For the love of birds | Washington Wachira

38,821 views ・ 2017-11-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn
Có mặt ở đây ngày hôm nay
tôi có mang đến vài thứ đẹp đẽ.
Đây là lông vũ của một trong những loài chim đẹp nhất ở đất nước Kenya chúng tôi,
00:12
With me here today
0
12760
1656
loài gà guinea.
00:14
I brought something beautiful.
1
14440
1720
00:16
This is a feather from one of the most beautiful birds we have in Kenya,
2
16920
4656
Nhưng chiếc lông vũ này có nhiều ý nghĩa hơn thế.
Nếu bạn có dành thời gian khi ra ngoài
00:21
the crested guinea fowl.
3
21600
1960
nhìn ngắm những chiếc lông vũ quanh mình,
bạn sẽ phát hiện ra
00:24
But this feather is more than just that.
4
24600
2936
rằng chúng có sự đa dạng lớn về mặt kích cỡ,
00:27
If you've taken time when you are outdoors
5
27560
2256
hình dáng và thậm chí cả màu sắc.
00:29
to look at the feathers around you,
6
29840
1896
00:31
you'll have noticed
7
31760
1216
Lông vũ chính là một trong những thứ công nghệ đáng kinh ngạc nhất
00:33
that there is this huge variety of different sizes,
8
33000
3736
00:36
shapes and even colors.
9
36760
2200
được phát minh bởi mẹ thiên nhiên,
và qua nhiều thế kỉ, chiếc lông này đã giúp những chú chim không bị ẩm,
00:39
The feather is one of the most astonishing pieces of technology
10
39840
4696
để giữ ấm và thậm chí giúp tăng cường khả năng bay.
00:44
invented by the natural world,
11
44560
2536
00:47
and for centuries, this feather has helped birds to keep dry,
12
47120
5016
Chỉ có 1 nhánh của cây sự sống có thể tạo ra lông vũ.
00:52
to keep warm and even power flight.
13
52160
2880
Nếu xét những loài động vật có trên đời,
chim là loài duy nhất có thể tạo ra thứ
00:56
Only one section of the tree of life can actually make a feather.
14
56280
4080
như cái mà tôi đang cầm hôm nay.
cá nhân tôi cũng đặt cho chúng một biệt danh,
01:01
Among all the world's animals,
15
61400
1936
và tôi thích gọi chúng là những kẻ tạo lông vũ.
01:03
birds are the only ones who can make something
16
63360
2176
01:05
like what I'm holding today.
17
65560
1334
Nó chính là khác biệt đặc trưng giữa chim và mọi loài động vật trên Trái Đất,
01:07
I personally have given them a nickname,
18
67960
2376
01:10
and I like to call them the feathermakers.
19
70360
2440
và nếu bạn không tạo được lông vũ, thì đừng có gọi mình là chim.
01:14
It is the major difference between birds and any other animals we have on earth,
20
74360
5456
(Cười)
Với con người chúng ta, những kẻ sống dưới đất,
01:19
and if you can't make a feather, you cannot call yourself a bird.
21
79840
3616
chim tượng trưng cho sự tự do.
Chiếc lông này cho phép loài chim kiểm soát trọng lực
01:23
(Laughter)
22
83480
2216
01:25
For us humans, who are earthbound,
23
85720
3096
và bay lên cao bằng cách thật phi thường.
01:28
birds represent freedom.
24
88840
1680
Hẳn có đôi lần bạn đã ước mình có thể bay như chim đúng không?
01:31
This feather has enabled birds to conquer gravity
25
91160
3496
01:34
and take to the air in an extraordinary way.
26
94680
3056
Chim chính là niềm đam mê của tôi,
và tôi muốn thay đổi cách mà mỗi người các bạn nghĩ về chúng.
01:37
Don't you sometimes wish you could fly like a bird?
27
97760
3080
Lí do đơn giản nhất mà tôi yêu chúng đến thế là bởi chúng thật đẹp.
01:42
Birds are my passion,
28
102720
2576
01:45
and I want to change the way each one of you thinks about them.
29
105320
4376
Có 10,000 loài trên thế giới,
01:49
The easiest reason I love them so much is because they are beautiful.
