Gabby Giffords and Mark Kelly: Be passionate. Be courageous. Be your best.

Gabby Giffords và Mark Kelly: Hãy đam mê. Hãy can đảm. Hãy làm hết sức của bạn.

126,709 views

2014-04-11 ・ TED


New videos

Gabby Giffords and Mark Kelly: Be passionate. Be courageous. Be your best.

Gabby Giffords và Mark Kelly: Hãy đam mê. Hãy can đảm. Hãy làm hết sức của bạn.

126,709 views ・ 2014-04-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huyen Le Reviewer: Ha Thu Hai
00:12
Pat Mitchell: That day,
0
12995
1687
Pat Mitchell: Ngày hôm đó,
00:14
January 8, 2011, began like all others.
1
14682
3873
8/11/2011, bắt đầu như mọi ngày khác.
00:18
You were both doing the work that you love.
2
18555
3149
Cả hai anh chị đều đang làm những việc mình yêu thích.
00:21
You were meeting with constituents,
3
21704
2181
Chị đang gặp các cử tri,
00:23
which is something that you loved doing
4
23885
2165
một công việc bạn thích làm
00:26
as a congresswoman,
5
26050
1167
với vai trò của một nữ nghị sỹ,
00:27
and Mark, you were happily preparing
6
27217
2405
và Mark, anh đang vui vẻ chuẩn bị
00:29
for your next space shuttle.
7
29622
3279
cho chuyến tàu con thoi tiếp theo của anh
00:32
And suddenly, everything that you had planned
8
32901
4179
Và đột nhiên, mọi thứ mà cả hai đã lên kế hoạch
00:37
or expected in your lives
9
37080
1951
hoặc nghĩ là sẽ xảy ra trong cuộc sống của mình
00:39
was irrevocably changed forever.
10
39031
3849
đã thay đổi mãi mãi mà không thể làm khác được
00:42
Mark Kelly: Yeah, it's amazing,
11
42880
999
Mark Kelly: Vâng, điều đó thật đáng kinh ngạc.
00:43
it's amazing how everything can change
12
43879
1774
Thật kinh ngạc cách mà mọi thứ có thể thay đổi
00:45
for any of us in an instant.
13
45653
2207
đối với bất kỳ ai trong chúng ta trong một chốc lát.
00:47
People don't realize that.
14
47860
1648
Mọi người không nhận ra điều đó.
00:49
I certainly didn't.
15
49508
1190
Tôi chắc chắn cũng đã không nhận ra.
00:50
Gabby Giffords: Yes.
16
50698
658
Gabby Giffords: Vâng
00:51
MK: And on that Saturday morning,
17
51356
1250
MK: Và vào buổi sáng thứ Bảy ấy,
00:52
I got this horrible phone call
18
52606
2964
Tôi đã nhận được một cuộc gọi khủng khiếp
00:55
from Gabby's chief of staff.
19
55570
2058
từ tham mưu trưởng của Gabby.
00:57
She didn't have much other information.
20
57628
2020
Cô ấy không cho tôi nhiều thông tin.
00:59
She just said, "Gabby was shot."
21
59648
2329
Cô ấy chỉ nói, "Gabby bị bắn".
01:01
A few minutes later, I called her back
22
61977
1217
Vài phút sau, tôi đã gọi lại cho cô ấy
01:03
and I actually thought for a second,
23
63194
2381
và trong một giây thực sự tôi đã nghĩ,
01:05
well, maybe I just imagined getting this phone call.
24
65575
2739
ừm, chắc là tôi chỉ tưởng tượng ra cuộc gọi đấy.
01:08
I called her back, and that's when she told me
25
68314
1702
Tôi gọi lại cho cô ấy, và đó là khi cô ấy nói với tôi
01:10
that Gabby had been shot in the head.
26
70016
2303
Gabby đã bị bắn vào đầu.
01:12
And from that point on,
27
72319
1825
Và từ thời điểm đấy,
01:14
I knew that our lives were going to be a lot different.
28
74144
3612
Tôi đã biết rằng cuộc sống của chúng tôi sẽ khác đi rất nhiều.
01:17
PM: And when you arrived at the hospital,
29
77756
1977
PM: Và khi anh đến bệnh viện
01:19
what was the prognosis that they gave you
30
79733
2724
anh hy vọng họ sẽ đưa ra chuẩn đoán gì
01:22
about Gabby's condition and what recovery, if any,
31
82457
3248
về tình trạng của của Gabby và sự phục hồi gì
01:25
you could expect?
32
85705
1491
nếu có?
01:27
MK: Well, for a gunshot wound to the head
33
87196
1940
MK: Đối với một vết đạn bắn vào đầu
01:29
and a traumatic brain injury,
34
89136
1202
và chấn thương sọ não,
01:30
they typically can't tell you much.
35
90338
3111
thông thường họ không thể nói gì nhiều cho bạn.
01:33
Every injury is different. It's not predictable
36
93449
2749
Mỗi chấn thương đều khác nhau và không thể đoán được.
01:36
like often a stroke might be predictable,
37
96198
1814
Thường một cơn đột quỵ có thể đoán được,
01:38
which is another TBI kind of injury.
38
98012
2734
đấy là một loại chấn thương sọ não khác.
01:40
So they didn't know how long Gabby would be in a coma,
39
100746
2992
Thế nên họ không biết Gabby sẽ lâm vào tình trạng hôn mê trong bao lâu,
01:43
didn't know when that would change
40
103738
2795
không biết khi nào tình trạng sẽ thay đổi
01:46
and what the prognosis would be.
41
106533
3163
và chuẩn đoán là gì.
01:49
PM: Gabby, has your recovery
42
109696
3806
PM: Gabby, sự phục hồi của chị
01:53
been an effort to create a new Gabby Giffords
43
113502
4502
có phải là một nỗ lực để tạo ra một Gabby Giffords mới
01:58
or reclaim the old Gabby Giffords?
44
118004
3283
hay giành lại Gabby Giffords cũ?
02:01
GG: The new one -- better, stronger, tougher.
45
121287
4566
GG: Một con người mới - giỏi hơn, mạnh mẽ hơn, cứng cỏi hơn.
