Lian Pin Koh: A drone's-eye view of conservation

Lian Pin Koh: Tầm nhìn từ máy bay không người lái của những người bảo tồn.

86,767 views

2013-11-18 ・ TED


New videos

Lian Pin Koh: A drone's-eye view of conservation

Lian Pin Koh: Tầm nhìn từ máy bay không người lái của những người bảo tồn.

86,767 views ・ 2013-11-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Vi Le Reviewer: Vu-An Phan
00:13
When we think of Nepal,
0
13360
1932
Khi chúng ta nghĩ về Nepal
00:15
we tend to think of the snow-capped mountains
1
15292
2455
chúng ta thường nghĩ đến những đỉnh núi tuyết phủ
00:17
of the Himalayas,
2
17747
1272
của dãy Himalaya,
00:19
the crystal-clear still waters of its alpine lakes,
3
19019
3449
những hồ nước trong như pha lê ở trên núi
00:22
or the huge expanse of its grasslands.
4
22468
3046
hay những đồng cỏ bao la,
00:25
What some of us may not realize
5
25514
2207
Điều mà một số chúng ta có lẽ không nhận ra
00:27
is that in the Himalayan foothills,
6
27721
2324
đó là vùng chân núi Himalayan,
00:30
where the climate is much warmer
7
30045
2174
nơi khí hậu ấm áp hơn nhiều
00:32
and the landscape much greener,
8
32219
2088
và khung cảnh cũng xanh tươi hơn,
00:34
there lives a great diversity of wildlife,
9
34307
2426
nơi đây có sự sinh sống đa dạng của các loài động vật hoang dã ,
00:36
including the one-horned rhinoceros,
10
36733
2736
bao gồm loài tê giác một sừng,
00:39
the Asian elephant
11
39469
1674
loài voi châu Á
00:41
and the Bengal tiger.
12
41143
2075
và loài hổ Bengal.
00:43
But unfortunately, these animals
13
43218
1852
Nhưng thật không may, những loài động vật này
00:45
are under constant threat from poachers
14
45070
2663
đang nằm dưới sự đe dọa thường trực từ những kẻ săn trộm
00:47
who hunt and kill them for their body parts.
15
47733
3312
săn và giết để lấy các bộ phận cơ thể.
00:51
To stop the killing of these animals,
16
51045
2209
Để ngăn chặn sự giết hại động vật hoang dã này,
00:53
battalions of soldiers and rangers
17
53254
2598
các lực lượng quân đội và kiểm lâm
00:55
are sent to protect Nepal's national parks,
18
55852
3249
được gửi đến để bảo vệ công viên quốc gia Nepal,
00:59
but that is not an easy task,
19
59101
1625
nhưng đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng,
01:00
because these soldiers have to patrol
20
60726
2671
bởi những người lính này cần phải tuần tra
01:03
thousands of hectares of forests on foot
21
63397
2991
hàng ngàn héc ta rừng nguyên sinh bằng cách đi bộ
01:06
or elephant backs.
22
66388
1641
hoặc trên lưng voi.
01:08
It is also risky for these soldiers
23
68029
2485
Công việc này cũng nguy hiểm với những người lính
01:10
when they get into gunfights with poachers,
24
70514
2381
khi họ phải đấu súng với bọn lâm tặc,
01:12
and therefore Nepal is always looking
25
72895
2016
và do đó Nepal luôn luôn trông chờ
01:14
for new ways to help with protecting the forests
26
74911
3296
một phương pháp mới để bảo vệ những khu rừng
01:18
and wildlife.
27
78207
1977
và động vật hoang dã.
01:20
Well recently, Nepal acquired a new tool
28
80184
2509
Vừa mới đây, Nepal vừa có được một công cụ mới
01:22
in the fight against wildlife crime,
29
82693
2713
trong cuộc chiến chống lâm tặc,
01:25
and these are drones,
30
85406
1706
đó là máy bay không người lái,
01:27
or more specifically, conservation drones.
31
87112
3274
cụ thể hơn, máy bay bảo vệ không người lái.
01:30
For about a year now, my colleagues and I
32
90386
2514
Gần một năm nay, các đồng nghiệp và tôi
01:32
have been building drones for Nepal
33
92900
2260
đang xây dựng những chiếc máy bay không người lái cho Nepal
01:35
and training the park protection personnel
34
95160
2498
và huấn luyện nhân viên bảo vệ
01:37
on the use of these drones.
