Bobby Ghosh: Why global jihad is losing

Bobby Ghosh: Tại sao cuộc thánh chiến toàn cầu đang thất bại.

45,640 views

2012-12-03 ・ TED


New videos

Bobby Ghosh: Why global jihad is losing

Bobby Ghosh: Tại sao cuộc thánh chiến toàn cầu đang thất bại.

45,640 views ・ 2012-12-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: le anh Reviewer: Anh Vi Le
00:16
I'm going to talk about the power of a word:
1
16151
3214
Tôi sắp nói đến sức mạnh của một từ:
00:19
jihad.
2
19365
3056
Jihad. (Thánh chiến)
00:22
To the vast majority of practicing Muslims,
3
22421
4356
Đối với đại đa số các tín đồ Hồi Giáo,
00:26
jihad is an internal struggle for the faith.
4
26777
4024
Thánh chiến là một cuộc nội chiến vì niềm tin.
00:30
It is a struggle within, a struggle against vice, sin,
5
30801
4686
Nó là một cuộc chiến bên trong, một cuộc chiến chống lại xấu xa, tội lỗi,
00:35
temptation, lust, greed.
6
35487
2290
sự cám dỗ, dục vọng, lòng tham.
00:37
It is a struggle to try and live a life
7
37777
3629
Nó là một cuộc chiến để cố gắng và sống một cuộc sống
00:41
that is set by the moral codes written in the Koran.
8
41406
6698
được đặt ra bởi các chuẩn mực đạo đức ở trong kinh Koran.
00:48
In that original idea, the concept of jihad is as important
9
48104
5470
Theo quan điểm gốc rễ đó, khái niệm Jihad quan trọng
00:53
to Muslims as the idea of grace is to Christians.
10
53574
5858
với người Hồi giáo như khái niệm ơn Chúa đối với người Công giáo.
00:59
It's a very powerful word, jihad, if you look at it in that respect,
11
59432
3746
Nó là một từ chứa đầy sức mạnh nếu bạn nhìn nó với một lòng tôn trọng như thế
01:03
and there's a certain almost mystical resonance to it.
12
63178
4982
và dường như có một ý nghĩa huyền bí nào đó gắn với nó.
01:08
And that's the reason why, for hundreds of years,
13
68160
2386
Và đó là lý do tại sao, trong hàng trăm năm,
01:10
Muslims everywhere have named their children Jihad,
14
70546
2819
người Hồi giáo khắp nơi đặt tên con cái mình là Jihad,
01:13
their daughters as much as their sons, in the same way
15
73365
2522
con gái cũng như con trai, đều đặt tên vậy
01:15
that, say, Christians name their daughters Grace,
16
75887
3822
cũng như khi người công giáo đặt tên con gái là Grace,
01:19
and Hindus, my people, name our daughters Bhakti,
17
79709
3968
và người Hindus, những người dân của tôi, đặt tên con gái là Bhakti,
01:23
which means, in Sanskrit, spiritual worship.
18
83677
5472
trong tiếng Phạn nó có nghĩa là sự tôn thờ linh thiêng.
01:29
But there have always been, in Islam, a small group,
19
89149
2765
Nhưng trong Hồi giáo luôn có một nhóm nhỏ,
01:31
a minority, who believe that jihad
20
91914
2469
một thiểu số, những người tin răng Thánh chiến
01:34
is not only an internal struggle but also an external struggle
21
94383
2974
không chỉ là một cuộc chiến nội bộ mà còn là một cuộc chiến bên ngoài
01:37
against forces that would threaten the faith, or the faithul.
22
97357
6376
chống lại những thế lực có thể đe dọa đến niềm tin hay lòng trung thành với Hồi giáo.
01:43
And some of these people believe that in that struggle,
23
103733
3121
Một vài trong số những người đó tin rằng cuộc chiến này,
01:46
it is sometimes okay to take up arms.
24
106854
3599
đôi khi việc sử dụng vũ khí là chấp nhận được
01:50
And so the thousands of young Muslim men
25
110453
2707
Vậy nên hàng nghìn thanh thiếu niên Hồi giáo
01:53
who flocked to Afghanistan in the 1980s
26
113160
2917
những người tập hợp tại Afghanistan những năm 1980
01:56
to fight against the Soviet occupation of a Muslim country,
27
116077
3728
chống lại sự chiếm đóng của Xô Viết trên đất nước Hồi giáo,
01:59
in their minds they were fighting a jihad,
28
119805
2728
trong tâm trí họ, họ đang chiến đấu trong một cuộc Thánh chiến,
02:02
they were doing jihad,
29
122533
2416
họ đang Thánh chiến,
02:04
and they named themselves the Mujahideen,
30
124949
2792
và họ đặt tên chính mình là những người Mujahiideen,
02:07
which is a word that comes from the same root as jihad.
