The surprising solution to ocean plastic | David Katz

733,811 views ・ 2018-02-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Quach Reviewer: Nguyen Hoaithu
00:12
We've had it all wrong.
0
12902
2431
Chúng ta đã lầm to.
00:16
Everybody.
1
16379
1150
Mọi người à,
00:17
We've had it all wrong.
2
17960
1391
chúng ta đã thật sự lầm to.
00:20
The very last thing we need to do
3
20508
2086
Điều cuối cùng chúng ta nên làm là
00:23
is clean the ocean.
4
23515
1267
làm sạch đại dương.
00:26
Very last.
5
26054
1175
Điều cuối cùng.
00:28
Yeah, there is a garbage truck of plastic
6
28007
2978
Đúng là có cả tá rác thải nhựa
00:32
entering the ocean
7
32166
1200
đang đổ ra đại dương
00:34
every minute
8
34125
1150
mỗi một phút
00:35
of every hour of every day.
9
35807
1733
mỗi một giờ hằng ngày.
00:39
And countless birds and animals
10
39180
2119
Và vô số loài chim và động vật khác
00:41
are dying just from encountering plastic.
11
41323
2468
đang chết dần chỉ vì rác thải nhựa.
00:46
We are experiencing the fastest rate of extinction ever,
12
46037
3540
Chúng ta đang trải qua tốc độ tuyệt chủng nhanh nhất từ trước đến giờ,
00:50
and plastic is in the food chain.
13
50132
2119
và nhựa nằm trong chuỗi thức ăn.
00:53
And I'm still here, standing in front of you,
14
53672
2139
Và tôi vẫn đứng đây, trước mặt các bạn
00:55
telling you the very last thing we need to do
15
55835
2118
khẳng định rằng điều cuối cùng cần làm là
00:59
is clean the ocean.
16
59109
1267
làm sạch đại dương.
01:01
Very last.
17
61331
1266
Điều cuối cùng.
01:05
If you were to walk into a kitchen,
18
65564
1857
Nếu bạn bước vào một nhà bếp,
01:08
sink overflowing,
19
68477
1150
bồn nước đang bị tràn,
01:10
water spilling all over the floor,
20
70889
1984
nước đổ hết ra sàn,
01:12
soaking into the walls,
21
72897
1534
thấm vào những bức tường,
01:14
you had to think fast, you're going to panic;
22
74768
2166
bạn phải quyết định nhanh, bạn sẽ phát hoảng;
01:17
you've got a bucket, a mop or a plunger.
23
77411
2666
bạn có một cái xô, một cây lau nhà hoặc một cái pit-tông.
01:20
What do you do first?
24
80474
1400
Bạn làm gì trước tiên?
01:23
Why don't we turn off the tap?
25
83531
1762
Chúng ta nên tắt vòi nước trước.
01:26
It would be pointless to mop
26
86920
1952
Sẽ vô dụng khi lau sàn
01:28
or plunge or scoop up the water
27
88896
2067
hay hút nước ra
01:31
if we don't turn off the tap first.
28
91381
2333
nếu chúng ta không tắt vòi nước trước.
01:35
Why aren't we doing the same for the ocean?
29
95693
2031
Sao lại không làm vậy với đại dương?
01:38
Even if the Ocean Cleanup project,
30
98986
2200
Thậm chí nếu dự án "Làm sạch đại dương",
01:43
beach plastic recycling programs
31
103846
1985
chiến dịch tái chế nhựa ở biển
01:47
or any well-meaning
32
107768
1414
hoặc các thông điệp ý nghĩa
01:50
ocean plastic company
33
110164
2596
của công ty nhựa đại dương
01:53
was a hundred percent successful,
34
113442
1869
hoàn toàn hiệu quả,
01:56
it would still be too little, too late.
35
116538
2420
đó cũng là quá nhỏ nhoi, quá trễ.
02:01
We're trending to produce over 300 million ton
36
121315
3609
Chúng ta đang trên đà sản xuất hơn ba trăm triệu tấn
02:05
of plastic this year.