30
109720
3560
và mỗi loài trong đó đều có nét đẹp riêng.
Chim thật tuyệt diệu,
01:54
There are 10,000 species in the world,
31
114320
3296
và buổi diễn thuyết này muốn ám chỉ đến mọi loài chim trên thế giới này.
01:57
and each one of them is uniquely beautiful.
32
117640
3360
(Cười)
(Vỗ tay)
02:02
Birds are amazing,
33
122480
1200
02:04
and this talk is dedicated to all the birds of the world.
34
124480
3696
Thật vậy, loài chim là một phần trong cuộc sống và văn hóa của chúng tôi
02:08
(Laughter)
35
128200
1576
02:09
(Applause)
36
129800
3736
khắp thế giới trong nhiều thế kỉ,
và cộng đồng nào cũng đều có một câu chuyện về loài chim.
02:13
Indeed, these birds have been part of our lives and cultures
37
133560
4536
Bạn hẳn đã nghe qua vài câu chuyện tuổi thơ về những loài chim khác nhau
02:18
all over the world for centuries,
38
138120
2656
và sự liên quan của chúng với con người.
02:20
and every society has a story about birds.
39
140800
3136
Cá nhân tôi vừa học được
02:23
You probably have heard childhood stories of different birds
40
143960
3696
rằng tổ tiên của con người hay lần theo những bầy kền kền
và chúng sẽ giúp họ
02:27
and how they relate with man.
41
147680
1976
để tìm ra nơi có những cái xác bị bỏ lại bởi các loài ăn thịt lớn,
02:29
I personally recently learned
42
149680
1816
02:31
that our human ancestors would follow flocks of vultures
43
151520
3776
và những con người ấy sẽ vét và ăn phần thịt đó.
02:35
and then they would help them
44
155320
1416
02:36
to identify where carcasses have been dropped by large carnivores,
45
156760
3456
Loài chim đã được ghi danh lên những nhãn hàng và thương hiệu trên khắp thế giới.
02:40
and these humans will scavenge and eat part of that meat.
46
160240
3360
Bạn biết con đại bàng hói chứ?
Nó đã được chọn là biểu tượng quốc gia của Hoa Kỳ
02:45
Birds have been used as brands and labels all over the world.
47
165960
3496
bởi sức mạnh kì vĩ,
vẻ ngoài đẹp đẽ
và vòng đời dài của nó.
02:49
You know the bald eagle?
48
169480
1336
02:50
It was chosen as the national emblem for the US
49
170840
2776
Và cũng như con người chúng ta
những kẻ đã xoay sở để tồn tại trên mọi môi trường sống của Trái Đất,
02:53
because of its majestic strength,
50
173640
2136
02:55
beautiful looks
51
175800
1216
02:57
and even a long lifespan.
52
177040
1520
loài chim cũng đã thống trị thế giới.
02:59
And just like us humans
53
179520
1536
Từ những loài chim xinh đẹp như chim cánh cụt
03:01
who have managed to live in virtually all habitats of this earth,
54
181080
4536
sống ở những vùng đất băng giá
03:05
birds have also conquered the world.
55
185640
3416
cho đến những loài khác như chim chiền chiện,
loài sống ở vùng sa mạc nóng nhất mà bạn có thể tưởng tượng.
03:09
From birds such as these beautiful penguins
56
189080
2936
Thật vậy, những loài này đã chinh phục thế giới này.
03:12
that live in the cold ice caps
57
192040
2416
03:14
to even others like the larks,
58
194480
2056
Chim cũng xây nhà như chúng ta.
03:16
who live in the hottest deserts you can imagine.
59
196560
3136
Những loài chuyên về xây nhà
03:19
Indeed, these species have conquered this world.
60
199720
2520
là một tổ hợp chim mà chúng tôi gọi là chim sâu,
và chúng được đặt tên như vậy
03:23
Birds also build houses like us.
61
203320
2656
là từ cái cách chúng đan tổ.
03:26
The real pros in housebuilding
62
206000
2096
Và có 1 điều thú vị:
03:28
are a group of birds we call the weaverbirds,
63
208120
2120
chim cũng yêu đương và hẹn hò như con người chúng ta.