31
127741
4784
một từ ngữ cũng nguồn gốc với từ jihad.
02:12
And we forget this now, but back then
32
132525
2840
Giờ đây chúng ta đã quên chuyện đó rồi, nhưng hồi đó
02:15
the Mujahideen were celebrated in this country, in America.
33
135365
3958
những Mujahideen đã tổ chức kỉ niệm tại đất nước naỳ, tại Mĩ.
02:19
We thought of them as holy warriors who were taking
34
139323
2498
Chúng ta đã nghĩ rằng họ là những chiến binh Thánh chiến
02:21
the good fight to the ungodly communists.
35
141821
3756
mang đức tin chống lại chế độ Cộng sản vô thần.
02:25
America gave them weapons, gave them money,
36
145577
2045
Mĩ đã cung cấp cho họ vũ khí, tiền bạc,
02:27
gave them support, encouragement.
37
147622
2999
Ủng hộ, cổ vũ họ
02:30
But within that group, a tiny, smaller group,
38
150621
2326
Nhưng bên trong tổ chức đó, một nhóm nhỏ hơn,
02:32
a minority within a minority within a minority,
39
152947
3882
một thiểu thiểu số trong nhóm thiểu số
02:36
were coming up with a new and dangerous
40
156829
2985
đã nổi lên với một khái niệm mới
02:39
conception of jihad,
41
159814
2819
đầy đe dọa về Thánh chiến,
02:42
and in time this group would come to be led by Osama bin Laden,
42
162633
5309
đúng lúc tổ chức này được lãnh đạo bởi Osama bin Laden,
02:47
and he refined the idea.
43
167942
1500
và hắn đã gạn lọc lại khái niệm.
02:49
His idea of jihad was a global war of terror,
44
169442
4638
Khái niệm về jihad của hắn là một cuộc khủng bố quy mô toàn cầu,
02:54
primarily targeted at the far enemy,
45
174080
2510
trước tiên là mục tiêu vào các kẻ địch phương xa,
02:56
at the crusaders from the West, against America.
46
176590
4399
bắt đầu từ phương Tây cho tới nước Mĩ.
03:00
And the things he did in the pursuit of this jihad
47
180989
2839
Những điều hắn làm trong cuộc theo đuổi Thánh chiến
03:03
were so horrendous, so monstrous,
48
183828
2680
là những điều tàn ác và khủng khiếp,
03:06
and had such great impact,
49
186508
1975
và đã gây ra những tác động lớn đến nỗi
03:08
that his definition was the one that stuck,
50
188483
4204
định nghĩa đó của hắn đã gây bế tắc,
03:12
not just here in the West.
51
192687
1279
không chỉ ở phương Tây này.
03:13
We didn't know any better. We didn't pause to ask.
52
193966
3859
Chúng ta không thể biết gì hơn. Chúng ta không thể ngừng hỏi.
03:17
We just assumed that if this insane man and his psychopathic followers
53
197825
4570
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan
03:22
were calling what they did jihad, then that's what jihad must mean.
54
202395
5210
tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
03:27
But it wasn't just us. Even in the Muslim world,
55
207605
3257
Những không chỉ riêng chúng ta. Thậm chí ngay cả tại thế giới Hồi giáo,
03:30
his definition of jihad began to gain acceptance.
56
210862
4671
định nghĩa của hắn bắt đầu đạt được sự chấp nhận.
03:35
A year ago I was in Tunis, and I met the imam
57
215533
3352
Một năm qua tôi đang ở Tunis, tôi gặp một Thầy tế
03:38
of a very small mosque, an old man.
58
218885
1940
của một đền thờ nhỏ, một ông lão.
03:40
Fifteen years ago, he named his granddaughter Jihad,
59
220825
3965
Mười lăm năm trước, ông đặt tên cháu gái mình là Jihad,
03:44
after the old meaning. He hoped that a name like that
60
224790
2967
theo cái ý nghĩa trước kia. Ông hi vọng rằng đặt tên vậy
03:47
would inspire her to live a spiritual life.
61
227757
4432
sẽ truyền cảm hứng cho cô cháu gái một cuộc sống đạo đức cao quý.
03:52
But he told me that after 9/11,
62
232189
2680
Nhưng ông nói với tôi rằng sau vụ 11 tháng 9
03:54
he began to have second thoughts.
63
234869
2680
ông bắt đầu có những suy nghĩ khác.
03:57
He worried that if he called her by that name,
64
237549
1946
Ông lo lăng rằng nếu ông gọi cháu gái mình bằng tên gọi đó,
03:59
especially outdoors, outside in public,
65
239495
2525
đặc biệt là bên ngoài, nơi công cộng,
04:02
he might be seen as endorsing bin Laden's idea of jihad.