02:05
(Applause)
46
125853
4357
(Vỗ tay)
02:10
MK: That to say,
47
130210
2360
MK: Điều đó để nói,
02:12
when you look at the picture behind us,
48
132570
3406
khi chị nhìn vào bức ảnh đằng sau chúng tôi,
02:15
to come back from that kind of injury
49
135976
1644
để quay trở lại từ chấn thương đó
02:17
and come back strong and stronger than ever
50
137620
2228
và quay trở lại mạnh mẽ hơn bao giờ hết
02:19
is a really tough thing to do.
51
139848
1836
là một điều rất khó để làm.
02:21
I don't know anybody
52
141684
1494
Tôi không biết một ai
02:23
that's as tough as my wonderful wife right here.
53
143178
2622
có thể mạnh mẽ hơn người vợ tuyệt vời của tôi đây.
02:25
(Applause)
54
145800
3252
(Vỗ tay)
02:29
PM: And what were the first signs
55
149052
2928
PM: Và những dấu hiệu đầu tiên nào
02:31
that recovery was not only going to be possible
56
151980
3465
cho thấy không những sự phục hồi có thể xảy ra
02:35
but you were going to have some semblance
57
155445
2651
còn giúp tạo sức sống như
02:38
of the life that you and Gabby had planned?
58
158096
2605
anh và Gabby đã tiên liệu?
02:40
MK: Well, the first thing, for me, was
59
160701
2278
MK: Ừm, điều đầu tiên đối với tôi là
02:42
Gabby was still kind of almost unconscious,
60
162979
3460
Gabby vẫn còn gần như là vô thức,
02:46
but she did something when she was in the ICU hospital bed
61
166439
5526
nhưng cô ấy đã làm một điều khi cô ấy ở trên giường bệnh viện ICU,
02:51
that she used to do when we might
62
171965
1785
điều mà cô ấy thường làm khi chúng tôi
02:53
be out to dinner at a restaurant,
63
173750
1935
chuẩn bị đi ăn tối ở một nhà hàng,
02:55
in that she pulled my ring off
64
175685
1883
cô ấy rút chiếc nhẫn của tôi ra
02:57
and she flipped it from one finger to the next,
65
177568
3099
và cô ấy chuyển từ ngón này sang ngón khác,
03:00
and at that point I knew
66
180667
2145
và vào lúc đấy tôi biết
03:02
that she was still in there.
67
182812
1584
rằng cô ấy vẫn đang ở đó.
03:04
PM: And there were certain words, too.
68
184396
1666
PM: Và cũng đã có một vài câu nói.
03:06
Didn't she surprise you with words in the beginning?
69
186062
3051
Cô ấy có làm anh ngạc nhiên bằng những câu nói lúc đầu không?
03:09
MK: Well, it was tough in the beginning. GG: What? What? Chicken. Chicken. Chicken.
70
189113
5937
MK: Ừm, đó là một bắt đầu khó khăn. GG: Cái gì? Cái Gì? Gà. Gà. Gà.
03:15
MK: Yeah, that was it.
71
195050
1380
MK: Vâng, chính là câu nói đấy.
03:16
For the first month, that was the extent
72
196430
3240
Trong tháng đầu tiên, đó là phạm vị
03:19
of Gabby's vocabulary.
73
199670
1476
từ vựng của Gabby.
03:21
For some reason, she has aphasia,
74
201146
2636
Vì một vài lý do nào đó, cô ấy bị chứng quên ngôn ngữ
03:23
which is difficulty with communication.
75
203782
1996
đó là bệnh gặp khó khăn để giao tiếp.
03:25
She latched on to the word "chicken,"
76
205778
2442
Cô ấy chỉ nói được từ "gà",
03:28
which isn't the best but certainly is not the worst.
77
208220
3276
đấy không phải từ tốt nhất nhưng chắc chắn không phải từ tệ nhất.
03:31
(Laughter)
78
211496
1485
(Cười)
03:32
And we were actually worried
79
212981
1363
Và chúng tôi đã thực sự lo lắng
03:34
it could have been a lot worse than that.
80
214344
4241
chuyện có thể còn tồi tệ hơn thế.
03:38
PM: Gabby, what's been the toughest challenge
81
218585
2360
PM: Gabby, thách thức nào khó khăn nhất
03:40
for you during this recovery?
82
220945
2792
đối với chị trong thời gian hồi phục?
03:43
GG: Talking. Really hard. Really.
83
223737
4304
GG: Nói chuyện. Thực sự rất khó.
03:48
MK: Yeah, with aphasia, Gabby knows what she wants to say,
84
228041
3098
MK: Đúng vậy, với chứng quên ngôn ngữ, Gabby biết cô ấy muốn nói gì
03:51
she just can't get it out.
85
231139
1874
cô ấy chỉ không thể diễn đạt được.
03:53
She understands everything,
86
233013
1412
Cô ấy hiểu mọi thứ,
03:54
but the communication is just very difficult
87
234425
2350
nhưng việc giao tiếp rất khó khăn
03:56
because when you look at the picture,
88
236775
2242
bởi vì khi bạn nhìn vào bức tranh,
03:59
the part of your brain where those communication centers are
89
239017
4636
các trung tâm giao tiếp ở não bạn là
04:03
are on the left side of your head,
90
243653
1780
ở phía bên trái đầu bạn,
04:05
which is where the bullet passed through.
91
245433
1787
nơi mà viên đạn đi qua.
04:07
PM: So you have to do a very dangerous thing:
92
247220
2213
PM: thế nên anh đã phải làm một việc vô cùng nguy hiểm:
04:09
speak for your wife.
93
249433
1646
nói chuyện với vợ anh.
04:11
MK: I do.
94
251079
1605
MK: Vâng.
04:12
It might be some of the most dangerous things I've ever done.
95
252684
4336
Đó có thể là một trong những điều nguy hiểm nhất mà tôi từng làm.
04:17
PM: Gabby, are you optimistic
96
257020
1900
PM: Gabby, chị có lạc quan
04:18
about your continuing recovery --
97
258920
3263
về việc sẽ phục hồi
04:22
walking, talking,
98
262183
2224
khả năng đi, nói,
04:24
being able to move your arm and leg?
99
264407
2504
cử động tay chân của chị?
04:26
GG: I'm optimistic. It will be a long, hard haul,
100
266911
4354
GG: Tôi lạc quan. Đó sẽ là một con đường dài và khó khăn,
04:31
but I'm optimistic.
101
271265
2848
nhưng tôi lạc quan.