35
97658
1978
cách sử dụng những chiếc máy bay này.
01:39
Not only does a drone give you
36
99636
1632
Những chiếc máy bay không chỉ cho bạn
01:41
a bird's-eye view of the landscape,
37
101268
2474
một tầm nhìn bao quát khung cảnh,
01:43
but it also allows you to capture detailed,
38
103742
3035
mà còn cho phép bạn chụp lại ảnh chi tiết,
01:46
high-resolution images of objects on the ground.
39
106777
3982
những bức ảnh độ phân giải cao của những đối tượng trên mặt đất.
01:50
This, for example, is a pair of rhinoceros
40
110759
3509
Đây là một ví dụ, một cặp tê giác
01:54
taking a cooling bath on a hot summer day
41
114268
2937
đang ngâm mình dưới dòng nước trong một ngày hè nóng nực
01:57
in the lowlands of Nepal.
42
117205
1963
trong vùng đất trũng của Nepal.
01:59
Now we believe that drones have
43
119168
2231
Giờ đây chúng ta tin tưởng rằng máy bay không người lái
02:01
tremendous potential,
44
121399
1808
có một tiềm năng to lớn,
02:03
not only for combating wildlife crime,
45
123207
2778
không chỉ cho cuộc chiến với lâm tặc,
02:05
but also for monitoring the health
46
125985
1963
mà còn cho việc kiểm tra sức khỏe
02:07
of these wildlife populations.
47
127948
2539
của các bầy động vật hoang dã.
02:10
So what is a drone?
48
130487
1850
Vậy máy bay không người lái là gì?
02:12
Well, the kind of drone I'm talking about
49
132337
2509
Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây
02:14
is simply a model aircraft
50
134846
2101
đơn giản là một mô hình máy bay
02:16
fitted with an autopilot system,
51
136947
2445
được gắn một hệ thống lái tự động,
02:19
and this autopilot unit contains a tiny computer,
52
139392
4269
và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ,
02:23
a GPS, a compass, a barometric altimeter
53
143661
4054
một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp
02:27
and a few other sensors.
54
147715
2259
và một ít cảm biến khác.
02:29
Now a drone like this
55
149974
1419
Hiện nay một chiếc như thế này
02:31
is meant to carry a useful payload,
56
151393
2206
có nhiệm vụ mang một số công cụ hữu ích,
02:33
such as a video camera
57
153599
1783
như một máy quay video
02:35
or a photographic camera.
58
155382
1988
hoặc một máy ảnh kĩ thuật số.
02:37
It also requires a software that allows the user
59
157370
3349
Chúng còn đòi hỏi mội phần mềm cho phép người dùng
02:40
to program a mission,
60
160719
1701
lập trình một nhiệm vụ,
02:42
to tell the drone where to go.
61
162420
2406
để nói cho máy bay biết những việc phải làm.
02:44
Now people I talk to are often surprised
62
164826
2077
Hiện nay những người tôi nói chuyện với thường ngạc nhiên
02:46
when they hear that these are the only
63
166903
2331
khi họ nghe rằng chỉ có
02:49
four components that make a conservation drone,
64
169234
3107
bốn bộ phận cấu thành một chiếc máy bay bảo tồn không người lái,
02:52
but they are even more surprised
65
172341
1504
nhưng họ còn ngạc nhiên hơn
02:53
when I tell them how affordable these components are.
66
173845
3500
khi tôi nói với họ về giá cả phải chăng của những bộ phận này.
02:57
The facts is, a conservation drone
67
177345
2286
Sự thật là, một chiếc máy bay không bảo vệ người lái
02:59
doesn't cost very much more than
68
179631
2259
không quá đắt hơn
03:01
a good laptop computer
69
181890
1977
một chiếc laptop xịn
03:03
or a decent pair of binoculars.
70
183867
3259
hay một cặp ống nhòm tốt.
03:07
So now that you've built your own conservation drone,
71
187126
2972
Bây giờ nếu bạn đã làm xong chiếc máy bay của riêng bạn
03:10
you probably want to go fly it,
72
190098
2162
bạn hẳn rất muốn lái nó,
03:12
but how does one fly a drone?
73
192260
1933
nhưng làm thế nào để lái một chiếc máy bay không người lái?
03:14
Well, actually, you don't,
74
194193
1592
Thực ra, bạn không lái,
03:15
because the drone flies itself.
75
195785
2490
chiếc máy bay tự lái nó.
