How I named, shamed and jailed | Anas Aremeyaw Anas

Anas Aremeyaw Anas: How I named, shamed and jailed

230,376 views

2013-06-05 ・ TED


New videos

How I named, shamed and jailed | Anas Aremeyaw Anas

Anas Aremeyaw Anas: How I named, shamed and jailed

230,376 views ・ 2013-06-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Ngoc Trang Vu Reviewer: Ngọc Trâm Trần Thị
00:13
I am sorry I cannot show you my face,
1
13122
3997
Tôi rất lấy làm tiếc khi không thể để lộ khuôn mặt của mình
00:17
because if I do, the bad guys will come for me.
2
17119
5086
vì nếu tôi làm vậy, những kẻ xấu sẽ đến tìm tôi.
00:22
My journey started 14 years ago.
3
22205
4088
Hành trình của tôi bắt đầu từ 14 năm trước.
00:26
I was a young reporter. I had just come out of college.
4
26293
4412
Tôi là một phóng viên trẻ. Tôi chỉ vừa tốt nghiệp đại học.
00:30
Then I got a scoop.
5
30705
2702
Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo.
00:33
The scoop was quite a very simple story.
6
33407
3419
Đó là một câu chuyện rất đơn giản.
00:36
Police officers were taking bribes
7
36826
2604
Cảnh sát đang nhận hối lộ
00:39
from hawkers who were hawking on the streets.
8
39430
3536
từ những người bán hàng rong trên đường phố.
00:42
As a young reporter, I thought that I should do it
9
42966
2802
Là một phóng viên trẻ, tôi cho là tôi nên làm việc của mình
00:45
in a different way, so that it has a maximum impact,
10
45768
4169
theo một cách khác để tạo tác động tối đa
00:49
since everybody knew that it was happening,
11
49937
1888
vì ai cũng biết chuyện gì đang diễn ra,
00:51
and yet there was nothing that was keeping it out of the system.
12
51825
3569
song không ai ngăn cản nó.
00:55
So I decided to go there
13
55394
2235
Bởi thế tôi quyết định đến đó
00:57
and act as a seller.
14
57629
3965
và giả vờ là một người bán hàng.
01:01
As part of selling, I was able to document
15
61594
3253
Ngoài việc bán hàng, tôi thu thập
01:04
the hard core evidence.
16
64847
2792
bằng chứng cốt lõi.
01:07
The impact was great.
17
67639
2522
Hiệu quả thực sự lớn.
01:10
It was fantastic.
18
70161
2561
Nó thật tuyệt vời.
01:12
This was what many call immersion journalism,
19
72722
3730
Người ta gọi nó là báo chí ngầm
01:16
or undercover journalism.
20
76452
2569
hay báo chí bí mật.
01:19
I am an undercover journalist.
21
79021
4248
Tôi là một phóng viên ngầm.
01:23
My journalism is hinged on three basic principles:
22
83269
4721
Nghề báo của tôi gắn liền với ba nguyên tắc cơ bản:
01:27
naming, shaming and jailing.
23
87990
4800
gọi tên, hạ nhục và bỏ tù.
01:32
Journalism is about results.
24
92790
1870
Nghề báo là vì kết quả.
01:34
It's about affecting your community or your society
25
94660
3739
Là vì việc tác động đến cộng đồng hay xã hội của bạn
01:38
in the most progressive way.
26
98399
2637
một cách không ngừng nghỉ.
01:41
I have worked on this for over 14 years,
27
101036
4558
Tôi đã làm việc trong nghề hơn 14 năm,
01:45
and I can tell you, the results are very good.
28
105594
3232
và tôi có thể nói với bạn rằng các kết quả đều rất tốt.
01:48
One story that comes to mind
29
108826
2231
Một câu chuyện nảy ra trong đầu tôi
01:51
in my undercover pieces
30
111057
2144
trong số những mẩu tin bí mật
01:53
is "Spirit Child."