66
242020
5918
ông sẽ thấy như một lời tán dương những ý tưởng của bin Laden về jihad.
04:07
On Fridays in his mosque, he gave sermons
67
247938
2463
Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ
04:10
trying to reclaim the meaning of the word,
68
250401
4417
cố gắng cải nghĩa lại từ jihad,
04:14
but his congregants, the people who came to his mosque,
69
254818
3739
nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ,
04:18
they had seen the videos. They had seen pictures
70
258557
2228
họ đã xem những đoạn video. Họ đã xem những bức ảnh
04:20
of the planes going into the towers, the towers coming down.
71
260785
5742
của chiếc máy bay đâm vào tòa tháp, tòa tháp đổ sập xuống.
04:26
They had heard bin Laden say that that was jihad,
72
266527
3026
Họ đã nghe bin Laden nói rằng đó là jihad,
04:29
and claimed victory for it. And so the old imam worried
73
269553
2961
và tuyên bố chiến thắng cho điều đó. Vậy nên người thầy tế già lo lắng
04:32
that his words were falling on deaf ears. No one was paying attention.
74
272514
4296
rằng những lời của ông sẽ chẳng gây chú ý. Chẳng có ai lắng nghe.
04:36
He was wrong. Some people were paying attention,
75
276810
3272
Nhưng ông nhầm. Một vài người đã lắng nghe,
04:40
but for the wrong reasons.
76
280082
1906
nhưng vì những lý do khác.
04:41
The United States, at this point, was putting pressure
77
281988
2774
Nước Mĩ, trong chuyện này, đã gây áp lực
04:44
on all its Arab allies, including Tunisia,
78
284762
2439
lên tất cả các nước đồng minh Ả Rập, bao gồm Tunisia,
04:47
to stamp out extremism in their societies,
79
287201
4337
dập tắt chủ nghĩa cực đoan trong các nước này,
04:51
and this imam found himself suddenly in the crosshairs
80
291538
3467
và ngay lập tức người thầy tế thấy rằng mình trong tầm ngắm
04:55
of the Tunisian intelligence service.
81
295005
2871
của những nhân viên tình báo Tunisia.
04:57
They had never paid him any attention before --
82
297876
1456
Họ chưa từng để ý đến ông trước đây
04:59
old man, small mosque --
83
299332
3225
một thầy tế già, trong một đền thờ nhỏ
05:02
but now they began to pay visits,
84
302557
2210
thế nhưng bây giờ họ bắt đầu viếng thăm thường xuyên
05:04
and sometimes they would drag him in for questions,
85
304767
1662
và đôi lúc họ còn đặt câu hỏi với ông,
05:06
and always the same question:
86
306429
1348
và luôn là những câu giống nhau:
05:07
"Why did you name your granddaughter Jihad?
87
307777
4211
"Tại sao ngài lại đặt tên con gái mình là Jihad?
05:11
Why do you keep using the word jihad in your Friday sermons?
88
311988
4599
Tại sao ông luôn nói về jihad trong buổi lễ giảng đạo của mình?
05:16
Do you hate Americans?
89
316587
2065
Ông có ghét người Mĩ không?
05:18
What is your connection to Osama bin Laden?"
90
318652
4120
Mối liên hệ giữa ông và Osama bin Laden là gì?"
05:22
So to the Tunisian intelligence agency,
91
322772
2015
Đối với các mật vụ tình báo Tunisia,
05:24
and organizations like it all over the Arab world,
92
324787
2833
một tổ chức như bao tổ chức trong thế giới Ả Rập,
05:27
jihad equaled extremism,
93
327620
4464
jihad đồng nghĩa với cực đoan,
05:32
Bin Laden's definition had become institutionalized.
94
332084
3934
Định nghĩa của Bin Laden đã trở thành chính thức.
05:36
That was the power of that word that he was able to do.
95
336018
3789
Đó là sức mạnh của từ ngữ đó hắn có thể làm.
05:39
And it filled this old imam, it filled him with great sadness.
96
339807
5722
Và nó chất chứa người thầy tế già, chất chứa một nỗi buồn đau lớn.
05:45
He told me that, of bin Laden's many crimes, this was,
97
345529
2915
Ông nói với tôi điều đó, những tội ác của Bin Laden,
05:48
in his mind, one that didn't get enough attention,
98
348444
3072
trong đầu óc ông, một người không được chú ý,
05:51
that he took this word, this beautiful idea.
99
351516
3798
hắn đã dành mất từ đó, những ý nghĩa tốt đẹp của từ đó.
05:55
He didn't so much appropriate it as kidnapped it
100
355314
4466
Hắn không xứng đáng với từ đó, hắn chiếm đoạt nó
05:59
and debased it and corrupted it
101
359780
2880
bôi nhọ và làm hư hại nó
06:02
and turned it into something it was never meant to be,
102
362660
3360
và biến nó thành một cái gì đó không bao giờ là nó,
06:06
and then persuaded all of us that it always was
103
366020
5677
và thuyết phục tất cả mọi người rằng nó luôn là
06:11
a global jihad.