04:34
PM: That seems to be the number one characteristic of Gabby Giffords,
102
274113
3204
PM: Điều đó dường như là tính cách số 1 của Gabby Giffords,
04:37
wouldn't you say? (Applause)
103
277317
1279
có phải vậy không? (Vỗ tay)
04:38
MK: Gabby's always been really optimistic.
104
278596
1430
ML: Gabby thực sự luôn luôn lạc quan.
04:40
She works incredibly hard every day.
105
280026
2778
Cô ấy làm việc vô cùng vất vả mỗi ngày.
04:42
GG: On the treadmill, walked on my treadmill,
106
282804
3004
GG: Đi bộ trên máy chạy bộ,
04:45
Spanish lessons, French horn.
107
285808
3477
các buổi học tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp.
04:49
MK: It's only my wife who could be --
108
289285
2645
MK: Chỉ có vợ tôi mới có thể
04:51
and if you knew her before she was injured,
109
291930
1748
và nếu bạn nếu bạn biết trước đây cô ấy đã bị thương,
04:53
you would kind of understand this --
110
293678
1912
bạn sẽ phần nào hiểu được điều này.
04:55
somebody who could be injured
111
295590
1710
Một người đã bị chấn thương
04:57
and have such a hard time communicating
112
297300
2920
và có khoảng thời gian khó khăn để giao tiếp
05:00
and meets with a speech therapist,
113
300220
1910
và phải gặp những nhà trị liệu âm ngữ,
05:02
and then about a month ago, she says,
114
302130
2035
và khoảng một tháng trước, cô ấy nói,
05:04
"I want to learn Spanish again."
115
304165
3702
"Em muốn học lại tiếng Tây Ban Nha".
05:07
PM: Well, let's take a little closer look
116
307867
2034
PM: Chúng ta hãy nhìn lại kỹ hơn
05:09
at the wife, and this was even before
117
309901
2898
người vợ, và thậm chí là trước khi
05:12
you met Gabby Giffords.
118
312799
1726
anh gặp Gabby Giffords.
05:14
And she's on a motor scooter there,
119
314525
2040
Và cô ấy đang lái xe máy,
05:16
but it's my understanding that's a very tame image
120
316565
3520
nhưng theo những gì tôi biết, đó là một hình ảnh thuần hóa
05:20
of what Gabby Giffords was like growing up.
121
320085
2496
về những gì Gabby Gifford từng làm khi trưởng thành.
05:22
MK: Yeah, Gabby, she used to race motorcycles.
122
322581
2752
MK: Vâng, Gabby thường đua xe máy trước đây
05:25
So that's a scooter, but she had --
123
325333
1920
Đó là một chiếc xe máy nhưng cô ấy đã có,
05:27
well, she still has a BMW motorcycle.
124
327253
3486
ừm, cô ấy vẫn còn một chiếc xe máy BMW.
05:30
PM: Does she ride it? MK: Well, that's a challenge
125
330739
2676
PM: Cô ấy có lái nó không? MK: Hm, đó là một thử thách
05:33
with not being able to move her right arm,
126
333415
2648
vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình,
05:36
but I think with something I know about, Velcro,
127
336063
4186
nhưng với những gì tôi biết, khóa dán,
05:40
we might be able to get her back on the bike,
128
340249
2256
chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy,
05:42
Velcro her right hand up onto the handlebar.
129
342505
4614
khóa dán tay phải của cô ấy với tay lái.
05:47
PM: I have a feeling we might see that picture next,
130
347119
2298
PM: Tôi có cảm giác chúng ta có thể nhìn thấy bức tranh tiếp theo,
05:49
Gabby.
131
349417
1633
Gabby.
05:51
But you meet, you're already decided
132
351050
2445
Nhưng khi cả hai gặp, anh đã quyết định
05:53
that you're going to dedicate your life to service.
133
353495
2990
anh sẽ cống hiến cuộc đời của mình phục vụ.
05:56
You're going into the military
134
356485
2007
Anh đã đi quân sự
05:58
and eventually to become an astronaut.
135
358492
2281
và sau đó trở thành một phi hành gia.
06:00
So you meet.
136
360773
2520
Và hai anh chị đã gặp nhau.
06:03
What attracts you to Gabby?
137
363293
2777
Điều gì ở Gabby đã thu hút anh?
06:06
MK: Well, when we met, oddly enough,
138
366070
3604
MK: Ừm, khi chúng tôi gặp nhau, cũng khá kỳ quặc,
06:09
it was the last time we were in Vancouver,
139
369674
2606
đấy là lần cuối cùng chúng tôi ở Vancouver,
06:12
about 10 years ago. We met in Vancouver,
140
372280
2446
khoảng 10 năm trước. Chúng tôi gặp nhau ở Vancouver,
06:14
at the airport, on a trip that we were both taking
141
374726
3949
tại sân bay, khi chúng tôi cùng đi đến
06:18
to China,
142
378675
1855
Trung Quốc,
06:20
that I would actually, from my background,
143
380530
2044
điều mà từ kinh nghiệm của tôi,
06:22
I would call it a boondoggle.
144
382574
2228
tôi sẽ gọi là một việc làm vô ích.
06:24
Gabby would — GG: Fact-finding mission.
145
384802
2822
Gabby sẽ--- GG: Một nhiệm vụ tìm hiểu thực tế.
06:27
MK: She would call it an important fact-finding mission.
146
387624
3570
MK: Cô ấy sẽ gọi nó là một nhiệm vụ tìm hiểu thực tế quan trọng.
06:31
She was a state senator at the time,
147
391194
2386
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang,
06:33
and we met here, at the airport,
148
393580
3034
và chúng tôi gặp nhau ở sân bay,
06:36
before a trip to China.
149
396614
1518
trước chuyến đi đến Trung Quốc.
06:38
PM: Would you describe it as a whirlwind romance?
150
398132
2606
PM: Anh chị có gọi nó là một cơn lốc lãng mạn không?
06:40
GG: No, no, no.
151
400738
2048
GG: Không, không, không.
06:42
(Laughter)
152
402786
2700
(Cười)
06:45
A good friend.
153
405486
1766
Một người bạn tốt.
06:47
MK: Yeah, we were friends for a long time.
154
407252
2578
MK: Vâng, chúng tôi đã làm bạn trong một thời gian dài.
06:49
GG: Yes. (Laughter)
155
409830
4881
GG: Vâng (cười)
06:54
MK: And then she invited me on, about a year or so later,
156
414711
5856
MK: Và khoảng 1 năm sau đấy, cô ấy
07:00
she invited me on a date.