31
113201
2211
là "Đứa con Tinh Thần"
01:55
It was about children who were born with deformities,
32
115412
4076
Chuyện kể về những đứa trẻ được sinh ra với dị tật,
01:59
and their parents felt that once they were born
33
119488
2745
và bố mẹ chúng cho rằng một khi chúng được sinh ra
02:02
with those deformities,
34
122233
1689
với dị tật
02:03
they were not good enough to live in the society,
35
123922
2123
chúng không thể sống trong xã hội,
02:06
so they were given some concoction to take
36
126045
3108
rồi chúng phải uống một số thứ thuốc pha chế
02:09
and as a result they died.
37
129153
2577
kết quả là chúng chết.
02:11
So I built a prosthetic baby,
38
131730
2817
Bởi thế tôi đã tạo một đứa con giả,
02:14
and I went into the village,
39
134547
2150
và đi đến một ngôi làng,
02:16
pretended as though this baby had been born
40
136697
4148
làm bộ như thể dù đứa trẻ này được sinh ra
02:20
with a deformity, and here was the guys who do the killing.
41
140845
4087
với dị tật, và ở đó là những kẻ làm việc giết người.
02:24
They got themselves ready.
42
144932
2575
Chúng sẵn sàng.
02:27
In their bids to kill, I got the police on standby,
43
147507
3586
Trong quá trình chúng chuẩn bị giết người, tôi đã gọi cảnh sát sẵn sàng chờ,
02:31
and they came that fateful morning
44
151093
2540
và chúng đến vào buổi sáng định mệnh
02:33
to come and kill the child.
45
153633
2836
để giết đứa trẻ.
02:36
I recall how they were seriously boiling the concoction.
46
156469
4019
Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào.
02:40
They put it on fire. It was boiling hot,
47
160488
2920
Chúng đặt nó lên bếp. Nó được đun sôi,
02:43
getting ready to give to the kids.
48
163408
2472
sẵn sàng để đưa cho những đứa trẻ.
02:45
Whilst this was going on, the police I had alerted,
49
165880
1975
Trong lúc mọi thứ đang diễn ra, cảnh sát được báo động
02:47
they were on standby,
50
167855
2673
đã sẵn sàng chờ lệnh
02:50
and just as the concoction was ready,
51
170528
3236
và ngay khi hợp chất sẵn sàng
02:53
and they were about to give it to the kids,
52
173764
3100
và chúng chuẩn bị đưa cho những đứa trẻ,
02:56
I phoned the police,
53
176864
1949
tôi gọi cảnh sát
02:58
and fortunately they came and busted them.
54
178813
4169
và may mắn họ đã đến và ngăn chúng.
03:02
As I speak now, they are before the courts.
55
182982
2952
Khi tôi kể câu chuyện này, chúng đang hầu toà.
03:05
Don't forget the key principles:
56
185934
1814
Đừng quên nhưng nguyên tắc cơ bản:
03:07
naming, shaming and jailing.
57
187748
2826
gọi tên, làm nhục và bỏ tù.
03:10
The court process is taking place,
58
190574
2013
Phiên toà đang diễn ra,
03:12
and I'm very sure at the end of the day
59
192587
2083
và tôi chắc chắn rằng cuối ngày hôm nay
03:14
we will find them, and we will put them
60
194670
2449
chúng ta sẽ thấy chúng và chúng ta sẽ để chúng
03:17
where they belong too.
61
197119
2743
ở nơi chúng thuộc về.
03:19
Another key story that comes to mind,
62
199862
2688
Một câu chuyện quan trọng khác,
03:22
which relates to this spirit child phenomenon,
63
202550
4347
liên quan đến hiện tượng đứa con tinh thần này,
03:26
is "The Spell of the Albinos."