37
125930
1400
nhựa vào năm nay.
02:09
Roughly eight million ton
38
129272
2051
Khoảng tám triệu tấn
02:12
are racing to flow into the ocean
39
132541
2354
sẽ đổ vào đại dương
02:14
to join the estimated 150 million ton already there.
40
134919
4453
thêm vào con số ước tính khoảng 150 triệu tấn đã có sẵn.
02:21
Reportedly, 80 percent of ocean plastic
41
141765
2483
Theo thống kê, 80% nhựa từ đại dương
02:26
is coming from those countries that have extreme poverty.
42
146498
3301
đều đến từ những đất nước kinh tế rất khó khăn.
02:31
And if you live in the grips of poverty
43
151466
2412
Và nếu bạn phải sống trong đói nghèo
02:34
concerned, always, about food
44
154823
2872
điều quan tâm, luôn là, thực phẩm
02:38
or shelter
45
158704
1150
hoặc là chỗ ở
02:40
or a sense of security,
46
160846
1533
hay là cảm giác được an toàn,
02:43
recycling --
47
163750
1150
tái chế.
02:45
it's beyond your realm of imagination.
48
165393
2137
Nó vượt qua cả trí tưởng tượng của bạn.
02:50
And that is exactly why
49
170123
2794
Và đó chính là lý do vì sao
02:54
I created the Plastic Bank.
50
174155
2415
tôi sáng lập ra "Plastic bank" (ngân hàng nhựa).
02:58
We are the world's largest chain of stores
51
178136
2346
Chúng tôi là chuỗi cửa hàng lớn nhất thế giới
03:00
for the ultra-poor,
52
180506
1431
dành cho người thu nhập thấp,
03:04
where everything in the store is available to be purchased
53
184030
3063
là nơi mà mọi thứ đều có thể được mua
03:07
using plastic garbage.
54
187117
2140
bằng cách trao đổi rác thải nhựa.
03:09
Everything.
55
189925
1167
Tất cả mọi thứ.
03:11
School tuition.
56
191704
1150
Tiền học phí.
03:13
Medical insurance.
57
193514
1200
Bảo hiểm y tế.
03:15
Wi-Fi, cell phone minutes, power.
58
195593
2380
Wi-fi, cước điện thoại, tiền điện,
03:18
Sustainable cooking fuel, high-efficiency stoves.
59
198442
2730
nhiên liệu nấu ăn lâu, dùng cho lò nướng cao cấp.
03:23
And we keep wanting to add everything else
60
203228
2322
Và chúng tôi vẫn đang muốn thêm các thứ khác
03:25
that the world may need and can't afford.
61
205574
3721
mà mọi người đang cần nhưng không có khả năng chi trả.
03:32
Our chain of stores in Haiti are more like community centers,
62
212395
2880
Chuỗi cửa hàng ở Haiti giống như trung tâm cộng đồng,
03:38
where one of our collectors,
63
218173
1428
nơi một trong những người thu gom,
03:40
Lise Nasis,
64
220339
1150
Lise Nasis,
03:43
has the opportunity to earn a living
65
223791
1872
có cơ hội để kiếm sống
03:46
by collecting material from door to door,
66
226228
2174
bằng việc thu gom rác thải từng nhà,
03:49
from the streets,
67
229720
1460
trên mỗi con đường,
03:51
from business to business.
68
231204
1381
hay từng công ty.
03:54
And at the end of her day, she gets to bring the material back to us,
69
234363
3312
Và vào cuối ngày, cô ấy đem nguyên liệu về cho chúng tôi,
03:58
where we weigh it, we check it for quality,
70
238236
2301
chúng tôi đem cân, kiểm tra chất lượng,
04:00
and we transfer the value into her account.
71
240934
2627
và quy ra tiền lương vào tài khoản cô ấy.
04:07
Lise now has a steady,
72
247704
2000
Lise giờ đây đã có
04:10
reliable source of income.
