No one should die because they live too far from a doctor | Raj Panjabi

90,036 views ・ 2017-06-22

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuy Nguyen Reviewer: LE VAN TIEN DUNG
00:12
I want to share with you something my father taught me:
0
12760
3478
Tôi muốn chia sẻ với các bạn một điều cha tôi đã dạy cho tôi:
00:17
no condition is permanent.
1
17141
2397
Không tình trạng nào là mãi mãi.
00:21
It's a lesson he shared with me again and again,
2
21103
2884
Đó là một bài học ông chia sẻ với tôi lần này đến lần khác,
00:24
and I learned it to be true the hard way.
3
24011
3547
và tôi đã nhận thấy là nó đúng theo cách khắc nghiệt nhất.
00:28
Here I am in my fourth-grade class.
4
28410
2917
Đây là tôi hồi học lớp bốn.
00:31
This is my yearbook picture taken in my class in school
5
31351
3734
Đây là bức ảnh kỉ yếu của tôi được chụp tại lớp ở trường học
00:35
in Monrovia, Liberia.
6
35109
1712
tại Monrovia, Liberia.
00:37
My parents migrated from India to West Africa in the 1970s,
7
37334
4401
Cha mẹ tôi di cư từ Ấn Độ sang Nam Phi vào những năm 1970,
00:41
and I had the privilege of growing up there.
8
41759
2448
Và tôi đã có may mắn được lớn lên ở đây.
00:45
I was nine years old,
9
45592
1150
Khi tôi được 9 tuổi,
00:46
I loved kicking around a soccer ball,
10
46766
1762
Tôi yêu thích đá bóng,
00:48
and I was a total math and science geek.
11
48552
2247
và tôi đã từng là một kẻ nghiện toán và khoa học.
00:50
I was living the kind of life that, really, any child would dream of.
12
50823
4228
Tôi đã sống một cuộc sống mà thật sự bất kì đứa trẻ nào cũng mơ ước.
00:57
But no condition is permanent.
13
57100
2626
Nhưng không tình trạng nào là mãi mãi.
01:00
On Christmas Eve in 1989,
14
60166
2923
Vào tối Giáng Sinh năm 1989,
01:03
civil war erupted in Liberia.
15
63113
2531
nội chiến nổ ra ở Liberia.
01:06
The war started in the rural countryside,
16
66902
1954
Cuộc chiến bắt đầu ở vùng nông thôn,
01:08
and within months, rebel armies had marched towards our hometown.
17
68880
3707
và trong vòng vài tháng, lực lượng nổi dậy đã hành quân đến thành phố quê tôi.
01:12
My school shut down,
18
72611
1670
Trường học của tôi đóng cửa,
01:14
and when the rebel armies captured the only international airport,
19
74305
3472
và khi cánh quân nổi dậy chiếm sân bay quốc tế duy nhất,
01:17
people started panicking and fleeing.
20
77801
2485
mọi người bắt đầu hoảng loạn và di tản.
01:21
My mom came knocking one morning and said, "Raj, pack your things --
21
81570
3358
Vào một buổi sáng. mẹ tôi gõ cửa và nói: "Raj, hãy đóng hành lí của con,
01:24
we have to go."
22
84952
1289
chúng ta phải rời đi."
01:26
We were rushed to the center of town,
23
86815
2229
Chúng tôi hối hả chạy đến trung tâm thành phố,
01:29
and there on a tarmac, we were split into two lines.
24
89068
4173
và ở đó, trên đường băng, chúng tôi bị chia ra làm hai hàng.
01:34
I stood with my family in one line,
25
94453
2493
Tôi đứng với gia đình mình ở một hàng,
01:36
and we were stuffed into the cargo hatch
26
96970
2400
và tôi bị nhồi nhét vào một hầm chứa hàng hoá
01:39
of a rescue plane.
27
99394
1181
của một chiếc máy bay cứu hộ.
01:41
And there on a bench, I was sitting with my heart racing.
28
101194
2887
Và ở trên băng ghế, tôi ngồi đó tim cứ đập thình thịch.
01:44
As I looked out the open hatch,
29
104105
2419
Khi tôi nhìn ra ngoài hầm lúc nó mở,
01:46
I saw hundreds of Liberians in another line,
30
106548
2839
Tôi thấy hàng trăm người Liberia trong một hàng khác,
01:49
children strapped to their backs.
31
109411
1936
trẻ em được đeo bằng dây trên lưng.
01:52
When they tried to jump in with us,
32
112334
2846
Khi họ cố gắng nhảy vào với chúng tôi,
01:55
I watched soldiers restrain them.
33
115204
2359
tôi thấy các quân lính cản họ lại.
01:58
They were not allowed to flee.
34
118511
1713
Họ không được phép di tản.
02:00
We were the lucky ones.
35
120997
1442
Chúng tôi là những người may mắn.
02:03
We lost what we had,
36
123165
1756
Chúng tôi đã mất những gì chúng tôi có,
02:04
but we resettled in America,
37
124945
2412
nhưng chúng tôi đã tái định cư tại Mỹ,
02:07
and as immigrants, we benefitted from the community of supporters
38
127381
3131
như những người nhập cư, chúng tôi nhận lợi ích từ cộng đồng các nhà hỗ trợ
02:10
that rallied around us.
39
130536
1338
tập hợp lại quanh chúng tôi
02:13
They took my family into their home,
40
133752
1803
Họ đưa chúng tôi vào ở nhà của họ,
02:15
they mentored me.
41
135579
1327
họ chỉ dạy cho tôi.
02:17
And they helped my dad start a clothing shop.
42
137916
2143
Và họ giúp cha tôi mở một cửa hiệu quần áo.
Tôi hay thăm cha tôi vào cuối tuần khi còn là thiếu niên
02:20
I'd visit my father on weekends as a teenager
43
140083
2369
02:22
to help him sell sneakers and jeans.
44
142476
2454
để giúp ông bán giày thể thao và quần jeans.
02:24
And every time business would get bad,
45
144954
2333
Và mỗi khi việc kinh doanh trở nên tồi tệ,
02:27
he'd remind me of that mantra:
46
147311
2483
ông sẽ nhắc tôi về câu thần chú:
02:29
no condition is permanent.
47
149818
1925
Không tình trạng nào là mãi mãi.
02:32
That mantra and my parents' persistence and that community of supporters
48
152613
4429
Câu thần chú đó, sự kiên trì của ông bà và cộng đồng những người giúp đỡ
02:37
made it possible for me to go through college
49
157066
2325
đã giúp tôi hoàn thành bậc cao đẳng
02:39
and eventually to medical school.
50
159415
1717
và cuối cùng là vào được trường y.