64
206897
5476
là "Lời thần chú của những người bệnh bạch tạng"
03:32
I'm sure most of you may have heard, in Tanzania,
65
212373
3491
Tôi chắc là hầu hết các bạn đã nghe, ở Tanzania,
03:35
children who are born with albinism
66
215864
2376
trẻ em sinh ra bị bệnh bạch tạng
03:38
are sometimes considered as being unfit
67
218240
4053
thường được coi là không đủ năng lực
03:42
to live in society.
68
222293
2699
để sống trong xã hội.
03:44
Their bodies are chopped up with machetes
69
224992
3888
Cơ thể chúng bị chặt ra bằng dao phay
03:48
and are supposed to be used for some concoctions
70
228880
3328
và được cho là dùng cho một số hợp chất
03:52
or some potions for people to get money --
71
232208
2882
hoặc thuốc để kiếm tiền-
03:55
or so many, many stories people would tell about it.
72
235090
3795
hoặc nhiều, nhiều câu chuyện khác người ta kể.
03:58
It was time to go undercover again.
73
238885
2556
Đó là lúc lại phải hoạt động ngầm.
04:01
So I went undercover as a man who was interested
74
241441
3449
Bởi thế tất nhiên tôi đã bí mật giả làm một người quan tâm
04:04
in this particular business, of course.
75
244890
2133
đến công việc đặc biệt này.
04:07
Again, a prosthetic arm was built.
76
247023
2570
Một lần nữa, một cánh tay giả được tạo ra.
04:09
For the first time, I filmed on hidden camera
77
249593
3579
Lần đầu tiên, tôi bí mật quay phim
04:13
the guys who do this, and they were ready to buy the arm
78
253172
4744
những kẻ làm việc này, và chúng sẵn sàng mua cánh tay
04:17
and they were ready to use it to prepare
79
257916
2150
và chúng sẵn sàng sử dụng nó để chuẩn bị
04:20
those potions for people.
80
260066
3664
làm thuốc.
04:23
I am glad today the Tanzanian government has taken action,
81
263730
3576
Hôm nay tôi vui mừng rằng chính phủ Tanzania đã hành động,
04:27
but the key issue is that the Tanzanian government
82
267306
3142
nhưng vấn đề chính yếu là chính phủ Tanzania
04:30
could only take action because the evidence was available.
83
270448
4189
chỉ có thể hành động vì bằng chứng có sẵn.
04:34
My journalism is about hard core evidence.
84
274637
3895
Nghề báo của tôi là về bằng chứng cốt lõi.
04:38
If I say you have stolen, I show you the evidence
85
278532
2399
Nếu tôi nói bạn ăn cắp, tôi sẽ chỉ cho bạn bằng chứng
04:40
that you have stolen.
86
280931
1503
là bạn đã ăn cắp.
04:42
I show you how you stole it
87
282434
2317
Tôi chỉ cho bạn thấy bạn đã ăn cắp thế nào,
04:44
and when, or what you used
88
284751
1720
khi nào, hay bạn đã sử dụng cái gì
04:46
what you had stolen to do.
89
286471
2268
bạn sử dụng vật ăn cắp làm gì.
04:48
What is the essence of journalism if it doesn't benefit society?
90
288739
4570
Bản chất của nghề báo là gì nếu nó không mang lại lợi ích cho xã hội?
04:53
My kind of journalism is a product
91
293309
2444
Đứa con báo chí của tôi là một sản phẩm
04:55
of my society.
92
295753
3417
của xã hội.
04:59
I know that sometimes
93
299170
3178
Tôi biết rằng thỉnh thoảng
05:02
people have their own criticisms
94
302348
3672
người ta có những chỉ trích
05:06
about undercover journalism.
95
306020
3488
về báo ngầm.
05:09
(Video) Official: He brought out some money from his pockets
96
309508
4178
(Video) Quan chức: Anh ta lấy tiền ra khỏi túi
05:13
and put it on the table,
97
313686
2954
và đặt lên bàn,
05:16
so that we should not be afraid.