03:18
All you have to do is to program a mission
76
198275
3130
Tất cả những gì phải làm là lập trình một nhiệm vụ
03:21
to tell the drone where to fly.
77
201405
2260
để truyền đạt cho chiếc máy lộ trình bay.
03:23
But you simply do that by clicking on
78
203665
2319
Nhưng bạn cũng làm nó đơn giản bằng cách click vào
03:25
a few way points on the Google Maps interface
79
205984
3249
một số điểm bay trên giao diện Google Maps
03:29
using the open-source software.
80
209233
2250
sử dụng phần mềm mã nguồn mở.
03:31
Those missions could be as simple
81
211483
1947
Những nhiệm vụ này có thể chỉ đơn giản
03:33
as just a few way points,
82
213430
2026
với một ít điểm bay,
03:35
or they could be slightly longer and more complicated,
83
215456
3377
hoặc chúng có thể dài hơn và phức tạp hơn một chút,
03:38
to fly along a river system.
84
218833
2421
để bay dọc theo một hệ thống sông.
03:41
Sometimes, we fly the drone in a lawnmower-type pattern
85
221254
3849
Đôi lúc, chúng tôi cho máy bay bay theo kiểu cắt cỏ
03:45
and take pictures of that area,
86
225103
2120
và chụp ảnh của khu vực đó,
03:47
and those pictures can be processed
87
227223
1971
và những bức ảnh này được xử lý
03:49
to produce a map of that forest.
88
229194
2739
để sản xuất một bản đồ của khu rừng đó.
03:51
Other researchers might want to fly the drone
89
231933
2603
Các nhà nghiên cứu khác có thể muốn bay máy bay
03:54
along the boundaries of a forest
90
234536
2142
dọc đường biên của một khu rừng
03:56
to watch out for poachers or people
91
236678
2171
để theo giõi lâm tặc hoặc con người
03:58
who might be trying to enter the forest illegally.
92
238849
2918
muốn đột nhập vào khu rừng bất hợp pháp.
04:01
Now whatever your mission is,
93
241767
1880
Dù nhiệm vụ của bạn là gì,
04:03
once you've programmed it,
94
243647
1473
một khi bạn đã lập trình nó,
04:05
you simply upload it to the autopilot system,
95
245120
2983
bạn chỉ cần tải lên hệ thống tự động lái,
04:08
bring your drone to the field,
96
248103
1640
mang chiếc máy bay tới cánh đồng.
04:09
and launch it simply by tossing it in the air.
97
249743
3215
và khởi động nó đơn giản bằng cách phóng lên không trung.
04:12
And often we'll go about this mission
98
252958
2342
Thường thường chúng tôi thực hiện những nhiệm vụ này
04:15
taking pictures or videos along the way,
99
255300
3060
chụp ảnh và ghi hình lại công việc,
04:18
and usually at that point,
100
258360
1934
và luôn luôn như thế này,
04:20
we will go grab ourselves a cup of coffee,
101
260294
2217
chúng tôi sẽ nhâm nhi một tách cà phê,
04:22
sit back, and relax for the next few minutes,
102
262511
2930
ngả lưng, và thư giãn chờ đợi một vài phút sau,
04:25
although some of us sit back and panic for the next few minutes
103
265441
3511
mặc dù một số trong chúng tôi ngồi chờ đợi trong lo lắng suốt một vài phút tới
04:28
worrying that the drone will not return.
104
268952
2218
lo lắng rằng những chiếc máy bay sẽ không trở về.
04:31
Usually it does, and when it does,
105
271170
2273
Thường thường chúng trở về, và khi trở về,
04:33
it even lands automatically.
106
273443
3406
chúng thậm chí còn hạ cánh tự động.
04:36
So what can we do with a conservation drone?
107
276849
2907
Vậy chúng ta có thể làm gì với một chiếc máy bay giám sát không người lái?
04:39
Well, when we built our first prototype drone,
108
279756
3393
Khi chúng tôi xây dựng mẫu máy bay không người lái đầu tiên,
04:43
our main objective was to fly it over
109
283149
2518
mục đích chính của chúng tôi là cho chúng bay
04:45
a remote rainforest in North Sumatra, Indonesia,
110
285667
3889
trên một khu rừng xa ở Bắc Sumatra, Indonesia,
04:49
to look for the nest of a species of great ape
111
289556
3049
để quan sát tổ của một loài khỉ lớn
04:52
known as the orangutan.
112
292605
2156
còn được gọi là đười ươi.
