Architecture that's built to heal | Michael Murphy

294,982 views ・ 2016-10-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Duc Reviewer: Uyen Le
00:13
Every weekend for as long as I can remember,
0
13995
2901
Mỗi cuối tuần trong ký ức của tôi,
00:17
my father would get up on a Saturday,
1
17746
2207
cha tôi thức dậy vào ngày thứ Bảy,
00:20
put on a worn sweatshirt
2
20597
1846
mặc một cái áo sờn
và ông sẽ cạo sạch
00:23
and he'd scrape away
3
23163
1155
00:24
at the squeaky old wheel of a house that we lived in.
4
24342
2823
bánh xe cũ với âm thanh chát tai của ngôi nhà mà chúng tôi sống.
00:27
I wouldn't even call it restoration;
5
27681
1788
Tôi thậm chí không gọi nó là sự khôi phục;
00:29
it was a ritual, catharsis.
6
29493
1935
đó là một nghi lễ, là sự phấn chấn.
00:31
He would spend all year scraping paint with this old heat gun
7
31906
3360
Ông dành nhiều năm cho việc cạo sơn bằng súng nhiệt cũ
00:35
and a spackle knife,
8
35290
1244
và con dao sáng loáng,
00:36
and then he would repaint where he scraped,
9
36558
2077
và sau đó ông sơn lại những chỗ ông đã cạo,
00:38
only to begin again the following year.
10
38659
2369
chỉ để bắt đầu lại vào năm sau.
Cạo rồi cạo lại, sơn rồi sơn lại;
00:41
Scraping and re-scraping, painting and repainting:
11
41052
3066
00:44
the work of an old house is never meant to be done.
12
44688
2944
công việc tu sửa căn nhà cũ không có dự định hoàn thành.
00:49
The day my father turned 52, I got a phone call.
13
49589
3332
Ngày cha tôi bước sang tuổi 52, tôi nhận được một cú điện thoại.
00:52
My mother was on the line
14
52945
1422
của mẹ tôi,
00:54
to tell me that doctors had found a lump in his stomach --
15
54391
3738
cho tôi biết rằng các bác sĩ đã tìm thấy một khối u trong dạ dày của ông,
ung thư giai đoạn cuối,
00:58
terminal cancer, she told me,
16
58153
2019
01:00
and he had been given only three weeks to live.
17
60196
2594
và ông chỉ còn sống được 3 tuần.
01:04
I immediately moved home to Poughkeepsie, New York,
18
64269
3521
Tôi ngay lập tức chuyển đến Poughkeepsie, New York,
01:07
to sit with my father on death watch,
19
67814
2408
để ở bên cha tôi những ngày cuối,
01:10
not knowing what the next days would bring us.
20
70246
2392
không biết được những gì sẽ xảy ra tiếp theo.
01:13
To keep myself distracted,
21
73529
1367
Để giữ cho mình phân tâm,
01:14
I rolled up my sleeves,
22
74920
1754
tôi xắn tay áo
01:16
and I went about finishing what he could now no longer complete --
23
76698
3905
và bắt đầu hoàn thiện những gì ông không thể hoàn thành --
01:20
the restoration of our old home.
24
80627
2392
khôi phục lại ngôi nhà cũ của chúng tôi.
01:23
When that looming three-week deadline came
25
83666
3041
Thời hạn ba tuần dần đến
01:26
and then went,
26
86731
1158
và khi nó đến,
01:27
he was still alive.
27
87913
1631
ông ấy vẫn sống.
01:29
And at three months,
28
89904
1482
Ba tháng sau,
01:31
he joined me.
29
91410
1166
ông tham gia cùng tôi
01:32
We gutted and repainted the interior.
30
92901
2675
Chúng tôi thay thế và sơn lại nội thất.
01:35
At six months, the old windows were refinished,
31
95600
3294
Sau sáu tháng, các cửa sổ cũ đã được đánh bóng,
01:38
and at 18 months,
32
98918
1295
và trong 18 tháng,
01:40
the rotted porch was finally replaced.
33
100237
2649
mái hiên mục nát cuối cùng đã được thay thế.
01:43
And there was my father,
34
103575
1828
Và cha tôi,
01:45
standing with me outside, admiring a day's work,
35
105427
3253
đứng cùng tôi bên ngoài, ngưỡng mộ công việc đã hoàn thành,
01:48
hair on his head, fully in remission,
36
108704
2553
tóc trên đầu ông , đã rụng hết,
01:51
when he turned to me and he said,
37
111727
2234
ông quay sang tôi và nói
01:53
"You know, Michael,
38
113985
1157
"Con biết không, Michael,
ngôi nhà này đã cứu sống bố. "
01:55
this house saved my life."