03:31
and this name they were given
64
211040
1416
03:32
because of the way in which they weave their nests.
65
212480
2520
Trên thực tế, bạn sẽ phải ngạc nhiên khi biết
cái cách mà con đực ăn mặc để ve vãn con cái
03:35
An interesting one:
66
215720
1576
03:37
birds also love and date just like us humans.
67
217320
3376
và tôi sẽ cho bạn thấy.
Ở đây ta đang có một con chim sakabula,
03:40
In fact, you'll be surprised to know that males dress to impress the women,
68
220720
5856
và đây là hình dạng thông thường của chúng.
Nhưng khi tới mùa giao phối,
03:46
and I'll show you how.
69
226600
1576
mọi thứ sẽ thay đổi,
03:48
So here we have a long-tailed widowbird,
70
228200
2536
và đây là vẻ ngoài của nó khi đó.
03:50
and this is how they would normally look.
71
230760
2256
(Khán giả xì xầm)
Đúng vậy?
03:53
But when it comes to the breeding season,
72
233040
2416
Chim cũng vậy, đa số các loài chim,
03:55
everything changes,
73
235480
2296
03:57
and this is how he looks.
74
237800
1976
cũng thích được động chạm và cưng nựng như con người chúng ta vậy.
03:59
(Audience murmurs)
75
239800
1296
04:01
Yeah?
76
241120
1240
Và tôi biết là các bạn cũng đang thắc mắc 1 điều.
04:03
Birds also, multiple species of them,
77
243320
3656
Đúng, chúng có hôn nhau luôn,
thỉng thoảng rất là mặn nồng.
04:07
do love to touch and cuddle just like humans.
78
247000
3576
(Vỗ tay)
04:10
And I know you're wondering about this one.
79
250600
2296
Thậm chí có vài con còn biết cách ngoại tình nữa cơ.
04:12
Yes, they kiss too,
80
252920
2416
(Cười)
04:15
sometimes very deeply.
81
255360
1696
Ví dụ như, chim thiên nga Châu Phi:
04:17
(Applause)
82
257080
3216
con cái sẽ giao phối với vô số con đực
và rồi bay đi để tìm những con đực khác nhằm giao phối tiếp
04:20
Some have even learned to cheat on their spouses.
83
260320
2576
04:22
(Laughter)
84
262920
1016
và nó để con đực lại đó bơ vơ chăm sóc đám con thơ.
04:23
For example, the African jacana:
85
263960
1976
04:25
the females will mate with multiple males
86
265960
2415
(Cười)
(Vỗ tay)
04:28
and then she takes off to find other males to mate with
87
268399
2937
04:31
and she leaves the male behind to take care of the chicks.
88
271360
3176
Và loài chim cũng giúp đỡ ta rất nhiều,
và chúng đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái của ta ngày nay.
04:34
(Laughter)
89
274560
1616
04:36
(Applause)
90
276200
3160
Kền kền dọn dẹp môi trường cho ta
04:40
And birds help us so much,
91
280120
2216
bằng cách tiêu hóa những mầm bệnh theo đúng nghĩa đen,
04:42
and they play very crucial roles in our ecosystems each day.
92
282360
4256
và chúng còn dọn sạch xác, thứ vốn sẽ phải tốn của ta rất nhiều tiền
04:46
Vultures clean up our environment
93
286640
2256
để dọn chúng khỏi môi trường.
04:48
by literally digesting disease-causing pathogens,
94
288920
3376
Một đàn kền kền cỡ lớn có thể dọn dẹp sạch một xác chết
04:52
and they finish carcasses that would otherwise cost us lots of money
95
292320
3856
với kích cỡ của một con ngựa vằn,
biến chúng thành xương chỉ trong 30 phút.
04:56
to clear from the environment.
96
296200
1896
04:58
A sizable flock of vultures is capable of bringing down a carcass
97
298120
3936
Chim cú giúp hạn chế môi trường của các loài gặm nhắm
05:02
the size of a zebra straight to the bone
98
302080
2296
và điều đó giúp ta khá nhiều do nó làm tiết kiệm chi phí --
05:04
within just about 30 minutes.