04:54
The reason we wanted to do that was because
113
294761
2656
Lý do chúng tôi làm việc này là vì
04:57
we needed to know how many individuals
114
297417
2029
chúng tôi cần biết có bao nhiêu cá thể
04:59
of this species are still left in that forest.
115
299446
3387
của loài này còn sống trong khu rừng này.
05:02
Now the traditional method of surveying
116
302833
2186
Giờ đây, phương thức khảo sát đo đếm
05:05
for orangutans is to walk the forest on foot
117
305019
3602
cho cá thể đười ươi là bằng cách đi bộ trong rừng
05:08
carrying heavy equipment
118
308621
1887
mang nhiều thiết bị nặng
05:10
and to use a pair of binoculars to look up in the treetops
119
310508
3650
và sử dụng một cặp ống nhòm để nhìn lên các ngọn cây
05:14
where you might find an orangutan or its nest.
120
314158
3418
nơi bạn có thể tìm thấy một chú đười ươi hoặc tổ của nó.
05:17
Now as you can imagine,
121
317576
1726
Bây giờ bạn có thể tưởng tượng,
05:19
that is a very time-consuming, labor-intensive,
122
319302
2970
đó là môt công việc tiêu tốn thời gian, công sức,
05:22
and costly process,
123
322272
1718
và chi phí cao,
05:23
so we were hoping that drones
124
323990
1796
vậy nên chúng ta hi vọng những chiếc máy bay này
05:25
could significantly reduce the cost of surveying
125
325786
3325
có thể giảm thiểu đáng kể chi phí cho quá trình khảo sát
05:29
for orangutan populations in Indonesia
126
329111
2567
số lượng loài đười ươi ở Indonesia
05:31
and elsewhere in Southeast Asia.
127
331678
2467
và các nơi khác tại Đông Nam Á.
05:34
So we were very excited when we captured
128
334145
2355
Vậy nên chúng tôi rất phấn khích khi chụp hình được
05:36
our first pair of orangutan nests on camera.
129
336500
3170
cặp tổ đười ươi đầu tiên trên camera.
05:39
And this is it; this is the first ever picture
130
339670
3164
Và đây là nó; bức ảnh đầu tiên
05:42
of orangutan nests taken with a drone.
131
342834
3040
của tổ đười ươi chụp bởi máy bay không người lái.
05:45
Since then we have taken pictures
132
345874
2024
Từ đó chúng tôi đã chụp được ảnh
05:47
of dozens of these nests
133
347898
1618
của hàng chục những chiếc tổ như vật
05:49
from around various parts of Southeast Asia,
134
349516
2769
từ rất nhiều cánh rừng ở Đông Nam Á,
05:52
and we're now working with computer scientists
135
352285
2243
và hiện nay chúng tôi đang làm việc với các nhà khoa học lập trình
05:54
to develop algorithms that can automatically count
136
354528
3919
để phát triển thuật toán có thể tự động đếm
05:58
the number of nests from the thousands
137
358447
2017
số tổ đười ươi từ hàng ngàn bức ảnh
06:00
of photos we've collected so far.
138
360464
3119
mà chúng tôi thu thập được từ trước.
06:03
But nests are not the only objects
139
363583
1958
Nhưng tổ không phải đối tượng duy nhất
06:05
these drones can detect.
140
365541
1790
những chiếc máy bay có thể phát hiện.
06:07
This is a wild orangutan
141
367331
2309
Đây là một chú đười ươi hoang dã
06:09
happily feeding on top of a palm tree,
142
369640
2521
đang hạnh phúc ăn uống trên ngọn những cây cọ,
06:12
seemingly oblivious to our drone that was flying overhead,
143
372161
3552
dường như rõ ràng đối với những chiếc máy bay đang bay trên chúng,
06:15
not once but several times.
144
375713
2384
không phải một mà vài lần.
06:18
We've also taken pictures of other animals
145
378097
3018
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác
06:21
including forest buffalos in Gabon,
146
381115
3121
bao gồm trâu rừng ở Gabon,
06:24
elephants, and even turtle nests.
147
384236
3215
voi, và thậm chí cả tổ rùa.
06:27
But besides taking pictures of just the animals themselves,
148
387451
3540
Nhưng bên cạnh việc chụp ảnh chỉ bản thân những con vật,
06:30
we also take pictures of the habitats these animals live in,
149
390991
4001
chúng tôi còn chụp ảnh của hệ sinh thái nơi những loài vật này đang sinh sống,
06:34
because we want to keep track
150
394992
1614
bởi vì chúng tôi muốn theo giõi
06:36
of the health of these habitats.