157
420567
2700
hẹn tôi.
07:03
Where'd we go, Gabby?
158
423267
1434
Chúng ta đã đi đâu ấy nhỉ, Gabby?
07:04
GG: Death row.
159
424701
1198
GG: Dãy xà lim tử hình.
07:05
MK: Yes. Our first date was to death row
160
425899
4346
MK: Vâng. Cuộc hẹn hò đầu tiên của chúng tôi là ở dãy xà lim tử hình
07:10
at the Florence state prison in Arizona,
161
430245
3304
ở nhà tù bang Florence ở Arizona,
07:13
which was just outside Gabby's state senate district.
162
433549
5410
chỉ ngay bên ngoài khu thượng viện bang của Gabby.
07:18
They were working on some legislation
163
438959
1897
Họ đang lên một số luật
07:20
that had to do with crime and punishment
164
440856
2835
liên quan đến tội phạm và hình phạt
07:23
and capital punishment in the state of Arizona.
165
443691
1934
và hình phạt tử hình ở bang Arizona.
07:25
So she couldn't get anybody else to go with her,
166
445625
2824
Và cô ấy không kiếm được ai đi cùng với cô ấy,
07:28
and I'm like, "Of course I want to go to death row."
167
448449
3799
nên tôi đã nói "Tất nhiên anh muốn đi đến dãy xà lim tử hình".
07:32
So that was our first date.
168
452248
2389
Và đó là cuộc hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.
07:34
We've been together ever since. GG: Yes.
169
454637
2730
Và chúng tôi đã luôn bên nhau sau đó. GG: Vâng.
07:37
PM: Well, that might have contributed to the reason
170
457367
2090
PM: Ừm, đó có lẽ đã góp phần vào lý do
07:39
that Gabby decided to marry you.
171
459457
2552
Gabby quyết định lấy anh.
07:42
You were willing to go to death row, after all.
172
462009
2772
Xét cho cùng, anh đã sẵn lòng để đi đến dãy xà lim tử hình.
07:44
MK: I guess.
173
464781
1084
MK: Tôi đoán thế.
07:45
PM: Gabby, what did make you want to marry Mark?
174
465865
3680
PM: Gabby, điều gì đã khiến chị muốn cưới Mark?
07:49
GG: Um, good friends. Best friends. Best friends.
175
469545
6236
GG: Ừm, những người bạn tốt. Bạn thân nhất.
07:55
MK: I thought we always
176
475781
3490
MK: Tôi nghĩ chúng tôi luôn
07:59
had a very special relationship.
177
479271
2232
có một mối quan hệ rất đặc biệt.
08:01
We've gone through some tough times
178
481503
1892
Chúng tôi đã vượt qua những thời điểm khó khăn
08:03
and it's only made it stronger. GG: Stronger.
179
483395
4026
và điều đó chỉ làm mối quan hệ của chúng tôi vững chắc hơn. GG: Vững chắc hơn.
08:07
PM: After you got married, however,
180
487421
2546
PM: Tuy nhiên, sau khi hai người kết hôn,
08:09
you continued very independent lives.
181
489967
2923
hai người tiếp tục sống cuộc sống độc lập.
08:12
Actually, you didn't even live together.
182
492890
2321
Thực ra hai người không sống cùng nhau.
08:15
MK: We had one of those commuter marriages.
183
495211
1834
MK: Chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân kiểu dành cho những người đi làm xa.
08:17
In our case, it was Washington, D.C., Houston,
184
497045
3055
Trong trường hợp của chúng tôi, đó là Washington DC, Houston,
08:20
Tucson.
185
500100
1123
Tucson.
08:21
Sometimes we'd go clockwise,
186
501223
1680
Có những lúc chúng tôi ở nơi này,
08:22
sometimes counterclockwise,
187
502903
1554
có khi ở nơi khác,
08:24
to all those different places,
188
504457
1615
tất cả những nơi khác nhau
08:26
and we didn't really live together
189
506072
3877
và chúng tôi không thực sự sống cùng nhau
08:29
until that Saturday morning.
190
509949
2300
cho đến sáng thứ 7 hôm đấy.
08:32
Within an hour of Gabby being shot,
191
512249
2298
Trong vòng một tiếng sau khi Gabby bị bắn,
08:34
I was on an airplane to Tucson,
192
514547
1582
tôi đã lên máy bay đến Tucson,
08:36
and that was the moment
193
516129
1881
và đó là khoảnh khắc
08:38
where that had changed things.
194
518010
2743
đã làm thay đổi mọi thứ.
08:40
PM: And also, Gabby, you had run for Congress
195
520753
2492
PM: Và ngoài ra, Gabby, chị đã chạy đua vào Quốc hội
08:43
after being a state senator
196
523245
2272
sau khi làm Thượng nghị sỹ bang
08:45
and served in Congress for six years.
197
525517
3024
và làm việc trong Quốc hội 6 năm.
08:48
What did you like best
198
528541
1526
Điều gì chị thích nhất
08:50
about being in Congress?
199
530067
2372
khi làm việc trong Quốc hội?
08:52
GG: Fast pace. Fast pace.
200
532439
3792
GG: Nhịp độ nhanh.
08:56
PM: Well it was the way you did it. GG: Yes, yes. Fast pace.
201
536231
2408
PM: Đó là cách chị làm việc. GG: Vâng. Nhịp độ nhanh.
08:58
PM: I'm not sure people would describe it entirely that way.
202
538639
2844
PM: Tôi không chắc người khác sẽ diễn tả nó hoàn toàn như thế
09:01
(Laughter)
203
541483
1713
(Cười)
09:03
MK: Yeah, you know, legislation is often
204
543196
2100
MK: Vâng, chị biết đấy, luật pháp thường
09:05
at a colossally slow pace,
205
545296
2387
đi theo một nhịp độ vô cùng chậm,
09:07
but my wife, and I have to admit,
206
547683
2428
nhưng tôi phải công nhận, vợ tôi
09:10
a lot of other members of Congress that I know,
207
550111
1669
và rất nhiều thành viên Quốc hội khác mà tôi biết
09:11
work incredibly hard.
208
551780
1408
làm việc cực kỳ chăm chỉ.