99
304400
1920
ta không bị mất mùa --
và hai là, ta không cần phải mua những hóa chất độc hại
05:07
Owls help to rid the environments of rodents
100
307240
3616
để xử lí những loài gặm nhắm ấy.
05:10
and this helps us a lot because it saves us money --
101
310880
2816
Những chú chim hút mật xinh đẹp mà ta thấy ngoài môi trường
05:13
we don't lose our crops --
102
313720
1376
05:15
and secondly, we don't have to buy harmful chemicals
103
315120
2896
là một phần của nhóm thụ phấn tự nhiên,
05:18
to handle these rodents.
104
318040
1760
và chúng giúp cây trồng của ta ra trái.
05:21
The beautiful sunbirds we see in our environments
105
321280
3216
Cùng với các loài thụ phấn khác như côn trùng,
05:24
are part of nature's pollination crew,
106
324520
2416
chúng thực sự giúp ta
có được những vụ lương thực mà ta đã trông chờ trong nhiều năm.
05:26
and they help our plants to form fruits.
107
326960
3336
05:30
Together with other pollinators like insects,
108
330320
2576
Không may thay, câu chuyện về loài chim lại không hề hoàn hảo.
05:32
they have actually helped us
109
332920
1536
05:34
to get most of the food crops that we depend on for many years.
110
334480
3840
Chúng phải đối mặt với vô số thử thách hằng ngày mỗi khi chúng sống.
05:39
Unfortunately, the story of birds is by far not perfect.
111
339920
4576
Mối nguy lớn nhất mà loài chim phải đối mặt
là mất môi trường sống
và sự suy giảm nguồn thức ăn.
05:44
They are faced by numerous challenges every day wherever they live.
112
344520
4616
Chim cũng bị săn bắn, nhất là những loài di cư
05:49
Top on the threats facing birds
113
349160
1696
05:50
is habitat loss
114
350880
1456
và vịt tụ tập ở các vùng nước.
05:52
and reduced food availability.
115
352360
2400
Tình trạng ngộ độc đang xảy ra với những đàn thích đi chung,
05:55
Birds are also hunted, especially migratory species
116
355440
3496
đặc biệt là ở những vùng sản xuất lúa.
05:58
and ducks that congregate in water bodies.
117
358960
2520
Hơn thế nữa, những đường dây điện còn khiến chim bị giật điện
06:02
Poisoning is happening to flocks that like to stick together,
118
362640
3656
và những cánh đồng gió khiến lũ chim bị cắt xé
06:06
especially in places like rice schemes.
119
366320
2200
khi chúng bay ngang các cánh quạt.
06:09
Moreover, power lines are electrocuting birds
120
369720
3416
Gần đây, ta hẳn đã nghe bài diễn thuyết về biến đổi khí hậu
với rất nhiều đại ý,
06:13
and wind farms are slicing birds
121
373160
2376
và nó cũng ảnh hưởng tới lũ chim,
06:15
when they fly through the blades.
122
375560
1920
vì chim thường bị buộc phải di cư để đi tìm nơi giao phối và kiếm ăn tốt hơn
06:18
Recently, we've heard the talk of climate change
123
378320
3016
06:21
making a lot of headlines,
124
381360
1816
bỏi không may thay nơi mà chúng từng sống
06:23
and it's also affecting birds,
125
383200
2016
đã không còn là môi trường lí tưởng.
06:25
because birds are being forced to migrate to better breeding and feeding grounds
126
385240
4376
Góc nhìn của bản thân tôi về loài chim đã thay đổi
khi tôi còn là một cậu học sinh trung học,
06:29
because unfortunately where they used to live
127
389640
2136
và chính cậu học sinh ấy đã hành hạ,
06:31
is no longer habitable.
128
391800
1200
làm bị thuơng đôi cánh và cái chân của một con chim bói toán.
06:34
My own perspective towards birds was changed
129
394160
2336
Tôi đã đứng đó,
06:36
when I was a small boy in high school,
130
396520
2176
chỉ là một đứa trẻ 14 tuổi,
06:38
and there was this boy who struck,
131
398720
1656
và tôi đã tưởng tượng nếu tình cảnh đó xảy ra với con người thì sao,
06:40
injuring the wing and the leg of a bird we called the augur buzzard.