39
115166
1949
01:58
So the following year, I decided to go to architecture school.
40
118967
4393
Vì vậy, tôi quyết định đi học kiến trúc năm sau đó.
(Cười)
02:04
(Laughter)
41
124167
1150
02:05
But there, I learned something different about buildings.
42
125929
3120
Nhưng ở đó, tôi đã học được một điều khác về các công trình.
Sự công nhận dường như đến
02:09
Recognition seemed to come
43
129073
1631
02:10
to those who prioritized novel and sculptural forms,
44
130728
3551
với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc,
02:14
like ribbons, or ...
45
134303
2472
như ruy băng, hay...
02:17
pickles?
46
137514
1159
dưa muối?
02:18
(Laughter)
47
138697
2309
(Cười)
02:22
And I think this is supposed to be a snail.
48
142866
2491
Và tôi nghĩ đây là hình một chú ốc sên.
02:26
Something about this bothered me.
49
146530
1734
Một thứ gì đó đã làm tôi khó chịu.
02:28
Why was it that the best architects, the greatest architecture --
50
148971
3943
Tại sao các kiến ​​trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất --
02:32
all beautiful and visionary and innovative --
51
152938
2602
tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo
thì rất hiếm,
02:36
is also so rare,
52
156078
2171
02:38
and seems to serve so very few?
53
158273
2447
và lại phục vụ cho rất ít người?
02:41
And more to the point:
54
161715
1497
Và hơn thế nữa:
02:43
With all of this creative talent, what more could we do?
55
163236
3455
Với tất cả những tài năng sáng tạo này, ta có thể làm gì hơn?
02:48
Just as I was about to start my final exams,
56
168556
2309
Khi tôi sắp bắt đầu kỳ thi cuối cùng của mình,
02:50
I decided to take a break from an all-nighter
57
170889
2700
tôi quyết định tạm tách khỏi cuộc sống cú đêm
để đến nghe bài giảng của Tiến sĩ Paul Farmer,
02:54
and go to a lecture by Dr. Paul Farmer,
58
174018
2912
02:57
a leading health activist for the global poor.
59
177514
2996
một nhà hoạt động y tế hàng đầu cho người nghèo trên toàn thế giới.
03:00
I was surprised to hear a doctor talking about architecture.
60
180534
3782
Tôi ngạc nhiên khi nghe một bác sĩ nói về kiến ​​trúc.
03:04
Buildings are making people sicker, he said,
61
184340
2482
Ông nói, các công trình làm con người bệnh nặng hơn,
03:06
and for the poorest in the world,
62
186846
1793
và với những người nghèo nhất trên thế giới,
03:08
this is causing epidemic-level problems.
63
188663
2896
điều này gây ra các vấn đề cấp dịch bệnh.
03:11
In this hospital in South Africa,
64
191918
1635
Trong một bệnh viện ở Nam Phi,
03:13
patients that came in with, say, a broken leg,
65
193577
2184
giả sử, một bệnh nhân gãy chân đến,
03:15
to wait in this unventilated hallway,
66
195785
2596
chờ đợi trong hành lang không thông gió,
03:18
walked out with a multidrug-resistant strand of tuberculosis.
67
198405
4527
bước ra với căn bệnh lao kháng thuốc.
03:23
Simple designs for infection control had not been thought about,
68
203294
3624
Các thiết kế để kiểm soát nhiễm trùng đã không được nghĩ đến,
03:26
and people had died because of it.
69
206942
2518
và có người đã chết vì nó.
"Những kiến ​​trúc sư đâu?" Paul nói.
03:30
"Where are the architects?" Paul said.
70
210014
3150
03:33
If hospitals are making people sicker,
71
213692
2001
Nếu bệnh viện đang làm con người bệnh nặng hơn,
03:35
where are the architects and designers
72
215717
1904
thì các kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế
03:37
to help us build and design hospitals that allow us to heal?
73
217645
4610
có thể giúp chúng tôi có nơi chữa bệnh ở đâu?
03:44
That following summer,
74
224486
1640
Mùa hè năm sau,
tôi đang trong một chiếc Land Rover với một vài bạn cùng lớp,
03:46
I was in the back of a Land Rover with a few classmates,
75
226150
2802
03:48
bumping over the mountainous hillside of Rwanda.
76
228976
3481
rong ruổi trên sườn đồi Rwanda.
03:52
For the next year, I'd be living in Butaro in this old guesthouse,
77
232964
3969
Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro,
03:56
which was a jail after the genocide.
78
236957
3197
nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng.