02:42
I'd once had my hopes crushed in a war,
51
162185
2739
Tôi từng có những hy vọng mà bị dập tắt trong chiến tranh,
02:45
but because of them,
52
165857
1268
nhưng cũng vì chúng,
02:47
I had a chance to pursue my dream to become a doctor.
53
167149
2865
Tôi đã có cơ hội theo đuổi giấc mơ trở thành một bác sĩ.
02:50
My condition had changed.
54
170866
2089
Tình trạng của tôi đã thay đổi.
02:54
It had been 15 years since I escaped that airfield,
55
174609
2637
Đã 15 năm trôi qua kể từ khi tôi di tản khỏi sân bay đó,
02:57
but the memory of those two lines had not escaped my mind.
56
177270
2769
kí ức về hai hàng người vẫn chưa biến mất khỏi tâm trí tôi.
03:00
I was a medical student in my mid-20s,
57
180063
2520
Tôi là một sinh viên y khoa vào giữa tuổi đôi mươi.
03:02
and I wanted to go back
58
182607
1234
Và tôi đã muốn trở lại
03:03
to see if I could serve the people we'd left behind.
59
183865
2870
để xem mình có thể phục vụ những người đã bị bỏ lại hay không.
03:07
But when I got back,
60
187605
1150
Nhưng khi tôi trở lại,
03:08
what I found was utter destruction.
61
188779
1827
thứ tôi tìm thấy là sự huỷ hoại hoàn toàn.
03:10
The war had left us with just 51 doctors
62
190630
2121
Cuộc chiến để lại cho chúng tôi chỉ 51 bác sĩ.
03:12
to serve a country of four million people.
63
192775
2438
để phục vụ cho một đất nước bốn triệu dân.
03:15
It would be like the city of San Francisco having just 10 doctors.
64
195237
3483
Nó giống như việc thành phố San Francisco chỉ có 10 bác sĩ vậy.
03:19
So if you got sick in the city where those few doctors remain,
65
199229
3075
Nên nếu bạn mắc bệnh ở thành phố nơi vài vị bác sĩ đó còn ở lại,
03:22
you might stand a chance.
66
202328
1449
bạn có thể còn có cơ hội.
03:23
But if you got sick in the remote, rural rainforest communities,
67
203801
3866
Nhưng nếu bạn mắc bệnh ở một cộng đồng ở rừng mưa nhiệt đới xa xôi,
03:27
where you could be days from the nearest clinic --
68
207691
2365
nơi bạn phải mất nhiều ngày để đến phòng khám gần nhất,
03:30
I was seeing my patients die from conditions no one should die from,
69
210080
3741
Tôi đã thấy các bệnh nhân của mình chết vì những bệnh không đáng.
03:33
all because they were getting to me too late.
70
213845
2143
Tất cả là bởi vì họ tìm đến tôi quá trễ.
03:36
Imagine you have a two-year-old who wakes up one morning with a fever,
71
216012
3422
Giả sử bạn có một đứa con 2 tuổi thức dậy vào buổi sáng với một cơn sốt,
03:39
and you realize she could have malaria,
72
219458
2404
và bạn nhận ra đứa bé có thể đã bị sốt rét,
03:41
and you know the only way to get her the medicine she needs
73
221886
3001
và bạn biết cách duy nhất để lấy thuốc mà con bạn cần
03:44
would be to take her to the riverbed,
74
224911
1853
là mang con bạn đến bờ sông,
03:46
get in a canoe, paddle to the other side
75
226788
2075
gọi một chiếc thuyền độc mộc, chèo qua bờ bên kia
03:48
and then walk for up to two days through the forest
76
228887
2615
và rồi đi bộ đến hai ngày qua khu rừng
03:51
just to reach the nearest clinic.
77
231526
1807
chỉ để đến với phòng khám gần nhất.
03:53
One billion people live in the world's most remote communities,
78
233977
3119
Một tỉ người đang sống ở các cộng đồng hẻo lánh nhất thế giới,
03:57
and despite the advances we've made in modern medicine and technology,
79
237120
3645
và mặc dù các tiến bộ ta có trong dược phẩm và công nghệ hiện đại,
04:00
our innovations are not reaching the last mile.
80
240789
2699
các đổi mới của ta không tiếp cận được dặm đường cuối cùng.
04:03
These communities have been left behind,
81
243512
1961
Các cộng đồng này đã bị bỏ lại phía sau,
04:05
because they've been thought too hard to reach
82
245497
2199
Vì họ được cho rằng là rất khó để tiếp cận
04:07
and too difficult to serve.
83
247720
1550
và rất khó để phục vụ.
04:10
Illness is universal;
84
250102
1687
Bệnh tật là ở mọi nơi;
04:11
access to care is not.
85
251813
2205
nhưng việc tiếp cận y tế thì lại không như vậy.
04:14
And realizing this lit a fire in my soul.
86
254042
2562
Và việc nhận ra điều này thắp lên ngọn lửa trong tâm tôi.
04:16
No one should die because they live too far from a doctor or clinic.
87
256628
4258
Không một ai nên chết vì họ sống quá xa một bác sĩ hay phòng khám.
04:20
No condition should be permanent.
88
260910
2445
Không tình trạng nên là mãi mãi.
04:25
And help in this case didn't come from the outside,
89
265181
2643
Và sự giúp đỡ trong trường hợp này không đến từ bên ngoài,
04:27
it actually came from within.
90
267848
1653
nó thực ra đã đến từ bên trong.
04:29
It came from the communities themselves.
91
269525
2001
Nó đến từ chính các cộng đồng hẻo lánh này.
04:31
Meet Musu.
92
271998
1359
Hãy gặp gỡ Musu.
04:33
Way out in rural Liberia,
93
273381
1385
Rất xa ở vùng nông thôn Liberia,
04:34
where most girls have not had a chance to finish primary school,
94
274790
4169
nơi đa số các bé gái đã không có cơ hội hoàn thành bậc tiểu học,
04:38
Musu had been persistent.
95
278983
1523
nhưng Musu đã rất kiên trì.
04:41
At the age of 18, she completed high school,
96
281913
2321
Ở tuổi 18, cô đã hoàn thành trung học phổ thông,
04:44
and she came back to her community.
97
284258
1826
và cô trở lại cộng đồng của cô.
04:46
She saw that none of the children were getting treatment
98
286558
2672
Cô thấy rằng không có đứa trẻ nào được chữa trị
04:49
for the diseases they needed treatment for --
99
289254
2127
cho các bệnh mà chúng cần được chữa trị -
04:51
deadly diseases, like malaria and pneumonia.
100
291405
2320
những căn bệnh chết chóc, như sốt rét hay viêm phổi.