98
316640
3315
để chúng ta không sợ hãi.
05:19
He wants to bring the cocoa and send it to Cote d'Ivoire.
99
319955
5783
Anh ta muốn mang ca cao và gửi nó đến Bờ Biển Ngà.
05:25
So with my hidden intention, I kept quiet.
100
325738
3688
Với ý đinh bí mật, tôi yên lặng.
05:29
I didn't utter a word.
101
329426
2390
Tôi không phát ra một tiếng.
05:31
But my colleagues didn't know.
102
331816
1858
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
05:33
So after collecting the money,
103
333674
3221
Bởi thế sau khi thu tiền,
05:36
when he left, we were waiting for him to bring the goods.
104
336895
3128
anh ta rời khỏi, chúng tôi đợi anh ta mang hàng.
05:40
Immediately after he left, I told my colleagues that
105
340023
3435
Ngày sau khi anh ta rời khỏi, tôi nói với đồng nghiệp rằng
05:43
since I was the leader of the group,
106
343458
1517
vì tôi là trưởng nhóm,
05:44
I told my colleagues that if they come,
107
344975
2997
tôi nói với đồng nghiệp của tôi rằng nếu chúng đến,
05:47
we will arrest them.
108
347972
1301
chúng tôi phải bắt chúng.
05:49
Second official: I don't even know the place called [unclear].
109
349273
4227
Quan chức thứ hai: Tôi thậm chí không biết nơi đó.
05:53
I've never stepped there before.
110
353500
1584
Tôi chưa bao giờ đến đó.
05:55
So I'm surprised.
111
355084
967
Bởi thế tôi ngạc nhiên.
05:56
You see a hand counting money just in front of me.
112
356051
5814
Tôi thấy một bàn tay đếm tiền ngay trước mặt tôi.
06:01
The next moment, you see the money in my hands,
113
361865
3344
Tiếp đó, bạn thấy tiền trong tay tôi,
06:05
counting, whereas I have not come into contact with anybody.
114
365209
3321
đếm, trong khi tôi chưa liên lạc với ai.
06:08
I have not done any business with anybody.
115
368530
2565
Tôi chưa hề làm việc này với bất kỳ ai.
06:11
Reporter: When Metro News contacted investigative reporter
116
371095
2340
Phóng viên: Khi Metro News liên lạc phóng viên điều tra
06:13
Anas Aremeyaw Anas for his reaction,
117
373435
2181
Anas Aremeyaw Anas vì phản ứng của anh,
06:15
he just smiled and gave this video extract
118
375616
2874
anh chỉ cười và đưa đoạn phim
06:18
he did not use in the documentary recently shown onscreen.
119
378490
4755
anh đã không sử dụng đoạn phim tài liệu vừa chiếu trên màn hình.
06:23
The officer who earlier denied involvement
120
383245
2349
Công chức mà trước đó từ chối tham gia
06:25
pecks a calculator to compute the amount of money
121
385594
3062
lấy máy tính và tính số tiền
06:28
they will charge on the cocoa to be smuggled.
122
388656
4592
chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
06:33
Anas Aremeyaw Anas: This was another story on anticorruption.
123
393248
2610
Anas Aremeyaw Anas: Đây là một câu chuyện khác về chống tham nhũng.
06:35
And here was him, denying.
124
395858
1892
Và đó là anh, đang từ chối.
06:37
But you see, when you have the hard core evidence,
125
397750
1961
Nhưng bạn thấy, khi bạn có bằng chứng cốt lõi,
06:39
you are able to affect society.
126
399711
3360
bạn có thể tác động đến xã hội.
06:43
Sometimes these are some of the headlines that come. (Music)
127
403071
2307
Thi thoảng đây là một số tiêu đề hiện trên các báo.