04:00
I was there to design and build a new type of hospital
79
240967
3921
Tôi ở đó thiết kế xây dựng một bệnh viện mới
04:04
with Dr. Farmer and his team.
80
244912
2194
với Tiến sĩ Farmer và đội của ông.
04:07
If hallways are making patients sicker,
81
247965
2134
Nếu hành lang đang làm cho bệnh nhân bị bệnh nặng hơn,
liệu chúng ta có thể thiết kế các hành lang bên ngoài
04:10
what if we could design a hospital that flips the hallways on the outside,
82
250123
3754
04:13
and makes people walk in the exterior?
83
253901
2318
và để mọi người đi ở bên ngoài?
04:16
If mechanical systems rarely work,
84
256243
2369
Nếu hệ thống cơ khí hiếm khi làm việc,
04:18
what if we could design a hospital that could breathe
85
258636
2583
liệu ta có thể thiết kế một bệnh viện có thể thở
04:21
through natural ventilation,
86
261243
1876
qua hệ thống thông gió tự nhiên,
và cùng lúc giảm ô nhiễm môi trường?
04:23
and meanwhile reduce its environmental footprint?
87
263143
3142
04:26
And what about the patients' experience?
88
266309
2556
Và những trải nghiệm của bệnh nhân thì sao?
04:28
Evidence shows that a simple view of nature
89
268889
2316
Bằng chứng chỉ ra, một góc nhìn ra thiên nhiên
04:31
can radically improve health outcomes,
90
271229
2159
hoàn toàn có thể cải thiện sức khỏe.
04:33
So why couldn't we design a hospital
91
273752
2062
Vậy tại sao chúng ta không thể thiết kế một bệnh viện
04:35
where every patient had a window with a view?
92
275838
2713
mà mỗi bệnh nhân có thể nhìn khung cảnh bên ngoài qua cửa sổ?
04:38
Simple, site-specific designs can make a hospital that heals.
93
278575
5412
Đơn giản là, thiết kế này có thể khiến bệnh viện chữa lành được vết thương.
04:44
Designing it is one thing;
94
284764
1783
Thiết kế là một chuyện;
04:46
getting it built, we learned, is quite another.
95
286571
2226
xây dựng được nó lại là việc hoàn toàn khác.
04:49
We worked with Bruce Nizeye,
96
289619
2684
Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye,
04:52
a brilliant engineer,
97
292327
1513
một kỹ sư xuất sắc,
04:53
and he thought about construction differently
98
293864
2124
và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng
so với cái tôi đã được dạy ở trường.
04:56
than I had been taught in school.
99
296012
1856
04:58
When we had to excavate this enormous hilltop
100
298458
2324
Khi chúng tôi khởi công trên đỉnh đồi lớn này,
05:00
and a bulldozer was expensive and hard to get to site,
101
300806
2935
thuê xe ủi đất rất đắt và khó khăn để đến mặt bằng,
05:03
Bruce suggested doing it by hand,
102
303765
2520
Bruce đề nghị làm việc đó bằng tay,
05:06
using a method in Rwanda called "Ubudehe,"
103
306309
3674
dụng một phương pháp ở Rwanda gọi là "Ubudehe",
có nghĩa là "công trình công cộng cho cộng đồng."
05:10
which means "community works for the community."
104
310007
2549
Hàng trăm người đến với xẻng và cuốc,
05:13
Hundreds of people came with shovels and hoes,
105
313082
3324
và chúng tôi đã khai quật đồi
05:17
and we excavated that hill
106
317008
1787
05:18
in half the time and half the cost of that bulldozer.
107
318819
3609
trong một nửa thời gian và một nửa chi phí sử dụng máy ủi đó.
05:23
Instead of importing furniture, Bruce started a guild,
108
323328
2940
Thay vì nhập khẩu đồ nội thất, Bruce lập một nhóm,
05:26
and he brought in master carpenters to train others
109
326292
2407
và ông đưa về thợ mộc để dạy những người khác
05:28
in how to make furniture by hand.
110
328723
1754
cách làm đồ nội thất thủ công.
05:30
And on this job site,
111
330501
1570
Và ngay trên công trường,
15 năm sau nạn diệt chủng ở Rwanda,
05:32
15 years after the Rwandan genocide,
112
332095
3489
05:36
Bruce insisted that we bring on labor from all backgrounds,
113
336326
3605
Bruce kiên quyết chúng tôi có những người lao động từ mọi nền tảng,
05:39
and that half of them be women.
114
339955
1912
và rằng một nửa trong số họ là phụ nữ.