09:13
I mean, Gabby would run around like a crazy person,
209
553188
2275
Ý tối là, Gabby có thể chạy xung quanh như là một người điên,
09:15
never take a day off,
210
555463
1854
không bao giờ nghỉ một ngay,
09:17
maybe a half a day off a month,
211
557317
2126
hay thậm chí nửa ngày trong 1 tháng,
09:19
and whenever she was awake she was working,
212
559443
2480
và bất kỳ khi nào cô ấy thức, cô ấy đều làm việc,
09:21
and she really, really thrived on that,
213
561923
2385
và cô ấy đã thực sự, thực sự nỗ lực vì công việc,
09:24
and still does today. GG: Yes. Yes.
214
564308
2381
và cho cả đến ngày hôm nay. GG: Vâng.
09:26
PM: Installing solar panels on the top of her house,
215
566689
2378
PM: Tôi khuyên là
09:29
I have to say.
216
569067
1282
hãy đặt những tấm thu năng lượng mặt trời trên nóc nhà cô ấy.
09:30
So after the tragic incident, Mark,
217
570349
3578
Vậy là sau sự cố bi thảm đó, Mark,
09:33
you decided to resign
218
573927
1729
Anh đã quyết định xin từ chức công việc
09:35
your position as an astronaut,
219
575656
1700
phi hành gia của mình,
09:37
even though you were supposed to take
220
577356
1554
mặc dù anh đáng lẽ ra phải tham gia
09:38
the next space mission.
221
578910
1741
chuyến tàu con thoi tiếp theo.
09:40
Everybody, including Gabby,
222
580651
1681
Mọi người, bao gồm cả Gabby,
09:42
talked you into going back,
223
582332
1580
đã khuyên anh quay trở lại,
09:43
and you did end up taking.
224
583912
1873
và cuối cùng anh cũng đã làm.
09:45
MK: Kind of. The day after Gabby was injured,
225
585785
3168
MK: Gần như thế. Sau ngày Gabby bị chấn thương,
09:48
I called my boss, the chief astronaut,
226
588953
2104
tôi đã gọi sếp của tôi, phi hành gia trưởng,
09:51
Dr. Peggy Whitson, and I said,
227
591057
1952
Tiến sỹ Peggy Whitson, và nói,
09:53
"Peggy, I know I'm launching in space
228
593009
1665
"Peggy, tôi biết là tôi chuẩn bị vào không gian
09:54
in three months from now.
229
594674
2293
trong vòng 3 tháng tới.
09:56
Gabby's in a coma. I'm in Tucson.
230
596967
2451
Gabby đang trong tình trạng hôn mê. Tôi đang ở Tucson.
09:59
You've got to find a replacement for me."
231
599418
1815
Anh phải tìm người thay thế cho tôi."
10:01
So I didn't actually resign from being an astronaut,
232
601233
1720
Thế nên thực ra tôi không từ chức phi hành gia,
10:02
but I gave up my job and they found a replacement.
233
602953
2922
nhưng tôi bỏ việc và họ đã tìm một người thay thế.
10:05
Months later, maybe about two months later,
234
605875
2990
Khoảng 2 tháng sau đó,
10:08
I started about getting my job back,
235
608865
2210
tôi quay trở lại làm việc,
10:11
which is something,
236
611075
1665
một điều khá khó khăn,
10:12
when you become this primary caregiver person,
237
612740
2413
khi bạn trở thành người chăm sóc chính,
10:15
which some people in the audience here
238
615153
2392
điều mà vài người trong khán giả ở đây
10:17
have certainly been in that position,
239
617545
2548
chắc chắn đã từng ở vị trí đó.
10:20
it's a challenging role but at some point
240
620093
1777
Đó là một công việc đầy thách thức, nhưng ở một vài khía cạnh nào đó
10:21
you've got to figure out when you're going to get your life back,
241
621870
2721
bạn phải tìm ra khi nào bạn sẽ quay trở lại cuộc sống của bạn,
10:24
and at the time, I couldn't ask Gabby
242
624591
1773
và vào thời điểm đó, tôi không thể hỏi Gabby
10:26
if she wanted me to go fly in the space shuttle again.
243
626364
3681
xem cô ấy có muốn tôi bay vào vụ trụ tiếp không.
10:30
But I knew she was— GG: Yes. Yes. Yes.
244
630045
2562
Nhưng tôi biết cô ấy-- GG: Vâng. Vâng. Vâng.
10:32
MK: She was the biggest supporter of my career,
245
632607
2040
MK: Cô ấy là người ủng hộ lớn nhất trong sự nghiệp của tôi,
10:34
and I knew it was the right thing to do.
246
634647
2196
và tôi biết đó là điều đúng để làm.
10:36
PM: And yet I'm trying to imagine, Mark,
247
636843
2005
PM: Mark, tôi đang cố tưởng tượng,
10:38
what that was like, going off onto a mission,
248
638848
3278
việc bay vào không gian như thế nào
10:42
one presumes safely, but it's never a guarantee,
249
642126
3497
dù rằng nó có thể an toàn nhưng điều đó không bao giờ là chắc chắn
10:45
and knowing that Gabby is —
250
645623
3037
và khi biết là Gabby đang--
10:48
MK: Well not only was she still in the hospital,
251
648660
3468
MK: Không những cô ấy vẫn đang trong bệnh viện,
10:52
on the third day of that flight,
252
652128
2360
vào ngày thứ ba của chuyến bay,
10:54
literally while I was
253
654488
1262
ngay khi tôi đang
10:55
rendezvousing with the space station,
254
655750
1573
ở điểm tập kết tại trạm vụ trụ,
10:57
and you've got two vehicles moving at 17,500 miles an hour,
255
657323
3551
và có hai con tàu di chuyển với vận tốc 17,500 dặm một giờ.
11:00
I'm actually flying it, looking out the window,
256
660874
2615
Tôi đã lái nó và nhìn ra ngoài cửa sổ,
11:03
a bunch of computers,
257
663489
1679
có một đống máy móc bên ngoài,
11:05
Gabby was in brain surgery,
258
665168
2824
và Gabby đang trong ca phẫu thuật não,
11:07
literally at that time having the final surgery
259
667992
2684
thực sự đúng lúc đấy đang trong ca phẫu thuật cuối cùng
11:10
to replace the piece of skull
260
670676
2942
để thay thể một mảnh sọ
11:13
that they took out on the day she was injured
261
673618
1749
mà các bác sỹ đã lấy ra vào ngày cô ấy bị chấn thương
11:15
with a prosthetic, yeah, which is the whole side of her head.