04:53
So she signed up to be a volunteer.
101
293749
2117
Vì vậy, cô đăng kí làm một tình nguyện viên.
04:57
There are millions of volunteers like Musu in rural parts around our world,
102
297659
3641
Có hàng triệu tình nguyện viên như Musu ở các vùng nông thôn trên thế giới,
05:01
and we got to thinking --
103
301324
1773
và chúng ta phải nghĩ rằng,
05:03
community members like Musu could actually help us solve a puzzle.
104
303121
3484
các thành viên của cộng đồng như Musu có thể thực sự giúp ta giải bài toán đố.
05:07
Our health care system is structured in such a way
105
307923
2677
Hệ thống chăm sóc sức khoẻ y tế được cấu tạo theo cách
05:10
that the work of diagnosing disease and prescribing medicines
106
310624
3708
mà việc chuẩn đoán bệnh và cho thuốc
05:14
is limited to a team of nurses and doctors like me.
107
314356
3108
bị giới hạn trong một nhóm các y tá và bác sĩ như tôi.
05:18
But nurses and doctors are concentrated in cities,
108
318238
2645
Nhưng các y tá và bác sĩ lại tập trung ở các đô thị,
05:20
so rural communities like Musu's have been left behind.
109
320907
3336
nên các cộng đồng nông thôn như của Musu đã bị bỏ lại phía sau.
05:24
So we started asking some questions:
110
324722
1755
Nên chúng tôi bắt đầu đặt một vài câu hỏi:
05:26
What if we could reorganize the medical care system?
111
326501
2533
Sẽ ra sao nếu ta tổ chức lại hệ thống chăm sóc y tế?
Sẽ ra sao nếu ta có các thành viên cộng đồng như Musu
05:29
What if we could have community members like Musu
112
329058
2918
05:32
be a part or even be the center of our medical team?
113
332000
3277
là một phần hay thậm chí là trung tâm cho đội ngũ y tế của chúng ta?
05:35
What if Musu could help us bring health care from clinics in cities
114
335301
3925
Sẽ ra sao nếu Musu có thể giúp ta mang việc chăm sóc y tế
đến ngưỡng cửa của những người hàng xóm của cô?
05:39
to the doorsteps of her neighbors?
115
339250
2124
05:42
Musu was 48 when I met her.
116
342961
2095
Musu đã 48 tuổi khi tôi gặp cô ấy.
Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm của cô ấy,
05:45
And despite her amazing talent and grit,
117
345836
3053
cô vẫn chưa có được một công việc trả lương trong suốt 30 năm.
05:48
she hadn't had a paying job in 30 years.
118
348913
3201
Vậy sẽ ra sao nếu công nghệ có thể hỗ trợ cô?
05:53
So what if technology could support her?
119
353283
2386
Sẽ ra sao nếu ta đầu tư vào cô ấy với việc tập huấn thật sự,
05:56
What if we could invest in her with real training,
120
356204
4294
trang bị cho cô các loại thuốc,
06:00
equip her with real medicines,
121
360522
2280
06:03
and have her have a real job?
122
363648
3226
và giúp cô ấy có một việc làm?
06:08
Well, in 2007, I was trying to answer these questions,
123
368224
4464
Nào, vào năm 2007, tôi đã cố trả lời những câu hỏi này,
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó.
06:12
and my wife and I were getting married that year.
124
372712
2573
06:15
We asked our relatives to forgo the wedding registry gifts
125
375920
4493
Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới
và thay vào đó là quyên tặng một số tiền
06:20
and instead donate some money
126
380437
1550
06:22
so we could have some start-up money to launch a nonprofit.
127
382011
3241
để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
Tôi hứa với bạn rằng, tôi lãng mạn hơn thế nhiều.
06:25
I promise you, I'm a lot more romantic than that.
128
385938
2437
06:28
(Laughter)
129
388399
1150
(Tiếng cười)
Chúng tôi góp được $6000
06:29
We ended up raising $6,000,
130
389983
2393
hợp tác với một số người Liberia và người Mỹ
06:32
teamed up with some Liberians and Americans
131
392400
2128
và thành lập tổ chức phi lợi nhuận Last Mile Health.
06:34
and launched a nonprofit called Last Mile Health.
132
394552
2738
Mục tiêu của chúng tôi là mang một nhân viên y tế đến với mọi người, mọi nơi
06:37
Our goal is to bring a health worker within reach of everyone, everywhere.
133
397314
4903
Chúng tôi nghĩ ra một quy trình ba bước:
06:42
We designed a three-step process --
134
402241
1934
06:44
train, equip and pay --
135
404199
1464
đào tạo, trang bị và trả lương.
06:45
to invest more deeply in volunteers like Musu
136
405687
3357
để đầu tư sâu vào các tình nguyện viên như Musu
06:49
to become paraprofessionals,
137
409068
1599
để họ thành các chuyên viên đa năng,
06:50
to become community health workers.
138
410691
2174
đề họ thành các nhân viên sức khoẻ cộng đồng.
06:52
First we trained Musu to prevent, diagnose and treat
139
412889
4557
Đầu tiên chúng tôi huấn luyện Musu cách phòng ngừa, chuẩn đoán và điều trị
06:57
the top 10 diseases afflicting families in her village.
140
417470
3709
top 10 bệnh ảnh hưởng đến các gia đình trong làng của cô.
07:01
A nurse supervisor visited her every month to coach her.
141
421723
3254
Một y tá giám sát sẽ ghé thăm cô mỗi tháng để tập huấn cho cô.
07:05
We equipped her with modern medical technology,
142
425703
2541
Chúng tôi trang bị cho cô công nghệ y tế hiện đại,
07:08
like this $1 malaria rapid test,
143
428268
3370
ví dụ như que thử nhanh sốt rét giá 1 đô-la này
07:11
and put it in a backpack full of medicines like this
144
431662
3729
và bỏ vào một ba-lô đeo lưng chứa đầy các loại thuốc như thế này
07:15
to treat infections like pneumonia,
145
435415
2357
để điều trị các ca nhiễm trùng như viêm phổi,
07:18
and crucially,
146
438410
1567
và rất quan trọng,
07:20
a smartphone, to help her track and report on epidemics.
147
440001
4288
là một chiếc smartphone,
để giúp cô theo dõi và báo cáo tình hình bệnh dịch.
07:25
Last, we recognized the dignity in Musu's work.
148
445160
3097
Cuối cùng, chúng tôi công nhận giá trị của công việc của Musu.
07:28
With the Liberian government, we created a contract,
149
448281
2433
Cùng với nhà nước Liberia, chúng tôi tạo một hợp đồng,
07:30
paid her
150
450738
1286
trả lương cho cô
07:32
and gave her the chance to have a real job.