104
371697
2642
một cuộc Thánh chiến toàn cầu.
06:14
But the good news is
105
374339
3543
Tin tốt là
06:17
that the global jihad is almost over, as bin Laden defined it.
106
377882
5779
cuộc thánh chiến toàn cầu gần như đã kết thúc, giống như bin Laden kẻ đã định nghĩa nó.
06:23
It was dying well before he did,
107
383661
2558
Nó đã gần như chết trước,
06:26
and now it's on its last legs.
108
386219
2309
và giờ nó chỉ còn hấp hối.
06:28
Opinion polls from all over the Muslim world show
109
388528
2339
Ý kiến được thu thập trên khắp thế giới Hồi giáo cho thấy
06:30
that there is very little interest among Muslims
110
390867
4552
rằng có rất it người trong Hồi giáo ủng hộ
06:35
in a global holy war against the West,
111
395419
2510
một cuộc thánh chiến chống lại Phương Tây,
06:37
against the far enemy.
112
397929
3314
chống lại những thế lực xa xôi.
06:41
The supply of young men willing to fight and die for this cause is dwindling.
113
401243
4210
Những trai trẻ muốn chiến đấu và tử vì đạo đang ngày một thưa thớt.
06:45
The supply of money — just as important, more important perhaps —
114
405453
2695
Nguồn tài chính quan trọng không kém, thậm chí quan trọng hơn
06:48
the supply of money to this activity is also dwindling.
115
408148
2663
nguồn tài chính cho các hoạt động cũng hao mòn dần.
06:50
The wealthy fanatics who were previously
116
410811
2808
Sự thịnh vượng của những người cuồng tín chỉ đã từng
06:53
sponsoring this kind of activity are now less generous.
117
413619
6616
đỡ đầu cho những hoạt động trên nay đang dần hiếm hoi.
07:00
What does that mean for us in the West?
118
420235
1433
Nó có ý nghĩa gì đối với chúng ta tại phương Tây?
07:01
Does it mean we can break out the champagne,
119
421668
3719
Nó có phải là chúng ta có thể mở sâm panh,
07:05
wash our hands of it, disengage, sleep easy at night?
120
425387
5228
rửa tay, thả lỏng, kê cao đầu mà ngủ?
07:10
No. Disengagement is not an option,
121
430615
5084
Không. Buông thả không phải là một chọn lựa,
07:15
because if you let local jihad survive,
122
435699
6496
bởi nếu ta để những jihad khu vực tồn tại,
07:22
it becomes international jihad.
123
442195
2784
chúng sẽ trở thành những jihad quốc tế.
07:24
And so there's now a lot of different
124
444979
2681
Giờ đây có rất nhiều sự khác biệt
07:27
violent jihads all over the world.
125
447660
2536
jihad bạo lực khắp nơi trên thế giới.
07:30
In Somalia, in Mali, in Nigeria,
126
450196
2287
Tại Somalia, tại Mali, tại Nigeria,
07:32
in Iraq, in Afghanistan, Pakistan, there are groups that claim
127
452483
5151
Iraq, Afghanistan, Pakistan, có rất nhiều tổ chức tuyên bố
07:37
to be the inheritors of the legacy of Osama bin Laden.
128
457634
5398
là những kẻ kế thừa di sản của Osama bin Laden.
07:43
They use his rhetoric.
129
463032
1516
Chúng dùng lối hùng biện của bin Laden.
07:44
They even use the brand name he created for his jihad.
130
464548
5167
Chúng thậm chí còn dùng tên các nhánh do bin Laden tạo ra cho cuộc Thánh chiến của hắn.
07:49
So there is now an al Qaeda in the Islamic Maghreb,
131
469715
4158
Nên giờ đây ta đã có một al Queda tại Islamic Maghreb,
07:53
there's an al Qaeda in the Arabian Peninsula,
132
473873
1629
lại còn có một al Qaeda tại bán đảo Ả Rập,
07:55
there is an al Qaeda in Mesopotamia.
133
475502
2650
một al Qaeda tại Mesopotamia.
07:58
There are other groups -- in Nigeria, Boko Haram,
134
478152
2087
Còn có những tổ chức khác -- tại Nigeria, Boko Haram,
08:00
in Somalia, al Shabaab -- and they all pay homage to Osama bin Laden.
135
480239
6113
tại Somalia, al Shabaab -- và tất cả chúng tỏ lòng kính trọng tới Osama bin Laden.
08:06
But if you look closely,
136
486352
1934
Nhưng nếu bạn nhìn sát hơn,
08:08
they're not fighting a global jihad.
