There's no such thing as not voting | Eric Liu

110,311 views ・ 2016-10-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Phan Reviewer: Duc pham
Sao phải bận tâm?
00:13
Why bother?
0
13000
1360
00:16
The game is rigged.
1
16600
1200
Mọi thứ đã được sắp đặt.
00:18
My vote won't count.
2
18240
1200
Phiếu của tôi sẽ không giá trị đâu.
00:20
The choices are terrible.
3
20720
1240
Các lựa chọn thật tệ.
00:22
Voting is for suckers.
4
22840
1240
Bầu cử chỉ dành cho kẻ ngốc thôi.
00:25
Perhaps you've thought some of these things.
5
25280
2136
Có lẽ bạn đã từng có những suy nghĩ như vậy.
00:27
Perhaps you've even said them.
6
27440
1429
Có lẽ bạn thậm chí đã nói những điều đó.
00:29
And if so, you wouldn't be alone, and you wouldn't be entirely wrong.
7
29520
3440
Và nếu đúng, không phải chỉ mình bạn làm vậy, và bạn cũng không hoàn toàn sai.
00:33
The game of public policy today is rigged in many ways.
8
33880
4176
Ván bài chính sách công ngày nay đã bị gian lận rất nhiều.
Còn cách nào khác mà hơn nửa số trường hợp giảm thuế liên bang
00:38
How else would more than half of federal tax breaks
9
38080
3976
đều dành cho những người giàu nhất chiếm 5% dân số Mỹ?
00:42
flow up to the wealthiest five percent of Americans?
10
42080
2480
00:45
And our choices indeed are often terrible.
11
45360
2240
Và quả thực quyền lựa chọn của chúng ta thường là rất tệ.
00:48
For many people across the political spectrum,
12
48360
2176
Đối với rất nhiều người trong phổ chính trị,
00:50
Exhibit A is the 2016 presidential election.
13
50560
3160
Ví Dụ A là cuộc bầu cử tổng thống năm 2016.
00:54
But in any year, you can look up and down the ballot
14
54760
2536
Nhưng vào bất cứ năm nào, bạn có thể nhìn lá phiếu một lượt từ trên xuống
00:57
and find plenty to be uninspired about.
15
57320
2680
và thấy rất nhiều điều không gây cảm hứng chút nào.
01:01
But in spite of all this, I still believe voting matters.
16
61560
3416
Nhưng dù có những điều này, tôi vẫn tin việc bầu cử có quan trọng.
Nghe có vẻ điên rồ,
01:05
And crazy as it may sound,
17
65000
1896
01:06
I believe we can revive the joy of voting.
18
66920
2240
nhưng tôi tin chúng ta có thể khơi lại niềm vui của việc bầu cử.
01:09
Today, I want to talk about how we can do that, and why.
19
69960
3360
Hôm nay, tôi muốn nói về việc ta có thể làm điều đó thế nào, và vì sao.
01:14
There used to be a time in American history when voting was fun,
20
74680
3576
Đã từng có một thời kỳ trong lịch sử Mỹ, việc bầu cử rất vui,
01:18
when it was much more than just a grim duty to show up at the polls.
21
78280
3200
khi nó không chỉ đơn giản là nghĩa vụ phải có mặt tại nơi bầu cử.
Thời kỳ đó được gọi là "phần lớn lịch sử Mỹ."
01:22
That time is called "most of American history."
22
82080
2416
01:24
(Laughter)
23
84520
1416
(Cười)
01:25
From the Revolution to the Civil Rights Era,
24
85960
2976
Từ Cuộc Cách Mạng tới Kỷ Nguyên Quyền Công Dân,
01:28
the United States had a vibrant,
25
88960
1576
Hoa Kỳ đã có một văn hóa bầu cử
01:30
robustly participatory and raucous culture of voting.
26
90560
4240
sôi nổi, tạo cơ hội cho các cá nhân tham gia tích cực, và ồn ào.
01:35
It was street theater, open-air debates, fasting and feasting and toasting,
27
95480
4136
Đó là biểu diễn đường phố, tranh biện ngoài trời, phong tục nhịn ăn, hay tiệc tùng,
01:39
parades and bonfires.
28
99640
2056
diễu hành, và những đêm đốt lửa, pháo hoa.
01:41
During the 19th century, immigrants and urban political machines
29
101720
3536
Vào thế kỉ 19, dân di cư và các bộ máy chính trị thành phố
01:45
helped fuel this culture of voting.