05:42
Bruce was using the process of building to heal,
115
342302
2645
Bruce đã sử dụng việc xây dựng để hàn gắn,
05:44
not just for those who were sick,
116
344971
1985
không chỉ đối với những người bị ốm,
05:46
but for the entire community as a whole.
117
346980
2698
mà cho toàn thể cộng đồng nói chung.
Chúng tôi gọi đó là chế tạo địa phương hay "lo-fab",
05:51
We call this the locally fabricated way of building, or "lo-fab,"
118
351086
4855
05:55
and it has four pillars:
119
355965
2356
nó có bốn yếu tố:
05:58
hire locally,
120
358984
1174
thuê tại địa phương
06:00
source regionally,
121
360182
1435
nguồn cung trong khu vực,
đào tạo ở nơi bạn có thể,
06:02
train where you can
122
362111
1420
06:03
and most importantly,
123
363555
1564
và quan trọng nhất,
suy nghĩ mỗi quyết định thiết kế như là một cơ hội
06:05
think about every design decision as an opportunity
124
365143
3562
06:08
to invest in the dignity of the places where you serve.
125
368729
3916
đầu tư vào giá trị ở nơi mà bạn phục vụ.
06:13
Think of it like the local food movement,
126
373219
2830
Nghĩ về nó như phong trào thực phẩm địa phương,
nhưng đối với kiến ​​trúc.
06:16
but for architecture.
127
376073
1355
06:17
And we're convinced that this way of building
128
377741
2203
Và chúng tôi tin chắc cách xây dựng này
06:19
can be replicated across the world,
129
379968
1938
có thể được nhân rộng trên khắp thế giới,
06:21
and change the way we talk about and evaluate architecture.
130
381930
4547
Thay đổi cách nói đánh giá kiến ​​trúc
06:27
Using the lo-fab way of building,
131
387405
1802
Sử dụng cách xây dựng lo-fab
06:29
even aesthetic decisions can be designed to impact people's lives.
132
389231
3796
thậm chí quyết định thẩm mỹ có thể thiết kế để tác động đến cuộc sống của người dân
06:33
In Butaro, we chose to use a local volcanic stone
133
393762
2702
Ở Butaro, chúng tôi dùng một hòn đá núi lửa
06:36
found in abundance within the area,
134
396488
2028
tìm thấy trong trong khu vực,
06:38
but often considered a nuisance by farmers,
135
398540
2037
được coi là phiền phức bởi nông dân
06:40
and piled on the side of the road.
136
400601
1729
chất đống trên lề đường.
06:42
We worked with these masons to cut these stones
137
402671
2484
Chúng tôi đã làm việc với các thợ xây để cắt những viên đá
và xếp chúng thành những bức tường của bệnh viện
06:45
and form them into the walls of the hospital.
138
405179
3191
06:48
And when they began on this corner
139
408394
2197
Và khi họ bắt đầu vào góc này
06:50
and wrapped around the entire hospital,
140
410615
3088
được bao bọc xung quanh toàn bộ bệnh viện,
06:54
they were so good at putting these stones together,
141
414283
2522
họ đã rất giỏi trong việc ghép những viên đá với nhau,
06:56
they asked us if they could take down the original wall and rebuild it.
142
416829
3612
họ yêu cầu chúng tôi phá tường gốc và xây lại
07:00
And you see what is possible.
143
420465
2288
Và bạn có thể thấy
07:03
It's beautiful.
144
423467
1233
Nó thật đẹp.
07:05
And the beauty, to me,
145
425794
1879
Và vẻ đẹp, với tôi,
07:07
comes from the fact that I know that hands cut these stones,
146
427697
3218
xuất phát từ thực tế rằng những bàn tay cắt đá
07:11
and they formed them into this thick wall,
147
431435
2985
và họ thành xây chúng thành bức tường này,
07:14
made only in this place with rocks from this soil.
148
434444
3990
chỉ được thực hiện ở nơi này với đá từ đất
Khi bạn đi ra ngoài và nhìn những tòa nhà trong thế giới của bạn
07:20
When you go outside today and you look at your built world,
149
440107
4101
07:24
ask not only:
150
444973
1181
đừng chỉ băn khoăn
"Dấu ấn môi trường là gì?" một câu hỏi quan trọng,
07:26
"What is the environmental footprint?" -- an important question --
151
446178
3226
07:29
but what if we also asked,
152
449428
1274
nhưng chúng ta có thể hỏi
07:30
"What is the human handprint of those who made it?"
153
450726
3656
"Dấu ấn của con người mà làm ra nó là gì ? "
07:35
We started a new practice based around these questions,
154
455427
3644
Chúng tôi bắt đầu một thử nghiệm mới dựa trên những câu hỏi đó
và thử nó trên khắp thế giới.