132
400400
3400
bởi con chim ấy không thể tự cứu mình.
06:44
I was standing there,
133
404480
1896
Nên lúc ấy, dù tôi chả có tí kiến thức sinh học nào,
06:46
just a mere 14-year-old,
134
406400
1936
06:48
and I imagined a human being in a similar situation,
135
408360
3536
tôi đã lập một nhóm với 3 đứa bạn và bọn tôi quyết định nuôi nhốt con chim
06:51
because this bird could not help itself.
136
411920
2040
cho đến khi nó hồi phục và rồi thả nó đi.
06:54
So even if I was hardly any biologist by then,
137
414480
3736
Thú vị thay, nó lại ăn được thịt bò từ nhà ăn của trường,
06:58
I gathered with three of my friends and we decided to house the bird
138
418240
3896
và bọn tôi đã đi bắt mối quanh khu nhà để làm bữa tối cho nó mỗi ngày.
07:02
until it had regained strength and then let it free.
139
422160
2720
07:05
Interestingly, it accepted to feed on beef from our school kitchen,
140
425680
4336
Sau vài ngày, nó đã hồi phục
và bọn tôi thả nó đi.
Bọn tôi đã rất vui khi thấy nó vỗ cánh
07:10
and we hunted termites around the compound for its dinner every day.
141
430040
4096
và bay đi trong sự duyên dáng.
Và trải nghiệm ấy đã thay đổi cái cách mà bọn tôi nhìn nhận về loài chim.
07:14
After a few days, it had regained strength
142
434160
2216
07:16
and we released it.
143
436400
1256
07:17
We were so happy to see it flap its wings
144
437680
2536
Chúng tôi đã quyết định làm 1 cuốn tạp chí,
07:20
and fly off gracefully.
145
440240
1896
và chúng tôi gọi nó là Tạp Chí Chim Ưng,
07:22
And that experience changed the way we looked at birds.
146
442160
3440
và đó là để vinh danh con chim ấy,
con chim mà bọn tôi đã giúp đỡ thời trung học.
07:26
We went on to actually make a magazine,
147
446640
2976
07:29
and we called it the Hawk Magazine,
148
449640
2216
Những trải nghiệm từ thời trung học ấy đã khiến tôi thành 1 nhà bảo tồn như hôm nay.
07:31
and this was in honor of this bird
149
451880
2096
07:34
that we had helped within our own high school.
150
454000
3936
Và niềm đam mê với loài chim nên được cân nhắc ở Châu Phi
07:37
Those experiences in high school made me the conservationist I am today.
151
457960
4280
và toàn bộ người dân Châu Phi,
bởi so với tất cả các châu lục khác,
Châu Phi là nơi ở của một số loài chim tuyệt vời nhất
07:43
And a passion for birds should especially matter for Africa
152
463040
3736
mà bạn không thể tìm thấy ở đâu khác trên thế giới.
07:46
and all Africans,
153
466800
1456
Hãy tưởng tượng có một cái tên như “shoebill.”
07:48
because among all other continents,
154
468280
2296
07:50
Africa hosts some of the most amazing bird species
155
470600
2936
Đó là tên của con chim đó đấy.
Và có những quốc gia như CHDC Congo,
07:53
you can find anywhere in the world.
156
473560
2256
07:55
Imagine having a name like "shoebill."
157
475840
2816
Tanzania, Uganda và Kenya
07:58
That's the name of that bird.
158
478680
1976
các nước đang dẫn đầu châu lục về lượng đa dạng sinh thái cao nhất
08:00
And there are countries like DR Congo,
159
480680
3576
khi nhắc đến các chủng loài.
08:04
Tanzania, Uganda and Kenya
160
484280
2536
Những con chim này liên tiếp cung cấp cho châu lục
08:06
who are leading the continent in highest numbers of diversity
161
486840
3536
những dịch vụ sinh thái trọng yếu cần thiết cho Châu Phi.
08:10
when it comes to the species.
162
490400
1381
Hơn thế nữa, có tiềm năng lớn
08:13
These birds continue to provide the continent
163
493040
2456
là Châu Phi sẽ đi đầu trên thế giới về du lịch gia cầm.