30
105280
1760
đã giúp duy trì văn hóa bầu cử này.
01:47
That culture grew with each successive wave of new voters.
31
107600
4320
Văn hóa đó đã lớn mạnh dần với liên tiếp các làn sóng người bầu cử mới.
Trong thời kỳ Tái Thiết, khi những cử tri Mỹ gốc Phi mới,
01:53
During Reconstruction, when new African-American voters,
32
113040
2936
những cư dân Mỹ gốc Phi mới,
01:56
new African-American citizens,
33
116000
1720
01:58
began to exercise their power,
34
118560
2016
bắt đầu tận dụng quyền của họ,
02:00
they celebrated in jubilee parades
35
120600
2216
họ ăn mừng trong các buổi diễu hành kỷ niệm dịp đặc biệt
02:02
that connected emancipation with their newfound right to vote.
36
122840
3360
đã liên kết sự giải phóng với quyền được bầu cử mới được thiết lập.
02:06
A few decades later, the suffragettes
37
126920
1920
Vài thập kỷ sau, những người phụ nữ đòi quyền bầu cử
02:09
brought a spirit of theatricality to their fight,
38
129680
3096
đã mang tinh thần đầy tính kịch vào cuộc đấu tranh của họ,
02:12
marching together in white dresses as they claimed the franchise.
39
132800
3120
với việc mặc đồ trắng cùng nhau diễu hành để đấu tranh cho đặc quyền của mình.
02:16
And the Civil Rights Movement,
40
136680
1536
Và Phong Trào Quyền Công Dân,
02:18
which sought to redeem the promise of equal citizenship
41
138240
2775
với nỗ lực thực hiện lời hứa về quyền bình đẳng công dân
đã từng bị tước bỏ do luật kỳ thị màu da Jim Crow,
02:21
that had been betrayed by Jim Crow,
42
141039
2000
02:23
put voting right at the center.
43
143800
1477
đã đặt quyền bầu cử làm trung tâm.
Từ Mùa Hè Tự Do tới cuộc diễu hành ở thành phố Selma,
02:26
From Freedom Summer to the march in Selma,
44
146160
2576
02:28
that generation of activists knew that voting matters,
45
148760
3216
thế hệ các nhà hoạt động xã hội biết rằng quyền bầu cử rất quan trọng,
biết rằng cảnh tượng và việc thực hiện quyền lực
02:32
and they knew that spectacle and the performance of power
46
152000
3096
chính là cách để thực sự nắm được quyền lực.
02:35
is key to actually claiming power.
47
155120
1960
02:38
But it's been over a half century since Selma and the Voting Rights Act,
48
158560
3520
Nhưng đã hơn 50 năm kể từ khi Selma và Đạo Luật về Quyền Bầu Cử,
02:42
and in the decades since,
49
162880
1976
và nhiều thập kỉ kể từ đó,
02:44
this face-to-face culture of voting
50
164880
2296
văn hóa bầu cử trực tiếp này
02:47
has just about disappeared.
51
167200
1976
gần như là biến mất.
02:49
It's been killed by television
52
169200
1936
Nó đã bị giết chết bởi truyền hình
và mạng internet.
02:51
and then the internet.
53
171160
1536
02:52
The couch has replaced the commons.
54
172720
2296
Chiếc đi-văng đã thay thế cho những khu vực cộng đồng.
Màn hình đã biến người dân thành khán giả.
02:55
Screens have made citizens into spectators.
55
175040
2976
Mặc dù chia sẻ hình ảnh hài hước về chính trị trên truyền thông là việc khá thú vị,
02:58
And while it's nice to share political memes on social media,
56
178040
3296
03:01
that's a rather quiet kind of citizenship.
57
181360
2160
nhưng đó lại là kiểu tư cách công dân khá yên lặng.
03:04
It's what the sociologist Sherry Turkle calls "being alone together."
58
184560
3640
Đó là thứ mà nhà xã hội học Sherry Turkle gọi là "ở một mình cùng nhau."
03:09
What we need today
59
189360
1456
Điều chúng ta cần hiện nay
03:10
is an electoral culture that is about being together together,
60
190840
3856
là một văn hóa bầu cử với việc cùng nhau ở cùng nhau,
03:14
in person,
61
194720
1216
trực tiếp xuất hiện,
03:15
in loud and passionate ways,
62
195960
2216
bằng những cách ồn ào và đầy nhiệt huyết,
03:18
so that instead of being "eat your vegetables" or "do you duty,"
63
198200
4256
để thay bằng việc "hãy có trách nhiệm đi" hay "thực hiện nghĩa vụ của bạn,"
03:22
voting can feel more like "join the club"
64
202480
2976
việc bầu cử sẽ tạo cảm giác như là "tham gia câu lạc bộ"
03:25
or, better yet, "join the party."