262
675367
3693
với một bộ phận giả cho toàn bộ một bên đầu của cô ấy.
11:19
Now if any of you guys would ever come
263
679060
1980
Bây giờ nếu bất kỳ người nào trong các bạn đến
11:21
to our house in Tucson for the first time,
264
681040
3236
thăm nhà chúng tôi ở Tucson lần đầu,
11:24
Gabby would usually go up to the freezer
265
684276
1736
Gabby sẽ thường ra tủ đông
11:26
and pull out the piece of Tupperware
266
686012
2068
và lấy ra một chiếc hộp Tupperware
11:28
that has the real skull. (Laughter)
267
688080
3060
có một cái sọ thực sự trong đấy (Cười)
11:31
GG: The real skull. MK: Which freaks people out, sometimes.
268
691140
3104
GG: Một cái sọ thực sự MK: Điều đấy thường làm mọi người khiếp sợ.
11:34
PM: Is that for appetizer or dessert, Mark?
269
694244
3692
PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark?
11:37
MK: Well, it just gets the conversation going.
270
697936
4098
MK: Đấy chỉ là cách tiếp tục cuộc nói chuyện.
11:42
PM: But there was a lot of conversation about
271
702034
2028
PM: Nhưng có rất nhiều cuộc nói chuyện xoay quanh
11:44
something you did, Gabby, after Mark's flight.
272
704062
3078
những gì Gabby đã làm sau chuyến bay của Mark.
11:47
You had to make another step of courage too,
273
707140
3438
Chị đã cũng phải làm một điều cần sự can đảm,
11:50
because here was Congress deadlocked again,
274
710578
3802
bởi vì Quốc hội lại bị bế tắc một lần nữa,
11:54
and you got out of the rehabilitation center,
275
714380
5922
và chị vừa được xuất khỏi trung tâm phục hồi chức năng,
12:00
got yourself to Washington
276
720302
2461
đi đến Washington
12:02
so that you could walk on the floor of the House --
277
722773
2897
để chị có thể đi trên sàn nhà Quốc Hội --
12:05
I can barely talk about this without getting emotional —
278
725670
2652
Tôi không tránh khỏi việc xúc động khi nói về điều này,
12:08
and cast a vote which could have been
279
728322
2959
và bỏ một phiếu bầu mà đã có thể
12:11
the deciding vote.
280
731281
1835
mang tính quyết định.
12:13
GG: The debt ceiling. The debt ceiling.
281
733116
3249
GG: Mức trần nợ.
12:16
MK: Yeah, we had that vote,
282
736365
2559
MK: Vâng, chúng tôi phải bỏ lá phiếu đó.
12:18
I guess about five months after Gabby was injured,
283
738924
1950
Tôi nghĩ đó là vào khoảng 5 tháng sau khi Gabby bị chấn thương
12:20
and she made this bold decision to go back.
284
740874
2498
và cô ấy đã đưa ra một quyết định quyết quay trở lại táo bạo.
12:23
A very controversial vote,
285
743372
2153
Một cuộc bỏ phiếu gây ra nhiều tranh cãi,
12:25
but she wanted to be there
286
745525
1509
nhưng cô ấy rất muốn ở đó
12:27
to have her voice heard one more time.
287
747034
2597
để tiếng nói của cô ấy được lắng nghe một lần nữa.
12:29
PM: And after that, resigned
288
749631
1775
PM: Và sau đó từ chức
12:31
and began what has been a very slow
289
751406
3954
và bắt đầu một cuộc hồi phục
12:35
and challenging recovery.
290
755360
2488
chậm và đầy thách thức.
12:37
What's life like, day to day?
291
757848
3138
Cuộc sống hàng ngày của chị như thế nào?
12:40
MK: Well, that's Gabby's service dog Nelson.
292
760986
2987
MK: Đó là chú chó cho người khuyết tật Nelson của Gabby.
12:43
GG: Nelson.
293
763973
963
GG: Nelson.
12:44
MK: New member of our family. GG: Yes, yes.
294
764936
2543
MK: Một thành viên mới của gia đình chúng tôi. GG: Vâng.
12:47
MK: And we got him from a—
295
767479
2792
MK: Và chúng tôi nhận nó từ một---
12:50
GG: Prison. Murder. MK: We have a lot of connections
296
770271
1863
GG: Nhà tù. Kẻ giết người MK: Dường như chúng tôi có rất nhiều mối quan hệ
12:52
with prisons, apparently. (Laughter)
297
772134
2652
với nhà tù (Cười)
12:54
Nelson came from a prison,
298
774786
1389
Nelson đến từ một nhà tù,
12:56
raised by a murderer in Massachusetts.
299
776175
4544
được nuôi bởi một kẻ giết người ở Massachusetts.
13:00
But she did a great job with this dog.
300
780719
4330
Nhưng cô ấy đã nuôi chú chó này một cách rất tuyệt vời.
13:05
He's a fabulous service dog.
301
785049
2387
Nó là một con chó tuyệt vời dành cho người khuyết tật.
13:07
PM: So Gabby, what have you learned
302
787436
2943
PM: Gabby, vậy chị học được những gì
13:10
from your experiences the past few years?
303
790379
4134
từ kinh nghiệm của mình trong một vài năm qua?
13:14
MK: Yeah, what have you learned? GG: Deeper. Deeper.
304
794513
6008
MK: Ừ, em đang học được những gì? GG: Sâu sắc hơn.
13:20
PM: Your relationship is deeper.
305
800521
1862
PM: Mối quan hệ của hai người trở nên sâu sắc hơn.
13:22
It has to be. You're together all the time now.
306
802383
3199
Điều đấy rất rõ ràng. Bây giờ hai người ở bên cạnh nhau suốt ngày.
13:25
MK: I imagine being grateful, too, right?
307
805582
2458
MK: Anh nghĩ là cả sự biết ơn nữa, đúng không?
13:28
GG: Grateful.
308
808040
1382
GG: Đúng rồi, biết ơn.
13:29
PM: This is a picture of family and friends gathering,
309
809422
2067
PM: Đây là một bức ảnh tụ tập gia đình và bạn bè
13:31
but I love these pictures because they show
310
811489
4333
và tôi thích những bức ảnh này vì chúng cho thấy
13:35
the Gabby and Mark relationship now.