07:39
and we tested it around the world.
155
459095
2549
07:42
Like in Haiti,
156
462467
1151
Giống như ở Haiti,
07:43
where we asked if a new hospital could help end the epidemic of cholera.
157
463642
4599
nơi chúng tôi giúp hỏi rằng liệu một bệnh viện mới có thể chấm dứt dịch tả?
07:48
In this 100-bed hospital,
158
468755
1639
Trong bệnh viện 100 giường này,
07:50
we designed a simple strategy
159
470418
1675
chúng tôi thiết kế một chiến lược đơn giản
làm sạch chất thải y tế ô nhiễm trước khi nó được thải ra nguồn nước
07:52
to clean contaminated medical waste before it enters the water table,
160
472117
4460
07:56
and our partners at Les Centres GHESKIO
161
476601
2008
và các đối tác tại Trung tâm Les GHESKIO
07:58
are already saving lives because of it.
162
478633
2530
đã được cứu sống nhiều mạng người vì nó.
08:01
Or Malawi:
163
481187
1195
Hoặc ở Malawi:
08:02
we asked if a birthing center could radically reduce
164
482406
3229
chúng tôi hỏi liệu một trung tâm sinh nở có thể làm giảm đáng kể
08:05
maternal and infant mortality.
165
485659
1900
tỉ lệ tử vong ở mẹ và trẻ sơ sinh.
08:07
Malawi has one of the highest rates of maternal and infant death
166
487892
3253
tỷ lệ tử vong đó ở Malawi rất cao
trên thế giới.
08:11
in the world.
167
491169
1217
08:12
Using a simple strategy to be replicated nationally,
168
492410
3323
Dùng 1 chiến lược được nhân rộng trên toàn quốc
08:15
we designed a birthing center
169
495757
2220
chúng tôi thiết kế một trung tâm sinh nở
có thể thu hút phụ nữ và gia đình họ
08:18
that would attract women and their attendants
170
498001
2308
08:20
to come to the hospital earlier and therefore have safer births.
171
500333
3833
đến bệnh viện sớm hơn sinh an toàn hơn.
08:24
Or in the Congo, where we asked
172
504569
1674
Hoặc ở Congo
08:26
if an educational center could also be used
173
506267
2248
trung tâm giáo dục liệu có thể được sử dụng
08:28
to protect endangered wildlife.
174
508539
2182
để bảo vệ động vật hoang dã
08:30
Poaching for ivory and bushmeat
175
510745
1585
bị săn trộm để lấy ngà và thịt
08:32
is leading to global epidemic, disease transfer and war.
176
512354
3547
dẫn đến dịch bệnh toàn cầu, và chiến tranh.
08:35
In one of the hardest-to-reach places in the world,
177
515925
3222
một trong những nơi khó với tới nhất trên thế giới,
chúng tôi sử dụng bùn,đất và gỗ
08:39
we used the mud and the dirt and the wood around us
178
519171
2926
để xây dựng một trung tâm
08:42
to construct a center
179
522121
1664
08:43
that would show us ways to protect and conserve our rich biodiversity.
180
523809
4748
dạy ta bảo tồn đa dạng sinh học
08:49
Even here in the US,
181
529526
1605
Ngay cả ở Mỹ,
chúng tôi đặt vấn đề lại
08:51
we were asked to rethink
182
531155
1263
08:52
the largest university for the deaf and hard of hearing in the world.
183
532442
4062
cho trường đại học lớn nhất cho người khiếm thính.
08:56
The deaf community, through sign language,
184
536844
2256
Cộng đồng khiếm thính thông qua ngôn ngữ ký hiệu
cho thấy sức mạnh truyền thông
08:59
shows us the power of visual communication.
185
539124
2410
09:01
We designed a campus that would awaken the ways
186
541558
2252
Chúng tôi thiết kế khuôn viên đại học đánh thức
09:03
in which we as humans all communicate,
187
543834
2049
cách chúng ta giao tiếp,
09:05
both verbally and nonverbally.
188
545907
1919
bằng lời nói và không lời.
09:09
And even in Poughkeepsie, my hometown,
189
549729
2534
Và ngay cả ở Poughkeepsie, quê hương của tôi,
09:12
we thought about old industrial infrastructure.
190
552986
2840
chúng tôi nghĩ về cơ sở hạ tầng công nghiệp cũ.
09:16
We wondered:
191
556196
1277
Chúng tôi tự hỏi:
09:17
Could we use arts and culture and design to revitalize this city
192
557497
4563
có thể sử dụng nghệ thuật,văn hóa và thiết kế để hồi sinh thành phố này
và các thành phố khác Rust Belt trên đất nước chúng ta,
09:22
and other Rust Belt cities across our nation,
193
562084
2622
09:24
and turn them into centers for innovation and growth?