151
396606
2954
sức khỏe của hệ sinh thái này.
06:39
Sometimes, we zoom out a little
152
399560
2219
Đôi lúc, chúng tôi phóng tầm nhìn ra một ít
06:41
and look at other things that might be happening
153
401779
2253
và quan sát các thứ khác có thể đang xảy ra
06:44
in the landscape.
154
404032
1464
trên mặt đất.
06:45
This is an oil palm plantation in Sumatra.
155
405496
3300
Đây là khu vườn ươm dầu cọ ở Sumatra.
06:48
Now oil palm is a major driver of deforestation
156
408796
3242
Ngày nay dầu cọ là nguyên nhân chủ yếu của việc tàn phá rừng
06:52
in that part of the world,
157
412038
1522
tại khu vực này,
06:53
so we wanted to use this new drone technology
158
413560
3057
nên chúng tôi muốn sử dụng công nghệ mới này
06:56
to keep track of the spread of these plantations
159
416617
3115
để theo dõi sự lan tỏa của những vườn ươm này
06:59
in Southeast Asia.
160
419732
2010
tại Đông Nam Á.
07:01
But drones could also be used to keep track of
161
421742
2363
Nhưng máy bay còn có thể được dùng để theo giõi
07:04
illegal logging activities.
162
424105
2484
chặt phá rừng bất hợp pháp.
07:06
This is a recently logged forest,
163
426589
2441
Đây là một khu rừng vừa bị chặt phá gần đây,
07:09
again in Sumatra.
164
429030
1355
lặp lại ở Sumatra.
07:10
You could even still see the processed
165
430385
2159
Bạn thậm chí vẫn còn có thể thấy những
07:12
wooden planks left on the ground.
166
432544
3628
ván gỗ bỏ lại trên mặt đất.
07:16
But perhaps the most exciting part
167
436172
2289
Nhưng có lẽ điều thú vị nhất
07:18
about taking pictures from the air is
168
438461
2566
về chụp ảnh từ không trung đó là
07:21
we could later stitch these pictures together
169
441027
2426
sau đó chúng ta có thể ghép những bức ảnh lại với nhau
07:23
using special software to create a map
170
443453
2863
sử dụng một phần mềm đặc biệt để tạo bản đồ
07:26
of the entire landscape, and this map
171
446316
2767
của toàn thể khung cảnh, và những bản đồ này
07:29
gives us crucial information
172
449083
2015
cho chúng ta những thông tin cốt yếu
07:31
for monitoring land use change,
173
451098
2268
cho điều hành chuyển đổi sử dụng của đất đai
07:33
to let us know where and when plantations might be expanding,
174
453366
3747
để cho chúng ta biết nơi nào và khi nào những vương ươm nên mở rộng,
07:37
where forests might be contracting,
175
457113
2277
nơi nào rừng có thể được bỏ thầu,
07:39
or where fires might be breaking out.
176
459390
3382
hay nơi nào cháy rừng có thể bùng phát.
07:42
Aerial images could also be processed
177
462772
2232
Hình ảnh từ không trung có thể được xử lý
07:45
to produce three-dimensional
178
465004
2309
để tạo ra mô hình ba chiều
07:47
computer models of forests.
179
467313
1997
của khu rừng.
07:49
Now these models are not just visually appealing,
180
469310
2953
Hiện nay những mô hình này không chỉ hấp dẫn thị giác,
07:52
but they are also geometrically accurate,
181
472263
2501
mà chúng còn đảm bảo chính xác về hình học,
07:54
which means researchers can now measure
182
474764
2777
có nghĩa là các nhà nghiên cứu có thể đo đạc
07:57
the distance between trees,
183
477541
2125
khoảng cách giữa các cây cối,
07:59
calculate surface area, the volume of vegetation,
184
479666
3295
tính toán diện tích khu vực, diện tích che phủ,
08:02
and so on, all of which are important information
185
482961
3199
và nhiều nữa, tất cả đều là những thông tin quan trọng
08:06
for monitoring the health of these forests.
186
486160
3313
để thẩm định sức khỏe của những khu rừng này.
08:09
Recently, we've also begun experimenting
187
489473
2453
Gần đây, chúng tôi còn bắt đầu thí nghiệm
08:11
with thermal imaging cameras.
188
491926
2064
với camera hồng ngoại.