65
205480
1680
hoặc hay hơn là, "tham dự bữa tiệc."
Thử tưởng tượng hiện nay trên khắp đất nước,
03:28
Imagine if we had, across the country right now,
66
208160
3536
03:31
in local places but nationwide,
67
211720
2936
ở các địa phương nhưng trên toàn đất nước,
03:34
a concerted effort to revive a face-to-face set of ways
68
214680
3656
nếu chúng ta phối hợp nỗ lực để khơi lại các cách tham gia
03:38
to engage and electioneer:
69
218360
1520
và vận động bầu cử trực tiếp:
03:40
outdoor shows in which candidates and their causes are mocked
70
220600
3856
các chương trình ngoài trời với các ứng cử viên và mục tiêu của họ
03:44
and praised in broad satirical style;
71
224480
2696
bị chế nhạo hay ca ngợi theo kiểu đầy châm biếm;
03:47
soapbox speeches by citizens;
72
227200
1920
các bài phát biểu ngoài trời bởi các cư dân;
03:49
public debates held inside pubs;
73
229840
2320
các buổi tranh biện tổ chức trong các quán rượu;
03:53
streets filled with political art and handmade posters and murals;
74
233920
4736
các con phố với nghệ thuật chính trị, áp phích và tranh tường thủ công;
03:58
battle of the band concerts in which competing performers rep their candidates.
75
238680
5040
cuộc đấu giữa các ban nhạc biểu diễn với các nghệ sĩ đại diện cho ứng cử viên của họ.
04:04
Now, all of this may sound a little bit 18th century to you,
76
244360
4056
Toàn bộ những điều này nghe có vẻ hơi giống thế kỉ 18,
04:08
but in fact, it doesn't have to be any more 18th century
77
248440
3336
nhưng thực ra, nó không cần phải giống thế kỉ 18 hơn
04:11
than, say, Broadway's "Hamilton,"
78
251800
3216
vở nhạc kịch Broadway "Hamilton" chẳng hạn
ý tôi muốn nói về sự đương đại sôi nổi.
04:15
which is to say vibrantly contemporary.
79
255040
2000
04:17
And the fact is that all around the world,
80
257640
2000
Và sự thật là ngày nay, trên khắp thế giới,
04:19
today, millions of people are voting like this.
81
259664
3592
hàng triệu người đang bầu cử như vậy.
04:23
In India, elections are colorful, communal affairs.
82
263280
4256
Ở Ấn Độ, những cuộc bầu cử thì đầy màu sắc và được tổ chức nơi công cộng.
04:27
In Brazil, election day is a festive, carnival-type atmosphere.
83
267560
4760
Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang.
04:32
In Taiwan and Hong Kong, there is a spectacle,
84
272959
2497
Ở Đài Loan và Hồng Kông,
04:35
eye-popping, eye-grabbing spectacle
85
275480
2256
bầu cử đi kèm quang cảnh vô cùng ấn tượng và bắt mắt
04:37
to the street theater of elections.
86
277760
2280
của các buổi biển diễn đường phố.
04:40
You might ask, well, here in America, who has time for this?
87
280720
3736
Bạn có thể sẽ hỏi, ở đây tại Mỹ, ai có thời gian cho những thứ như thế?
04:44
And I would tell you
88
284480
1256
Và tôi sẽ cho bạn biết
04:45
that the average American watches five hours of television a day.
89
285760
3080
rằng trung bình một người Mỹ dành 5 tiếng xem TV mỗi ngày.
04:50
You might ask, who has the motivation?
90
290240
2296
Bạn có thể sẽ hỏi, ai có động lực chứ?
04:52
And I'll tell you,
91
292560
1216
Và tôi cho bạn biết,
04:53
any citizen who wants to be seen and heard
92
293800
4136
bất cứ công dân nào muốn được nhìn thấy và lắng nghe
04:57
not as a prop, not as a talking point,
93
297960
2296
không phải như một trụ cột, hay đề tài gây tranh cãi,
05:00
but as a participant, as a creator.