311
815822
3535
mối quan hệ của Gabby và Mark hiện nay.
13:39
And you describe it, Gabby, over and over,
312
819357
2528
Và chị cũng luôn miêu tả mối quan hệ này
13:41
as deeper on so many levels. Yes?
313
821885
5825
đã trở nên sâu sắc hơn nhiều, phải không?
13:47
MK: I think when something tragic happens
314
827710
1552
MK: Tôi nghĩ khi một bi kịch xảy ra
13:49
in a family, it can pull people together.
315
829262
2654
trong một gia đình, nó có thể kéo mọi người lại gần nhau.
13:51
Here's us watching the space shuttle
316
831916
2164
Đây là chúng tôi đang xem một chiếc tàu con thoi
13:54
fly over Tucson,
317
834080
2050
bay trên Tucson,
13:56
the Space Shuttle Endeavour,
318
836130
1146
tàu con thoi Endeavour,
13:57
the one that I was the commander on its last flight,
319
837276
2571
tôi là chỉ huy trưởng trên chuyến bay cuối cùng của con tàu này,
13:59
on its final flight on top of an airplane
320
839847
3506
trên chuyến bay cuối cùng của nó bên trên một chiếc máy bay
14:03
on a 747 on its way to L.A.,
321
843353
3120
747 trên đường tới L.A,
14:06
NASA was kind enough to have it fly over Tucson.
322
846473
4610
NASA đã rất tốt bụng để cho nó bay qua Tucson.
14:11
PM: And of course, the two of you
323
851083
3476
PM: Và tất nhiên, hai anh chị
14:14
go through these challenges
324
854559
1582
đã cùng vượt qua những thử thách
14:16
of a slow and difficult recovery,
325
856141
2392
của sự hồi phục chậm chạp và đầy khó khăn
14:18
and yet, Gabby, how do you maintain
326
858533
2681
và Gabby, làm thế nào để chị
14:21
your optimism and positive outlook?
327
861214
3727
có thể giữ sự lạc quan và cái nhìn tích cực của mình?
14:24
GG: I want to make the world a better place.
328
864941
3145
GG: Tôi muốn biến thế giới thành một nơi tốt hơn.
14:28
(Applause)
329
868086
7422
(Vỗ tay)
14:35
PM: And you're doing that
330
875508
1858
PM: Và chị đang làm điều đấy
14:37
even though your recovery has to remain
331
877366
2194
mặc dù sự phục hồi của chị vẫn tiếp tục là
14:39
front and center for both of you.
332
879560
1902
vấn đề chính cho cả hai.
14:41
You are people who have done service
333
881462
2278
Anh chị là những người đã phục vụ
14:43
to your country and you are continuing to do that
334
883740
3702
đất nước và anh chị đang tiếp tục làm điều đấy
14:47
with a new initiative, a new purpose.
335
887442
3019
với một khởi đầu mới, một mục đích mới.
14:50
And Gabby, what's on the agenda now?
336
890461
3407
Và Gabby, kế hoạch của chị bây giờ là gì?
14:53
GG: Americans for Responsible Solutions.
337
893868
3355
GG: Người Mỹ vì những giải pháp mang tính trách nhiệm
14:57
MK: That's our political action committee,
338
897223
4139
MK: Đó là ủy ban hành động chính trị của chúng tôi,
15:01
where we are trying to get members of Congress
339
901362
3397
nơi chúng tôi đưa ra cho những thành viên Quốc hội
15:04
to take a more serious look at gun violence in this country,
340
904759
3351
một cái nhìn sâu sắc hơn về bạo lực súng đạn ở đất nước này
15:08
and to try to
341
908110
1050
và cố gắng để
15:09
pass some reasonable legislation.
342
909160
2050
thông qua một vài đạo luật hợp lý.
15:11
GG: Yes. Yes. (Applause)
343
911210
8003
GG: Vâng (Vỗ tay)
15:19
MK: You know, this affected us very personally,
344
919213
2477
MK: Chị biết đấy, điều này rất ảnh hướng đến cá nhân chúng tôi,
15:21
but it wasn't what happened to Gabby that got us involved.
345
921690
2722
nhưng không phải vì những gì đã xảy ra đối với Gabby.
15:24
It was really the 20 murdered first graders
346
924412
3828
Thực sự đã có 20 học sinh lớp 1 và mẫu giáo
15:28
and kindergartners in Newtown, Connecticut,
347
928240
2938
bị giết hại ở Newtown, Connecticut,
15:31
and the response that we saw afterwards
348
931178
2554
và phản ứng mà chúng tôi nhận thấy sau đó,
15:33
where -- well, look what's happened so far.
349
933732
3425
ừm, hãy nhìn vào những gì đã xảy ra cho đến lúc này
15:37
So far the national response has been
350
937157
2025
Cho đến nay, hầu như không có
15:39
pretty much to do nothing.
351
939182
1328
hành động gì được thực hiện.
15:40
We're trying to change that.
352
940510
1812
Chúng tôi đang cố gắng để thay đổi điều đó.
15:42
PM: There have been 11 mass shootings
353
942322
1492
PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt
15:43
since Newtown,
354
943814
1158
kể từ lần ở Newtown,
15:44
a school a week in the first two months of last year.
355
944972
3214
mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái.
15:48
What are you doing that's different
356
948186
1724
Những gì anh chị đang làm có gì khác
15:49
than other efforts to balance
357
949910
2230
so với những nỗ lực để cân bằng
15:52
rights for gun ownership and responsibilities?
358
952140
2822
quyền và trách nhiệm sở hữu súng khác?
15:54
MK: We're gun owners, we support gun rights.
359
954962
2342
MK: Chúng tôi là những người sở hữu súng, chúng tôi ủng hộ quyền sở hữu súng.
15:57
At the same time, we've got to do everything we can
360
957304
2242
Đồng thời, chúng tôi phải làm tất cả những gì có thể
15:59
to keep guns out of the hands of criminals
361
959546
2537
để tránh việc súng rơi vào tay những tên tội phạm
16:02
and the dangerously mentally ill.
362
962083
1893
và những kẻ tâm thần nguy hiểm.
16:03
It's not too difficult to do that.
363
963976
2518
Để làm điều đó không quá khó.