73
250386
2183
nguồn thu nhập ổn định và chắc chắn.
04:14
And that value we transfer into an online account for her.
74
254784
3592
Và khoản tiền chúng tôi chuyển vào tài khoản online cho cô ấy.
04:19
And because it's a savings account, it becomes an asset
75
259879
3294
Vì nó là tài khoản tiết kiệm nên có thể thành tài sản
04:23
that she can borrow against.
76
263197
1867
mà cô ấy có thể thế chấp để vay mượn.
04:25
And because it's online,
77
265768
1508
Và vì nó là tài khoản online,
04:29
she has security against robbery,
78
269498
1912
cô ấy có hệ thống bảo vệ khỏi cướp,
04:32
and I think more importantly,
79
272656
1786
và tôi nghĩ quan trong nhất là,
04:35
she has a new sense of worth.
80
275442
1484
cô ấy thấy giá trị bản thân.
04:37
And even the plastic
81
277890
1595
Và ngay cả nhựa
04:39
has a new sense of value.
82
279509
2225
cũng có giá trị riêng của nó.
04:45
Hm.
83
285921
1175
Vâng.
04:48
And that plastic we collect,
84
288863
1650
Và nhựa mà chúng tôi thu thập,
04:51
and we add value to,
85
291942
1334
và thêm giá trị cho nó,
04:56
we sort it,
86
296684
1364
chúng tôi phân loại,
04:58
we remove labels,
87
298072
1150
tháo bỏ nhãn dán,
05:00
we remove caps.
88
300009
1150
tháo bỏ nắp.
05:04
We either shred it
89
304303
1200
Chúng tôi có thể cắt nhỏ
05:06
or we pack it into bales and get it ready for export.
90
306561
2666
hoặc đóng thành gói và sẵn sàng xuất khẩu.
05:12
Now, it's no different than walking over acres of diamonds.
91
312370
3397
Bây giờ, không có gì khác biệt khi đi ngang cánh đồng kim cương.
05:17
If Lise was to walk over acres of diamonds
92
317093
2683
Nếu Lise đã đi ngang cánh đồng kim cương
05:19
but there was no store, no bank,
93
319800
2031
nhưng không có cửa hàng, hay ngân hàng,
05:21
no way to use the diamonds, no way to exchange them,
94
321855
2965
không cách nào dùng kim cương, hay trao đổi chúng,
05:25
they'd be worthless, too.
95
325855
1428
chúng cũng trở nên vô dụng.
05:29
And Lise was widowed
96
329934
2199
Và Lise là người goá chồng,
05:32
after the 2010 Haitian earthquake,
97
332157
2007
sau trận động đất Haitian năm 2010,
05:35
left homeless without an income.
98
335768
1547
vô gia cư không có thu nhập gì.
05:37
And as a result of the program,
99
337339
2000
Và kết quả của chương trình,
05:40
Lise can afford her two daughters' school tuition
100
340268
2412
Lise có thể trả học phí cho hai đứa con gái
05:43
and uniforms.
101
343736
1150
và đồng phục.
05:46
Now, that plastic
102
346911
1150
Bây giờ, loại nhựa
05:49
we sell.
103
349213
1150
chúng ta bán.
05:53
We sell it to suppliers of great brands
104
353276
2920
Chúng ta bán cho các nhà cung cấp thương hiệu nổi tiếng
05:56
like Marks and Spencer,
105
356220
1738
như Marks và Spencer,
05:57
who have commissioned the use of social plastic
106
357982
2619
người ủy nhiệm cách sử dụng nhựa tổng hợp
06:01
in their products.
107
361815
1200
trong sản phẩm của họ.
06:04
Or like Henkel,
108
364759
1389
Hoặc giống như Henkel,
06:06
the German consumer-goods company,
109
366172
1848
công ty hàng hoá tiêu dùng của người Đức,
06:09
who are using social plastic directly into their manufacturing.