94
300280
2320
mà với tư cách người tham dự, sáng tạo.
05:03
Well, how do we make this happen?
95
303720
2360
Vậy chúng ta làm điều đó thế nào?
05:06
Simply by making it happen.
96
306800
1520
Đơn giản bằng việc khiến nó diễn ra.
05:08
That's why a group of colleagues and I
97
308920
1856
Đây là lý do tôi và nhóm đồng nghiệp
05:10
launched a new project called "The Joy of Voting."
98
310800
3080
khởi động dự án mang tên "Niềm vui Bầu cử."
05:14
In four cities across the United States --
99
314880
2456
Tại bốn thành phố của Hoa Kỳ --
05:17
Philadelphia, Miami,
100
317360
1656
Philadelphia, Miami,
Akron, Ohio, và Witchita, tiểu bang Kansas --
05:19
Akron, Ohio, and Wichita, Kansas --
101
319040
2456
05:21
we've gathered together artists and activists,
102
321520
2936
chúng tôi đã tập hợp các nghệ sĩ và nhà hoạt động xã hội,
05:24
educators, political folks, neighbors, everyday citizens
103
324480
3736
nhà giáo, chính trị gia, hàng xóm, cư dân,
05:28
to come together and create projects
104
328240
1736
để cùng nhau tạo nên các dự án
có thể khích lệ văn hóa bầu cử ở các địa phương.
05:30
that can foster this culture of voting in a local way.
105
330000
3560
05:34
In Miami, that means all-night parties with hot DJs
106
334240
3056
Ở Miami, đó có nghĩa là tiệc thâu đêm đầy sôi động với DJ
05:37
where the only way to get in is to show that you're registered to vote.
107
337320
3334
và cách duy nhất để tham dự tiệc là chứng tỏ mình đã đăng ký bầu cử.
Ở Akron thì lại là các vở kịch chính trị
05:41
In Akron, it means political plays
108
341160
3016
05:44
being performed in the bed of a flatbed truck
109
344200
2536
biểu diễn trên sàn xe tải sàn phẳng
05:46
that moves from neighborhood to neighborhood.
110
346760
2120
di chuyển qua nhiều khu dân cư.
05:49
In Philadelphia,
111
349960
1216
Ở Philadelphia,
05:51
it's a voting-themed scavenger hunt all throughout colonial old town.
112
351200
3936
đó là cuộc truy tìm khó báu chủ đề bầu cử xung quanh thị trấn thuộc địa cổ.
Và ở Wichita lại có nghệ thuật graffiti và tổng hợp các bản nhạc từ nhiều nghệ sĩ
05:55
And in Wichita, it's making mixtapes and live graffiti art
113
355160
5016
06:00
in the North End to get out the vote.
114
360200
1800
tại khu vực North End để kêu gọi mọi người đi bầu cử.
06:02
There are 20 of these projects,
115
362760
1496
Có 20 dự án kiểu này,
06:04
and they are remarkable in their beauty and their diversity,
116
364280
2856
tất cả đều vô cùng đẹp và đa dạng,
và đang thay đổi mọi người.
06:07
and they are changing people.
117
367160
1576
06:08
Let me tell you about a couple of them.
118
368760
2056
Để tôi kể bạn nghe về hai trong số chúng.
06:10
In Miami, we've commissioned and artist,
119
370840
1976
Ở Miami, chúng tôi đã ủy thác
06:12
a young artist named Atomico,
120
372840
2016
một nghệ sĩ trẻ tên Atomico,
06:14
to create some vivid and vibrant images for a new series of "I voted" stickers.
121
374880
4240
để sáng tạo các hình ảnh sống động, sôi nổi cho seri hình dán "Tôi bầu cử" mới.
06:19
But the thing is, Atomico had never voted.
122
379880
2520
Nhưng vấn đề là, Atomico chưa bao giờ bầu cử.
Anh ấy thậm chí còn chưa đăng ký.
06:23
He wasn't even registered.
123
383080
1696
06:24
So as he got to work on creating this artwork for these stickers,
124
384800
4496
Vậy nên khi anh bắt đầu tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các hình dán này,
06:29
he also began to get over his sense of intimidation about politics.
125
389320
4136
anh cũng bắt đầu bỏ đi cảm giác bị đe dọa bởi chính trị.