06:45
[I will curse Anas to death]
128
405378
1766
[Tôi sẽ nguyền rủa Anas đến chết]
06:47
[Anas Lies]
129
407144
2364
[Anas nói dối]
06:49
[Alarm Blows Over Anas' News for Cash Video]
130
409508
3357
[Báo động thổi qua tin tức của Anas về Đoạn phim Tiền
06:52
[Agenda Against Top CEPS Officials Exposed]
131
412865
2853
Chương trình chống các quan chức cấp cao CEPS được chưng bày]
06:55
[Anas Operates with Invisible Powers?]
132
415718
3202
[Anas hoạt động vứi sức mạnh ngầm?]
06:58
[Gov't Wobbles Over Anas Video]
133
418920
2578
[Chính phủ lung lay sau đoạn phim của Anas]
07:01
[Hunting the Hunter]
134
421498
2808
[Săn kẻ đi săn]
07:04
[Anas 'Bribe' Men in Court]
135
424306
2735
[Anas Những người hối lội ở Toà]
07:07
[15 Heads Roll Over Anas Tape]
136
427041
4124
[15 Người đứng đầu trong đoạn băng Anas]
07:11
[Finance Minister Backs Anas]
137
431165
3961
[Bộ trưởng tài chính ủng hộ Anas]
07:15
[11 Given Queries Over Anas' Story]
138
435126
3128
[11 truy vấn sau câu chuyện của Anas]
07:18
[GJA Stands By Anas]
139
438254
3387
[GJA ở bên Anas]
07:21
[Prez. Mills Storms Tema Harbour Over Anas Video]
140
441641
3765
[Tổng thống Mills nổi bão Cảng Tema sau đoạn phim của Anas]
07:25
["Late Prof. John Evans Atta Mills: Former president of Ghana"]
141
445406
3715
["Giáo sư quá cố John Evans Atta Mills: Cựu tổng thống của Ghana"]
07:29
John Evans Atta Mills: What Anas says
142
449121
2177
John Evans Atta Mills: Điều Anas nói
07:31
is not something which is unknown to many of us,
143
451298
3906
không phải những điều chúng ta không biết,
07:35
but please, those of you who are agents,
144
455204
4104
nhưng làm ơn, những ai trong số các bạn là công chức,
07:39
and who are leading the customs officers into temptation,
145
459308
4583
và những ai đang cám dỗ các quan chức hải quan,
07:43
I'm telling you, Ghana is not going to say
146
463891
4353
tôi nói với các bạn, Ghana sẽ không nói
07:48
any good things to you about this.
147
468244
2599
bất kỳ điều tốt đẹp nào với các bạn về vấn đề này.
07:50
AAA: That was my president.
148
470843
2343
AAA: Đó là tổng thống của tôi.
07:53
I thought that I couldn't come here
149
473186
2360
Tôi nghĩ rằng tôi không thể đến đây
07:55
without giving you something special.
150
475546
2480
nếu không tặng các bạn món quà đặc biệt này.
07:58
I have a piece, and I'm excited that
151
478026
3491
Tôi có một mẩu tin, và tôi rất hào hứng
08:01
I'm sharing it for the first time with you here.
152
481517
4082
lần đầu tiên chia sẻ với các bạn ở đây.
08:05
I have been undercover in the prisons.
153
485599
4106
Tôi đã hoạt động ngầm ở trong tù.
08:09
I have been there for a long time.
154
489705
4186
Tôi vừa ở đó một thời gian dài.
08:13
And I can tell you, what I saw is not nice.
155
493891
5029
Và tôi có thể nói với các bạn, điều tôi đã thấy không hề tốt đẹp.
08:18
But again, I can only affect society
156
498920
2901
Nhưng một lần nữa, tôi chỉ có thể tác động đến xã hội
08:21
and affect government if I bring out the hard core evidence.
157
501821
3576
và tác động đến chính phủ nếu tôi đưa ra ánh sáng bằng chứng cốt lõi.