137
488286
2801
chúng không chiến đấu cho một Thánh chiến toàn cầu.
08:11
They're fighting battles over much narrower issues.
138
491087
4086
Chúng chiến đấu vì những vấn đề khu vực hẹp hỏi hơn.
08:15
Usually it has to do with ethnicity or race or sectarianism,
139
495173
4369
Thường nó về vấn đề sắc tộc hoặc bè phái,
08:19
or it's a power struggle.
140
499542
1192
hoặc nó là cuộc tranh dành quyền lực.
08:20
More often than not, it's a power struggle
141
500734
1840
Hầu hết các cuộc chiến, đó là tranh dành quyền lực
08:22
in one country, or even a small region within one country.
142
502574
3596
tại một đất nước, hoặc thậm chí một khu vực nhỏ trong một đất nước.
08:26
Occasionally they will go across a border,
143
506170
2964
Đôi lúc nó vượt ra khỏi đường biên,
08:29
from Iraq to Syria, from Mali to Algeria,
144
509134
6279
từ Iraq tới Syria, từ Mali tới Algeria,
08:35
from Somalia to Kenya, but they're not fighting
145
515413
1880
từ Somalia tới Keynia, nhưng chúng đang không chiến đấu
08:37
a global jihad against some far enemy.
146
517293
5041
cho một cuộc Thánh chiến toàn cầu chống lại một kẻ thù xa.
08:42
But that doesn't mean
147
522334
3087
Những nó không có nghĩa rằng
08:45
that we can relax.
148
525421
2327
chúng ta có thể nơi lỏng.
08:47
I was in Yemen recently, where -- it's the home
149
527748
2251
Tôi vừa ở Yemen, đó là quê hương
08:49
of the last al Qaeda franchise
150
529999
3311
của tổ chức al Qaeda cuối cùng
08:53
that still aspires to attack America, attack the West.
151
533310
4112
vẫn đang mong mỏi tấn công nước Mĩ, tấn công phương Tây.
08:57
It's old school al Qaeda.
152
537422
2223
Nó là một nơi đào tạo al Qaeda cũ.
08:59
You may remember these guys.
153
539645
1187
Có lẽ bạn còn nhớ những gã này.
09:00
They are the ones who tried to send the underwear bomber here,
154
540832
2681
Đó là những kẻ đã cố gửi những kẻ đánh bom cảm tử tới đây,
09:03
and they were using the Internet to try and instigate
155
543513
2949
chúng đã dùng internet để xúi dục
09:06
violence among American Muslims.
156
546462
2840
những bạo lực ở những người Hồi giáo tại Mĩ.
09:09
But they have been distracted recently.
157
549302
1340
Nhưng chúng gần đây đã gặp rối loạn.
09:10
Last year, they took control over a portion of southern Yemen,
158
550642
2707
Năm ngoái, chúng chiếm kiểm soát một phần của miền nam Yemen,
09:13
and ran it, Taliban-style.
159
553349
2757
và điều hành nó, theo kiểu Taliban.
09:16
And then the Yemeni military got its act together,
160
556106
2799
Rồi sau đó quân độ Yenmen kết hợp hành động cùng nhau,
09:18
and ordinary people rose up against these guys
161
558905
3317
cả những người dân thường nổi dậy chống lại bọn chúng
09:22
and drove them out, and since then, most of their activities,
162
562222
3286
và đánh bật chúng ra, rồi kể từ đó, hầu hết các hoạt động của chúng
09:25
most of their attacks have been directed at Yemenis.
163
565508
4201
hầu hết các cuộc tấn công đều nhắm vào người Yemen.
09:29
So I think we've come to a point now where we can say
164
569709
4041
Vậy nên tôi nghĩ chúng ta đã đến lúc có thể nói rằng
09:33
that, just like all politics, all jihad is local.
165
573750
3496
cũng giống như chính trị, tất cả jihad đều là nội bộ.
09:37
But that's still not reason for us to disengage,
166
577246
4472
Nhưng nó vẫn không phải là lý do cho chúng ta lơi lỏng,
09:41
because we've seen that movie before, in Afghanistan.
167
581718
3745
bởi chúng ta đã thấy bộ phim này trước đó, tại Afghanistan.
09:45
When those Mujahideen defeated the Soviet Union,
168
585463
3799
Khi những kẻ Mujahideen đánh bại Liên Xô,
09:49
we disengaged.
169
589262
2696
chúng ta đã nơi lỏng.
09:51
And even before the fizz had gone out of our celebratory champagne,
170
591958
7089
Thậm chí ngay khi chúng ta chỉ vừa ăn mừng chiến thắng
09:59
the Taliban had taken over in Kabul,
171
599047
2780
quân Taliban đã chiếm Kabul,
10:01
and we said, "Local jihad, not our problem."
172
601827
3914
chúng ta đã nói, "Thánh chiến nội bộ, không phải vấn đề của chúng ta."