06:33
He got himself registered,
126
393480
1616
Bản thân anh đã đi đăng ký,
và rồi anh tìm hiểu thông tin về cuộc bầu cử chính sắp diễn ra,
06:35
and then he got educated about the upcoming primary election,
127
395120
3296
06:38
and on election day he was out there not just passing out stickers,
128
398440
3296
và vào ngày bầu cử, anh đến không chỉ để phát hình dán,
06:41
but chatting up voters and encouraging people to vote,
129
401760
2576
mà còn trò chuyện với những người đi bỏ phiếu khác và khuyến khích mọi người bầu cử,
06:44
and talking about the election with passersby.
130
404360
2280
và nói về cuộc bầu cử với những người đi ngang qua.
06:47
In Akron, a theater company called the Wandering Aesthetics
131
407720
3776
Tại Akron, một công ty kịch mang tên Wandering Aesthetics
06:51
has been putting on these pickup truck plays.
132
411520
2776
đã dựng những vở kịch diễn ra trên xe tải như vậy.
06:54
And to do so, they put out an open call to the public
133
414320
2776
Và để làm việc đó, họ đã kêu gọi mọi người
gửi đến các bài diễn thuyết, độc thoại, đối thoại, thơ ca,
06:57
asking for speeches, monologues, dialogues, poems,
134
417120
3496
07:00
snippets of anything that could be read aloud
135
420640
2336
trích đoạn của bất cứ thứ gì có thể đọc to lên
và kết nối chúng thành một màn trình diễn.
07:03
and woven into a performance.
136
423000
1560
07:05
They got dozens of submissions.
137
425280
1760
Họ đã nhận được hành tá bài gửi.
07:07
One of them was a poem
138
427720
1896
Mộ trong số đó là bài thơ
07:09
written by nine students in an ESL class,
139
429640
3136
được viết bởi chín học viên trong một lớp học tiếng Anh,
07:12
all of them Hispanic migrant workers
140
432800
2136
tất cả trong số đó là lao động di cư gốc Mỹ Latinh
07:14
from nearby Hartville, Ohio.
141
434960
2360
từ làng Hartville, bang Ohio ở gần đó.
07:17
I want to read to you from this poem.
142
437880
2120
Tôi muốn đọc các bạn nghe một đoạn bài thơ này.
07:21
It's called "The Joy of Voting."
143
441200
1560
Nó mang tên "Niềm vui Bầu cử."
07:24
"I would like to vote for the first time
144
444600
2416
"Tôi muốn được đi bầu cử lần đầu
vì mọi thứ đã đổi thay với người gốc Mỹ Latinh.
07:27
because things are changing for Hispanics.
145
447040
2040
Tôi đã từng sợ hãi ma quỷ.
07:30
I used to be afraid of ghosts.
146
450000
2136
Giờ tôi lại sợ hãi loài người.
07:32
Now I am afraid of people.
147
452160
1240
07:34
There's more violence and racism.
148
454480
1800
Có ngày càng nhiều bạo lực và phân biệt chủng tộc.
07:36
Voting can change this.
149
456960
1440
Bầu cử có thể thay đổi điều này.
07:39
The border wall is nothing.
150
459840
1480
Bức tưởng biên giới chẳng là gì cả.
07:41
It's just a wall.
151
461800
1200
Nó chỉ là bức tường thôi.
Bức tường hổ thẹn là thứ gì đó.
07:44
The wall of shame is something.
152
464040
2600
07:47
It's very important to vote
153
467800
1896
Bầu cử là vô cùng quan trọng
07:49
so we can break down this wall of shame.
154
469720
2360
để chúng ta có thể phá bỏ bức tường hổ thẹn này.
07:53
I have passion in my heart.
155
473320
1560
Tôi có niềm đam mê trong tim.
07:55
Voting gives me a voice and power.
156
475480
2040
Bầu cử cho tôi tiếng nói và sức mạnh.
07:58
I can stand up and do something."
157
478400
2320
Tôi có thể đứng lên và làm điều gì đó."
08:02
"The Joy of Voting" project isn't just about joy.
158
482960
2936
Dự án "Niềm vui Bầu cử" không phải chỉ về niềm vui.
08:05
It's about this passion.
159
485920
1536
Đó là về sự đam mê này.
08:07
It's about feeling and belief,
160
487480
2336
Đó là về cảm xúc và niềm tin này,
08:09
and it isn't just our organization's work.
161
489840
2200
và nó không phải chỉ là nhiệm vụ của tổ chức chúng tôi.