08:25
Many times, the prison authorities have denied
158
505397
3372
Nhiều lần, quản lý nhà tù phủ nhận
08:28
ever having issues of drug abuse,
159
508769
2548
từng có các vấn đề lạm dụng thuốc,
08:31
issues of sodomy, so many issues they would deny
160
511317
3980
vấn đề kê gian, cũng như nhiều vấn đề họ phủ nhận
08:35
that it ever happens.
161
515297
1450
là đã xảy ra.
08:36
How can you obtain the hard core evidence?
162
516747
3364
Làm thế nào để bạn có được bằng chứng cốt lõi?
08:40
So I was in the prison. ["Nsawan Prison"]
163
520111
3900
Bởi thế tôi đã ở tù. ["Nhà tù Nsawan"]
08:44
Now, what you are seeing is a pile of dead bodies.
164
524011
4186
Bây giờ, cái các bạn đang thấy là một chồng xác chết.
08:48
Now, I happen to have followed one of my inmates,
165
528197
3070
Bây giờ, tôi chứng kiến một trong số tù nhân cùng phòng với tôi,
08:51
one of my friends, from his sick bed till death,
166
531267
4556
một người bạn của tôi, từ khi anh ốm trên giường đến chết,
08:55
and I can tell you it was not a nice thing at all.
167
535823
3641
và tôi có thể nói với bạn rằng nó không hề dễ dàng.
08:59
There were issues of bad food being served
168
539464
3082
Có nhiều vấn đề về thức ăn kém chất lượng
09:02
as I recall that some of the food I ate
169
542546
4910
như tôi nhớ một số món tôi đã ăn
09:07
is just not good for a human being.
170
547456
4261
đơn giản không phải cho con người.
09:11
Toilet facilities: very bad.
171
551717
4151
Chỗ vệ sinh: rất tệ.
09:15
I mean, you had to queue to get proper toilets to attend --
172
555868
4393
Tôi muốn nói rằng, bạn phải xếp hàng để có nhà cầu thực sự -
09:20
and that's what I call proper,
173
560292
2716
và đó là cái tôi gọi là thực sự,
09:23
when four of us are on a manhole.
174
563008
3409
khi bốn người chúng tôi ở trên một cửa ống.
09:26
It is something that if you narrate it to somebody,
175
566417
3740
Đó là một số thứ mà nếu bạn thuật lại với người khác,
09:30
the person wouldn't believe it.
176
570157
1834
người đó có lẽ không tin nổi.
09:31
The only way that you can let the person believe
177
571991
2206
Cách duy nhất mà bạn có thể khiến người ta tin
09:34
is when you show hard core evidence.
178
574197
2112
là khi bạn chỉ ra bằng chứng cốt lõi.
09:36
Of course, drugs were abundant.
179
576309
3128
Tất nhiên, có nhiều loại thuốc.
09:39
It was easier to get cannabis, heroin and cocaine,
180
579437
2745
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn
09:42
faster even, in the prison than outside the prison.
181
582182
3703
thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù
09:45
Evil in the society is an extreme disease.
182
585885
4711
Cái ác trong xã hội là một căn bệnh cực độ.
09:50
If you have extreme diseases,
183
590596
1922
Nếu bạn có những căn bệnh này,
09:52
you need to get extreme remedies.
184
592518
2927
bạn cần có biện pháp chữa trị cực độ
09:55
My kind of journalism might not fit in other continents
185
595445
2734
Cách làm báo của tôi có thể không phù hợp với nhiều lục địa
09:58
or other countries,
186
598179
1682
và quốc gia khác,
09:59
but I can tell you, it works in my part of the continent
187
599861
3448
nhưng tôi có thể nói với các bạn, nó hữu hiệu trong khu vực của tôi
10:03
of Africa, because usually, when people talk
188
603309
2208
ở châu Phi, vì thông thường khi nói
10:05
about corruption, they ask, "Where is the evidence?
