The evolution of the coffee cup lid | Small Thing Big Idea, a TED series

135,752 views ・ 2020-02-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: TED Translators admin Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: TED Translators Admin Reviewer: Minh-Hung Nguyen
Bạn chưa bao giờ nghĩ về nó,
và nó có mặt ở khắp nơi,
nhưng số lượng bản thiết kế, niềm đam mê và sự sáng tạo
dành cho chiếc đĩa mỏng này rất đáng được chú ý.
00:12
You never give it any thought,
1
12073
1467
[Điều nhỏ bé.]
00:13
and there are billions of them out there,
2
13564
2281
[Ý tưởng lớn.]
00:15
but the amount of design and passion and creativity
3
15869
3547
Nắp đậy cốc cà phê là một nắp đậy dành cho cốc cà phê của bạn.
00:19
that goes into this little disc is remarkable.
4
19440
4856
Nó chụp lấy cốc cà phê.
Nó có nơi để mở.
00:24
[Small thing.]
5
24320
1233
Bạn có những nắp đậy với chốt nhỏ dùng để mở và đóng.
00:25
[Big idea.]
6
25577
1872
Bạn có những chiếc nắp với nhiều hình dạng sáng tạo.
00:30
The coffee cup lid is a lid for your coffee cup.
7
30033
4317
Nắp đậy cốc cà phê có ngôn ngữ riêng của mình.
Mọi người nói về "những vành chống tràn,"
00:34
It snaps on.
8
34374
1337
00:35
It has an opening.
9
35735
1223
00:36
You've got lids with a little latch that opens and closes.
10
36982
3497
“Nút miêu tả loại cà phê“, “Đường dẫn hương thơm”,
“Những yếu tố dao động”.
00:40
You've got ones that are in creative shapes.
11
40503
2607
Nhưng bạn cần những từ này,
bởi có quá nhiều ý tưởng và sự đổi mới
00:43
Coffee cup lids have their own vocabulary.
12
43134
2702
đi sâu vào những chiếc nắp đậy này.
00:45
People talk about the "peripheral skirts,"
13
45860
2366
Xã hội của chúng ta ngày càng lưu động.
00:48
the "press-in dimples," the "fragrance outlets,"
14
48250
2956
Mọi thứ thì luôn di chuyển.
Ưu điểm: Nó vô cùng tiện lợi.
00:51
the "slosh factor."
15
51230
1366
00:52
But you need these words,
16
52620
1286
Bạn có thể thưởng thức cà phê mọi nơi mà không cần ngồi tại quán.
00:53
because so much thought and innovation
17
53930
2136
Trong tàu điện ngầm, hoặc lúc đang đi dạo.
00:56
goes into these coffee cup lids.
18
56090
2086
Nhược điểm: Khó để thưởng thức hương vị của cà phê
00:58
Our society is just more and more mobile.
19
58200
2996
khi bạn mang nó theo trên đường phố.
01:01
Everything is on the move.
20
61220
1466
01:02
The good part: it's convenient.
21
62710
1503
Chiếc nắp đậy cốc đầu tiên được phát minh
01:04
You can drink coffee anywhere, you don't have the stay in the diner.
22
64237
3203
vào năm 1934,
01:07
It can be in the subway. You can be walking.
23
67464
2071
nhưng nó dùng cho đồ uống lạnh.
Vào năm 1950, người đàn ông tên James Reifsnyder
01:09
The bad part is, it's harder to savor a coffee
24
69559
3047
01:12
when you're taking it on the road.
25
72630
2626
tạo ra chiếc nắp chụp cốc đầu tiên.
01:15
The first patent for a lid on a cup
26
75280
2611
Nhưng nó lại không có nắp mở để uống.
01:17
was in 1934,
27
77915
1281
Đã có sự thay đổi văn hoá lớn trong những năm 60,
01:19
but it was for cold beverages.
28
79220
1626
01:20
And in 1950, this guy named James Reifsnyder
29
80870
3336
khi mọi người bắt đầu mang cà phê theo khi di chuyển.
và 7-Eleven là cửa hàng đầu tiên bán cà phê mang đi.
01:24
invented the first snap-on lid.
30
84230
2916
01:27
But it didn't have an opening for drinking.
31
87170
2736
Và rồi một cuộc cách mạng nổ ra vào năm 1967.
01:29
In the '60s there was this huge cultural shift,
32
89930
3456
Một người đàn ông tên là Alan Frank đã chế tạo ra chiếc nắp
01:33
where people started drinking coffee on the move.