151
452048
2093
và cho cô cơ hội để có một việc làm thực thụ.
07:34
And she's amazing.
152
454165
1169
Và cô ấy thật tuyệt vời.
07:35
Musu has learned over 30 medical skills,
153
455358
3486
Musu đã học được hơn 30 kỹ năng y tế,
07:38
from screening children for malnutrition,
154
458868
2759
từ việc kiểm tra liệu các đứa trẻ có bị suy dinh dưỡng,
07:41
to assessing the cause of a child's cough with a smartphone,
155
461651
3473
đến đánh giá nguyên nhân cơn ho của một đứa bé với chiếc smartphone,
07:45
to supporting people with HIV
156
465148
3121
đến việc hỗ trợ những người nhiễm HIV
07:48
and providing follow-up care to patients who've lost their limbs.
157
468293
3797
và cung cấp việc chăm sóc tiếp tục cho các bệnh nhân mất các chi trên cơ thể.
07:53
Working as part of our team,
158
473785
2085
Làm việc như một phần của nhóm chúng tôi,
07:55
working as paraprofessionals,
159
475894
1525
làm việc như các chuyên viên đa năng,
07:57
community health workers can help ensure
160
477443
2229
nhân viên sức khoẻ cộng đồng có thể giúp đảm bảo
07:59
that a lot of what your family doctor would do
161
479696
2297
rằng nhiều thứ bác sĩ gia đình của bạn làm
08:02
reaches the places that most family doctors could never go.
162
482017
3820
đến được những nơi đa số các bác sĩ gia đình không thể đến được.
08:05
One of my favorite things to do is to care for patients
163
485861
2941
Một trong các việt tôi thích làm nhất là chăm sóc các bệnh nhân
08:08
with community health workers.
164
488826
1449
cùng các nhân viên y tế cộng đồng.
08:10
So last year I was visiting A.B.,
165
490299
2313
Vì vậy năm rồi tôi có ghé thăm A.B.,
08:12
and like Musu, A.B. had had a chance to go to school.
166
492636
3639
và như Musu, A.B., đã có cơ hội để đi học.
08:16
He was in middle school, in the eighth grade,
167
496299
3077
Anh đang học trung học cơ sở, lớp 8,
08:19
when his parents died.
168
499400
1266
khi cha mẹ anh mất.
08:20
He became an orphan and had to drop out.
169
500690
2566
Anh đã thành một đứa trẻ mồ côi và phải bỏ học.
08:24
Last year, we hired and trained A.B. as a community health worker.
170
504739
4408
Năm ngoái, chúng tôi tuyển dụng và tập huấn A.B.
thành một nhân viên sức khoẻ cộng đồng.
08:30
And while he was making door to door house calls,
171
510035
2866
Và khi anh đang tuyên truyền từ nhà này qua nhà khác,
08:32
he met this young boy named Prince,
172
512925
2223
Anh đã gặp bé trai tên Prince này,
08:35
whose mother had had trouble breastfeeding him,
173
515172
3273
mẹ của bé đạ gặp khó khăn khi cho bé bú,
08:38
and by the age of six months, Prince had started to waste away.
174
518469
3212
và trước khi được 6 tháng tuổi, Prince đã bắt đầu yếu dần đi.
08:41
A.B. had just been taught how to use this color-coded measuring tape
175
521705
3609
A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu
08:45
that wraps around the upper arm of a child to diagnose malnutrition.
176
525338
3546
để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng.
08:48
A.B. noticed that Prince was in the red zone,
177
528908
2391
A.B. nhận thấy rằng Prince đã trong vùng đỏ,
08:51
which meant he had to be hospitalized.
178
531323
1891
nghĩa là bé phải được nhập viện.
08:53
So A.B. took Prince and his mother to the river,
179
533238
2642
Vì vậy, A.B. dẫn Prince và mẹ bé đến con sông,
08:55
got in a canoe
180
535904
1167
lên một chiếc thuyền độc mộc
08:57
and paddled for four hours to get to the hospital.
181
537095
2660
và chèo 4 giờ liên tục để đến bệnh viện.
08:59
Later, after Prince was discharged,
182
539779
2205
Sau đó, sau khi Prince được xuất viện,
09:02
A.B. taught mom how to feed baby a food supplement.
183
542802
4096
A.B. dạy cho mẹ bé cách cho bé ăn một loại thực phẩm bổ sung.
09:07
A few months ago,
184
547683
2039
Một vài tháng sau,
09:09
A.B. took me to visit Prince, and he's a chubby little guy.
185
549746
3216
A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.
09:12
(Laughter)
186
552986
1131
(Tiếng cười)
Bé đang tiến đến các cột mốc đầu đời, bé tự kéo mình đứng dậy được.
09:14
He's meeting his milestones, he's pulled himself up to a stand,
187
554141
3172
09:17
and is even starting to say a few words.
188
557337
1957
Và thậm chí bắt đầu nói được một vài từ.
09:19
I'm so inspired by these community health workers.
189
559318
2499
Tôi rất hứng khởi về các nhân viên sức khoẻ cộng đồng này.
09:21
I often ask them why they do what they do,
190
561841
2288
Tôi thường hỏi họ tại sao họ chọn làm việc này,
09:24
and when I asked A.B.,
191
564153
1734
và khi tôi hỏi A.B.,
09:26
he said, "Doc, since I dropped out of school, this is the first time
192
566774
3975
anh nói, "Thưa bác sĩ, từ khi tôi bỏ học, đây là lần đầu tiên
09:30
I'm having a chance to hold a pen to write.
193
570773
2379
tôi có cơ hội cầm một cây bút trên tay để viết.
09:33
My brain is getting fresh."
194
573856
2270
Trí óc tôi đang dần tươi mới hơn."
09:37
The stories of A.B. and Musu have taught me something fundamental
195
577924
3678
Những câu chuyện của A.B. và Musu đã dạy tôi một điều cơ bản
09:41
about being human.
196
581626
1308
về việc làm người.
09:44
Our will to serve others
197
584096
2056
Sự sẵn lòng của ta để phục vụ người khác
09:47
can actually help us transform our own conditions.
198
587249
3376
có thể thực sự giúp ta thay đổi hoàn cảnh của bản thân mình.
09:51
I was so moved by how powerful the will to serve our neighbors can be
199
591532
4094
Tôi rất cảm động bởi sức mạnh của sự sẵn lòng
phục vụ những người xung quanh ta.
09:55
a few years ago,
200
595650
1298
một vài năm trước,
09:57
when we faced a global catastrophe.
201
597824
2003
khi chúng tôi đối mặt với một thảm hoạ toàn cầu.