189
605517
2725
về tham nhũng, người ta hỏi "Bằng chứng đâu?"
10:08
Show me the evidence."
190
608242
1181
Cho tôi xem bằng chứng."
10:09
I say, "This is the evidence."
191
609423
1905
Tôi nói, "Đây bằng chứng đây."
10:11
And that has aided in me putting a lot of people behind bars.
192
611328
4881
Và nó đã giúp tôi đưa nhiều người ra hầu toà.
10:16
You see, we on the continent are able
193
616209
3520
Bạn thấy đấy, chúng tôi trên lục địa này có thể
10:19
to tell the story better because we face the conditions
194
619729
2584
kể chuyện rõ hơn vì chúng tôi phải đối mặt với các tình huống
10:22
and we see the conditions.
195
622313
2400
và chúng tôi thấy các tình huống.
10:24
That is why I was particularly excited
196
624713
1787
Đó là lý do tại sao tôi đặc biệt hào hứng
10:26
when we launched our "Africa Investigates" series
197
626500
2380
khi chúng tôi phát động bộ "Châu Phi điều tra"
10:28
where we investigated a lot of African countries.
198
628880
3201
quay lai nhiều quốc gia châu Phi chúng tôi đã điều tra.
10:32
As a result of the success of the "Africa Investigates" series,
199
632081
3651
Kết quả sau thành công của loạt "Châu Phi điều tra" là
10:35
we are moving on to World Investigates.
200
635732
2538
chúng tôi chuyển sang "Thế giới điều tra."
10:38
By the end of it, a lot more bad guys
201
638270
2643
Cuối cùng, thêm nhiều kẻ xấu
10:40
on our continent will be put behind bars.
202
640913
3630
trên lục địa của chúng tôi sẻ phải hầu toà.
10:44
This will not stop.
203
644543
1627
Việc này sẽ không dừng lại.
10:46
I'm going to carry on with this kind of journalism,
204
646170
2927
Tôi sẽ tiếp tục sự nghiệp báo chí này,
10:49
because I know that when evil men destroy,
205
649097
3428
bởi tôi biết khi những kẻ xấu phá hoại,
10:52
good men must build and bind.
206
652525
1988
những người tốt phải xây dừng và đoàn kết lại.
10:54
Thank you very much.
207
654513
1273
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
10:55
(Applause)
208
655786
8908
(Vỗ tay)
11:05
Chris Anderson: Thank you. Thank you.
209
665323
1698
Chris Anderson: Cảm ơn anh. Cảm ơn anh.
11:07
I have some questions for you.
210
667021
2248
Tôi có một vài câu hỏi cho anh.
11:09
How did you end up in jail? This was just a few weeks ago, I believe, yeah?
211
669269
4230
Anh đã làm thế nào để được vào tù? Tôi cho là vệc này diễn ra vài tuần trước, phải không?
11:13
AAA: Sure. You know, undercover is all about
212
673499
2215
AAA: Vâng. Anh biết đấy, bí mật xét cho cùng là
11:15
setting the priorities right, so we got people
213
675714
2866
việc xếp đặt thứ tự ưu tiên đúng đắn, bởi thế chúng tôi đã nhờ người
11:18
to take me to court.
214
678580
1838
đưa tôi ra toà.
11:20
So I went through the very legal process,
215
680418
2216
Bởi thế tôi đã trải qua quá trình hầu toà hơp pháp,
11:22
because at the end of the day, the prison authorities
216
682634
2224
vì cuối cùng, quản lý nhà tù
11:24
want to check whether indeed you have been there or not,
217
684858
2616
muốn kiểm tra liệu thực sự tôi đã ở đó hay không,
11:27
and that's how I got in there.
218
687474
2014
và đó là cách tôi đã vào tù.