16:06
This issue, like many others,
364
966494
1676
Vấn đề này, cũng như nhiều vấn đề khác,
16:08
has become very polarizing and political,
365
968170
3989
đã trở nên rất phân cực và mang tính chính trị,
16:12
and we're trying to bring some balance
366
972159
2301
và chúng tôi đang cố gắng đưa ra một vài cân bằng
16:14
to the debate in Washington.
367
974460
1464
để tranh luận ở Washington.
16:15
PM: Thank you both for that effort.
368
975924
2038
PM: Cảm ơn sự nỗ lực của cả hai.
16:17
And not surprisingly for this woman of courage
369
977962
3234
Và không có gì ngạc nhiên đối với người phụ nữ can đảm
16:21
and of a sense of adventure,
370
981196
1796
và mạo hiểm này,
16:22
you just keep challenging yourself,
371
982992
2359
chị tiếp tục thách thức bản thân
16:25
and the sky seems to be the limit.
372
985351
1803
và không có giới hạn.
16:27
I have to share this video
373
987154
1744
Tôi phải chia sẻ đoạn băng này
16:28
of your most recent adventure.
374
988898
2548
về chuyến phiêu lưu gần nhất của chị.
16:31
Take a look at Gabby.
375
991446
2934
Chúng ta hãy cùng xem Gabby.
16:34
MK: This is a couple months ago.
376
994380
3199
MK: Đây là một vài tháng trước
16:41
(Video) MK: You okay? You did great. GG: Yes, it's gorgeous. Thank you.
377
1001879
2496
(Đoạn băng) MK: Em ổn chứ? Em đã làm rất tốt. GG: Vâng, thật tuyệt đẹp. Cảm ơn anh.
16:44
Good stuff. Gorgeous. Oh, thank you.
378
1004375
6188
Những điều tuyệt vời. Thật tuyệt đẹp. Ôi, cảm ơn anh.
16:50
Mountains. Gorgeous mountains.
379
1010563
4378
Những ngọn núi. Những ngọn núi tuyệt đẹp.
16:59
(Applause)
380
1019477
1594
(Vỗ tay)
17:01
MK: Let me just say
381
1021071
2842
MK: Hãy để tôi nói
17:03
one of the guys that Gabby jumped with
382
1023913
2035
một trong những người Gabby nhảy cùng
17:05
that day was a Navy SEAL
383
1025948
2070
ngày hôm đó là một thành viên của lực lượng đặc nhiện Navy SEAL
17:08
who she met in Afghanistan
384
1028018
2268
mà cô ấy đã gặp ở Afghanistan.
17:10
who was injured in combat,
385
1030286
1549
Anh ấy bị thương trong một trận chiến
17:11
had a really rough time.
386
1031835
1492
và đã trải qua một khoảng thời gian cực kỳ khó khăn.
17:13
Gabby visited him
387
1033327
1534
Gabby đã đến thăm anh ấy
17:14
when he was at Bethesda
388
1034861
1678
khi anh ấy đang ở Bethesda
17:16
and went through a really tough period.
389
1036539
2401
và đang trải qua một giai đoạn cực kỳ khó khăn.
17:18
He started doing better.
390
1038940
1507
Anh ấy bắt đầu khỏe hơn.
17:20
Months later, Gabby was shot in the head,
391
1040447
2250
Vài tháng sau, Gabby bị bắn vào đầu,
17:22
and then he supported her
392
1042697
1274
và sau đó anh ấy bắt đầu hỗ trợ cô ấy
17:23
while she was in the hospital in Houston.
393
1043971
2002
khi cô ấy đang trong bệnh viện ở Houston.
17:25
So they have a very, very nice connection.
394
1045973
2205
Nên họ có một sự gắn kết rất tuỵệt vời.
17:28
GG: Yes.
395
1048178
1242
GG: Vâng
17:29
PM: What a wonderful moment.
396
1049420
1156
PM: Thật là một khoảnh khắc tuyệt vời.
17:30
Because this is the TED stage,
397
1050576
1957
Bởi vì đây là sân khấu của TED,
17:32
Gabby, I know you worked very hard
398
1052533
3423
Gabby, tôi biết chị đã làm việc rất chăm chỉ
17:35
to think of the ideas that you wanted to leave
399
1055956
3314
để ra những ý tưởng mà chị muốn truyền
17:39
with this audience.
400
1059270
1570
tới khán giả ngồi đây.
17:40
GG: Thank you.
401
1060840
3850
GG: Cảm ơn chị.
17:46
Hello, everyone.
402
1066732
2218
Xin chào mọi người.
17:48
Thank you for inviting us here today.
403
1068950
4300
Cảm ơn đã mời chúng tôi đến đây ngày hôm nay.
17:53
It's been a long, hard haul,
404
1073250
2130
Thật là một hành trình dài vất vả,
17:55
but I'm getting better.
405
1075380
3141
nhưng tôi đang trở nên khỏe hơn.
17:58
I'm working hard,
406
1078521
1909
Tôi đang làm việc rất chăm chỉ,
18:00
lots of therapy -- speech therapy,
407
1080430
3471
trải qua rất nhiều trị liệu - trị liệu âm ngữ,
18:03
physical therapy, and yoga too.
408
1083901
3265
trị liệu thể chất và cả yoga nữa.
18:07
But my spirit is strong as ever.
409
1087166
2514
Nhưng tinh thần của tôi đang mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
18:09
I'm still fighting to make the world a better place,
410
1089680
4200
Tôi vẫn đang đấu tranh để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn
18:13
and you can too.
411
1093880
2952
và bạn cũng có thể làm như vậy.
18:16
Get involved with your community.
412
1096832
3487
Hãy tham gia vào cộng đồng của bạn.
18:20
Be a leader. Set an example.
413
1100319
3622
Trở thành người lãnh đạo. Trở thành một tấm gương.
18:23
Be passionate. Be courageous.
414
1103941
3057
Hãy đam mê. Hãy can đảm.
18:26
Be your best. Thank you very much.
415
1106998
3622
Hãy làm hết sức của bạn. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
18:30
(Applause)
416
1110620
2815
(Vỗ tay)
18:33
MK: Thank you. GG: Thank you.
417
1113435
4020
MK: Cảm ơn. GG: Cảm ơn.
18:37
(Applause)
418
1117455
2351
(Vỗ tay)
18:39
MK: Thank you everybody. GG: Bye bye. (Applause)
419
1119806
3918
MK: Cảm ơn mọi người. GG: Chào mọi người. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7