10:00
In December 2013,
202
600480
1702
Tháng 12 năm 2013,
10:02
something happened in the rainforests across the border from us in Guinea.
203
602206
3575
Một sự kiện đã xảy ra ở các rừng mưa nhiệt đới bên kia biên giới ở Guinea.
10:05
A toddler named Emile fell sick with vomiting, fever and diarrhea.
204
605805
4600
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy.
10:10
He lived in an area where the roads were sparse
205
610429
2309
Đứa bè sống ở một vùng nơi đường xá thưa thớt
10:12
and there had been massive shortages of health workers.
206
612762
2906
và có sự thiếu hụt nhân viên y tế nghiêm trọng.
10:16
Emile died,
207
616652
1156
Emile đã tử vong,
10:17
and a few weeks later his sister died,
208
617832
1857
và một vài tuần sau chị của bé mất,
10:19
and a few weeks later his mother died.
209
619713
1920
và một vài tuần sau mẹ của bé mất.
10:21
And this disease would spread from one community to another.
210
621657
3175
Và căn bệnh này đã lây lan từ cộng đồng này sang cộng đồng khác.
10:24
And it wasn't until three months later
211
624856
2025
Và mãi cho đến 3 tháng sau,
10:26
that the world recognized this as Ebola.
212
626905
2782
thế giới mới khám phá ra đó là Ebola.
10:30
When every minute counted, we had already lost months,
213
630124
2698
Khi mỗi phút đều quí giá thì ta đã lãng phí hàng tháng,
10:32
and by then the virus had spread like wildfire all across West Africa,
214
632846
3453
và khi đó, vi-rút đã lây lan như các cơn cháy rừng khắp Tây Phi,
10:36
and eventually to other parts of the world.
215
636323
2026
và cuối cùng đến các phần khác của thế giới.
10:38
Businesses shut down, airlines started canceling routes.
216
638373
3298
Các doanh nghiệp đóng cửa, các hãng hàng không bắt đầu huỷ lịch trình.
10:41
At the height of the crisis,
217
641695
1416
Ở cao điểm của cơn khủng hoảng,
10:43
when we were told that 1.4 million people could be infected,
218
643135
4445
khi chúng tôi được bảo là có 1.4 triệu người có thể đã nhiễm bệnh,
10:47
when we were told that most of them would die,
219
647604
3503
khi chúng tôi được bảo là đa số họ sẽ tử vong,
10:51
when we had nearly lost all hope,
220
651131
2414
khi chúng tôi gần như mất hết hy vọng,
10:55
I remember standing with a group of health workers
221
655498
2872
tôi nhớ việc đứng giữa nhóm các nhân viên y tế
10:58
in the rainforest where an outbreak had just happened.
222
658394
2758
trong khu rừng mưa nhiệt đới nơi đợt bùng phát vừa diễn ra.
11:01
We were helping train and equip them to put on the masks,
223
661176
2989
Chúng tôi đang giúp tập huấn và trang bị cho họ cách đeo mặt nạ,
11:04
the gloves and the gowns that they needed
224
664189
2040
bao tay và áo choàng mà họ cần
11:06
to keep themselves safe from the virus
225
666253
1995
để đảm bảo an toàn bản thân trước vi-rút này
11:08
while they were serving their patients.
226
668272
2308
khi họ đang giúp đỡ các bệnh nhân.
11:10
I remember the fear in their eyes.
227
670604
2301
Tôi vẫn nhớ nỗi sợ trong mắt họ.
11:14
And I remember staying up at night, terrified if I'd made the right call
228
674312
4586
Và tôi vẫn nhớ việc thức trắng đêm, lo sợ liệu tôi đã làm đúng hay không
11:20
to keep them in the field.
229
680339
1389
khi giữ họ trong vùng dịch bệnh.
11:22
When Ebola threatened to bring humanity to its knees,
230
682577
3885
Khi Ebola đe doạ làm sụp đổ các hoạt động nhân đạo,
11:27
Liberia's community health workers didn't surrender to fear.
231
687316
3073
các nhân viên sức khoẻ cộng đồng Liberia đã không đầu hàng nỗi sợ.
11:31
They did what they had always done:
232
691599
2328
Họ đã làm những gì họ đã luôn làm:
11:33
they answered the call to serve their neighbors.
233
693951
2954
họ trả lời các cuội gọi để phục vụ lối xóm của họ.
11:37
Community members across Liberia learned the symptoms of Ebola,
234
697406
3768
Các thành viên cộng đồng khắp Liberia học các triệu chứng của Ebola,
11:41
teamed up with nurses and doctors to go door-to-door to find the sick
235
701198
3553
lập nhóm với các y tá, bác sĩ để đến từng nhà và tìm những người bị nhiễm
11:44
and get them into care.
236
704775
1556
và cho họ sự chăm sóc cần thiết.
11:46
They tracked thousands of people who had been exposed to the virus
237
706355
3410
Họ phát hiện và theo dõi hàng ngàn người đã từng phơi nhiễm với vi-rút
11:49
and helped break the chain of transmission.
238
709789
2423
và giúp phá vỡ chuỗi lây nhiễm hàng loạt.
11:52
Some ten thousand community health workers risked their own lives
239
712236
3310
Gần 10 ngàn nhân viên sức khoẻ cộng đồng phó mặc tính mạng mình
11:55
to help hunt down this virus and stop it in its tracks.
240
715570
3208
để giúp săn lùng loài vi-rút này và chặn đứng nó lại.
11:59
(Applause)
241
719347
5885
(Tiếng vỗ tay)
12:06
Today, Ebola has come under control in West Africa,
242
726516
3510
Ngày nay, Ebola đã được khống chế ở Tây Phi,
12:10
and we've learned a few things.
243
730050
1621
và chúng tôi đã học được vài điều.
Chúng tôi học được rằng điểm mù của hệ thống y tế nông thôn
12:12
We've learned that blind spots in rural health care
244
732169
2598
12:14
can lead to hot spots of disease,
245
734791
1798
có thể trở thành điểm nóng của dịch bệnh.
12:16
and that places all of us at greater risk.
246
736613
2416
và nó đặt tất cả chúng ta vào mối nguy hiểm lớn hơn.
12:19
We've learned that the most efficient emergency system
247
739522
2692
Chúng tôi học được rằng hệ thống cấp cứu hiệu quả nhất
12:22
is actually an everyday system,
248
742238
2028
thực ra là một hệ thống thường nhật,
12:24
and that system has to reach all communities,
249
744290
2726
và hệ thống đó phải tới được với tất cả các cộng đồng,
12:27
including rural communities like Emile's.
250
747040
2275
bao gồm cả các công đồng nông thôn như của Emile.