08:13
Now these cameras can detect
189
493990
1889
Hiện nay những chiếc camera này có thể phát hiện
08:15
heat-emitting objects from the ground,
190
495879
1974
những vật thể tỏa nhiệt từ mặt đất,
08:17
and therefore they are very useful for detecting poachers or their campfires at night.
191
497864
7372
và do đó chúng rất hữu ích cho việc phát hiện lâm tặc và những lều trại của chúng vào ban đêm.
08:25
So I've told you quite a lot about
192
505236
1884
Vậy là tôi đã nói rất nhiều về
08:27
what conservation drones are,
193
507120
2216
máy bay bảo vệ không người lái là gì,
08:29
how you might operate one of these drones,
194
509336
2317
làm thế nào để điều hành được chúng,
08:31
and what a drone could do for you.
195
511653
2009
và chúng có thể làm gì cho bạn.
08:33
I will now tell you where conservation drones
196
513662
2236
Bây giờ tôi sẽ nói những nơi nào máy bay không người lái
08:35
are being used around the world.
197
515898
2455
đang được sử dụng trên thế giới.
08:38
We built our first prototype drones in Switzerland.
198
518353
3053
Chúng tôi xây dựng mẫu đầu tiên ở Thụy Sĩ.
08:41
We brought a few of these to Indonesia
199
521406
2141
Chúng tôi mang một ít tới Indonesia
08:43
for the first few test flights.
200
523547
2143
cho một vài cuộc bay thử nghiệm.
08:45
Since then, we've been building drones
201
525690
1815
Từ lúc đó, chúng tôi đã xây dựng máy bay không người lái
08:47
for our collaborators from around the world,
202
527505
2682
cho các cộng tác trên khắp thế giới,
08:50
and these include fellow biologists
203
530187
2180
và chúng bao gồm các đồng sự sinh vật học
08:52
and partners from major conservation organizations.
204
532367
3928
và các thành viên từ cộng đồng các tổ chức bảo tồn.
08:56
Perhaps the best and most rewarding part
205
536295
2290
Có thể phần thưởng lớn nhất
08:58
about working with these collaborators
206
538585
2126
khi được làm việc với những cộng sự này
09:00
is the feedback they give us
207
540711
1480
đó là những phản hồi của họ cho chúng tôi
09:02
on how to improve our drones.
208
542191
2643
để chúng tôi có thể cải thiện những chiếc máy bay này.
09:04
Building drones for us is
209
544834
2131
Việc xây dựng máy bay không người lái đối với chúng tôi
09:06
a constant work in progress.
210
546965
2164
là một công việc luôn luôn diễn tiến.
09:09
We are constantly trying to improve them in terms of
211
549129
3077
Chúng tôi luôn luôn cố gắng cải thiện chúng về
09:12
their range, their ruggedness,
212
552206
2614
tầm xa, sức mạnh,
09:14
and the amount of payload they can carry.
213
554820
2678
và khối lượng chúng có thể vận chuyển.
09:17
We also work with collaborators
214
557498
2042
Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự
09:19
to discover new ways of using these drones.
215
559540
3287
để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này.
09:22
For example, camera traps are a common tool
216
562827
3280
Ví dụ, bẫy camera là công cụ thông thường
09:26
used by biologists to take pictures of shy animals
217
566107
3895
được sử dụng bởi các nhà sinh vật học để chụp hình những con vật nhút nhát
09:30
hiding in the forests,
218
570002
1561
ẩn mình trong rừng rậm,
09:31
but these are motion-activated cameras,
219
571563
2334
nhưng chúng là các camera kích hoạt bởi chuyển động,
09:33
so they snap a picture every time an animal
220
573897
2641
và chúng chụp hình mỗi khi có một con vật
09:36
crosses their path.
221
576538
1672
đi qua tầm ngắm.
09:38
But the problem with camera traps
222
578210
1552
Nhưng vấn đề đối với những bẫy camera
09:39
is that the researcher has to go back to the forest
223
579762
3743
đó là các nhà khoa học phải quay lại rừng rậm
09:43
every so often to retrieve those images,
224
583505
3453
mỗi lúc cần thu lại những bức ảnh đó,
09:46
and that takes a lot of time,
225
586958
1652
và chúng tốn rất nhiều thời gian,
09:48
especially if there are dozens
226
588610
1834
đặc biệt nếu có hàng ngàn
09:50
or hundreds of these cameras placed in the forest.
227
590444
3128
chiếc camera đặt ở các điểm trong rừng.
