lập gia đình
19:44
if someone had told you that, in a few years time,
342
1184544
3089
nếu ai đó nói với bạn rằng, trong vài năm
19:47
the man you were marrying would become a woman,
343
1187633
2298
người đàn ông mà bạn cưới sẽ trở thành phụ nữ
19:49
and a few years after that, you would become a robot --
344
1189931
2902
và sau vài năm nữa bạn trở thành người máy
19:52
(Laughter) --
345
1192833
3065
(Cười)
19:55
how has this gone? How has it been?
346
1195898
3285
Bằng cách nào điều này xảy ra?
19:59
Bina Rothblatt: It's been really an exciting journey,
347
1199183
2566
Bina Rothblatt: Đó thực sự là một chuyến đi thú vị
20:01
and I would have never thought that at the time,
348
1201749
2340
tôi không bao giờ nghĩ về điều này khi đó
20:04
but we started making goals and setting those goals
349
1204089
3837
nhưng chúng tôi bắt đầu đặt ra những mục tiêu
20:07
and accomplishing things,
350
1207926
1271
và hoàn thiện nhiều điều,
20:09
and before you knew it, we just keep going up and up
351
1209197
2467
trước khi bạn biết, chúng tôi chỉ tiến lên
20:11
and we're still not stopping, so it's great.
352
1211664
2647
chúng tôi vẫn không ngừng, thật tuyệt vời
20:14
CA: Martine told me something really beautiful,
353
1214311
3065
CA:Martine nói với tôi rằng điều gì đó thực sự đẹp
20:17
just actually on Skype before this,
354
1217376
2759
mới thực sự xảy ra trên Skype trước đó
20:20
which was that he wanted to live for hundreds of years
355
1220135
5831
rằng ông ấy muốn sống hàng trăm năm
20:25
as a mind file,
356
1225966
2326
như một tệp tâm trí
20:28
but not if it wasn't with you.
357
1228292
3132
nhưng nếu không cùng với bạn
20:31
BR: That's right, we want to do it together.
358
1231424
2108
BR:Đúng, chúng tôi muốn làm điều đó cùng nhau
20:33
We're cryonicists as well, and we want to wake up together.
359
1233532
3253
Chúng tôi đóng băng và muốn thức giấc cùng nhau
20:36
CA: So just so as you know, from my point of view,
360
1236785
2436
CA:đó là điều bạn biết, theo tôi biết
20:39
this isn't only one of the most astonishing lives I have heard,
361
1239221
3715
đây không chỉ là một trong những điều kinh ngạc nhất tôi từng nghe
20:42
it's one of the most astonishing love stories I've ever heard.
362
1242936
3004
nó là một trong những câu chuyện tình yêu kinh ngạc tôi được nghe
20:45
It's just a delight to have you both here at TED.
363
1245940
2360
thật hạnh phúc khi cả hai bạn đều ở đâu với TED
20:48
Thank you so much.
364
1248300
1346
Cảm ơn rất nhiều
20:49
MR: Thank you.
365
1249646
2322
MR: Cảm ơn
20:51
(Applause)
366
1251968
6641
(Khán giả vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7