194
564730
2964
và biến chúng thành các trung tâm cho sự đổi mới và tăng trưởng
Trong mỗi dự án, chúng tôi hỏi một câu hỏi đơn giản:
09:28
In each of these projects, we asked a simple question:
195
568121
3429
kiến ​​trúc có thể làm gì hơn?
09:32
What more can architecture do?
196
572045
2179
09:34
And by asking that question,
197
574681
1925
Và bằng cách hỏi câu hỏi đó,
09:36
we were forced to consider how we could create jobs,
198
576630
3742
chúng tôi buộc phải xem xét chúng ta làm gì để tạo công ăn việc làm,
09:40
how we could source regionally
199
580396
2411
làm thế nào chúng ta có thể dùng nguồn lực khu vực
09:42
and how we could invest in the dignity of the communities
200
582831
3226
và làm thế nào chúng ta có thể đầu tư trong giá trị của cộng đồng
khi chúng tôi phục vụ.
09:46
in which we serve.
201
586081
1231
09:47
I have learned
202
587959
1247
tôi đã học
09:49
that architecture can be a transformative engine for change.
203
589943
4555
kiến trúc có thể là động lực để thay đổi.
Khoảng một năm trước, tôi đọc một bài báo
09:57
About a year ago, I read an article
204
597117
2673
10:00
about a tireless and intrepid civil rights leader
205
600567
4144
Về một nhà lãnh đạo nhân quyền không mệt mỏi và dũng cảm
10:05
named Bryan Stevenson.
206
605328
1306
tên là Bryan Stevenson.
10:08
(Applause)
207
608423
3997
(Vỗ tay)
10:14
And Bryan had a bold architectural vision.
208
614249
3184
Và Bryan đã có một tầm nhìn xa về kiến ​​trúc
10:17
He and his team had been documenting
209
617983
2589
Ông và nhóm của ông đã ghi phóng sự
10:20
the over 4,000 lynchings of African-Americans
210
620596
3644
hơn 4000 trường hợp treo cổ người mỹ gốc phi
10:24
that have happened in the American South.
211
624264
2260
đã xảy ra ở Nam Mỹ.
10:26
And they had a plan to mark every county where these lynchings occurred,
212
626889
4810
Và họ có kế hoạch để đánh dấu tất cả các quận những nơi vụ treo cổ xảy ra,
10:31
and build a national memorial to the victims of lynching
213
631723
3389
và xây dựng một đài tưởng niệm quốc gia cho các nạn nhân bị treo cổ
ở Montgomery, Alabama.
10:35
in Montgomery, Alabama.
214
635136
1690
10:37
Countries like Germany and South Africa
215
637879
3097
Những nước như Đức và Nam Phi
10:41
and, of course, Rwanda,
216
641880
1169
và, tất nhiên, Rwanda,
thấy cần thiết phải xây dựng đài tưởng niệm
10:43
have found it necessary to build memorials
217
643073
3072
để phản ánh về sự tàn bạo của quá khứ
10:46
to reflect on the atrocities of their past,
218
646169
2839
để chữa lành vết thương của quốc gia của họ.
10:49
in order to heal their national psyche.
219
649032
2988
Chúng tôi vẫn chưa làm được điều này ở Mỹ.
10:52
We have yet to do this in the United States.
220
652044
3168
10:56
So I sent a cold email to [email protected]:
221
656679
6635
Vì vậy, tôi đã gửi một email: đến [email protected]
11:03
"Dear Bryan," it said,
222
663338
1949
"Gửi Bryan"
Tôi nghĩ rằng dự án của bạn
11:06
"I think your building project
223
666102
1636
11:07
is maybe the most important project we could do in America
224
667762
2955
có lẽ là dự án quan trọng nhất, chúng tôi có thể làm ở Mỹ
11:10
and could change the way we think about racial injustice.
225
670741
2990
và có thể thay đổi cách chúng ta nghĩ về sự phân biệt chủng tộc
11:14
By any chance,
226
674640
1984
Nhân tiện,
11:16
do you know who will design it?"
227
676648
1921
Bạn có biết ai sẽ thiết kế nó? "
11:18
(Laughter)
228
678593
1629
(Cười)
11:20
Surprisingly, shockingly,
229
680784
1727
Đáng ngạc nhiên và sửng sốt
11:23
Bryan got right back to me,
230
683547
1314
Bryan liên lạc lại với tôi,
11:24
and invited me down to meet with his team and talk to them.