08:15
with very crucial ecosystem services that Africa needs.
164
495520
4456
Nền kinh tế chắc chắn sẽ được hưởng lợi.
08:20
Moreover, there is huge potential
165
500000
2856
Tưởng tượng xem sẽ có bao nhiêu cộng đồng được lợi từ các nhóm khách du lịch
08:22
for Africa to lead the world in avian tourism.
166
502880
3400
đến làng của họ nhằm ngắm các loài chim đặc trưng
08:27
The economy will definitely benefit.
167
507480
2696
các loài vốn chỉ có thể được tìm thấy ở vài ngôi làng ấy.
08:30
Imagine how many communities will benefit from groups of tourists
168
510200
4216
Chúng ta có thể cùng giúp đỡ loài chim như nào?
08:34
visiting their villages just to see the endemic birds
169
514440
3176
Hiện đang có một cơ hội cho tất cả các bạn
08:37
that can only be found in those villages.
170
517640
2400
nhằm biến niềm đam mê với loài chim
thành một sự đóng góp cho sự sống của chúng,
08:41
How can we help birds together?
171
521320
1720
08:43
There is now a chance for all of you
172
523800
3136
và các bạn có thể làm thế bằng cách trở thành 1 nhà khoa học công dân.
08:46
to turn your passion for birds
173
526960
1815
08:48
into contributing to their continued survival,
174
528799
2897
Khoa học công dân là một xu hướng đang phát triển trên thế giới,
08:51
and you can do that by becoming a citizen scientist.
175
531720
3839
và ta đang có các viễn cảnh nơi mà mọi mọi người chia sẻ thông tin
với phần còn lại của cộng đồng về tình hình giao thông,
08:56
Citizen science is a growing trend around the world,
176
536520
3696
báo cáo khẩn cấp và vân vân.
09:00
and we are having scenarios where people are sharing information
177
540240
3056
Đó chính xác là cái mà ta hay gọi là người theo dõi chim,
09:03
with the rest of the community about traffic updates,
178
543320
2976
và bọn tôi nghĩ, do chim được tìm thấy ở mọi nơi,
09:06
security alerts and so on.
179
546320
2256
nên nếu chúng tôi được tất cả các bạn và mọi người ở Châu Phi
09:08
That is exactly what we realized as bird-watchers,
180
548600
3776
nói với bọn tôi là lũ chim mà họ thấy ở nơi họ sống,
09:12
and we thought, because birds are found everywhere,
181
552400
3056
ở nơi họ học, hay thậm chí là ở nơi họ làm việc,
09:15
if we've got all of you and everyone else in Africa
182
555480
3176
để rồi chúng tôi có thể cho ra đời một tấm bản đồ cho mọi loài,
09:18
to tell us the birds they find where they live,
183
558680
2376
và từ đó các nhà khoa học sẽ có thể
09:21
where they school, or even where they work,
184
561080
2416
thực sự ưu tiên những nỗ lực bảo tồn
09:23
then we can be able to come up with a map of every single species,
185
563520
4536
cho những môi trường sống quan trọng nhất.
lấy 2 dự án này làm ví dụ,
09:28
and from there scientists will be able
186
568080
2736
Ngân hàng Dữ Liệu Raptor ở Châu Phi,
09:30
to actually prioritize conservation efforts
187
570840
3056
đang lập bản đồ tất cả các loài chim săn mồi ở lục địa châu Phi,
09:33
to those habitats that matter the most.
188
573920
2456
và bản đồ loài chim ở Kenya,
09:36
Take for example these two projects,
189
576400
2056
thứ đã lập bản đồ tầm 1,100 loài có mặt ở nước tôi, Kenya.
09:38
the Africa Raptor DataBank,
190
578480
1776
09:40
which is mapping all birds of prey in the continent of Africa,
191
580280
3856
2 dự án trên hiện đã có kho dữ liệu online
09:44
and the Kenya Bird Map,
192
584160
1296
cho phép mọi người cung cấp dữ liệu,
09:45
which is mapping about 1,100 species that occur in my country, Kenya.