110
369767
3586
đang dùng loại nhựa tổng hợp trực tiếp trong quá trình sản xuất.
06:13
We've closed the loop
111
373377
1611
Chúng ta đóng vòng
06:16
in the circular economy.
112
376196
1404
trong nền kinh tế tuần hoàn.
06:20
Now buy shampoo
113
380259
1865
Bây giờ việc mua dầu gội đầu
06:23
or laundry detergent
114
383101
1333
hay chất tẩy trong giặt giũ
06:24
that has social plastic packaging,
115
384950
2200
có chất nhựa tổng hợp bên trong,
06:28
and you are indirectly contributing
116
388220
2095
và bạn trực tiếp góp phần
06:30
to the extraction of plastic from ocean-bound waterways
117
390339
3226
vào việc khai thác nhựa từ dầu
06:34
and alleviating poverty
118
394187
1466
và làm giảm sự nghèo đói
06:36
at the same time.
119
396091
1150
cùng lúc.
06:39
And that model
120
399488
1150
Và mô hình đó
06:41
is completely replicable.
121
401083
1867
hoàn toàn có thể nhân rộng.
06:44
In São Paulo,
122
404379
1150
Ở São Paulo,
06:46
a church sermon encourages parishioners
123
406538
1872
một bài thuyết pháp khuyến khích các giáo dân
06:48
to not just bring offering on Sunday,
124
408434
2222
không chỉ đem lễ vật vào ngày Chủ nhật,
06:50
but the recycling, too.
125
410680
1422
mà còn về việc tái chế nữa.
06:53
We then match the church with the poor.
126
413561
2055
Sau đó chúng ta kết hợp nhà thờ với người nghèo.
06:56
Or, I believe more powerfully,
127
416577
1452
Hoặc, tôi càng tin hơn rằng
06:58
we could match a mosque in London with an impoverished church in Cairo.
128
418053
3488
chúng ta có thể kết hợp nhà thờ ở London với một nhà thờ nghèo khó ở Cairo.
07:02
Or like in Vancouver,
129
422792
1400
Hoặc như ở Vancouver,
07:04
with our bottle-deposit program:
130
424919
1904
với chương trình ký gửi chai nhựa:
07:07
now any individual
131
427395
1200
bây giờ cá nhân nào
07:09
or any group
132
429482
1150
hay bất cứ nhóm nào
07:11
can now return
133
431371
1163
có thể trả lại
07:12
their deposit-refundable recyclables,
134
432558
2375
tiền ký gửi cho sản phẩm tái chế,
07:15
and instead of taking back the cash,
135
435300
2055
và thay vì phải lấy tiền mặt lại,
07:18
they have the opportunity to deposit that value
136
438060
2350
họ có cơ hội để ký gửi số tiền đó
07:20
into the account of the poor around the world.
137
440434
2921
vào tài khoản của người nghèo trên thế giới.
07:24
We can now use our recycling
138
444776
1866
Giờ chúng ta có thể dùng sản phẩm tái chế
để ủng hộ và tạo ra nhiều người dùng đồ tái chế.
07:27
to support and create recyclers.
139
447093
2262
07:30
One bottle deposited at home
140
450688
2023
Một chai được ký gửi tại nhà
07:33
could help extract hundreds around the world.
141
453100
2128
có thể tách chiết thành hàng trăm thứ trên khắp thế giới.
07:37
Or, like Shell,
142
457193
1896
Hoặc, như Shell,
07:39
the energy company,
143
459518
1267
công ty năng lượng,
07:41
who's invested in our plastic-neutral program.
144
461581
2968
người đầu tư vào chương trình "không nhựa".
07:44
Plastic neutrality is like carbon-neutral.
145
464927
2800
"Không nhựa" cũng giống như "không các-bon".
07:48
But plastic neutrality invests in recycling infrastructure
146
468927
3657
Nhưng "không nhựa" đầu tư vào cơ sở hạ tầng tái chế
07:52
where it doesn't exist.
147
472608
1284
mà nó không tồn tại.