09:53
Now a drone could be designed to perform the task
228
593572
2811
Hiện nay chiếc máy bay có thể được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ đó
09:56
much more efficiently.
229
596383
1724
hiệu quả hơn nhiều.
09:58
This drone, carrying a special sensor,
230
598107
2670
Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt,
10:00
could be flown over the forest
231
600777
2341
có thể bay trên cánh rừng
10:03
and remotely download these images
232
603118
2747
và download những bức hình từ xa
10:05
from wi-fi–enabled cameras.
233
605865
4137
từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera.
10:10
Radio collars are another tool
234
610002
2137
Vòng đeo phát sóng là một công cụ khác
10:12
that's commonly used by biologists.
235
612139
2248
chúng thường được dùng bởi các nhà khoa học.
10:14
Now these collars are put onto animals.
236
614387
2667
Những vòng đeo đó được gắn vào những con vật.
10:17
They transmit a radio signal which allows
237
617054
2801
Chúng truyền tải tín hiệu radio cho phép
10:19
the researcher to track the movements of these animals across the landscape.
238
619855
5147
các nhà khoa học theo giõi các chuyển động của những con vật đó trong khu vực sinh sống.
10:25
But the traditional way of tracking animals
239
625002
2657
Nhưng phương pháp truyền thống theo giõi động vật này
10:27
is pretty ridiculous,
240
627659
2222
có một chút gì đó lố bịch,
10:29
because it requires the researcher to be walking
241
629881
2944
bởi nó đòi hỏi các nhà khoa học phải cuốc bộ
10:32
on the ground carrying a huge and cumbersome radio antenna,
242
632825
4114
trong rừng mang theo đài ăng ten cồng kềnh,
10:36
not unlike those old TV antennae we used to have
243
636939
2873
không khác gì những ăng ten TV mà chúng ta từng có
10:39
on our rooftops. Some of us still do.
244
639812
2968
trên mái nhà. Một số chúng ta vẫn còn dùng.
10:42
A drone could be used to do the same job
245
642780
2265
Một chiếc máy bay có thể sử dụng cho cùng nhiệm vụ
10:45
much more efficiently.
246
645045
1659
nhưng với hiệu quả hơn nhiều.
10:46
Why not equip a drone
247
646704
1706
Tại sao không trang bị cho một chiếc máy bay
10:48
with a scanning radio receiver,
248
648410
2003
với một bộ quét nhận sóng radio,
10:50
fly that over the forest canopy
249
650413
1994
bay trên vòm trời của những khu rừng
10:52
in a certain pattern
250
652407
1538
trong một khu vực nhất định
10:53
which would allow the user or the operator
251
653945
2792
chúng sẽ cho phép người dùng cũng như nhà điều hành
10:56
to triangulate the location
252
656737
2582
để tam định vị địa điểm
10:59
of these radio-collared animals remotely
253
659319
2987
của những con vật được đeo vòng phát sóng này
11:02
without having to step foot in the forest.
254
662306
2973
mà không cần phải bước chân vào khu rừng.
11:05
A third and perhaps most exciting way
255
665279
2503
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất
11:07
of using these drones
256
667782
1530
của sử dụng máy bay không người lái
11:09
is to fly them to a really remote,
257
669312
2950
đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh,
11:12
never-explored-before rainforest
258
672262
2276
những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá
11:14
somewhere hidden in the tropics,
259
674538
1824
ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới,
11:16
and parachute down a tiny spy microphone
260
676362
3933
và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ
11:20
that would allow us to eavesdrop on the calls
261
680295
2446
cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi
11:22
of mammals, birds, amphibians,
262
682741
3322
của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư
11:26
the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever.
263
686063
4277
người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
11:30
That would give us biologists
264
690340
1739
Điều đó sẽ cho chúng ta, những nhà sinh vật học
11:32
a pretty good idea of what animals
265
692079
1886
một ý tưởng khá tuyệt vời để biết các loài động vật
11:33
might be living in those forests.
266
693965
2550
sống như thế nào trong những khu rừng này.
11:36
And finally, I would like to show you
267
696515
2049
Và cuối cùng, tôi muốn cho bạn thấy
11:38
the latest version of our conservation drone.
268
698564
3101
phiên bản mới nhất của chiếc máy bay bảo vệ không người lái của mình.
11:41
The MAJA drone has a wingspan
269
701665
2139
Chiếc MAJA có một sải cánh
11:43
of about two meters.
270
703804
1674
khoảng 2 mét.