08:12
All across this country right now,
162
492560
1936
Hiện nay trên toàn đất nước,
08:14
immigrants, young people, veterans, people of all different backgrounds
163
494520
3376
người di cư, người trẻ, cựu chiến binh, những con người từ những nền tảng khác nhau
08:17
are coming together to create this kind of passionate, joyful activity
164
497920
3496
đang cùng nhau tạo nên hoạt động đầy đam mê và vui vẻ này
08:21
around elections,
165
501440
1416
quanh các cuộc bầu cử,
08:22
in red and blue states, in urban and rural communities,
166
502880
2936
trong các bang đỏ và xanh, trong các cộng đồng nông thôn và thành phố,
08:25
people of every political background.
167
505840
2096
những người từ mọi nền tảng chính trị.
08:27
What they have in common is simply this:
168
507960
2696
Điểm chung giữa họ đơn giản là:
08:30
their work is rooted in place.
169
510680
2520
công việc của họ bắt nguồn từ nơi họ sống.
08:34
Because remember, all citizenship is local.
170
514320
2760
Bởi hãy nhớ rằng, mọi quyền công dân đều thuộc địa phương.
08:37
When politics becomes just a presidential election,
171
517720
3536
Khi chính trị chỉ là một cuộc bầu cử tổng thống,
08:41
we yell and we scream at our screens, and then we collapse, exhausted.
172
521280
3600
chúng ta la ó và hét vào màn hình, rồi suy sụp và kiệt sức.
08:45
But when politics is about us
173
525679
3617
Nhưng khi chính trị là về chúng ta
08:49
and our neighbors and other people in our community
174
529320
2776
và hàng xóm chúng ta và những người trong cộng đồng ta
cùng nhau tạo nên những trải nghiệm của tập hợp các tiếng nói và trí tưởng tượng,
08:52
coming together to create experiences of collective voice and imagination,
175
532120
4360
08:57
then we begin to remember that this stuff matters.
176
537440
2440
chúng ta mới bắt đầu nhớ ra rằng việc này có ý nghĩa quan trọng.
09:00
We begin to remember that this is the stuff of self-government.
177
540560
3440
Chúng ta bắt đầu nhớ ra rằng đây là việc của chính quyền tự trị.
09:05
Which brings me back to where I began.
178
545240
1840
Điều làm tôi trở về câu hỏi đầu tiên tôi đã nêu ra.
09:07
Why bother?
179
547880
1200
Sao phải bận tâm?
09:09
There's one way to answer this question.
180
549640
1905
Có một cách để trả lời câu hỏi này.
09:12
Voting matters because it is a self-fulfilling act of belief.
181
552440
4200
Bầu cử quan trọng vì nó là một cử chỉ mang lại hạnh phúc và thể hiện niềm tin.
09:17
It feeds the spirit of mutual interest that makes any society thrive.
182
557440
4400
Nó khơi dậy cái tinh thần chung làm mọi xã hội phát triển.
09:22
When we vote, even if it is in anger,
183
562960
2656
Khi chúng ta bầu cử, ngay cả trong tức giận,
09:25
we are part of a collective, creative leap of faith.
184
565640
2960
chúng ta đã góp phần vào một lựa chọn chung đầy sáng tạo.
09:29
Voting helps us generate the very power that we wish we had.
185
569840
3520
Việc bầu cử giúp chúng ta có được quyền lực chúng ta hằng mong ước.
09:34
It's no accident that democracy and theater
186
574240
2816
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát
phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
09:37
emerged around the same time in ancient Athens.
187
577080
2400
09:40
Both of them yank the individual out of the enclosure of her private self.
188
580200
4240
Cả hai đều kéo những cá nhân ra khỏi vỏ bọc của cái tôi riêng tư của họ.
09:45
Both of them create great public experiences of shared ritual.
189
585440
3640
Cả hai đều tạo ra những trải nghiệm cộng đồng tuyệt vời trong những khoảnh khắc được sẻ chia.
09:50
Both of them bring the imagination to life
190
590200
2536
Cả hai đều khơi dậy trí tưởng tượng
09:52
in ways that remind us that all of our bonds in the end
191
592760
3296
và nhắc nhở chúng ta rằng cuối cùng, mọi liên kết giữa chúng ta
đều là tưởng tượng, và có thể được tưởng tượng lại.
09:56
are imagined, and can be reimagined.