07:55
And it provides an incentive for the poor
148
475379
2169
Và nó tạo sự động viên cho người nghèo
07:57
by providing a price increase.
149
477886
1485
bằng cách tăng giá trị.
08:00
Or --
150
480786
1150
Hoặc là --
08:02
like in the slums of Manila,
151
482349
1635
giống như khu ổ chuột ở Manila,
08:04
where the smallest market
152
484888
2568
nơi những khu chợ nhỏ nhất
08:08
with a simple scale and a phone
153
488929
2264
với cây cân đơn giản và một chiếc điện thoại
08:11
can now accept social plastic
154
491569
1933
có thể chấp nhận nhựa phổ thông
08:13
as a new form of payment by weight,
155
493886
2333
như hình thức mới của thanh toán theo cân nặng,
08:16
allowing them to serve more people
156
496831
2222
cho phép chúng phục vụ nhiều người hơn
08:20
and have their own greater social impact.
157
500870
2547
và tạo sự ảnh hưởng rộng hơn.
08:25
And what's common here
158
505267
1467
Và điểm chung ở đây là
08:29
is that social plastic
159
509387
1635
loại nhựa phổ thông đó
08:31
is money.
160
511688
1150
chính là tiền.
08:33
Social plastic is money,
161
513704
1972
Nhựa phổ thông là tiền,
08:36
a globally recognizable and tradable currency that, when used,
162
516949
3906
một hệ thống tiền tệ toàn cầu và giao dịch khi được sử dụng,
08:40
alleviates poverty and cleans the environment
163
520879
2701
giảm đói nghèo và làm sạch môi trường
08:43
at the same time.
164
523604
1761
cùng một thời điểm.
08:47
It's not just plastic.
165
527825
1467
Không chỉ là nhựa.
08:49
It's not recycled plastic, it's social plastic,
166
529904
2620
Không phải loại nhựa tái chế, mà là nhựa phổ thông,
08:53
a material whose value is transferred
167
533943
2173
một nguyên liệu mà giá trị chuyển đổi
08:56
through the lives of the people who encounter it,
168
536140
2684
thông qua đời sống của người dân gặp phải,
08:59
rich and poor.
169
539259
2139
cả người giàu lẫn người nghèo.
09:04
Humans have produced
170
544347
1333
Con người sản xuất
09:05
over eight trillion kilograms of plastic,
171
545704
3144
hơn tám tỷ ký lô nhựa,
09:08
most of it still here as waste.
172
548872
2432
hầu hết vẫn còn là chất thải.
09:12
Eight trillion kilograms.
173
552006
1770
Tám tỷ ký lô.
09:13
Worth roughly 50 cents a kilo,
174
553800
2082
Trị giá khoảng 50 cent một ký lô,
09:17
we're potentially unleashing a four-trillion-dollar value.
175
557323
4607
chúng tôi có khả năng giải phóng bốn nghìn tỷ đô-la giá trị.
09:23
See, I see social plastic
176
563966
1733
Nhìn nè, tôi thấy nhựa phổ thông
09:26
as the Bitcoin for the earth --
177
566466
1781
như là Bitcoin trên mặt đất --
09:28
(Laughter)
178
568828
1042
(Cười)
09:29
and available for everyone.
179
569894
1986
và có sẵn cho tất cả mọi người.
09:37
Now the entire ecosystem is managed and supported
180
577908
2875
Bây giờ toàn bộ hệ sinh thái được quản lý và hỗ trợ
09:40
through an online banking platform
181
580807
2171
thông qua ngân hàng trực tuyến
09:44
that provides for the safe, authentic transfer of value globally.
182
584472
3795
tạo sự an toàn, chuyển đổi giá trị đích thực toàn cầu.
09:49
You can now deposit your recyclables in Vancouver or Berlin,
183
589310
3302
Giờ bạn có thể ký gửi đồ tái chế của mình ở Vancouver hoặc Berlin,
09:53
and a family could withdraw building bricks or cell phone minutes
184
593065
3660
và một gia đình có thể rút ngay gạch xây dựng hay điện thoại
09:57
in the slums of Manila.