231
684885
3208
và mời tôi gặp mặt với đội của ông và nói chuyện
11:28
Needless to say, I canceled all my meetings
232
688763
2052
Không cần nói ra, Tôi hủy bỏ tất cả các cuộc họp của tôi
11:30
and I jumped on a plane to Montgomery, Alabama.
233
690839
2340
và lên một chuyến máy bay đến Montgomery, Alabama
11:33
When I got there,
234
693203
1158
Khi tôi tới đó,
11:34
Bryan and his team picked me up, and we walked around the city.
235
694797
3484
Bryan và nhóm của ông đón tôi, và chúng tôi đi vòng quanh thành phố.
11:38
And they took the time to point out
236
698305
2327
Và họ đã dành thời gian để chỉ ra
11:40
the many markers that have been placed all over the city
237
700656
3021
rất nhiều nhiều công trình trên toàn thành phố đã được đánh dấu
11:43
to the history of the Confederacy,
238
703701
2444
với lịch sử của Liên Bang,
và có rất ít còn dấu hiệu lịch sử của chế độ nô lệ
11:46
and the very few that mark the history of slavery.
239
706169
4227
11:50
And then he walked me to a hill.
240
710420
1827
Và sau đó ông dẫn tôi đến một ngọn đồi
11:52
It overlooked the whole city.
241
712828
1502
Có thể nhìn toàn thành phố.
11:54
He pointed out the river and the train tracks
242
714934
2230
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa
11:57
where the largest domestic slave-trading port in America
243
717188
2695
nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ
11:59
had once prospered.
244
719907
1184
đã từng thịnh vượng.
Và sau đó đến nhà tròn Capitol ,
12:01
And then to the Capitol rotunda,
245
721115
1618
12:02
where George Wallace had stood on its steps
246
722757
2072
nơi George Wallace đã đứng trên bậc thềm
12:04
and proclaimed, "Segregation forever."
247
724853
2884
và tuyên bố "Phân biệt chủng tộc mãi mãi"
12:08
And then to the very hill below us.
248
728205
1851
Và sau đó đến ngọn đồi bên dưới
Ông nói: "Ở đây chúng ta sẽ xây dựng một đài tưởng niệm mới
12:10
He said, "Here we will build a new memorial
249
730080
3317
12:13
that will change the identity of this city and of this nation."
250
733421
4442
điều đó sẽ thay đổi bản sắc của thành phố và của quốc gia này ".
12:18
Our two teams have worked together over the last year
251
738855
3454
Đội của chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong năm qua
12:22
to design this memorial.
252
742333
1642
để thiết kế đài tưởng niệm này.
12:27
The memorial will take us on a journey
253
747184
2867
Các đài tưởng niệm sẽ đưa chúng ta vào một cuộc hành trình
12:30
through a classical, almost familiar building type,
254
750836
3074
thông qua một hình thức cổ điển gần giống loại hình công trình
12:33
like the Parthenon or the colonnade at the Vatican.
255
753934
4125
như đền Parthenon hoặc các hàng cột ở Vatican.
12:38
But as we enter,
256
758994
1327
Nhưng khi chúng ta bước vào,
12:40
the ground drops below us and our perception shifts,
257
760345
3961
mặt đất trũng xuống dưới chân và thay đổi nhận thức của chúng tôi,
12:44
where we realize that these columns evoke the lynchings,
258
764330
4094
nơi mà chúng tôi nhận ra những chiếc cột gợi lên hình ảnh người bị treo cổ,
12:48
which happened in the public square.
259
768448
2031
những gì xảy ra tại quảng trường công cộng.
Và khi chúng ta tiếp tục,
12:51
And as we continue,
260
771005
1316
12:52
we begin to understand the vast number
261
772345
3095
chúng ta bắt đầu thấy được số lượng lớn
12:55
of those who have yet to be put to rest.
262
775464
2993
của những người vẫn chưa được yên nghỉ.
12:58
Their names will be engraved on the markers that hang above us.
263
778481
4705
Tên của họ sẽ được khắc trên các dấu tích treo trên chúng ta.
13:04
And just outside will be a field of identical columns.
264
784202
4069
Và ngay bên ngoài sẽ là một cánh đồng của những chiếc cột danh tính
13:08
But these are temporary columns, waiting in purgatory,
265
788973
3799
Nhưng đây là những cột tạm thời, chờ trong hỏa ngục
13:12
to be placed in the very counties where these lynchings occurred.
266
792796
3823
để được đặt tại các quận nơi những vụ treo cổ xảy ra.