10:05
And then the Taliban gave the keys of Kandahar
173
605741
2726
Và bọn Taliban đã trao những chìa khóa của thành Kandahar
10:08
to Osama bin Laden. He made it our problem.
174
608467
2536
cho Osama bin Laden. Hắn đã làm nên chuyện.
10:11
Local jihad, if you ignore it, becomes global jihad again.
175
611003
6281
Thánh chiến nội bộ, nếu bạn phớt lờ, nó sẽ lại biến thành Thánh chiến toàn cầu.
10:17
The good news is that it doesn't have to be.
176
617284
3607
Tin tốt là nó không phải trở thành như vậy.
10:20
We know how to fight it now.
177
620891
2173
Vì chúng ta nay đã biết cách chống lại chúng.
10:23
We have the tools. We have the knowhow,
178
623064
2771
Chúng ta có công cụ. Chúng ta có kiến thức,
10:25
and we can take the lessons we've learned
179
625835
1587
chúng ta có bài học mà chúng ta đã phải học
10:27
from the fight against global jihad, the victory against global jihad,
180
627422
3901
từ cuộc chiến chống Thánh chiến toàn cầu, từ chiến thắng trước Thánh chiến toàn cầu,
10:31
and apply those to local jihad.
181
631323
3480
và áp dụng chúng vào Thánh chiến nội bộ.
10:34
What are those lessons? We know who killed bin Laden:
182
634803
4792
Những bài học đó là gì? Ta biết ai đã giết bin Laden:
10:39
SEAL Team Six.
183
639595
1935
Nhóm Triển khai Chiến tranh Đặc biệt Hải quân Hoa Kỳ (SEAL Team Six.)
10:41
Do we know, do we understand, who killed bin Ladenism?
184
641530
4462
Chúng ta có biết, có hiểu, những người đã giết chết chủ nghĩa bin Laden?
10:45
Who ended the global jihad?
185
645992
3363
Những người đã kết thúc Thánh chiến toàn cầu?
10:49
There lie the answers to the solution to local jihad.
186
649355
3371
Ở đó có những câu trả lời cho giải pháp chống Thánh chiến khu vực.
10:52
Who killed bin Ladenism? Let's start with bin Laden himself.
187
652726
4278
Ai giết chết chủ nghĩa bin Laden? Hãy bắt đầu với chính bản thân bin Laden.
10:57
He probably thought 9/11 was his greatest achievement.
188
657004
2391
Có lẽ hắn nghĩ rằng 11 tháng 9 là thành công lớn nhất của hắn
10:59
In reality, it was the beginning of the end for him.
189
659395
4152
Trong thực tế, đó là mở đầu cho sự kết thúc của hắn.
11:03
He killed 3,000 innocent people, and that filled
190
663547
2872
Hắn đã giết 3000 người vô tội, điều đó lấp đầy
11:06
the Muslim world with horror and revulsion,
191
666419
4184
thế giới Hồi giáo với khiếp sợ và ngỡ ngàng,
11:10
and what that meant was that his idea of jihad
192
670603
3193
điều đó có nghĩa là ý tưởng của hắn về Thánh chiến
11:13
could never become mainstream.
193
673796
1579
sẽ không thể trở thành xu thế.
11:15
He condemned himself to operating on the lunatic fringes
194
675375
3879
Hắn đã tự quy lên án mình điều hành những hoạt động mất trí
11:19
of his own community.
195
679254
4061
trong chính cộng đồng của hắn.
11:23
9/11 didn't empower him; it doomed him.
196
683315
5108
11 tháng 9 đã không tăng cường sức mạnh cho hắn, nó kết tội hắn.
11:28
Who killed bin Ladenism? Abu Musab al-Zarqawi killed it.
197
688423
4818
Ai đã giết chết chủ nghĩa bin Laden? Abu Musab al-Zarqawi giết chết nó.
11:33
He was the especially sadistic head of al Qaeda in Iraq
198
693241
3193
Hắn là một thủ lĩnh tàn ác trong al Qaeda tại Iraq
11:36
who sent hundreds of suicide bombers to attack
199
696434
3321
kẻ đã gửi hàng trăm kẻ đánh bom cảm tử tấn công
11:39
not Americans but Iraqis. Muslims. Sunni as well as Shiites.
200
699755
6472
không phải là người Mĩ mà là người Iraq. Người Sunni cũng như người Shiites.
11:46
Any claim that al Qaeda had to being protectors of Islam
201
706227
3968
Bất cứ tuyên bố nào rằng al Qaeda phải trở thành người bảo hộ cho Hồi giáo
11:50
against the Western crusaders
202
710195
2843
chống lại những người thập tự chinh phương Tây
11:53
was drowned in the blood of Iraqi Muslims.