192
596080
2840
10:02
This moment right now,
193
602760
1200
Khoảnh khắc này,
10:04
when we think about the meaning of imagination,
194
604800
3416
khi mà chúng ta nghĩ về ý nghĩa của sự tưởng tượng,
10:08
is so fundamentally important,
195
608240
3200
quan trọng một cách cốt lõi,
10:12
and our ability to take that spirit
196
612480
3176
và khả năng của chúng ta để tiếp nhận tinh thần đó,
10:15
and to take that sense
197
615680
1576
và để hiểu ra rằng
10:17
that there is something greater out there,
198
617280
2056
có một cái gì đó lớn lao hơn ngoài kia,
10:19
is not just a matter of technical expertise.
199
619360
3776
không chỉ là vấn đề của sự hiểu biết đơn thuần.
Đó không chỉ là vấn đề về thời gian hay về kiến thức.
10:23
It's not just a matter of making the time or having the know-how.
200
623160
3056
10:26
It is a matter of spirit.
201
626240
1280
Đó là vấn đề về tinh thần.
10:28
But let me give you an answer to this question, "Why bother?"
202
628720
2936
Nhưng hay để tôi trả lời cho bạn câu hỏi, "Sao phải bận tâm?"
10:31
that is maybe a little less spiritual and a bit more pointed.
203
631680
3440
theo một cách đỡ trừu tượng và có phần rõ ràng hơn.
10:36
Why bother voting?
204
636440
1776
Tại sao phải quan tấm đến bầu cử?
10:38
Because there is no such thing as not voting.
205
638240
2896
Vì không có chuyện không bầu cử.
Không bỏ phiếu cũng là bầu cử,
10:41
Not voting is voting,
206
641160
1816
cho tất cả những gì bạn căm ghét và phản đối.
10:43
for everything that you may detest and oppose.
207
643000
2896
10:45
Not voting can be dressed up
208
645920
1736
Việc không bỏ phiếu có thể được tô vẽ như
10:47
as an act of principled, passive resistance,
209
647680
3016
một hành động phản đối quy tắc và thụ động,
10:50
but in fact not voting
210
650720
1936
nhưng thực tế không bỏ phiếu
10:52
is actively handing power over
211
652680
2216
là đang chủ động trao quyền lực
10:54
to those whose interests are counter to your own,
212
654920
2336
cho những kẻ suy nghĩ đi ngược lại với bạn,
10:57
and those who would be very glad to take advantage of your absence.
213
657280
3536
và những kẻ hạnh phúc khi thấy bạn bỏ đi.
11:00
Not voting is for suckers.
214
660840
2320
Việc không bầu cử là dành cho những kẻ khốn nạn.
11:04
Imagine where this country would be
215
664800
1696
Thử tưởng tượng đất nước này sẽ đi đâu
11:06
if all the folks who in 2010 created the Tea Party
216
666520
3096
nếu những người phe bảo thủ năm 2010
11:09
had decided that, you know, politics is too messy,
217
669640
2936
quyết định rằng, bạn biết đó, chính trị quá là rắc rối,
11:12
voting is too complicated.
218
672600
1256
bầu cử quá là phức tạp.
11:13
There is no possibility of our votes adding up to anything.
219
673880
2800
Phiếu bầu của chúng ta sẽ không thể hiện cái gì đâu.
11:17
They didn't preemptively silence themselves.
220
677320
2296
Họ đã không im lặng mà chống đối.
11:19
They showed up,
221
679640
1776
Họ đứng dậy,
11:21
and in the course of showing up, they changed American politics.
222
681440
3360
và trong khi đứng dậy, họ đã thay đổi nền chính trị của nước Mỹ.
11:25
Imagine if all of the followers of Donald Trump and Bernie Sanders
223
685480
4776
Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders
11:30
had decided not to upend the political status quo
224
690280
3696
quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị
và thổi bay khuôn phép trước đây
11:34
and blow apart the frame of the previously possible
225
694000
3056
của chính trị Mỹ.
11:37
in American politics.
226
697080
1616
11:38
They did that by voting.
227
698720
1960
Họ đã làm điều đó bằng cách bầu cử.
Chúng ta đang sống trong một thời đại,
11:43
We live in a time right now,
228
703160
2216
11:45
divided, often very dark,
229
705400
2536
bị chia rẽ, thường rất tối tăm,
11:47
where across the left and the right, there's a lot of talk of revolution
230
707960
3616
khi ở mọi nơi, người ta luôn nói về cách mạng
11:51
and the need for revolution to disrupt everyday democracy.