193
585480
4936
và nó được chuyển hóa thành những web tương tác
09:50
These two projects now have online databases
194
590440
2976
mà công chúng có thể dùng chúng để ra quyết định.
09:53
that are allowing people to submit data,
195
593440
2456
Nhưng khi bọn tôi bắt đầu, có một thách thức lớn.
09:55
and this is converted into very interactive websites
196
595920
2976
Bọn tôi nhận nhiều phàn nàn từ những người theo dõi chim,
09:58
that the public can consume and make decisions from.
197
598920
3080
và họ có nói,
“Tôi đang sống ở làng, và tôi không vào internet được.
10:02
But when we started, there was a big challenge.
198
602680
2256
Làm sao để tôi nói bạn là loài chim nào đang ở nhà mình,
10:04
We received many complaints from bird-watchers,
199
604960
2456
hay ở nơi tôi học, hoặc ở nơi tôi đi làm?”
10:07
and they will say,
200
607440
1256
Nên bọn tôi buộc phải đổi mới chiến lược và đưa ra một giải pháp bền vững.
10:08
"I'm in a village, and I cannot access a computer.
201
608720
2336
10:11
How do I tell you what birds live in my home,
202
611080
2616
10:13
or where I school, or where I work?"
203
613720
2376
Nó khá dễ dàng:
chúng tôi nhanh chóng nhận ra rằng điện thoại di động
10:16
So we were forced to renovate our strategy and come up with a sustainable solution.
204
616120
5696
đang dần trở nên phổ biến ở Châu Phi
và phần lớn các khu vực có thể có một cái.
10:21
It was easy:
205
621840
1296
10:23
we immediately realized that mobile phones
206
623160
2216
Nên bọn tôi đã nghĩ ra các ứng dụng di động
10:25
were becoming increasingly common in Africa
207
625400
2656
mà bạn có thể dùng trên IPhone và trên điện thoại Android,
10:28
and most of the regions could get access to one.
208
628080
2680
và chúng tôi cung cấp nó miễn phí
10:31
So we came up with mobile phone applications
209
631520
3696
cho những người đam mê theo dõi chim ngoài kia.
10:35
that you can use on your iPhone and on your Android phone,
210
635240
3136
Nên chúng tôi đã cho ra BirdLasser, thứ được dùng bởi bản đồ chim Kenya,
10:38
and we made them freely available
211
638400
2096
10:40
for every bird-watching enthusiast out there.
212
640520
4256
và bọn tôi còn có ứng dụng quan sát Raptor ở Châu Phi,
10:44
So we came up with BirdLasser, which is used by the Kenya Bird Map,
213
644800
4256
thứ hiện đang được dùng bỏi Ngân hàng Dữ Liệu Raptor Châu Phi.
Đây là bước tiến lớn trong công việc của bọn tôi
10:49
and also we have the African Raptor Observations,
214
649080
3696
và nó giúp chúng tôi có được lượng lớn dữ liệu
10:52
which is now used by the African Raptor DataBank.
215
652800
3056
cho mọi chú chim ngoài kia ở nhiều khu vực.
10:55
This was a huge breakthrough in our work
216
655880
2136
Với thứ này, bọn tôi nhận ra là khoa học công dân
10:58
and it made us get enormous amounts of data
217
658040
2696
thực sự quyền năng làm sao,
11:00
from every birder out there in the regions.
218
660760
2800
lí do là bởi, khoa học công dân có tính thích nghi cao.
11:04
With this, we realized that citizen science
219
664400
2376
Và bọn tôi có thể thật sự chuyển hóa nhiều người theo dõi chim
11:06
is indeed very powerful,
220
666800
2056
để bắt đầu chia sẻ thông tin với bọn tôi.
11:08
the reason being, citizen science is adaptive.
221
668880
3040
11:12
And we were able to actually convert many bird-watchers
222
672920
3456
Khi bọn tôi bắt đầu,
bọn tôi không hề biết là loài chim có thể là cánh cổng lớn
11:16
to start sharing new information with us.
223
676400
2520
mở ra sự tiếp cận nhằm bảo toàn nhiều loài động vật khác nhau.