203
713038
5674
đều đã chết chìm trong máu của người Hồi giáo Iraq.
11:58
Who killed Osama bin Laden? The SEAL Team Six.
204
718712
3403
Ai đã giết Osama bin Laden? Hải đội đặc nhiệm SEAL Team Six.
12:02
Who killed bin Ladenism? Al Jazeera did,
205
722115
2708
Ai giế chết chủ nghĩa bin Laden? Al Jazeera đã làm,
12:04
Al Jazeera and half a dozen other satellite news stations in Arabic,
206
724823
5060
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập,
12:09
because they circumvented the old, state-owned
207
729883
3017
bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của
12:12
television stations in a lot of these countries
208
732900
3495
nhà nước tại nhiều đất nước
12:16
which were designed to keep information from people.
209
736395
2992
thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
12:19
Al Jazeera brought information to them, showed them
210
739387
3448
Al Jazeera mang thông tin tới họ, cho họ thấy
12:22
what was being said and done in the name of their religion,
211
742835
3397
những gì đang được nói và làm nhân danh tôn giáo của họ,
12:26
exposed the hypocrisy of Osama bin Laden and al Qaeda,
212
746232
5273
bóc trần những đạo đức giả của Osama bin Laden và al Qaeda,
12:31
and allowed them, gave them the information
213
751505
1906
và cho phép họ, cho họ thông tin
12:33
that allowed them to come to their own conclusions.
214
753411
4493
cho phép họ đạt được những kết luận riêng của họ.
12:37
Who killed bin Ladenism? The Arab Spring did,
215
757904
3336
Ai đã giết chết chủ nghĩa bin Laden? Mùa xuân Ả Rập đã làm,
12:41
because it showed a way for young Muslims
216
761240
3464
bởi nó cho thấy một cách cho những người thanh niên Hồi giáo
12:44
to bring about change
217
764704
3848
mang tới sự thay đổi
12:48
in a manner that Osama bin Laden, with his
218
768552
1785
theo một cách mà Osama bin Laden, với
12:50
limited imagination, could never have conceived.
219
770337
3663
sự tưởng tưởng hạn chế của hắn, không thể nào nghĩ ra.
12:54
Who defeated the global jihad? The American military did,
220
774000
3398
Ai đã đánh bại Thánh chiến toàn cầu? Quân đội Mĩ đã làm,
12:57
the American soldiers did, with their allies,
221
777398
2482
những binh sĩ Mĩ đã làm, với những đông minh của họ,
12:59
fighting in faraway battlefields.
222
779880
5016
chiến đấu tại những chiến trường xa xôi.
13:04
And perhaps, a time will come when they get the rightful credit for it.
223
784896
5176
Và có sẽ đến lúc họ dành được một sự tin tưởng đích đáng.
13:10
So all these factors, and many more besides,
224
790072
3057
Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác,
13:13
we don't even fully understand some of them yet,
225
793129
3167
chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó,
13:16
these came together
226
796296
2833
tất cả kết hợp với nhau
13:19
to defeat a monstrosity as big as bin Ladenism,
227
799129
3791
để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden,
13:22
the global jihad, you needed this group effort.
228
802920
3848
cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này.
13:26
Now, not all of these things will work in local jihad.
229
806768
2080
Giờ đây, không phải tất cả những thứ trên sẽ chiến đấu với Thánh chiến khu vực.
13:28
The American military is not going to march into Nigeria
230
808848
2922
Quân đội Mĩ sẽ không viễn chinh đến Nigeria
13:31
to take on Boko Haram,
231
811770
2609
để giải quyết Boko Haram,
13:34
and it's unlikely that SEAL Team Six will rappel
232
814379
1937
và cũng không chắc rằng SEAK Team Six sẽ tập hợp
13:36
into the homes of al Shabaab's leaders and take them out.
233
816316
4534
tại sào huyệt của trùm al Shabaab và bắt chúng.
13:40
But many of these other factors that were in play
234
820850
3554
Nhưng nhiều trong số các nhân tố trên vốn đã trong cuộc chơi
13:44
are now even stronger than before. Half the work is already done.
235
824404
5874
và giờ đây thậm chí còn mạnh hơn bao giờ hết. Một nửa công việc đã hoàn thành.
13:50
We don't have to reinvent the wheel.
236
830278
3021
Ta không cần phải phát minh lại bánh xe.
13:53
The notion of violent jihad in which more Muslims are killed
237
833299
3471
Khái niệm Thánh chiến theo cái nghĩa bạo lực với ngày một nhiều hơn người Hồi giáo bị chết
13:56
than any other kind of people is already thoroughly discredited.
238
836770
3576
hơn tất thảy vốn đã hoàn toàn đánh mất niềm tin của người Ả Rập.
14:00
We don't have to go back to that.
239
840346
3616
Chúng ta không cần phải quay lại với điều đó.