231
711600
3080
và sự cần thiết của cách mạng để xoay chuyển nền dân chủ hiện tại.
Vậy, đây là vấn đề:
11:55
Well, here's the thing:
232
715120
1616
11:56
everyday democracy already gives us a playbook for revolution.
233
716760
3000
nền dân chủ hiện tại đã cho chúng ta hướng dẫn cách mạng rồi.
12:00
In the 2012 presidential election,
234
720760
2056
Trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2012,
12:02
young voters, Latino voters,
235
722840
1736
cử tri trẻ, cử tri Mỹ Latin,
12:04
Asian-American voters, low-income voters,
236
724600
2256
cử tri gốc Á, cử tri có thu nhập thấp,
12:06
all showed up at less than 50 percent.
237
726880
2520
đều có tỉ lệ đi bỏ phiếu thấp hơn 50 phần trăm.
12:11
In the 2014 midterm elections, turnout was 36 percent,
238
731200
4056
Trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kì năm 2014, tỉ lệ là 36 phần trăm,
12:15
which was a 70-year low.
239
735280
1680
thấp nhất trong 70 năm.
12:17
And in your average local election,
240
737920
1896
Và trong cuộc bầu cử tại địa phương của bạn,
12:19
turnout hovers somewhere around 20 percent.
241
739840
2360
tỉ lệ đi bầu là xấp xỉ 20 phần trăm.
12:23
I invite you to imagine 100 percent.
242
743320
3240
Tôi muốn bạn tưởng tượng nếu nó là 100 phần trăm.
12:27
Picture 100 percent.
243
747640
1720
Hãy tưởng tượng 100 phần trăm.
Huy động 100 phần trăm đi bầu,
12:30
Mobilize 100 percent,
244
750080
2136
12:32
and overnight, we get revolution.
245
752240
2240
và thật nhanh chóng, chúng ta có cách mạng.
Thật nhanh chóng, ưu tiên chính sách của đất nước thay đổi một cách ngoạn mục,
12:35
Overnight, the policy priorities of this country change dramatically,
246
755040
4016
và các cấp chính phủ trở nên sâu sát hơn một cách bất thường
12:39
and every level of government becomes radically more responsive
247
759080
3536
12:42
to all the people.
248
762640
1280
với mọi người dân.
12:45
What would it take to mobilize 100 percent?
249
765240
2560
Vậy cần những gì để huy động 100 phần trăm?
12:48
Well, we do have to push back against efforts afoot
250
768480
2536
Chà, chúng ta cần chống lại những nỗ lực đang diễn ra
ngay bây giờ trên khắp đất nước
12:51
all across the country right now
251
771040
1736
12:52
to make voting harder.
252
772800
1200
để làm việc bầu cử trở nên khó khăn hơn.
12:54
But at the same time,
253
774480
1496
Nhưng cùng lúc,
chúng ta phải liên tục tạo ra một văn hóa bầu cử tích cực
12:56
we have to actively create a positive culture of voting
254
776000
3136
mà người dân muốn thuộc về,
12:59
that people want to belong to,
255
779160
1616
13:00
be part of, and experience together.
256
780800
2536
tham gia, và cùng nhau trải nghiệm.
13:03
We have to make purpose.
257
783360
1616
Chúng ta phải tạo ra mục đích.
Chúng ta phải tạo ra niềm vui.
13:05
We have to make joy.
258
785000
1320
Nên vâng, hãy làm nên cách mạng,
13:07
So yes, let's have that revolution,
259
787160
2656
13:09
a revolution of spirit, of ideas,
260
789840
2496
một cuộc cách mạng của tinh thần, của ý tưởng,
13:12
of policy and participation,
261
792360
2016
của chính sách và quyền được tham gia,
13:14
a revolution against cynicism,
262
794400
2136
một cuộc cách mạng chống lại sự ích kỉ,
13:16
a revolution against the self-fulfilling sense of powerlessness.
263
796560
3440
một cuộc cách mạng chống lại cảm giác bất lưc làm người ta thỏa mãn.
13:20
Let's vote this revolution into existence,
264
800520
3336
Hãy cùng bầu cử và làm nên cách mạng,
13:23
and while we're at it,
265
803880
1336
và trong khi làm điều đó,
13:25
let's have some fun.
266
805240
1536
hãy cùng vui vẻ.
13:26
Thank you very much.
267
806800
1216
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
(Vỗ tay)
13:28
(Applause)
268
808040
2280
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7