11:45
It weighs only about two kilograms,
271
705478
1950
khối lượng chỉ khoảng 2 kg,
11:47
but it can carry half its weight.
272
707428
2461
nhưng nó có thể mang một nửa khối lượng của mình.
11:49
It is a fully autonomous system.
273
709889
2595
Nó có hệ thống tự động hoàn toàn.
11:52
During its mission, it can even transmit
274
712484
2387
Trong suốt nhiệm vụ của mình, nó thậm chí có thể truyền tải
11:54
a live video feed back to a ground station laptop,
275
714871
3963
trực tiếp một video phản hồi tới một trạm laptop trên mặt đất,
11:58
which allows the user
276
718834
1543
cho phép người dùng
12:00
to see what the drone is seeing in real time.
277
720377
2930
có thể nhìn thấy những gì máy bay thấy trong thời gian thực.
12:03
It carries a variety of sensors,
278
723307
2422
Nó mang rất nhiều cảm biến,
12:05
and the photo quality of some of these sensors
279
725729
2338
và chất lượng hình ảnh của một số trong những cảm biến đó
12:08
can be as high as one to two centimeters per pixel.
280
728067
4210
có thể cao tới một đến hai centimet một điểm ảnh.
12:12
This drone can stay in the air for 40 to 60 minutes,
281
732277
3681
Chiếc máy bay có thể bay trong không trung từ 40 đến 60 phút,
12:15
which gives it a range of up to 50 kilometers.
282
735958
3124
cho chúng ta tầm xa lên đến 50 km.
12:19
That is quite sufficient for most
283
739082
1915
Điều đó đảm bảo cho hầu hết
12:20
of our conservation applications.
284
740997
2999
các hoạt động bảo vệ của chúng tôi.
12:23
Now, conservation drones began as
285
743996
2070
Hiện nay, máy bay bảo vệ không người lái đã bắt đầu
12:26
a crazy idea from two biologists
286
746066
2191
như một ý tưởng điên rồ của hai nhà sinh vật học
12:28
who are just deeply passionate about this technology.
287
748257
3285
những người có niềm đam mê sâu sắc với công nghệ.
12:31
And we believe, strongly believe,
288
751542
2150
Và chúng ta tin, một niềm tin mạnh mẽ,
12:33
that drones can and will be a game changer
289
753692
3347
rằng máy báy không người lái có thể sẽ trở thành một cuộc cách mạng
12:37
for conservation research and applications.
290
757039
3034
cho nghiên cứu và ứng dụng của việc bảo tồn.
12:40
We've had our fair share of skeptics and critics
291
760073
3175
Chúng tôi đã có khá nhiều sự hồ nghi cũng như phê phán
12:43
who thought that we were just fooling around with toy planes.
292
763248
3521
những người nghĩ rằng chúng tôi chỉ làm trò hề với những chiếc máy bay đồ chơi.
12:46
And in a way, they are right.
293
766769
1426
Theo một nghĩa nào đó, họ đúng.
12:48
I mean, let's be honest,
294
768195
1629
Ý tôi là, hãy thành thật,
12:49
drones are the ultimate toys for boys.
295
769824
3688
máy bay là đồ chơi tuyệt vời nhất cho các cậu bé.
12:53
But at the same time, we've also gotten to know
296
773512
2406
Nhưng cùng lúc, chúng ta còn được biết đến
12:55
many wonderful colleagues and collaborators
297
775918
2249
nhiều đồng sự và cộng tác viên tuyệt vời
12:58
who share our vision
298
778167
1548
những người đã chia sẻ tầm nhìn của chúng ta
12:59
and see the potential of conservation drones.
299
779715
2856
và nhận thấy nhiều tiềm năng của máy bay không người lái.
13:02
To us, it is obvious that conservation biologists
300
782571
3599
Đối với chúng tôi, rõ ràng là các nhà sinh vật học bảo tồn
13:06
and practitioners should make full use
301
786170
2258
và các nhà chức trách nên tận dụng
13:08
of every available tool, including drones,
302
788428
3534
mỗi một công cụ sẵn có , bao gồm cả máy bay không người lái,
13:11
in our fight to save the last remaining forests
303
791962
2641
trong cuộc chiến của chúng ta để gìn dữ những mảnh rừng cuối cùng còn sót lại
13:14
and wildlife of this planet.
304
794603
1787
và những động vật hoang dã trên hành tinh này.
13:16
Thank you.
305
796390
1998
Cảm ơn.
13:18
(Applause)
306
798388
5722
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7