Trong vài năm tới,
13:18
Over the next few years,
267
798124
2372
13:20
this site will bear witness,
268
800520
1986
nơi này sẽ là nhân chứng,
như một trong các dấu mốc được tạo
13:23
as each of these markers is claimed
269
803060
2238
13:25
and visibly placed in those counties.
270
805322
2259
và hiện diện rõ ràng ở những quận đó.
13:28
Our nation will begin to heal from over a century of silence.
271
808258
5168
Đất nước chúng ta sẽ bắt đầu được chữa lành từ hơn một thế kỷ của sự im lặng
13:35
When we think about how it should be built,
272
815799
2053
Khi chúng ta nghĩ về nó nên xây dựng thế nào
13:37
we were reminded of Ubudehe,
273
817876
2800
chúng tôi nhớ đến Ubudehe,
13:40
the building process we learned about in Rwanda.
274
820700
2368
quá trình xây dựng chúng tôi đã học được ở Rwanda
13:43
We wondered if we could fill those very columns
275
823562
2544
Chúng tôi tự hỏi nếu chúng ta có thể lấp đầy các cột
với đất từ ​​các địa điểm nơi những vụ giết người xảy ra.
13:46
with the soil from the sites of where these killings occurred.
276
826130
3899
13:51
Brian and his team have begun collecting that soil
277
831218
3164
Brian và nhóm của ông đã bắt đầu thu thập đất
13:54
and preserving it in individual jars
278
834940
2784
và giữ gìn nó trong lọ cá nhân
13:57
with family members, community leaders and descendants.
279
837748
3459
với các thành viên trong gia đình cộng đồng, lãnh đạo và con cháu
14:01
The act of collecting soil itself
280
841890
3102
Bản thân hành động thu thập đất
là một giải pháp chữa bệnh tinh thần.
14:06
has lead to a type of spiritual healing.
281
846148
2670
14:09
It's an act of restorative justice.
282
849545
2487
Như một hành động phục hồi công lý
14:12
As one EJI team member noted
283
852844
2554
Một thành viên trong nhóm EJI ghi chú
14:15
in the collection of the soil from where Will McBride was lynched,
284
855422
4052
trong bộ sưu tập đất từ nơi Will McBride bị hành hình,
14:20
"If Will McBride left one drop of sweat,
285
860231
3133
"Nếu Will McBride đổ một giọt mồ hôi,
14:23
one drop of blood,
286
863388
1355
một giọt máu,
một sợi tóc
14:25
one hair follicle --
287
865173
1403
14:26
I pray that I dug it up,
288
866964
1621
Tôi cầu nguyện tôi đào nó lên,
14:28
and that his whole body would be at peace."
289
868609
2975
và toàn bộ cơ thể của ông sẽ được yên nghỉ. "
14:34
We plan to break ground on this memorial later this year,
290
874683
3261
Chúng tôi có kế hoạch phá mặt bằng trên đài tưởng niệm cuối năm nay
14:37
and it will be a place to finally speak of the unspeakable acts
291
877968
4445
và nó sẽ là nơi cuối cùng để lên tiếng của các hành động
14:42
that have scarred this nation.
292
882437
1855
đã tạo nên viết sẹo cho quốc gia này.
14:46
(Applause)
293
886380
5861
(Vỗ tay)
14:57
When my father told me that day that this house --
294
897245
3437
Khi cha tôi nói với tôi rằng ngôi nhà này
15:00
our house --
295
900706
1155
nhà của chúng tôi
15:01
had saved his life,
296
901885
1205
đã cứu sống ông
15:03
what I didn't know
297
903970
1312
Điều tôi không biết
15:05
was that he was referring to a much deeper relationship
298
905306
3252
là ông đã được đề cập đến một mối quan hệ sâu sắc hơn nhiều
15:08
between architecture and ourselves.
299
908582
2440
giữa kiến ​​trúc và bản thân chúng ta
15:11
Buildings are not simply expressive sculptures.
300
911649
3346
Các công trình không đơn giản là tác phẩm điêu khắc biểu cảm.
Chúng làm hiện hữu bản thân và nguyện vọng của chúng ta
15:15
They make visible our personal and our collective aspirations
301
915019
4098
như là một xã hội.
15:19
as a society.
302
919141
1157
Kiến ​​trúc vĩ đại có thể cho chúng ta hy vọng.
15:21
Great architecture can give us hope.
303
921177
3240
Kiến ​​trúc vĩ đại có thể chữa lành vết thương.
15:25
Great architecture can heal.
304
925162
2374
15:28
Thank you very much.
305
928478
1217
Cảm ơn rất nhiều.
15:29
(Applause)
306
929719
7271
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7