12:30
And most of all,
251
750360
1151
Và hơn cả,
12:31
we've learned from the courage of Liberia's community health workers
252
751535
3461
chúng tôi đang học từ sự dũng cảm của các nhân viên sức khoẻ cộng đồng Liberia
12:35
that we as people are not defined by the conditions we face,
253
755020
3721
rằng chúng tôi không xác định được tình huống mà chúng tôi phải đối mặt
12:38
no matter how hopeless they seem.
254
758765
2064
dù họ vô vọng đến thế nào
12:41
We're defined by how we respond to them.
255
761960
2132
chúng tôi được xác định bởi việc chúng tôi đối mặt như thế nào
12:46
For the past 15 years,
256
766120
2051
Khoảng 15 năm trước,
12:49
I've seen the power of this idea
257
769069
2003
Tôi đã nhận thấy được sức mạnh của ý nghĩ này
12:51
to transform everyday citizens into community health workers --
258
771096
4097
để biến những người bình thường thành nhân viên y tế cộng đồng
12:55
into everyday heroes.
259
775217
1863
rồi thành những người hùng thường nhật
12:57
And I've seen it play out everywhere,
260
777944
1802
Và tôi thấy nó diễn ra ở mọi nơi
12:59
from the forest communities of West Africa,
261
779770
2058
từ cộng đồng sống trong rừng ở Tây Phi
13:01
to the rural fishing villages of Alaska.
262
781852
2245
đến các làng chài nông thôn ở Alaska
13:04
It's true,
263
784799
1150
Đó là sự thật
13:05
these community health workers aren't doing neurosurgery,
264
785973
3049
những nhân viên y tế cộng đồng này không có vấn đề về thần kinh
13:09
but they're making it possible
265
789046
1492
nhưng họ khiến nó thành có thế
13:10
to bring health care within reach of everyone everywhere.
266
790562
3072
để mang sự chăm sóc sức khỏe đến với mọi người ở mọi nơi
13:15
So now what?
267
795465
1217
vậy bây giờ thì sao?
13:17
Well, we know that there are still millions of people dying
268
797632
3764
chúng ta biết rằng vẫn có hàng triệu người chết
13:21
from preventable causes
269
801420
1749
bởi những nguyên nhân không tránh khỏi
13:23
in rural communities around the world.
270
803193
1875
ở những vùng nông thôn trên thế giới
13:25
And we know that the great majority of these deaths are happening
271
805092
3841
và chúng ta biết rằng phần lớn những cái chết đó đang xảy ra
13:28
in these 75 blue-shaded countries.
272
808957
2323
ở những quốc gia được tô màu xanh
13:31
What we also know
273
811669
1151
chúng ta cũng biết
13:32
is that if we trained an army of community health workers
274
812844
3443
rằng nếu chúng ta đào tạo một đội ngũ nhân viên y tế cộng đồng
13:36
to learn even just 30 lifesaving skills,
275
816311
3333
để chỉ học 30 kĩ năng sống còn
13:40
we could save the lives of nearly 30 million people by 2030.
276
820328
4116
chúng ta có thể cứu được khoảng 30 triệu người đến năm 2030
13:45
Thirty services could save 30 million lives by 2030.
277
825472
4645
Ba mươi dịch vụ đó có thể cứu được 30 triệu người đến năm 2030
13:50
That's not just a blueprint --
278
830141
1743
Nó không chỉ là một dự đoán
13:51
we're proving this can be done.
279
831908
1795
chúng tôi đang chứng minh điều này có thể được thực hiện
13:53
In Liberia,
280
833727
1160
Ở Liberia
13:54
the Liberian government is training thousands of workers like A.B. and Musu
281
834911
4265
Chính phủ Liberia đang huẩn luyện hàng ngàn nhân viên như A.B và Musu
13:59
after Ebola,
282
839200
1158
sau Ebola,
14:00
to bring health care to every child and family in the country.
283
840382
3477
để mang sự chăm sóc y tế đến với mỗi đứa trẻ và mỗi gia đình trên đất nước
14:03
And we've been honored to work with them,
284
843883
2031
Và chúng tôi đã vinh dự được làm việc với họ
14:05
and are now teaming up with a number of organizations
285
845938
2508
và bây giờ đang hợp tác với một số tổ chức
14:08
that are working across other countries
286
848470
2222
để hoạt động ở khắp các quốc gia khác
14:10
to try to help them do the same thing.
287
850716
2023
để cố giúp họ làm điều tương tự
14:13
If we could help these countries scale,
288
853825
2690
Nếu chúng tôi có thể giúp các quốc gia này có qui mô
14:17
we could save millions of lives,
289
857370
1632
chúng tôi có thể cứu được hàng triệu sự sống
14:19
and at the same time,
290
859026
1356
và ngay lúc đó
14:20
we could create millions of jobs.
291
860406
1781
ta có thể tạo ra hàng triệu công việc
14:23
We simply can't do that, though, without technology.
292
863695
2922
nhưng chúng tôi không thể làm mà không có công nghệ
14:27
People are worried that technology is going to steal our jobs,
293
867106
3088
Con người lo lắng rằng công nghệ sẽ cướp đi việc làm của họ
14:30
but when it comes to community health workers,
294
870218
2199
nhưng khi nó đến với nhân viên y tế cộng đồng
14:32
technology has actually been vital for creating jobs.
295
872441
3256
công nghệ thực sự quan trọng khi tạo ra công ăn việc làm
14:35
Without technology -- without this smartphone,
296
875721
2416
không công nghệ, không smartphone
14:38
without this rapid test --
297
878161
2722
không có những bài kiểm tra nhanh
14:41
it would have been impossible for us to be able to employ A.B. and Musu.
298
881780
4533
chúng tôi không thể thuê A.B và Musu
14:47
And I think it's time for technology to help us train,
299
887284
2682
và tôi nghĩ đã đến lúc công nghệ giúp chúng ta đào tạo,
14:49
to help us train people faster and better than ever before.
300
889990
3540
giúp chúng tôi đào tạo con người tốt hơn và nhanh hơn trước
14:54
As a doctor,
301
894398
1150
Là một bác sĩ,
14:55
I use technology to stay up-to-date and keep certified.
302
895572
3491
tôi dùng công nghệ để luôn cập nhật và giữ các chứng nhận,
14:59
I use smartphones, I use apps, I use online courses.
303
899087
2695
Tôi dùng smartphone, các ứng dụng và các khóa học trực tuyến
15:01
But when A.B. wants to learn,
304
901806
2212
Nhưng khi A.B muốn học,
15:04
he's got to jump back in that canoe
305
904042
2095
anh ấy phải nhảy xuống chiếc ca nô
15:06
and get to the training center.