Thú vị thay, hiện bảo tàng kĩ thuật số Châu Phi,
11:22
When we were starting,
224
682240
1216
11:23
we didn't know that birds could be a huge gateway
225
683480
2576
chúng tôi có bản đồ cho chuồn chuồn và chuồn chuồn kim,
11:26
to approaching conservation of other forms of animals.
226
686080
2800
bướm và bướm đêm,
11:29
Interestingly, now in the Virtual Museum for Africa,
227
689600
3256
bò sát, ếch, lan, nhện,
11:32
we have maps for dragonflies and damselflies,
228
692880
3176
bò cạp, và vâng, bọn tôi còn lập bản đồ cả nấm.
11:36
butterflies and moths,
229
696080
1736
11:37
reptiles, frogs, orchids, spiders,
230
697840
4136
Ai mà dám nghĩ đến việc lập bản đồ cho nấm cơ chứ?
Nên điều đó cho bọn tôi thấy là bọn tôi đã thực sự tạo 1 cộng đồng gồm những người
11:42
scorpions, and yes, we are even mapping mushrooms.
231
702000
3856
có quan tâm đến thiên nhiên ở Châu Phi.
11:45
Who could have imagined mapping mushrooms?
232
705880
2656
11:48
So this showed us that indeed we've created a community of people
233
708560
4576
Tôi xin kêu gọi tất cả các bạn
cùng tôi quảng bá giá trị của các loài chim
11:53
who care about nature in Africa.
234
713160
2360
trong cộng đồng của các bạn.
Làm ơn hãy cứ nói cho bạn bè của bạn về chim,
11:56
I hereby call upon all of you
235
716720
2216
11:58
to join me in promoting the value of birds
236
718960
3216
vì ta đều luôn nghiêng mình trước tình yêu và sự quan tâm tới điều mà ta biết.
12:02
within your communities.
237
722200
1776
Xin các bạn hãy dành ra vài phút rãnh rỗi
12:04
Please just tell your friends about birds,
238
724000
2656
khi bạn đang đi làm, đi học, hay có thể là đang ở nhà,
12:06
for we are always inclined to love and care for that which we know.
239
726680
4280
hãy nhìn quanh bạn một chút xem có loài chim đẹp đẽ nào đang ở đó.
12:11
Please spend a few minutes in your free time
240
731720
2256
Hãy cùng gia nhập vào khoa học công dân
12:14
when you are at work, at school, or maybe at home,
241
734000
3096
và nói chúng tôi về loài chim bạn đang tìm ở nơi mà bạn viếng thăm.
12:17
to at least look around you and see which beautiful birds are there.
242
737120
3576
Hay đơn giản hơn,
bạn có thể mua cho con hoặc anh chị bạn
12:20
Come join us in citizen science
243
740720
2096
12:22
and tell us the birds you're finding in the places where you visit.
244
742840
3976
một cặp ống nhòm
hay một cuốn sách về chim
và hãy để họ tận thưởng những nét đẹp mà loài chim mang lại.
12:26
Even simpler,
245
746840
1296
12:28
you could buy your child or your sibling
246
748160
2616
Bởi có thể một ngày họ sẽ muốn quan tâm
12:30
a pair of binoculars
247
750800
1816
cho thứ mà họ biết và yêu thương.
12:32
or a bird book
248
752640
1336
12:34
and let them just appreciate how beautiful these birds are.
249
754000
3496
Trẻ em thực sự là tương lai của chúng ta.
12:37
Because maybe one day they will want to care
250
757520
2856
Xin hãy dạy chúng cách yêu thương những thợ làm lông vũ,
12:40
for that one which they know and love.
251
760400
2896
vì tình yêu với loài chim
12:43
The children indeed are our future.
252
763320
2776
có thể là một cánh cổng lớn mở ra sự tiếp cận với mọi loài trong tự nhiên.
12:46
Let us please teach them to love our feathermakers,
253
766120
3496
Cám ơn các bạn rất nhiều.
(Vỗ tay)
12:49
because the love of birds
254
769640
1936
12:51
can be a huge gateway to appreciating all forms of nature.
255
771600
4336
Cám ơn.
12:55
Thank you very much.
256
775960
1216
12:57
(Applause)
257
777200
5256
13:02
Thank you.
258
782480
1440
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7