33
93410
2526
mà bạn có thể bóc ra một phần,
01:35
And 7-Eleven was the first to sell coffee to go.
34
95960
3566
như hình dạng phím gảy đàn ghita,
và uống nước từ chỗ đó.
Vào năm 1975, có một bước tiến lớn khác:
01:39
And then came this revolution in 1967.
35
99550
3269
bạn có thể bóc ra một phần và gắn nó ngược vào nắp cốc.
01:42
A man named Alan Frank invented a lid
36
102880
2806
Vì thế, ngày càng có nhiều người bắt đầu dùng cà phê mang đi
01:45
that you could peel a tab off,
37
105710
1986
01:47
like in the shape of a guitar pick,
38
107720
1756
Vào năm 1984, một thời khắc khởi đầu trong lịch sử của nắp đậy cốc cà phê:
01:49
and drink it from there.
39
109500
1366
01:50
In 1975, another big advance:
40
110890
2426
01:53
you could peel back a tab and attach it to the lid itself.
41
113340
3606
sự ra đời của chiếc nắp đậy cốc mang đi.
01:56
So, more and more people started drinking coffee on the go.
42
116970
3570
Nó trở thành một biểu tượng— bạn đã thấy nó cả triệu lần rồi.
Và nó đã giải quyết một loạt vấn đề.
02:00
In 1984, a watershed moment in the history of coffee cup lids:
43
120564
5562
Nó được thiết kế để không văng nước vào mặt bạn,
02:06
the birth of the traveler lid.
44
126150
2917
bởi vì nó cao hơn bất kì mẫu nào khác.
02:09
And it is iconic -- you've seen it a million times.
45
129091
2765
Và nó có vành nhô ra,
02:11
And it solved a whole host of problems.
46
131880
2606
nhờ đó cà phê sẽ bớt nóng trước khi chạm vào môi bạn.
02:14
It's designed so that you don't splash your face,
47
134510
3896
Nó có một phần nhỏ lún xuống ngay trung tâm của mũi,
02:18
because it's higher than any of the other ones.
48
138430
2902
giúp bạn không bị vướng víu và tận hưởng tối đa mùi hương.
02:21
And it's got this protruding rim,
49
141356
2220
Nó có một lỗ khí nhỏ cho hơi nước thoát ra
02:23
so it slightly cools the coffee before it hits your lips.
50
143600
3086
và ngăn chặn tạo ra môi trường chân không.
02:26
It's got a small depression in the center for your nose,
51
146710
3616
Đây là một trong những vật mà bạn không chú ý
02:30
so you can really get in there and get maximum aroma.
52
150350
3196
đến khi nó đổ vào vạt áo bạn.
Vì thế tôi nghĩ rằng nắp đậy cốc cà phê sẽ tiếp tục tiến hoá,
02:33
It's got this tiny air hole that lets the steam out
53
153570
3016
02:36
and stops it from creating a vacuum.
54
156610
2726
và bạn sẽ thấy sự thay thế những chiếc nắp nhựa sử dụng một lần
02:39
This is one of those objects where you just don't notice it
55
159360
2826
bằng những chiếc nắp có thể dùng lâu dài.
Ta sẽ không ngừng di chuyển.
02:42
until it dribbles on your lap.
56
162210
1516
02:43
So I think the coffee cup lid will just continue to evolve,
57
163750
4257
Ta sẽ không ngừng uống cà phê.
Và tôi nghĩ những gì mà các kỹ sư nắp-cà-phê đang cố gắng thực hiện,
02:48
and you're going to see a move away from single-use plastic lids
58
168031
3047
là làm thế nào để việc thưởng thức cà phê trên đường
02:51
to lids that are a little more sustainable.
59
171102
2718
02:53
We're not going to stop moving.
60
173820
1494
cũng giống như đang ngồi trong nhà hàng, uống bằng một chiếc cốc gốm.
02:55
We're not going to stop drinking coffee.
61
175314
1932
02:57
And I think that's what these coffee lid engineers are trying to do,
62
177246
3956
Bởi vì, như bạn biết, cà phê là ngành kinh doanh nghiêm túc.
03:01
is to make it so that the experience of taking it on the road
63
181202
4786
03:05
is as good as sitting in a restaurant, drinking from a ceramic cup.
64
185988
4296
03:10
Because, you know, coffee is serious business.
65
190284
2908
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7