185
597152
1268
trong khu ổ chuột ở Manila.
09:59
Or Lise --
186
599398
1150
Hoặc Lise --
10:02
she could deposit recycling at a center in Port-au-Prince,
187
602358
2778
cô ấy có thể ký gửi đồ tái chế tại trung tâm ở Port-au-Price,
10:05
and her mother could withdraw cooking fuel or cash
188
605160
2563
và mẹ cô ấy có thể rút nhiên liệu nấu ăn hay tiền mặt
10:07
across the city.
189
607747
1150
phía bên kia thành phố.
10:11
And the app adds rewards,
190
611149
2243
Và ứng dụng thêm phần thưởng,
10:13
incentives,
191
613776
1150
sự khích lệ,
10:15
group prizes,
192
615553
1236
các phần thưởng nhóm
10:17
user rating.
193
617696
1150
đánh giá của người sử dụng.
10:20
We've gamified recycling.
194
620708
1658
Chúng tôi ứng dụng game vào tái chế.
10:23
We add fun and formality
195
623374
2316
Chúng tôi thêm niềm vui và thủ tục
10:26
into an informal industry.
196
626566
1559
vào ngành công nghiệp không chính thức.
10:31
We're operating in Haiti and the Philippines.
197
631271
2193
Chúng tôi đang hoạt động ở Haiti và Philippines.
10:34
We've selected staff
198
634867
1282
Chúng tôi chọn nhân viên
10:36
and partners for Brazil.
199
636858
1984
và đối tác cho Brazil.
10:39
And this year, we're committing to India and Ethiopia.
200
639301
2890
Và năm nay, chúng tôi đang uỷ thác cho Ấn Độ và Ethiopia.
10:44
We're collecting hundreds
201
644198
1667
Chúng tôi đang chọn hàng trăm
10:46
and hundreds of tons of material.
202
646738
1928
hàng trăm tấn nguyên liệu.
10:49
We continue to add partners
203
649261
1800
Chúng tôi tiếp tục thêm nhiều đối tác
10:51
and customers,
204
651944
1150
và khách hàng,
10:55
and we increase our collection volumes every day.
205
655332
2863
và chúng tôi gia tăng số lượng bộ sưu tập mỗi ngày.
10:59
Now as a result of our program with Henkel,
206
659007
2285
Kết quả hiện nay của chương trình với Henkel,
11:02
they've committed to use over 100 million kilograms
207
662047
4285
họ đã hết lòng sử dụng hơn 100 triệu ký lô
11:06
of material every year.
208
666356
2559
nguyên liệu mỗi năm.
11:10
That alone will put hundreds of millions of dollars
209
670617
2651
Sự tách biệt đó sẽ đưa hàng trăm triệu đô-la
11:13
into the hands of the poor
210
673292
1733
vào tay của những người nghèo
11:15
in the emerging economies.
211
675434
1516
trong các nền kinh tế đang nổi lên.
11:20
And so now,
212
680759
1150
Và ngay lúc này,
11:22
we can all
213
682751
1150
chúng ta có thể
11:25
be a part of the solution
214
685236
1667
trở thành một phần trong giải pháp
11:27
and not the pollution.
215
687640
1400
không chỉ với vấn đề ô nhiễm.
11:31
And so, OK, maybe cleaning the ocean is futile.
216
691145
3638
Và, có lẽ việc làm sạch đại dương là không hiệu quả.
11:35
It might be.
217
695407
1150
Có lẽ là vậy.
11:37
But preventing ocean plastic
218
697812
1954
Nhưng ngăn chặn rác thải đại dương
11:40
could be humanity's richest opportunity.
219
700560
2600
có thể là cơ hội lớn nhất dành cho nhân loại.
11:45
Thank you.
220
705084
1274
Xin cảm ơn.
11:46
(Applause)
221
706382
5538
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7