11:29
CA: So someone sued you in court,
219
689488
1778
CA: Vậy ai đó đã kiện anh ở toà,
11:31
and they took you there, and you were in remand custody
220
691266
2807
và họ đưa anh vào tù, và anh bị tạm giam
11:34
for part of it, and you did that deliberately.
221
694073
2441
phần nào vì thế, và anh đã cố tình làm thế.
11:36
AAA: Yes, yes.
222
696514
1691
Vâng, vâng.
11:38
CA: Talk to me just about fear
223
698205
3163
CA: Hãy nói cho tôi về nỗi sợ
11:41
and how you manage that,
224
701368
1809
và làm thế nào anh có thể xoay xở với nó,
11:43
because you're regularly putting your life at risk.
225
703177
2633
khi anh thường xuyên đưa bản thân mình vào chỗ nguy hiểm.
11:45
How do you do that?
226
705810
1563
Sao anh làm được như vậy?
11:47
AAA: You see, undercover is always a last resort.
227
707373
3190
AAA: Anh thấy đấy, bí mật luôn luôn là giải pháp cuối cùng.
11:50
Before we go undercover, we follow the rules.
228
710563
2214
Trước khi chúng tôi hoạt động bí mật, chúng tôi tuân thủ các nguyên tắc.
11:52
And I'm only comfortable and I'm purged of fear
229
712777
3070
Và tôi chỉ thoải mái và tôi không còn sợ hãi
11:55
whenever I am sure that all the steps
230
715847
2480
khi tôi chắc chắn rằng tất cả các bước
11:58
have been taken. I don't do it alone. I have a backup team
231
718327
3193
được tiến hành. Tôi không thực hiện một mình. Tôi có một nhóm hỗ trợ
12:01
who help ensure that the safety and all the systems
232
721535
3365
người người giúp tôi đảm bảo rằng an toàn và tất cả các hệ thống
12:04
are put in place, but you've got to take
233
724900
1945
được đặt đúng vị trí, nhưng anh phải đưa ra
12:06
very intelligent decisions whenever they are happening.
234
726845
2751
những quyết định rất thông minh khi mọi việc diễn ra.
12:09
If you don't, you will end up losing your life.
235
729596
2616
Nếu anh không làm được điều đó, anh sẽ mất mạng.
12:12
So yes, when the backup systems are put in place,
236
732212
2504
Vì thế, khi hệ thống hỗ trợ được đặt đúng vị trí,
12:14
I'm okay, I go in. Risky, yes,
237
734716
2088
tôi sẵn sàng, và tôi hoạt động. Mạo hiểm, vâng,
12:16
but it's a hazard of a profession.
238
736804
2656
nhưng nó là rủi ro nghề nghiệp.
12:19
I mean, everybody has their hazard.
239
739460
1553
Tôi muốn nói, tất cả mọi người đều có rủi ro.
12:21
And once you say that is yours,
240
741013
1933
Và khi anh nói đó là của anh,
12:22
you've got to take it, as and when it comes.
241
742946
2308
anh sẻ phải chấp nhận nó như khi nó đến.
12:25
CA: Well, you're an amazing human and you've done amazing work
242
745254
2691
CA: Ồ, anh là một người phi thường và anh đã làm những công việc phi thường
12:27
and you've taught us a story
243
747945
1270
và anh đã dạy chúng tôi một câu chuyện
12:29
like no story I think any of us have heard before.
244
749215
3247
mà chưa ai trong chúng tôi từng được nghe.
12:32
And we're appreciative. We salute you. Thank you so much, Anas.
245
752462
3844
Và chúng tôi rất cảm kích. Chúng tôi chúc anh sức khoẻ. Cảm ơn anh rất nhiều, Anas.
12:36
AAA: Thank you.
246
756306
1124
AAA: Xin cảm ơn.
12:37
CA: Thank you. Stay safe. (Applause)
247
757430
4272
CA: Xin cảm ơn. Bảo trọng (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7