306
906972
1640
và đến trung tâm đào tạo
15:08
And when Musu shows up for training,
307
908636
2192
và khi Musu xuất hiện ở buổi training
15:11
her instructors are stuck using flip charts and markers.
308
911530
3605
người hướng dẫn của cô ấy bị kẹt với bảng trắng và bút lông
15:15
Why shouldn't they have the same access to learn as I do?
309
915967
4533
tại sao họ không có quyền học tập như tôi?
15:22
If we truly want community health workers to master those lifesaving skills
310
922204
3628
nếu chúng ta thực sự muốn các nhân viên y tế cộng đồng trở thành chuyên gia về kỹ năng sống còn
15:25
and even more,
311
925856
1252
và hơn thế nữa,
15:27
we've got to change this old-school model of education.
312
927918
3254
chúng ta phải thay đổi mô hình trường học cũ kỹ này trong giáo dục
15:32
Tech can truly be a game changer here.
313
932102
1898
Kỹ thuật có thể thật sự trở thành một sự thay đổi trò chơi ngay tại đây
15:34
I've been in awe of the digital education revolution
314
934024
3545
Tôi đã rất quan tâm đến cuộc cách mạng giáo dục kĩ thuật số
15:37
that the likes of Khan Academy and edX have been leading.
315
937593
3160
Nó tương tự như học viện Khan và edX đang dẫn đầu
15:41
And I've been thinking that it's time;
316
941861
2493
Và tôi đang nghĩ ngay lúc này đây
15:44
it's time for a collision
317
944378
1391
Đã đến lúc cho sự va chạm
15:45
between the digital education revolution
318
945793
2311
giữa cách mạng giáo dục kỹ thuật số
15:48
and the community health revolution.
319
948128
2150
và cách mạng sức khỏe cộng đồng
15:51
And so, this brings me to my TED Prize wish.
320
951303
3220
Và vì thế, nó mang tối đến với mong ước Ted Prize của tôi
15:55
I wish --
321
955579
1801
Tôi ước
15:57
I wish that you would help us recruit
322
957404
2206
Tôi ước bạn sẽ giúp chúng tôi tuyển sinh
15:59
the largest army of community health workers the world has ever known
323
959634
3928
đội quân nhân viên sức khỏe cộng đồng lớn nhất thế giới
16:03
by creating the Community Health Academy,
324
963888
2825
Bằng cách tạo ra học viện sức khỏe cộng đồng
16:06
a global platform to train, connect and empower.
325
966737
3205
một nền tảng toàn cầu để đào tạo, kết nối và trao quyền
16:10
(Applause)
326
970617
1166
Cảm ơn
16:11
Thank you.
327
971808
1162
(Tiếng vỗ tay)
16:12
(Applause)
328
972995
3602
Cảm ơn
16:16
Thank you.
329
976621
1158
16:19
Here's the idea:
330
979636
1544
Đây là ý tưởng
16:21
we'll create and curate
331
981204
2070
Chúng tôi sẽ thành lập và phát triển
Nguồn giáo dục kỹ thuật bậc nhất
16:23
the best in digital education resources.
332
983886
3875
Chúng tôi sẽ mang nó đến với các nhân viên y tế cộng đồng trên khắp thế giới
16:28
We will bring those to community health workers around the world,
333
988622
4635
bao gồm cả A.B và Musu.
16:33
including A.B. and Musu.
334
993281
1253
16:34
They'll get video lessons on giving kids vaccines
335
994558
2802
Họ sẽ nhận các bài học qua video về việc tiêm vacxin cho trẻ em
và có khóa học trực tuyến về việc phát hiện ra các ổ dịch tiếp theo,
16:37
and have online courses on spotting the next outbreak,
336
997384
3213
16:40
so they're not stuck using flip charts.
337
1000621
1883
vì vậy họ không bị vướng vào mấy cái bảng
16:42
We'll help these countries accredit these workers,
338
1002528
3836
Chúng tôi sẽ giúp những nước này tạo uy tín cho nhân viên,
vì thế họ sẽ không bị vướng với những tổ chức không được công nhận và không có giá trị
16:46
so that they're not stuck remaining an under-recognized, undervalued group,
339
1006388
4707
những trở thành một nghề có tiếng và quyền,
16:51
but become a renowned, empowered profession,
340
1011119
2737
16:53
just like nurses and doctors.
341
1013880
1761
như y tá và bác sĩ
Và chúng tôi sẽ tạo ra một hệ thống giữa các công ty và doanh nhân
16:57
And we'll create a network of companies and entrepreneurs
342
1017226
3323
17:00
who've created innovations that can save lives
343
1020573
2276
những người đã tạo ra các sáng kiến để cứu lấy cuộc sống
17:02
and help them connect to workers like Musu,
344
1022873
2380
và giúp họ kết nối được với các nhân viên như Musu
17:05
so she can help better serve her community.
345
1025277
2575
do đó cô ấy có thể giúp ích nhiều hơn cho cộng đồng của cô ấy
17:08
And we'll work tirelessly to persuade governments
346
1028779
3206
Và chúng tôi sẽ làm việc không mệt mỏi để thuyết phục chính phủ
để tạo nên những nhân viên y tế cộng đồng một nền tảng cho kế hoạch chăm sóc sức khỏe của họ
17:12
to make community health workers a cornerstone of their health care plans.
347
1032009
3982
17:17
We plan to test and prototype the academy in Liberia
348
1037554
3789
Chúng tôi dự định nghiên cứu và thử nghiệm học viện ở Liberia
và một số nước bạn khác,
17:21
and a few other partner countries,
349
1041367
1872
17:23
and then we plan to take it global,
350
1043263
1787
và sau đó sẽ là kế hoạch toàn cầu,
gồm vùng nông thôn Bắc Mĩ.
17:25
including to rural North America.
351
1045074
2223
17:27
With the power of this platform,
352
1047923
1590
Với sức mạnh của nền tảng,
17:29
we believe countries can be more persuaded
353
1049537
2562
chúng tôi tin các nước có thể được thuyết phục
rằng cách mạng chăm sóc sức khỏe thật sự khả thi
17:32
that a health care revolution really is possible.
354
1052123
3325
17:36
My dream is that this academy will contribute to the training
355
1056290
4088
Giấc mơ của tôi là học viện này sẽ đóng góp cho việc đào tạo
hàng tràm hàng ngàn các thành viên trong cộng đồng
17:40
of hundreds of thousands of community members
356
1060402
2212
để giúp mang sự chăm sóc sức khỏe đến với các bạn láng giếng
17:42
to help bring health care to their neighbors --
357
1062638
2899
17:45
the hundreds of millions of them
358
1065561
1610
hàng trăm triệu người trong số họ
sống ở những cộng đồng xa xôi nhất thế giới,
17:47
that live in the world's most remote communities,
359
1067195
2621
từ những dân tộc trong rừng vùng Tây Phi
17:50
from the forest communities of West Africa,
360
1070605
2081
đến các làng chài vùng nông thôn Alaska;
17:52
to the fishing villages of rural Alaska;
361
1072710
2140
từ đỉnh đồi Appalachia, đến vùng núi Afghanistan.