14:03
Satellite television and the Internet are informing
240
843962
4034
Truyền hình vệ tinh và Internet đang định hình
14:07
and empowering young Muslims in exciting new ways.
241
847996
4387
và truyền cảm cho những thanh niên Hồi giáo tìm ra con đường mới.
14:12
And the Arab Spring has produced governments,
242
852383
2625
Phong trào Mùa xuân Ả Rập đã trình bày với các chính phủ,
14:15
many of them Islamist governments,
243
855008
3104
nhiều trong số các chính phủ Hồi giáo,
14:18
who know that, for their own self-preservation,
244
858112
2965
họ biết rằng, cho sự bảo tồn của chính họ,
14:21
they need to take on the extremists in their midsts.
245
861077
5910
họ cần phải chiến đấu với chủ nghĩa cực đoan tại Trung Đông.
14:26
We don't need to persuade them, but we do need to help them,
246
866987
2855
Chúng ta không cần phải thuyết phục họ, nhưng ta cần phải giúp đỡ họ,
14:29
because they haven't really come to this place before.
247
869842
5246
bởi họ chưa thực sự làm điều này bao giờ.
14:35
The good news, again, is that a lot of the things they need
248
875088
3754
Lần nữa, tin tốt là, rất nhiều thứ họ cần
14:38
we already have, and we are very good at giving:
249
878842
2799
chúng ta sẵn có, và chúng ta rất sẵn lòng cung cấp:
14:41
economic assistance, not just money, but expertise,
250
881641
3923
Giúp đỡ kinh tế, không chỉ là tiền, còn cả chuyên môn,
14:45
technology, knowhow,
251
885564
2637
công nghệ, kiến thức,
14:48
private investment, fair terms of trade,
252
888201
4038
đầu tư tư nhân, mậu dịch dài hạn,
14:52
medicine, education, technical support for training
253
892239
4210
y tế, giáo dục, hỗ trợ kĩ thuật cho huấn luyện
14:56
for their police forces to become more effective,
254
896449
3091
lực lượng cảnh sát của họ trờ nên hiệu quả hơn,
14:59
for their anti-terror forces to become more efficient.
255
899540
4867
để các lực lượng chống khủng bố của họ trở nên hiệu quả hơn.
15:04
We've got plenty of these things.
256
904407
1414
Chúng ta có rất nhiều thứ như vậy.
15:05
Some of the other things that they need
257
905821
2293
Một số những thứ khác mà họ cần
15:08
we're not very good at giving. Maybe nobody is.
258
908114
3455
chúng ta không có đủ khả năng cung cấp. Có lẽ chẳng ai có thể.
15:11
Time, patience, subtlety, understanding --
259
911569
5197
Thời gian, kiên nhẫn, sự tinh tế, sự thấu hiểu
15:16
these are harder to give.
260
916766
2042
những thứ đó rất khó để cho.
15:18
I live in New York now. Just this week,
261
918808
2377
Hiện nay tôi sống ở New York. Chỉ trong tuần này,
15:21
posters have gone up in subway stations in New York
262
921185
2538
các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York
15:23
that describe jihad as savage.
263
923723
5726
sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa.
15:29
But in all the many years that I have covered the Middle East,
264
929449
4353
Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông,
15:33
I have never been as optimistic as I am today
265
933802
3232
tôi chưa từng lạc quan như hôm nay
15:37
that the gap between the Muslim world and the West
266
937034
3663
rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây
15:40
is narrowing fast,
267
940697
2624
là chỉ còn một quãng hẹp,
15:43
and one of the many reasons for my optimism
268
943321
1673
và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi
15:44
is that, because I know there are millions,
269
944994
3312
đó là bởi tôi biết có hàng triệu người,
15:48
hundreds of millions of people, Muslims like that old imam
270
948306
3823
hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia
15:52
in Tunis, who are reclaiming this word
271
952129
6742
tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này
15:58
and restoring to its original, beautiful purpose.
272
958871
5348
và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ.
16:04
Bin Laden is dead. Bin Ladenism has been defeated.
273
964219
2616
Bin Laden đã chết. Chủ nghĩa bin Laden đã bị đánh bại.
16:06
His definition of jihad can now be expunged.
274
966835
4381
Định nghĩa của hắn về Jihad nay có thể xóa bỏ.
16:11
To that jihad we can say, "Goodbye. Good riddance."
275
971216
4541
Đối với Jihad đó, chúng ta có thể nói, "Tạm biệt. Không hẹn gặp lại."
16:15
To the real jihad we can say, "Welcome back. Good luck."
276
975757
6534
Đối với Jihad chân chính chúng ta có thể nói, "Chào mừng quay trở về, chúc may mắn."
16:22
Thank you. (Applause)
277
982291
3632
Cảm ơn. (Applause)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7