17:54
from the hilltops of Appalachia, to the mountains of Afghanistan.
362
1074874
4062
Nếu tầm nhìn này phù hợp với bạn,
17:58
If this vision is aligned with yours,
363
1078960
2690
hãy đến với communityhealthacademy.org,
18:01
head to communityhealthacademy.org,
364
1081674
3221
và tham gia vào cuộc cách mạng này.
18:05
and join this revolution.
365
1085560
1680
18:08
Let us know if you or your organization or someone you know could help us
366
1088356
4653
Hãy để chúng tôi biết liệu bạn hoặc tổ chức của bạn hoặc ai đó mà bạn biết có thể giúp chúng tôi
như chúng tôi cố xây dựng học viện qua năm sau
18:13
as we try to build this academy over the next year.
367
1093033
3231
Bây giờ, khi tôi nhìn ra khỏi căn phòng này,
18:17
Now, as I look out into this room,
368
1097394
1956
tôi nhận ra rằng hành trình của chúng ta không phải tự lập
18:20
I realize that our journeys are not self-made;
369
1100130
2706
chúng được tạo ra bởi những người khác
18:22
they're shaped by others.
370
1102860
1509
và ở đây có rất nhiều người là một phần của mục đích này
18:24
And there have been so many here that have been part of this cause.
371
1104393
3843
18:28
We're so honored to be part of this community,
372
1108260
3210
Chúng tôi rất vinh dự được tham gia vào cộng đồng này
và một cộng đồng sẵn sàng chấp nhận một mục đích táo bạo như vậy
18:31
and a community that's willing to take on a cause
373
1111494
2683
vì vậy tôi muốn cho đi, khi tôi kết thúc,
18:34
as audacious as this one,
374
1114201
1368
18:35
so I wanted to offer, as I end,
375
1115593
2075
một sự phản hồi,
18:37
a reflection.
376
1117692
1222
Tôi nghĩ nhiều hơn về những gì cha tôi đã dạy tôi
18:39
I think a lot more about what my father taught me.
377
1119806
2987
tôi cũng đã làm cha
18:43
These days, I too have become a dad.
378
1123546
2201
18:45
I have two sons,
379
1125771
2016
Tôi có 2 con trai,
18:47
and my wife and I just learned that she's pregnant with our third child.
380
1127811
3988
và vợ tôi và tôi học được khi cô ấy mang thai đứa con thứ ba của chúng tôi
(Tiếng vỗ tay)
Cảm ơn
18:51
(Applause)
381
1131823
1008
(Tiếng vỗ tay)
18:52
Thank you.
382
1132855
1067
18:53
(Applause)
383
1133946
1551
Tôi gần đây chăm sóc cho một phụ nữ ở Liberia
18:55
I was recently caring for a woman in Liberia
384
1135876
2828
18:58
who, like my wife, was in her third pregnancy.
385
1138728
2725
như vợ tôi, cô ấy đang mang thai đứa thứ 3
Nhưng khác vợ tôi là
19:02
But unlike my wife,
386
1142191
1709
cô ấy không có sự chăm sóc trước khi sinh 2 đứa con đầu
19:04
had had no prenatal care with her first two babies.
387
1144778
2999
19:09
She lived in an isolated community in the forest that had gone for 100 years
388
1149369
4392
Cô ấy sống trong một cộng đồng bị cách ly cô lập trong rừng khoảng 100 năm rồi
19:13
without any health care
389
1153785
1389
không có sự chăm sóc sức khỏe
19:16
until ...
390
1156333
1628
đến khi...
19:17
until last year when a nurse trained her neighbors
391
1157985
3383
đến khi năm ngoái khi y tá huẩn luyện cho hàng xóm của cô ấy
19:21
to become community health workers.
392
1161392
1711
để trở thành nhân viên chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
19:23
So here I was,
393
1163127
1292
Vì thế tôi đã ở đây,
19:24
seeing this patient who was in her second trimester,
394
1164443
4240
thấy bệnh nhân này ở kì ba tháng lần 2 trong thai kì
19:28
and I pulled out the ultrasound to check on the baby,
395
1168707
3272
và tôi đã siêu âm để kiểm tra em bé,
cho cô ấy bắt đầu kể cho chúng tôi về câu chuyên của 2 đứa con đầu,
19:32
and she started telling us stories about her first two kids,
396
1172003
3539
19:35
and I had the ultrasound probe on her belly,
397
1175566
3198
và tôi siêu âm để dò bụng cô ấy,
19:38
and she just stopped mid-sentence.
398
1178788
2268
và cô ấy ngừng nói giữa chừng.
Cô ấy quay sang tôi và nói,
19:43
She turned to me and she said,
399
1183041
1541
19:44
"Doc, what's that sound?"
400
1184606
2294
"Bác sĩ, tiếng gì thế?"
Đó là lần đầu cô nghe thấy tiếng nhịp tim đập của con mình
19:49
It was the first time she'd ever heard her baby's heartbeat.
401
1189191
3178
19:53
And her eyes lit up in the same way my wife's eyes and my own eyes lit up
402
1193931
5060
Và mắt cô ấy sáng lên như cách mà mắt vợ tôi và tôi
khi chúng tôi nghe thấy nhịp tim của con chúng tôi
19:59
when we heard our baby's heartbeat.
403
1199015
2135
20:03
For all of human history,
404
1203364
2153
Đối với lịch sử loài người,
20:05
illness has been universal and access to care has not.
405
1205541
4532
bệnh tật ở mọi nơi và cơ hội được chăm sóc là không có.
Nhưng khi một người uyên bác đã nói tôi rằng:
20:10
But as a wise man once told me:
406
1210097
1886
20:13
no condition is permanent.
407
1213510
2488
không tình trạng nào là vĩnh viễn.
20:17
It's time.
408
1217311
1228
Lúc này là để chúng ta đi xa hơn
20:18
It's time for us to go as far as it takes
409
1218563
2323
để thay đổi hoàn cảnh sống với nhau
20:20
to change this condition together.
410
1220910
2092
20:23
Thank you.
411
1223514
1154
Cảm ơn
20:24
(Applause)
412
1224692
4467
(Tiếng vỗ tay)
(Tiếng vỗ tay)
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7